HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/2025/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thông tư số 65/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3956/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-KTNS ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng nguồn vốn khác ngoài ngân sách nhà nước được thực hiện theo các định mức chi theo quy định hiện hành đối với các nguồn vốn đó; khuyến khích áp dụng thực hiện theo quy định tại Nghị quyết này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
2. Các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chi tiết tại phụ lục 1).
a) Chi hội nghị, công tác phí, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào): Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; chế độ chi tiết tiếp khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng và Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí.
b) Chi thù lao tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (chi tiết tại phụ lục 2).
3. Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm, Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia và Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC.
4. Chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chi tiết tại phụ lục 3).
5. Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng tối đa không quá 210 triệu đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tối đa không quá 150 triệu đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
Điều 4. Nội dung, mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Chi tiền thù lao của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ (chi tiết tại phụ lục 4).
2. Chi tiền thù lao của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chi tiết tại phụ lục 5).
3. Chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND .
4. Chi hội nghị, hội thảo khoa học phục vụ công tác quản lý nhiệm vụ, chương trình khoa học và công nghệ: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND và Thông tư số 102/2012/TT-BTC .
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các quy định đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2025.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
CHI THÙ LAO THAM GIA
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 418/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|||
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Người/tháng |
28.000 |
20.000 |
2 |
Thư ký khoa học |
Người/tháng |
8.400 |
6.000 |
3 |
Thành viên chính |
Người/tháng |
22.400 |
16.000 |
4 |
Thành viên |
Người/tháng |
11.200 |
8.000 |
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Người/tháng |
5.600 |
4.000 |
PHỤ LỤC 2
CHI THÙ LAO THAM GIA
HỘI THẢO KHOA HỌC, DIỄN ĐÀN, TỌA ĐÀM KHOA HỌC
(Kèm theo Nghị quyết số 418/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|||
1 |
Người chủ trì |
Buổi |
1.400 |
1.000 |
2 |
Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
Buổi |
350 |
250 |
3 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
Báo cáo |
2.100 |
1.500 |
4 |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo |
Báo cáo |
1.050 |
750 |
5 |
Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
Thành viên |
210 |
150 |
PHỤ LỤC 3
CHI HỌP TỰ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 418/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|||
1 |
Chi họp hội đồng |
Nhiệm vụ |
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Thành viên |
630 |
450 |
b |
Phó chủ tịch hội đồng, thành viên hội đồng |
Thành viên |
525 |
375 |
c |
Thư ký khoa học |
Thành viên |
105 |
75 |
d |
Thư ký hành chính |
Thành viên |
105 |
75 |
đ |
Đại biểu được mời tham dự |
Thành viên |
70 |
50 |
2 |
Chi nhận xét đánh giá |
Phiếu |
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
Phiếu |
245 |
175 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
Phiếu |
350 |
250 |
PHỤ LỤC 4
CHI
TIỀN THÙ LAO CỦA CÁC HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 418/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|||
I |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Thành viên |
1.050 |
750 |
b |
Phó chủ tịch hội đồng, thành viên hội đồng |
Thành viên |
700 |
500 |
c |
Thư ký khoa học |
Thành viên |
210 |
150 |
d |
Thư ký hành chính |
Thành viên |
210 |
150 |
đ |
Đại biểu được mời tham dự |
Thành viên |
140 |
100 |
2 |
Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Phiếu |
350 |
250 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng |
Phiếu |
490 |
350 |
3 |
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Nhiệm vụ |
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Thành viên |
490 |
350 |
b |
Phó chủ tịch hội đồng, thành viên hội đồng |
Thành viên |
350 |
250 |
II |
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Thành viên |
1.260 |
900 |
b |
Phó chủ tịch hội đồng, thành viên hội đồng |
Thành viên |
1.050 |
750 |
c |
Thư ký khoa học |
Thành viên |
210 |
150 |
d |
Thư ký hành chính |
Thành viên |
210 |
150 |
đ |
Đại biểu được mời tham dự |
Thành viên |
140 |
100 |
2 |
Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
Phiếu |
490 |
350 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
Phiếu |
700 |
500 |
III |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Thành viên |
1.260 |
900 |
b |
Phó chủ tịch hội đồng, thành viên hội đồng |
Thành viên |
1.050 |
750 |
c |
Thư ký khoa học |
Thành viên |
210 |
150 |
d |
Thư ký hành chính |
Thành viên |
210 |
150 |
đ |
Đại biểu được mời tham dự |
Thành viên |
140 |
100 |
2 |
Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Phiếu |
490 |
350 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng |
Phiếu |
700 |
500 |
IV |
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng |
Chuyên gia |
1.050 |
750 |
PHỤ LỤC 5
CHI TIỀN THÙ LAO CỦA
CỦA TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 418/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|||
1 |
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
700 |
500 |
2 |
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
490 |
350 |
3 |
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
210 |
150 |
4 |
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
140 |
100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.