HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 427/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung danh mục thu hồi đất của 72 công trình, dự án, với diện tích 186,5975 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 22 công trình, dự án (đã quá 3 năm) với diện tích 277,2632 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
3. Chấp thuận bổ sung chuyển mục đích sử dụng 160,6965 ha đất trồng lúa để thực hiện 60 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 4,8086 ha đất trồng lúa để thực hiện 3 công trình, dự án (đã quá 3 năm).
(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)
5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 59,56 ha rừng (rừng sản xuất 40,03 ha, rừng phòng hộ 19,53 ha) để thực hiện 5 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số V kèm theo)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định của pháp luật, sử dụng đất có hiệu quả.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC CHẤP THUẬN THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đất của dự án (ha) |
Diện tích đất thu hồi (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
255,4253 |
186,5975 |
|
|
I |
TP. THANH HÓA |
4,2961 |
4,2961 |
|
|
* |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
1 |
Đường dây và TBA 110 kV Bắc thành phố Thanh Hóa |
0,6661 |
0,6661 |
DNL |
Các phường: Quảng Hưng, Nam Ngạn, Đông Hương, Đông Hải |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
2 |
Đường gom Đại lộ Hùng Vương, đoạn từ nút giao khu vực siêu thị BigC đến kênh Vinh, thành phố Thanh Hóa |
0,05 |
0,05 |
DGT |
Phường Đông Hương |
3 |
Cầu vượt đường sắt Bắc Nam và đường hai đầu cầu thuộc tuyến Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hóa |
3,58 |
3,58 |
DGT |
Các phường: Phú Sơn, Tân Sơn |
II |
HUYỆN HẬU LỘC |
2,6881 |
2,6881 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá Hòa Lộc với đường ven biển (Km 15+487), huyện Hậu Lộc |
2,6881 |
2,6881 |
DGT |
Xã Hòa Lộc |
III |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
1,0067 |
1,0067 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Doãn 1 và Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
0,5474 |
0,5474 |
DGT |
Xã Đông Yên |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ cây đa Tân Chính đến giáp nhà ông Giáp thôn Phú Yên, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
0,4593 |
0,4593 |
DGT |
Xã Đông Nam |
IV |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
21,975 |
20,575 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn Biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (giai đoạn 2) |
14,1 |
12,7 |
DGT |
Xã Tam Chung |
2 |
Đường giao thông từ bản Quăn Dao đi bản Pọong, xã Quang Chiểu huyện Mường Lát |
7,8 |
7,8 |
DGT |
Xã Quang Chiểu |
* |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
3 |
Công trình cấp điện nông thôn cho các xã Mường Lý, Trung Lý, Quang Chiểu huyện Mường Lát |
0,075 |
0,075 |
DNL |
Các xã: Quang Chiểu, Trung Lý, Mường Lý |
V |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
99,1514 |
52,9013 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, dân cư phục vụ GPMB đường từ QL1A đi đường ven biển, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương |
2,7145 |
0,9234 |
ONT |
Xã Quảng Thạch |
0,1291 |
DRA |
||||
0,117 |
DKV |
||||
1,545 |
DGT |
||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương. Hạng mục: san nền, mặt đường, công trình thoát nước, điện sinh hoạt. |
6,2891 |
2,3427 |
ONT |
Xã Quảng Chính |
0,257 |
DKV |
||||
3,6894 |
DGT |
||||
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa |
10,0 |
10,0 |
DGT |
Các xã: Quảng Ngọc, Quảng Văn, Quảng Long |
2 |
Đường giao thông Bắc - Nam 3, đoạn từ đường Hoàng Bùi Hoàn đến đường QL47C kéo dài, huyện Quảng Xương |
25,3297 |
25,3297 |
DGT |
Thị trấn Tân Phong; các xã: Quảng Trạch, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Bình |
3 |
Đường Thanh Niên kéo dài đến QL45, huyện Quảng Xương |
10,5627 |
4,4127 |
DGT |
Thị trấn Tân Phong, Quảng Trạch |
4 |
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường |
2,633 |
1,233 |
DGT |
Các xã: Quảng Trường, Quảng Bình |
5 |
Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương |
41,3515 |
2,6514 |
DGT |
Các xã: Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân |
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
6 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hoàng, xã Quảng Long, huyện Quảng Xương |
0,005 |
0,005 |
DTL |
Xã Quảng Long |
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
7 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Phong |
0,2659 |
0,2659 |
DYT |
Thị trấn Tân Phong |
VI |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
41,0197 |
