HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 6110/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 64.049.510.688.541 đồng (sáu mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm mười triệu, sáu trăm tám mươi tám nghìn, năm trăm bốn mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 25.311.590.746.809 đồng (hai mươi lăm nghìn ba trăm mười một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, bảy trăm bốn mươi sáu nghìn, tám trăm lẻ chín đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 41.026.989.169.340 đồng (bốn mươi mốt nghìn không trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, một trăm sáu mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là 6.646.964.383.114 đồng (sáu nghìn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu, ba trăm tám mươi ba nghìn, một trăm mười bốn đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 5.401.726.449.879 đồng (năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu, bốn trăm bốn mươi chín nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), ngân sách cấp huyện là 930.155.801.991 đồng (chín trăm ba mươi tỷ, một trăm năm mươi lăm triệu, tám trăm lẻ một nghìn, chín trăm chín mươi mốt đồng), ngân sách cấp xã là 315.082.131.244 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm bốn mươi bốn đồng).
(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X , kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
PHỤ LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27,553,073 |
47,410,612 |
19,857,539 |
172% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21,109,800 |
25,311,590 |
4,201,790 |
120% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
8,904,000 |
13,552,542 |
4,648,542 |
152% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12,205,800 |
11,759,048 |
-446,752 |
96% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
III |
GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP) |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Thu kết dư |
2,360,460 |
13,572,210 |
11,211,750 |
575% |
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
8,133,243 |
8,133,243 |
|
VII |
Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư |
2,649,803 |
|
-2,649,803 |
|
VIII |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
1,012,500 |
|
-1,012,500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29,744,982 |
41,026,989 |
11,282,007 |
138% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
28,711,069 |
18,929,132 |
-9,781,937 |
66% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
8,381,866 |
-5,558,943 |
60% |
2 |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
10,542,218 |
-1,380,782 |
88% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
-59,452 |
0.08% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
|
-700,000 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
|
-2,082,760 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
21,435,903 |
21,435,903 |
|
IV |
GTGC vốn ngoài nước ODA |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
V |
Chi nộp NS cấp trên |
|
20,528 |
20,528 |
|
VI |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
6,646,964 |
6,646,964 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
I |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
1,647,775 |
|
|
* Ghi chú: Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.
Biểu mẫu số 49
PHỤ LỤC II
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
20,479,517 |
36,291,659 |
177% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
20,479,517 |
36,291,659 |
177% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14,648,837 |
19,456,242 |
133% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
14,648,837 |
19,456,242 |
133% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
157,930 |
149,938 |
95% |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
157,930 |
149,938 |
95% |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
2,010,447 |
9,400,083 |
468% |
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
7,285,264 |
|
6 |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
1,012,500 |
|
|
7 |
Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư |
2,649,803 |
|
|
8 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
132 |
|
II |
Chi ngân sách |
22,059,803 |
30,889,933 |
140% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16,272,816 |
8,495,286 |
52% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5,786,987 |
5,421,214 |
94% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3,584,363 |
3,584,363 |
100% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
2,202,624 |
1,836,851 |
83% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
16,952,905 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
20,528 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP |
|
5,401,726 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
12,597,963 |
16,297,502 |
129% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
12,597,963 |
16,297,502 |
129% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6,460,963 |
5,855,348 |
91% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
6,460,963 |
5,855,348 |
91% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,786,987 |
5,421,214 |
94% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,584,363 |
3,584,363 |
100% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2,202,624 |
1,836,851 |
83% |
3 |
Thu kết dư |
350,013 |
4,172,127 |
1192% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
847,979 |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
834 |
|
II |
Chi ngân sách |
11,257,000 |
15,052,264 |
134% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
11,257,000 |
10,568,300 |
94% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4,482,998 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
