HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 117/2010/NĐ-CP , ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ;
Căn cứ Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg , ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch ba loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 30/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Qua xem xét Tờ trình số 1940/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030: 615.530,15 ha.
Trong đó, cơ cấu diện tích 3 loại rừng cụ thể như sau:
- Đất rừng đặc dụng: 144.310,83 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 151.888,88 ha.
- Đất rừng sản xuất: 319.330,44 ha.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH
ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8)
TT |
Loại rừng |
Quy hoạch 3 loại rừng trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Tăng (+), giảm (-) diện tích |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
|
Tổng |
641.132 |
100 |
615.530,15 |
100 |
- 25.601,85 |
1 |
Đất rừng đặc dụng |
123.462 |
19.3 |
144.310,83 |
23,44 |
+ 20.848,83 |
2 |
Đất rừng phòng hộ |
174.387 |
27.2 |
151.888,88 |
24,68 |
- 22.498,12 |
3 |
Đất rừng sản xuất |
343.283 |
53.5 |
319.330,44 |
51,88 |
- 23.952,56 |
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH
ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên huyện, TP, TX |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
Cộng |
1 |
H. Bố Trạch |
20.615,71 |
90.639,91 |
53.736,85 |
164.992,47 |
2 |
H. Minh Hóa |
34.735,66 |
30.685,48 |
58.448,85 |
123.869,99 |
3 |
H. Lệ Thủy |
3.519,45 |
22.350,49 |
72.604,51 |
98.474,45 |
4 |
H. Quảng Ninh |
45.097,17 |
125,53 |
52.677,60 |
97.900,30 |
5 |
H. Tuyên Hóa |
30.747,40 |
509,42 |
63.011,57 |
94.268,39 |
6 |
H. Quảng Trạch |
11.797,35 |
- |
12.517,25 |
24.314,60 |
7 |
TP. Đồng Hới |
4.069,53 |
- |
1.831,22 |
5.900,75 |
8 |
TX. Ba Đồn |
1.306,61 |
- |
4.502,59 |
5.809,20 |
|
Tổng cộng |
151.888,88 |
144.310,83 |
319.330,44 |
615.530,15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.