41,0197 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối QL45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (cầu Nỏ Hẻn) |
28,5282 |
28,5282 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống; các xã: Tế Lợi, Tế Thắng, Trung Thành, Trung Chính, Tân Khang, Tân Thọ |
2 |
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa |
3,33 |
3,33 |
DGT |
Xã Tế Nông |
3 |
Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn |
8,595 |
8,595 |
DGT |
Xã Tượng Sơn |
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống |
0,3347 |
0,3347 |
DTL |
Xã Công Chính |
* |
Công trình trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Nông Cống, Thanh Hóa |
0,2318 |
0,2318 |
TSC |
Thị trấn Nông Cống |
VII |
HUYỆN THỌ XUÂN |
23,9917 |
14,9417 |
|
|
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Lò Nồi, xã Xuân Tín |
0,2953 |
0,0453 |
DTL |
Xã Xuân Tín |
2 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Cầu Chày, huyện Thọ Xuân |
12,736 |
12,736 |
DTL |
Các xã: Trường Xuân, Xuân Minh, Xuân Lập, Quảng Phú, Xuân Tín |
3 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Bái và xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
1,6 |
1,6 |
DTL |
Xã Xuân Bái |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường tình lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín) |
9,3604 |
0,5604 |
DGT |
Xã Thọ Lập |
VIII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
5,72 |
5,72 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn |
0,32 |
0,32 |
DYT |
Thị trấn Triệu Sơn |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
2 |
Nút giao liên thông Đồng Thắng - Km9+720 thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
2,9 |
2,9 |
DGT |
Xã Đồng Lợi |
3 |
Điều chỉnh nút giao Km7+088 và bổ sung vuốt nối đường hiện trạng vào trung tâm xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn. |
1,5 |
1,5 |
DGT |
Xã Đồng Thắng |
4 |
Cầu Cốc Thuận qua kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn |
1,0 |
1,0 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
IX |
HUYỆN VĨNH LỘC |
8,6225 |
8,6225 |
|
|
* |
Công trình di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
|
1 |
Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
7,9 |
7,9 |
DDT |
Xã Vĩnh Hùng |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Đồng Mực đi nhà văn hóa thôn Sóc Sơn 3, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
0,2194 |
0,2194 |
DGT |
Xã Vĩnh Hùng |
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Bưởi đoạn từ Km16+400-Km17+151 xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,227 |
0,2271 |
DTL |
Xã Ninh Khang |
4 |
Kè chống sạt, trượt bờ tả sông Mã tương ứng đoạn đê từ Km5+570-Km5+870 khu phố Thành Nhân, thị trấn Vĩnh Lộc, luyện Vĩnh Lộc |
0,276 |
0,276 |
DTL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
X |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
2,2618 |
2,2618 |
|
|
* |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 |
0,089 |
0,089 |
DNL |
Xã Hoằng Ngọc |
2 |
Xây dựng xuất tuyến 473, sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 |
0,1 |
0,1 |
DNL |
Xã Hoằng Ngọc |
3 |
Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 |
0,085 |
0,085 |
DNL |
Xã Hoằng Ngọc |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoàng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL1A đi thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già) |
0,33 |
0,33 |
DGT |
Xã Hoàng Kim |
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Hoằng Khánh, tỉnh Thanh Hóa (nay là xã Hoàng Xuân) |
0,1 |
0,1 |
DTL |
Xã Hoằng Xuân |
6 |
Nâng cấp tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ K3+200-K5+300 thuộc xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa |
1,0 |
1,0 |
DTL |
Các xã: Hoằng Yến, Hoằng Ngọc |
7 |
Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa |
0,5578 |
0,5578 |
DTL |
Thị trấn Bút Sơn |
XI |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
5,34 |
5,34 |
|
|
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đê bao Yên Giang (đê hữu sông Hép), huyện Yên Định |
3,93 |
3,93 |
DTL |
Xã Yên Giang, Thị trấn Thống Nhất |
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước thải cụm làng nghề khai thác và chế biến đá Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
0,42 |
0,42 |
DTL |
Thị trấn Yên Lâm |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định: Hạng mục đường giao thông |
0,04 |
0,04 |
DGT |
Thị trấn Quý Lộc |
4 |
Nâng cấp đường giao thông đoạn từ ngã tư sân vận động đến trường THCS Yên Trường cơ sở 2, huyện Yên Định, Hạng mục: Cải tạo đường, làm bồn hoa, điện chiếu sáng. |
0,3 |
0,3 |
DGT |
Xã Yên Trường |
5 |
Xây dựng mới đường giao thông tuyến từ hộ ông Giang đi cây xăng hộ ông Trung |
0,35 |
0,35 |
DGT |
Xã Yên Lạc |
* |