966 |
|
III |
Kết dư |
|
1,245,238 |
|
Biểu mẫu số 50
PHỤ LỤC III
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E) |
68,838,763 |
21,109,800 |
86,018,305 |
47,280,384 |
125% |
224% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
62,200,000 |
21,109,800 |
64,049,511 |
25,311,590 |
103% |
120% |
I |
Thu nội địa |
45,100,000 |
21,109,800 |
48,555,227 |
25,311,590 |
108% |
120% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1,205,000 |
443,400 |
1,049,931 |
384,114 |
87% |
87% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
813,000 |
292,680 |
759,844 |
273,544 |
93% |
93% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
372,000 |
133,920 |
273,642 |
98,151 |
74% |
73% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5,000 |
1,800 |
6,291 |
2,265 |
126% |
126% |
1.4 |
Thuế tài nguyên |
15,000 |
15,000 |
10,154 |
10,154 |
68% |
68% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
2,990,000 |
1,178,800 |
2,475,117 |
976,300 |
83% |
83% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1,090,000 |
392,400 |
867,017 |
312,126 |
80% |
80% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,600,000 |
576,000 |
1,319,237 |
474,925 |
82% |
82% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
140,000 |
50,400 |
155,647 |
56,033 |
111% |
111% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
160,000 |
160,000 |
133,216 |
133,216 |
83% |
83% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14,000,000 |
4,747,654 |
14,989,437 |
5,296,894 |
107% |
112% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3,758,000 |
1,352,880 |
3,872,329 |
1,394,038 |
103% |
103% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7,950,000 |
2,862,000 |
8,950,060 |
3,222,018 |
113% |
113% |
3.3 |
Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2,287,000 |
527,774 |
1,966,028 |
479,817 |
86% |
91% |
3.5 |
Thuế tài nguyên |
5,000 |
5,000 |
2,660 |
2,660 |
53% |
53% |
3.6 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
0 |
198,360 |
198,361 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
9,900,000 |
3,600,480 |
8,608,250 |
3,146,825 |
87% |
87% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
5,326,000 |
1,917,360 |
4,943,679 |
1,779,724 |
93% |
93% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3,850,000 |
1,386,000 |
3,128,598 |
1,126,286 |
81% |
81% |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
667,000 |
240,120 |
460,991 |
165,832 |
69% |
69% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
57,000 |
57,000 |
74,982 |
74,983 |
132% |
132% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6,150,000 |
2,214,000 |
5,818,244 |
2,095,612 |
95% |
95% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1,930,000 |
258,466 |
2,080,177 |
278,676 |
108% |
108% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước |
718,000 |
0 |
743,106 |
267,518 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu |
1,212,000 |
0 |
1,253,750 |
0 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,244,595 |
1,244,595 |
78% |
78% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
380,000 |
295,000 |
361,031 |
280,511 |
95% |
95% |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
0 |
0 |
91,468 |
10,948 |
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
0 |
0 |
147,014 |
147,014 |
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
0 |
0 |
107,564 |
107,564 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã phường |
0 |
0 |
14,985 |
14,985 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
17 |
17 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
65,000 |
65,000 |
78,095 |
78,095 |
120% |
120% |
11 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
900,000 |
900,000 |
1,800,141 |
1,800,140 |
200% |
200% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
3,000,000 |
3,000,000 |
6,334,182 |
6,334,182 |
211% |
211% |
13 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
9,093 |
9,093 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
1,533,000 |
1,533,000 |
1,960,163 |
1,960,163 |
128% |
128% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
432,669 |
432,669 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
133,743 |
133,743 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
820,789 |
820,789 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
572,961 |
572,961 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
85,000 |
85,000 |
87,720 |
83,301 |
103% |
98% |
16 |
Thu khác ngân sách |
549,000 |
376,000 |
1,181,937 |
867,046 |
215% |
231% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
7,000 |
7,000 |
7,055 |
7,055 |
101% |
101% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
806,000 |
806,000 |
470,042 |
468,971 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất khẩu |
17,100,000 |
0 |
15,494,284 |
0 |
91% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
100,000 |
0 |
86,642 |
0 |
87% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1,800,000 |
0 |
1,803,115 |
0 |
100% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
270,000 |
0 |
194,846 |
0 |
72% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
25,000 |
0 |
22,624 |
0 |
90% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14,905,000 |
0 |
13,332,949 |
0 |
89% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
0 |
31,946 |
0 |
|
|
7 |
Thu khác |
|
0 |
22,162 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
Thu kết dư năm trước |
6,022,763 |
0 |
13,572,210 |
13,572,210 |
|
|
D |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
8,133,243 |
8,133,243 |
|
|
E |
Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
616,000 |
0 |
263,341 |
263,341 |
43% |
|
Ghi chú: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.998.501 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 198.360 triệu đồng.
