HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo cáo số 292/BC-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 và Báo cáo số 306/BC-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 -2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
1. Dự kiến tổng mức vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 khoảng 38.435,200 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn NSTW: 5.940 tỷ đồng, cụ thể:
- Vốn NSTW trong nước: 5.825 tỷ đồng;
- Vốn NSTW nước ngoài: 115 tỷ đồng;
b) Vốn ngân sách địa phương: 32.495,2 tỷ đồng, cụ thể:
- Đầu tư XDCB tập trung trong nước: 22.800,2 tỷ đồng (bằng mức vốn do Trung ương giao giai đoạn 2021-2025);
- Nguồn thu sử dụng đất: 6.000 tỷ đồng (bằng mức vốn thực hiện giai đoạn 2021-2025);
- Nguồn thu Xổ số kiến thiết: 125 tỷ đồng (bằng mức vốn do Trung ương giao giai đoạn 2021-2025);
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 570 tỷ đồng (theo nhu cầu dự án chuyển tiếp);
- Vốn ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý dự kiến bổ sung cho đầu tư công: 3.000,0 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030
a) Vốn ngân sách trung ương:
- Vốn NSTW trong nước: 5.825 tỷ đồng, cụ thể:
+ Bố trí đủ nhu cầu để thực hiện 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 (Dự án liên vùng: Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (tuyến đường vành đai 5 - vùng Thủ đô và đoạn tuyến ven chân núi Tam Đảo kết nối giữa tuyến đường vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang )): 425 tỷ đồng.
+ Bố trí vốn để thực hiện 04 dự án khởi công mới giai đoạn 2026 -2030 thuộc lĩnh vực giao thông: 5.400 tỷ đồng. Các dự án đều có tính chất kết nối Vĩnh Phúc với các địa phương khác, có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
- Vốn NSTW nước ngoài: 115 tỷ đồng bố trí theo nhu cầu để thực hiện hoàn thành 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2021-2025 sang giai đoạn 2026-2030 (Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc)
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
b) Vốn ngân sách địa phương:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước (bằng mức vốn do Trung ương giao giai đoạn 2021-2025): 22.800,200 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 6.000 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết (bằng với mức vốn do Trung ương giao của giai đoạn 2021-2025): 125 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 570 tỷ đồng.
- Ngân sách địa phương bổ sung cho đầu tư công: 3.000 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời đề nghị Ủy ban nhân tỉnh tiếp tục bám sát Nghị quyết của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và các văn bản hướng dẫn của Chính phủ, bộ ngành trung ương về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030; xây dựng, trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2026-2030 sau khi có Nghị quyết, Quyết định của cơ quan trung ương.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự kiến tổng mức vốn đầu tư công giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
38.435.200 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.940.000 |
|
1 |
Vốn trong nước |
5.825.000 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
115.000 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
32.495.200 |
|
1 |
Đầu tư XDCB tập trung trong nước |
22.800.200 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn sử dụng đất |
6.000.000 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết |
125.000 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
570.000 |
|
5 |
Ngân sách địa phương bổ sung cho đầu tư công |
3.000.000 |
|
Biểu số 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 VỐN NSTW TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Mục tiêu đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư/Chủ trương đầu tư |
Giai đoạn 2026-2030 |
Chủ đầu tư/ cơ quan đề xuất |
Ngành, lĩnh vực |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2026-2030 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
11.013.000 |
6.534.000 |
9.638.638 |
5.825.638 |
0 |
0 |
9.638.000 |
5.825.000 |
0 |
0 |
|
|
|
I |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
1.800.000 |
1.134.000 |
425.638 |
425.638 |
0 |
0 |
425.000 |
425.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
|
|
|
|
1.800.000 |
1.134.000 |
425.638 |
425.638 |
0 |
0 |
425.000 |
425.000 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Đường Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (tuyến đường vành đai 5 - vùng Thủ đô và đoạn tuyến ven chân núi Tam Đảo kết nối giữa tuyến đường vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) |
Huyện Tam Đảo, huyện Bình Xuyên, TP Phúc Yên |
|
2021- 2026 |
2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 |
1.800.000 |
1.134.000 |
425.638 |
425.638 |
0 |
0 |
425.000 |
425.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Giao thông |