Công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
6 |
Xây mới nhà văn hóa - sân thể thao thôn Khả Phú, xã Yên Trung, huyện Yên Định |
0,3 |
0,3 |
DVH |
Xã Yên Trung |
XII |
HUYỆN CẨM THỦY |
6,99 |
6,99 |
|
|
* |
Công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Cẩm Lương |
0,96 |
0,96 |
DTT |
Xã Cẩm Lương |
* |
Công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt |
0,18 |
0,18 |
DVH |
Xã Cẩm Yên |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy |
2,75 |
2,75 |
DGT |
Xã Cẩm Vân, Cẩm Tân |
4 |
Đường giao thông từ thôn Lương Ngọc đi thôn Xủ Xuyên, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy |
2,7 |
2,7 |
DGT |
Xã Cẩm Lương |
* |
Công trình trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
5 |
Công sở xã Cẩm Tân |
0,4 |
0,4 |
TSC |
Xã Cẩm Tân |
XIII |
HUYỆN THIỆU HÓA |
0,81 |
0,81 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc Thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao |
0,4 |
0,4 |
DGT |
Xã Thiệu Giao |
2 |
Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu Giao |
0,41 |
0,41 |
DGT |
Xã Thiệu Giao |
XIV |
HUYỆN NHƯ THANH |
1,49 |
1,49 |
|
|
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, khắc phục hồ Ngọc Sớm, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh |
0,35 |
0,35 |
DTL |
Xã Mậu Lâm |
* |
Công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
2 |
Sân thể thao xã Xuân Khang |
1,14 |
1,14 |
DTT |
Xã Xuân Khang |
XV |
HUYỆN HÀ TRUNG |
15,02 |
2,8923 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường đoạn từ đường 508b đến cầu sắt qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông |
0,6 |
0,6 |
DGT |
Xã Hà Ngọc |
2 |
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ sun Chí Phúc |
2,88 |
1,2 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
3 |
Mở rộng đường giao thông khu trung tâm xã Hà Châu |
0,16 |
0,16 |
DGT |
Xã Hà Châu |
4 |
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh) - Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (bổ sung) |
10,61 |
0,1623 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
* |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Hưng Phát, xã Hà Đông |
0,4 |
0,4 |
DVH |
Xã Hà Đông |
* |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo mạch vòng trung áp 22kv nối giữ lộ 473, 476 Trạm 100 kV Hà Trung |
0,09 |
0,09 |
DNL |
Thị trấn Hà Trung; các xã: Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương, Hà Tân |
* |
Công trình trụ sở, cơ quan |
|
|
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Hà Giang, huyện Hà Trung |
0,28 |
0,28 |
DTS |
Xã Hà Giang |
XVI |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
0,368 |
0,368 |
|
|
* |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước |
0,368 |
0,368 |
DGD |
Xã Lũng Cao |
XVII |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
0,2626 |
0,2626 |
|
|
* |
Công trình cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, Thạch Thành. |
0,2626 |
0,2626 |
DGD |
Xã Thạch Cẩm |
XVIII |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
12,9654 |
12,9654 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ thôn Xuân Minh 1 xã Xuân Cao đi Bản Mạ, Thị trấn Thường Xuân |
6,7034 |
6,7034 |
DGT |
Xã Xuân Cao, thị trấn Thường Xuân |
2 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh |
6,2620 |
6,2620 |
DGT |
Xã Tân Thành |
XIX |
HUYỆN LANG CHÁNH |
0,4407 |
0,4407 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Đồng Lương |
0,3593 |
0,3593 |
DYT |
Xã Đồng Lương |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp cầu Hón Đĩa, thị trấn Lang Chánh |
0,0814 |
0,0814 |
DGT |
Thị trấn Lang Chánh |
XX |
HUYỆN QUAN HÓA |
1,0057 |
1,0057 |
|
|
* |
Công trình chợ |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Chợ Thiên Phủ |
0,48 |
0,48 |
DCH |
Xã Thiên Phủ |
* |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
2 |
Dự án Trường Mầm non Trung Sơn |
0,5257 |
0,5257 |
DGD |
Xã Trung Sơn |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 49 LUẬT ĐẤT ĐAI, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ
ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Diện tích đất thu hồi năm 2023 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
TỔNG CỘNG: |
293,6179 |
277,2632 |
|
I |
TP. THANH HÓA |
123,2621 |
120,5021 |
|
* |
Khu đô thị |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa |
70,8 |
68,04 |
Các phường: Đông Vệ, Quảng Thành |
2 |
Khu đô thị mới dọc Đại lộ Nam Sông Mã |
48,05 |
48,05 |
Phường Đông Hải |
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH 11648/QĐ-UBND ngày 23/12/2019) |
2,94 |
2,94 |
Phường An Hưng |
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
4 |
Tuyến đường giao thông nối dường Đồng Lễ từ trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199 |
