HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA X - KỲ
HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5112/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 16.866.177.561.210 đồng
- Nộp NSTW: 481.599.666.766 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng: 6.384.577.894.444 đồng
II. Tổng thu NSĐP: 16.384.577.894.444 đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 4.819.816.878.040 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước TW: 1.005.094.054.277 đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước ĐP: 60.459.748.530 đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 635.407.384.042 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 481.263.288.730 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 337.684.945.502 đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 104.310.134.344 đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 128.253.499.521 đồng
1.8. Thu phí và lệ phí: 159.595.680.319 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 4.382.255.974 đồng
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 148.263.240.062 đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất: 162.553.539.597 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 1.904.623.872 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.332.080.236.054 đồng
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển: 6.988.727.500 đồng
1.15. Thu từ bán tài sản nhà nước: 27.093.713.807 đồng
1.16. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 19.979.634.873 đồng
1.17. Thu khác ngân sách: 192.716.517.918 đồng
1.18. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 929.728.518 đồng
1.19. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 10.855.924.600 đồng
2. Thu viện trợ: 129.300.000 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 72.651.360.982 đồng
4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 617.089.484.636 đồng
5. Thu vay ngân sách địa phương: 9.977.551.122 đồng
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.999.301.221.721 đồng
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 340.328.702.134 đồng
8. Thu chuyển nguồn năm trước: 3.849.292.974.446 đồng
9. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.675.990.421.363 đồng
B. PHẦN CHI
Tổng chi ngân sách địa phương: 15.206.697.231.912 đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.065.866.034.957 đồng
2. Chi thường xuyên: 7.006.649.024.149 đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 216.403.740.666 đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 103.830.107.007 đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.317.439.396.522 đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 12.315.587.380 đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 917.199.950.387 đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 50.182.282.715 đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 14.422.499.487 đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao: 25.864.842.565 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường: 136.951.965.919 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 702.287.427.423 đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.613.356.376.696 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 789.161.935.353 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 107.232.912.029 đồng
3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 42.972.335 đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 83.246.541.000 đồng
5. Chi nộp ngân sách cấp trên: 578.945.059.615 đồng
6. Chi trả nợ gốc: 33.061.068.827 đồng
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.438.886.531.029 đồng
C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.177.880.662.532 đồng
Bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 312.974.874.539 đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 609.749.853.759 đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã: 255.155.934.234 đồng
(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2021 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cáp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX) |
10.015.365.000.000 |
16.384.577.894.444 |
6.369.212.894.444 |
163,59 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.683.150.000.000 |
4.819.816.878.040 |
136.666.878.040 |
102,92 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.910.264.000.000 |
2.205.758.878.139 |
295.494.878.139 |
115,47 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.772.886.000.000 |
2.614.057.999 901 |
-158.828.000.099 |
94,27 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.019.616.000.000 |
4.999.301.221.721 |
-20.314.778.279 |
99,60 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.831.602.000.000 |
3.831.602.000.000 |
|
100,00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.188.014.000.000 |
1.167.699.221.721 |
-20.314.778.279 |
98,29 |
III |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
340.328.702.134 |
340.328.702.134 |
|
IV |
Thu huy động đóng góp |
|
72.651.360.982 |
72.651.360.982 |
|
V |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
617.089.484.636 |
617.089.484.636 |
|
VI |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
211.082.000.000 |
1.675.990.421.363 |
1.464.908.421.363 |
|
VII |
Thu từ nguồn CCTL |
101.517.000.000 |
|
|
|
VIII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.849.292.974.446 |
3.849.292.974.446 |
|
IX |
Thu viện trợ |
|
129.300.000 |
129.300.000 |
|
X |
Vay của ngân sách địa phương |
|
9.977.551.122 |
9.977.551.122 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V) |
14.190.193.386.143 |
15.206.697.231.912 |
1.016.503.845.769 |
107,16 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.760.904.168.017 |
11.155.804.572.441 |
-1.605.099.595.576 |
87,42 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.664.665.777.788 |
4.065.866.034.957 |
-598.799.742.831 |
87,16 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.782.824.390.229 |
7.006.649.024.149 |
-776.175.366.080 |
90,03 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600.000.000 |
42.972.335 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
83.246.541.000 |
82.246.541.000 |
8.324,65 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
170.984.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
95.443.000.000 |
|
|
|
7 |
Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban |
45.387.000.000 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.116.690.218.126 |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.116.690.218.126 |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.438.886.531.029 |
|
|
IV |
Chi từ nguồn kết dư |
211.082.000.000 |
|
|
|
V |
Chi từ nguồn CCTL |
101.517.000.000 |
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
578.945.059.615 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
1.177.880.662.532 |
|
|
D |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA NSĐP |
67.130.000.000 |
67.122.000.000 |
-8.000.000 |
|
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
34.130.000.000 |
34.122.000.000 |
-8.000.000 |
|
a |
AMD- Dự án vay Chính phủ |
33.224.000.000 |
33.224.000.000 |
|
|
b |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
906.000.000 |
898.000.000 |
-8.000.000 |
|
2 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên cố hóa kênh mương |
33.000.000.000 |
33.000.000.000 |
|
|
F |
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP |
10.154.000.000 |
9.977.511.122 |
-176.488.878 |
|
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
10.154.000.000 |
9.977.511.122 |
-176.488.878 |
|
a |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2.254.000.000 |
2.077.511.122 |
-176.488.878 |
|
b |
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
7.900.000.000 |
7.900.000.000 |
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
33.061.068.827 |
33.061.068.827 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
33.061.068.827 |
33.061.068.827 |
|
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên cố hóa kênh mương |
33.000.000.000 |
33.000.000.000 |
|
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
61.068.827 |
61.068.827 |
|
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
36.322.931.173 |
36.138.442.295 |
-184.488.878 |
|
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
36.322.931.173 |
36.138.442.295 |
-184.488.878 |
|
a |
AMD- Dự án vay Chính phủ |
33.224.000.000 |
33.224.000.000 |
|
|
b |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
3.098.931.173 |
2.914.442.295 |
-184.488.878 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.