HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 4)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 6 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2); Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3);
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 4); Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 4):
1. Giảm kế hoạch vốn: 221.890 triệu đồng, gồm:
a) Vốn dự phòng chung ngân sách địa phương: 63.422 triệu đồng.
b) Vốn chưa phân bổ chi tiết 145.396 triệu đồng.
c) Giảm vốn 06 dự án: 4.772 triệu đồng.
d) Kế hoạch vốn dự phòng chưa phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 8.300 triệu đồng.
2. Bổ sung và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các nhiệm vụ, dự án: 221.890 triệu đồng, cụ thể:
a) 05 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025: 71.820 triệu đồng.
b) Vốn điều lệ cho các quỹ: 26.000 triệu đồng.
c) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 233 triệu đồng.
d) Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 123.837 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 4)
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt CTĐT/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Giảm |
Tăng |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn tỉnh |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
174.691 |
145.211 |
522.167 |
221.890 |
221.890 |
522.167 |
|
A |
Dự phòng chung ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
202.234 |
63.422 |
|
138.812 |
|
B |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
187.746 |
145.396 |
|
42.350 |
|
C |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN |
|
|
|
160.191 |
136.911 |
123.887 |
4.772 |
213.590 |
332.705 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
6.900 |
3.500 |
- |
- |
3.500 |
3.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ huyện Chợ Mới xây dựng công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Chợ Mới |
2022 |
2022 |
|
6.900 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
UBND huyện Chợ Mới |
II |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
14.500 |
6.200 |
- |
- |
6.200 |
6.200 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: Dự án Xây dựng mới trường mầm non Hà Hiệu |
2023 |
2025 |
1989/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
14.500 |
6.200 |
- |
|
6.200 |
6.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
6.138 |
6.138 |
10.000 |
3.862 |
- |
6.138 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025 |
2022 |
2024 |
330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
6.138 |
6.138 |
10.000 |
3.862 |
|
6.138 |
Sở Khoa học công nghệ |
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.703 |
1.703 |
2.000 |
297 |
- |
1.703 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh) |
2022 |
2022 |
1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
1.703 |
1.703 |
2.000 |
297 |
|
1.703 |
Sở Y tế |
V |
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
23.747 |
23.747 |
23.750 |
3 |
- |
23.747 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
2021 |
2022 |
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
23.747 |
23.747 |
23.750 |
3 |
|
23.747 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
VI |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
31.580 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2022 |
2024 |
37/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 |
31.580 |
30.000 |
- |
|
30.000 |
30.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
VII |
Giao thông |
|
|
|
3.989 |
3.989 |
4.000 |
11 |
- |
3.989 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
2021 |
2023 |
2176/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
3.989 |
3.989 |
4.000 |
11 |
|
3.989 |
UBND huyện Chợ Đồn |
VIII |
Xã hội |
|
|
|
12.034 |
12.034 |
12.400 |
366 |
- |
12.034 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
2021 |
2023 |
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
12.034 |
12.034 |
12.400 |
366 |
|
12.034 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IX |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
59.600 |
49.600 |
25.780 |
- |
23.820 |
49.600 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
2021 |
2023 |
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
47.000 |
37.000 |
25.780 |
|
11.220 |
37.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2024 |
1987/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
12.600 |
12.600 |
- |
|
12.600 |
12.600 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
X |
Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
45.957 |
233 |
233 |
45.957 |
- |
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
45.957 |
233 |
233 |
45.957 |
|
|
Trong đó: Dự án cải tạo, nâng cấp đường nối QL279 đến trung tâm xã Phúc Lộc |
|
|
|
|
|
233 |
233 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
XI |
Các nhiệm vụ khác |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
149.837 |
149.837 |
|
12 |
Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
2023 |
2025 |
|
|
|
- |
|
123.837 |
123.837 |
|
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
- |
|
1.010 |
1.010 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
- |
|
2.000 |
2.000 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
- |
|
10.800 |
10.800 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
- |
|
6.765 |
6.765 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
- |
|
54.620 |
54.620 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
- |
|
24.452 |
24.452 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
- |
|
13.190 |
13.190 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
- |
|
11.000 |
11.000 |
UBND huyện Na Rì |
13 |
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ |
|
|
|
|
|
- |
|
26.000 |
26.000 |
|
- |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
2023 |
2025 |
|
|
|
- |
|
10.000 |
10.000 |
Hội nông dân tỉnh |
- |
Quỹ Phát triển HTX |
2023 |
2025 |
|
|
|
- |
|
16.000 |
16.000 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
D |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
14.500 |
8.300 |
8.300 |
8.300 |
8.300 |
8.300 |
|
1 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
8.300 |
8.300 |
|
- |
|
2 |
Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: Dự án Xây dựng mới trường mầm non Hà Hiệu |
2023 |
2025 |
1989/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
14.500 |
8.300 |
- |
|
8.300 |
8.300 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.