0,2102 |
0,2102 |
Phường Đông Hải |
5 |
Tuyến đường giao thông từ Mặt bằng 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất |
1,2619 |
1,2619 |
Phường Đông Hải |
II |
HUYỆN THỌ XUÂN |
21,6942 |
21,18 |
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư và dịch vụ công cộng tại thị trấn Thọ Xuân |
10,8142 |
10,3 |
Thị trấn Thọ Xuân |
2 |
Khu dân cư mới trung tâm thị trấn Thọ Xuân (Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân) |
10,88 |
10,88 |
Thị trấn Thọ Xuân |
III |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
22,2605 |
10,08 |
|
* |
Khu dâu cư đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống |
22,2605 |
10,08 |
Thị trấn Nông Cống |
IV |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
11,46 |
11,46 |
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Thành Phú, xã Định Tường, huyện Yên Định |
11,46 |
11,46 |
Xã Định Tường |
V |
HUYỆN VĨNH LỘC |
0,95 |
0,05 |
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Tôn tạo khu di tích Phù Trịnh |
0,95 |
0,05 |
Xã Vĩnh Hùng |
VI |
HUYỆN HẬU LỘC |
2,98 |
2,98 |
|
* |
Công trình cấp nước |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận |
2,98 |
2,98 |
Các xã Lộc Tân, Cầu Lộc |
VII |
HUYỆN NGA SƠN |
35,3832 |
35,3832 |
|
* |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Tam Linh |
35,3832 |
35,3832 |
Thị trấn Nga Sơn, xã Nga Văn |
VIII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
13,0279 |
13,0279 |
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư khu Đồng Mới Kim Phát, xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
0,3102 |
0,3102 |
Xã Hà Đông |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Hà Giang, huyện Hà Trung |
0,91 |
0,91 |
Xã Hà Giang |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm xem cư Đồng Ấp, thôn Ngọc Sơn, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
0,3977 |
0,3977 |
xã Hà Sơn |
4 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung |
9,5753 |
9,5753 |
Xã Yến Sơn |
5 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
0,63 |
0,63 |
Xã Hà Lai |
* |
Đất văn hóa thể thao |
|
|
|
6 |
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang, huyện Hà Trung) |
0,7886 |
0,7886 |
Xã Hà Giang |
* |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
7 |
Mở rộng đền Hàn Sơn (hạng mục khuôn viên theo quy hoạch và kè mái taluy đền Hàn Sơn, xã Hà Sơn) |
0,4161 |
0,4161 |
Xã Hà Sơn |
IX |
THẠCH THÀNH |
62,6 |
62,6 |
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Quan thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
8,4 |
8,4 |
Thị trấn Kim Tân |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mặc Hèo xã Thành Minh, huyện Thạch Thành |
4,2 |
4,2 |
Xã Thành Minh |
* |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Vân Du |
50,0 |
50,0 |
Xã Thành Tâm |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||
LUA (ha) |
RPH (ha) |
RĐD (ha) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
160,6965 |
|
|
I |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
34,5332 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Thị trấn Tân Phong |
4,2819 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thắng xã Quảng Ngọc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Ngọc |
5,8224 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chây đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Khê |
5,3992 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Nham, xã Quảng Thạch |
2,7066 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Quảng Văn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Văn |
3,3004 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân |
UBND xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Nhân |
0,1244 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi dường Thanh Niên huyện Quảng Xương |
UBND xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Đức, Quảng Nhân |
0,3572 |
|
|
8 |
Đường Thanh niên kéo dài đến QL45, huyện Quảng Xương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Trạch, TT Tân Phong |
5,2341 |
|
|
9 |
Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển từ Quảng Chính đi Quảng Thạch |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Chính, Quảng Thạch |
1,2147 |
|
|
10 |
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Ngọc, xã Quảng Bình |
6,0923 |
|
|
II |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
1,6679 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dọc Khan, Tổ dân phố Đông Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Thị trấn Yên Lâm |
0,1132 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dọc Tran, Tổ dân phố Phong Mỹ, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định. |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Thị trấn Yên Lâm |