Dự án liên kết vùng |
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
|
|
|
|
9.213.000 |
5.400.000 |
9.213.000 |
5.400.000 |
0 |
0 |
9.213.000 |
5.400.000 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường Vành đai 5 thủ đô đoạn từ cầu Vĩnh Thịnh đến nút giao IC.5 (gồm cả đường gom hai bên) |
Vĩnh Tường - Tam Dương |
QL2C qua Vĩnh Phúc trùng với đường Vành đai 5 thủ đô kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc - Thái Nguyên |
2026- 2030 |
- |
5.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
|
|
5.000.000 |
3.500.000 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
Giao thông |
Tuyến có chiều dài khoảng 20Km; quy mô Bn=57m |
2 |
Xây dựng QL.2D kết nối tỉnh Vĩnh Phúc với tỉnh Tuyên Quang |
Tam Đảo |
Kết nối 2 tỉnh Vĩnh Phúc - Tuyên Quang |
2026- 2030 |
- |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
400.000 |
|
|
500.000 |
400.000 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
Giao thông |
Tuyến có chiều dài khoảng 5,5Km; quy mô Bn=24m |
3 |
Tuyến giao thông kết nối từ đê Tả sông Hồng đến Cầu Vân Phúc |
Yên Lạc |
Kết nối trục trung tâm Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc qua Cầu Vân Phúc đi Hà Nội |
2026- 2030 |
08/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 |
1.213.000 |
800.000 |
1.213.000 |
800.000 |
|
|
1.213.000 |
800.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Giao thông |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng mặt đê tả Sông Lô |
Sông Lô |
Nhiệm vụ phòng chống thiên tai. Kết nối 2 tỉnh Vĩnh Phúc - Phú Thọ - Tuyên Quang |
2026- 2030 |
|
2.500.000 |
700.000 |
2.500.000 |
700.000 |
|
|
2.500.000 |
700.000 |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
Biểu số 03
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 CÁC NGUỒN VỐN NSTW NƯỚC NGOÀI, VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH VÀ VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2026-2030 |
Chủ đầu tư |
Ngành, lĩnh vực |
Ghi chú |
|
||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Nhà tài trợ |
Ngày ký Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2026-2030 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
|
||||||||||||||
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn vay lại |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn vay lại |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn vay lại |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
|
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
7.853.568 |
619.850 |
4.578.356 |
2.655.361 |
1.356.775 |
117.000 |
762.331 |
477.444 |
1.106.350 |
115.000 |
570.000 |
421.350 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ trước năm cuối của giai đoạn trước sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
7.853.568 |
619.850 |
4.578.356 |
2.655.361 |
1.356.775 |
117.000 |
762.331 |
477.444 |
1.106.350 |
115.000 |
570.000 |
421.350 |
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
803.127 |
108.150 |
561.607 |
133.370 |
52.973 |
0 |
0 |
52.973 |
2.350 |
0 |
0 |
2.350 |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 tỉnh Vĩnh Phúc |
2018- 2023 |
1858/QĐ-TTg, 02/11/2015; 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 9/11/2015; số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2018; 1029/QĐ-CT ngày 12/5/2023 |
WB8 |
03/10/2016 |
31/12/2023 |
190.600 |
108.150 |
72.100 |
10.350 |
|
|
|
|
350 |
|
|
350 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
2 |
Cầu Đầm Vạc |
2018- 2023 |
279/QĐ-UBND ngày 09/02/2023; 1878/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; 3048/QĐ-CT ngày 27/9/2016 |
OFID |
22/5/2017 |
30/9/2023 |
612.527 |
|
489.507 |
123.020 |
52.973 |
|
|
52.973 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Giao thông |
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
7.050.441 |
511.700 |
4.016.749 |
2.521.991 |
1.303.802 |
117.000 |
762.331 |
424.471 |
1.104.000 |
115.000 |
570.000 |
419.000 |
|
|
|
|
1 |
Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc |
2018- 2023 |
392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ-CT ngày 29/7/2016 |
ADB |
29/6/2018 |
29/6/2024 |
2.234.641 |
511.700 |
1.123.204 |
599.737 |
1.123.917 |
117.000 |
762.331 |
244.586 |
925.000 |
115.000 |
570.000 |
240.000 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Công trình công cộng tại các đô thị |
Dự án đã hết thời gian thực hiện; đang thực hiện thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh dự án; gia hạn thời gian Hiệp định vay |
|
2 |
Dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc |
2018- 2025 |
1206/QĐ-TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021; 942a/QĐ-UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016; 318/QĐ- CT ngày 21/02/2024 |
WB |
31/3/2017 |
31/12/2023 |
4.815.800 |
|
2.893.545 |
1.922.254 |
179.885 |
|
|
179.885 |
179.000 |
|
|
179.000 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.