Biểu mẫu số 51
PHỤ LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,866,402 |
40,520,017 |
140% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,711,069 |
18,929,132 |
66% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
8,381,866 |
60% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13,740,809 |
8,281,866 |
60% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,634,931 |
1,764,704 |
108% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
200 |
|
|
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,875,975 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,578,028 |
1,424,116 |
90% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
200,000 |
100,000 |
50% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác. |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
10,542,218 |
88% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
4,444,904 |
3,981,880 |
90% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
43,390 |
18,952 |
44% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
0.08% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
155,333 |
134,454 |
87% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
134,454 |
87% |
|
1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. |
4,680 |
3,512 |
75% |
|
2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. |
1,860 |
1,860 |
100% |
|
3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. |
8,055 |
7,932 |
98% |
|
4. Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. |
866 |
770 |
89% |
|
5. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. |
300 |
297 |
99% |
|
6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác. |
26,955 |
14,068 |
52% |
|
7. Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật. |
475 |
474 |
100% |
|
8. Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo. |
110 |
87 |
79% |
|
9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
44,543 |
37,965 |
85% |
|
10. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ. |
67,489 |
67,489 |
100% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
21,435,903 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
20,528 |
|
* Ghi chú:
Tổng chi ngân sách địa phương (cột 2) đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.
Tổng chi NSĐP không bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).
Biểu mẫu số 52
PHỤ LỤC V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22,059,803 |
30,889,933 |
8,830,130 |
140% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
5,786,987 |
5,421,214 |
-365,773 |
94% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
16,272,816 |
8,495,286 |
-7,777,530 |
52% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10,580,463 |
5,418,550 |
-5,161,913 |
51% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
10,380,463 |
5,318,550 |
-5,061,913 |
51% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,634,931 |
1,282,246 |
-352,685 |
78% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
200 |
|
-200 |
|
|
- Chi quốc phòng |
73,423 |
49,827 |
-23,596 |
68% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
148,755 |
94,433 |
-54,322 |
63% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
1,875,062 |
776,515 |
-1,098,547 |
41% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
248,961 |
24,678 |
-224,283 |
10% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
175,043 |
202,547 |
27,504 |
116% |
|
- Chi thể dục thể thao |
9,000 |
199 |
-8,801 |
2% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
328,979 |
261,281 |
-67,698 |
79% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
5,465,904 |
2,430,880 |
-3,035,024 |
44% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
167,619 |
10,781 |
-156,838 |
6% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
98,586 |
1,280 |
-97,306 |
1% |
|
- Chi đầu tư khác |
154,000 |
183,883 |
29,883 |
119% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
200,000 |
100,000 |
-100,000 |
50% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác. |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3,456,028 |
3,071,688 |
-384,340 |
89% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,476,202 |
1,296,406 |
-179,796 |
88% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
38,175 |
15,846 |
-22,329 |
42% |
|
- Chi quốc phòng |
70,000 |
83,076 |
13,076 |
119% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
93,140 |
80,729 |
-12,411 |
87% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
154,928 |
121,350 |
-33,578 |
78% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
91,271 |
119,187 |
27,916 |
131% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
47,869 |
4,700 |
-43,169 |
|
|
- Chi thể dục thể thao |
79,298 |
94,356 |
15,058 |
119% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
128,930 |
142,872 |
13,942 |
111% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
453,965 |
364,423 |
-89,542 |
80% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
585,968 |
555,697 |
-30,271 |
95% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
185,348 |
169,014 |
-16,334 |
91% |
|
- Chi thường xuyên khác |
50,934 |
24,032 |
-26,902 |
47% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
-59,452 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
435,000 |
|
-435,000 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1,736,825 |
|
-1,736,825 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
16,952,905 |
16,952,905 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
20,528 |
20,528 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.