0,4781 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Nhà máy nước Đồng Quán |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
xã Yên Phú |
0,6751 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trung tâm y tế tuyến huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Thị trấn Quán Lào |
0,4015 |
|
|
III |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
25,24249 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng dự án khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án huyện Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung |
7,79702 |
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án huyện Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung |
3,1175 |
|
|
3 |
Dự án khu đô thị mới Hải Vân, thị trấn Bến Sung |
Công ty TNHH Đầu tư và du lịch quốc tế Miền Tây Xanh |
Thị trấn Bến Sung |
9,51417 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng khu dân cư thôn 9 xã Xuân Du huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Xuân Du |
0,7422 |
|
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng khu dân cư thôn 10 xã Xuân Du huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Xuân Du |
0,4927 |
|
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Phú Nhuận |
0,7304 |
|
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng điểm dân cư thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Phú Nhuận |
1,4899 |
|
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Yên Thọ |
1,0112 |
|
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tân Thọ và Xuân Thọ xã Yên Thọ (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh |
Xã Yên Thọ |
0,3474 |
|
|
IV |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
5,5002 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
Công ty TNHH Phúc Lộc Xanh |
Thị trấn Lang Chánh |
5,1409 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế Xã Đồng Lương |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Xã Đồng Lương |
0,3593 |
|
|
V |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
0,2023 |
|
|
* |
Công trình cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Tam Linh |
Giáo xứ Tam Linh |
Xã Nga Thắng |
0,2023 |
|
|
VI |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
4,2782 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy |
Công ty cổ phần May - Sài Gòn |
TT Phong Sơn |
4,2782 |
|
|
VII |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
1,3585 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn Thành Thiện |
Ban Quản lý dự án đầu tư huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thành |
0,5835 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện Thiệu Hóa |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,3249 |
|
|
* |
Công trình cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Thiệu Viên |
UBND huyện Thiệu Hoa |
Xã Thiệu Viên |
0,4501 |
|
|
VIII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
4,13 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Thôn 9, Thôn 10 cũ (Thôn 6 mới) |
UBND xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Ngọc |
1,74 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
2 |
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. |
UBND huyện Triệu Sơn |
Xã: Thọ Tân, Hợp Lý, Xuân Thọ, Thọ Tiến |
2,39 |
|
|
IX |
TP THANH HÓA |
|
|
11,45130 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Xã Hoằng Đại |
6,3556 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MB 938) |
UBND thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Đông |
3,2849 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại (MB 3714) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Xã Hoằng Đại |
0,6675 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
4 |
Bến thủy nội địa |
Công ty TNHH Quang Trung |
Xã Hoằng Đại |
0,9246 |
|
|
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
5 |
Xử lý ngập úng Đồng Mưu Cồn Chấu, phường Đông Cương. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Đông Cương |
0,2187 |
|
|
X |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
3,9608 |
|
|
* |
khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Châu |
3,9608 |
|
|
XI |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
53,2809 |
|
|
* |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè - Thị trấn Thọ Xuân |
Liên danh Công ty Cổ phần Bất động sản HANO-VID- Công ty Cổ phần Trường Thịnh 36 |
Thị trấn Thọ Xuân |
8,8608 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (giai đoạn 3) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Phú Xuân |
0,44 |
|
|
3 |
Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải |
4,9278 |
|
|
4 |
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Hồng |
6,1776 |
|
|
5 |
