HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2006/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 37/2006/NQ-HĐND, NGÀY 13/7/2006 VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG ỔN ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VII KỲ HỌP LẦN THỨ 8 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư 111/2004/TT-BTC, ngày 19/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét Tờ trình số 57/TTr-UBND, ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND, ngày 13/7/2006 về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách chính quyền địa phương, giai đoạn 2007 - 2010 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào nguyên tắc phân chia để triển khai và tổ chức thực hiện nghị quyết kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2006, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và đăng trên Công báo tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
1. Các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách:
ĐVT: %
Số TT |
Khoản thu |
NS TW |
NS tỉnh |
NS TX |
NS huyện |
NS xã |
NS phường |
NS thị trấn |
1 |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực DNNN TW, ĐP, ĐTNN |
- |
100 |
|
|
|
|
|
b |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng tỉnh quản lý |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ Đối tượng thị xã quản lý |
- |
24 |
66 |
- |
10 |
10 |
- |
|
Riêng phường một |
- |
24 |
73 |
- |
- |
3 |
- |
|
+ Đối tượng huyện quản lý |
- |
- |
- |
90 |
10 |
- |
10 |
|
- Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng tỉnh quản lý |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ Đối tượng thị xã quản lý |
- |
24 |
66 |
- |
10 |
10 |
- |
|
Riêng phường một |
- |
24 |
73 |
- |
- |
3 |
- |
|
+ Đối tượng huyện quản lý |
- |
- |
- |
90 |
10 |
- |
10 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng tỉnh quản lý |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ Đối tượng thị xã quản lý |
- |
24 |
66 |
- |
10 |
10 |
- |
|
Riêng phường một |
- |
24 |
73 |
- |
- |
3 |
- |
|
+ Đối tượng huyện quản lý |
- |
- |
- |
90 |
10 |
- |
10 |
2 |
Phí xăng dầu |
- |
100 |
|
|
|
|
|
3 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
- |
100 |
|
|
|
|
|
2. Trích phần trăm (%) từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
Nguồn thu tiền sử dụng đất (phần ngân sách từng cấp được hưởng theo Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND) được trích 5% để thực hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai, sớm hoàn thành việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
3. Các khoản thu còn lại điều tiết theo Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND, ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Việc phân cấp nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách thực hiện theo Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND, ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.