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Thọ Lộc |
7,6028 |
|
|
6 |
Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Nam Giang |
6,8163 |
|
|
7 |
Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Minh |
6,9912 |
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Phú Xuân |
7,8008 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
9 |
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Tín, Xã Xuân Lập |
3,6636 |
|
|
XII |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
0,2 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế thị trấn Hậu Lộc |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Thị trấn Hậu Lộc |
0,2 |
|
|
XIII |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
4,0946 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế xã Ninh Khang |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Xã Ninh Khang |
0,18841 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với dường trực chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Phúc |
0,4286 |
|
|
3 |
Đường từ Trung tâm đô thị Hồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lô 516B ra QL217 đi huyện Hà Trung |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thịnh |
3,4776 |
|
|
XIV |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
6,7555 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
UBND huyện Thạch Thành |
Xã Thành Thọ, thị trấn Kim Tân |
6,66 |
|
|
* |
Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
2 |
Đường dây và TBA 110 KV Thạch Thành |
UBND huyện Thạch Thành |
Xã Thành Thọ, xã Thành Tân |
0,0955 |
|
|
XV |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
3,4 |
|
|
* |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phường Lam Sơn |
3,4 |
|
|
XVI |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
4,1815 |
|
|
* |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Khu Đồng Ánh 2, xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Lĩnh Toại |
1,0814 |
|
|
* |
Công trình cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Bắc |
UBND xã Hà Bắc |
Xã Hà Bắc |
0,32 |
|
|
* |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
3 |
Đập dâng nước kênh Bồng Khê xã Hà Lĩnh |
UBND xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Lĩnh |
1,644 |
|
|
4 |
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang xã Hà Lĩnh |
UBND xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Lĩnh |
0,7447 |
|
|
* |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Hà Trung |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
Xã Yến Sơn |
0,3914 |
|
|
XVII |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
0,3653 |
|
|
* |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án NCKNTT đường dây 110 kV TBA 220 kV Nông Cống - TBA 220 kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
Các xã: Tế Lợi, Công Liêm, Công Chính, Thăng Long, Thăng Thọ, Yên Mỹ |
0,3653 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 3 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN DỰ
ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 49 LUẬT ĐẤT ĐAI, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích đất của dự án (ha) |
Chuyển mục đích từ các loại đất (ha) |
|||
LUA |
RSX |
RPH |
RDD |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
5,6444 |
4,8086 |
|
|
|
1 |
Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền tại thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
Công ty Cổ phần Y dược Trí Đức |
Thị trấn Quán Lào |
Huyện Yên Định |
2,9956 |
2,2796 |
|
|
|
2 |
Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Bình Phát |
Xã Dân Quyền |
Huyện Vĩnh Lộc |
0,3488 |
0,3184 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại TH số 7 |
Xã Lộc Tân |
Huyện Hậu Lộc |
2,3 |
2,2106 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Đối tượng rừng |
||
RSX (ha) |
RPH (ha) |
RDD (ha) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
59,56 |
40,03 |
19,53 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
Ban quản lý dự án đường sắt |
Xã Triệu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,89 |
0,89 |
|
|
2 |
Trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng |
Công ty Cổ phần GreenFoods Thạch Thành |
Xã Thành Yên |
Huyện Thạch Thành |
3,84 |
3,84 |
|
|
3 |
Nông nghiệp công nghệ cao Hóa Quỳ |
Công ty TNHH Trang trại ECO - Như Xuân |
Xã Thanh Lâm |
Huyện Như Xuân |
3,34 |
3,34 |
|
|
4 |
Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp số 17 (giai đoạn 1), Khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Cổ phần tập VAS Nghi Sơn |
Phường Nguyên Bình |
Thị xã Nghi Sơn |
50,44 |
30,91 |
19,53 |
|
5 |
Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. |
Xã Quảng Thạch |
Huyện Quảng Xương |
1,05 |
1,05 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.