HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 – 2025;
Xét Tờ trình số 4490/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và phương án phân bổ vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025, năm 2022, đề xuất danh mục đầu tư giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025: 1.491.625 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương: 1.329.553 triệu đồng.
- Vốn ngân sách tỉnh đối ứng: 162.072 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I)
2. Tổng vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp năm 2022: 492.697 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển: |
279.381 |
triệu đồng. Trong đó: |
+ Vốn ngân sách trung ương: |
259.381 |
triệu đồng. |
+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng: |
20.000 |
triệu đồng. |
- Vốn sự nghiệp: |
213.316 |
triệu đồng. Trong đó: |
+ Vốn ngân sách trung ương: |
192.752 |
triệu đồng. |
+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng: |
20.564 |
triệu đồng. |
(Chi tiết đính kèm Phụ lục II)
(Chi tiết đính kèm Phụ lục III)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; phân bổ vốn cho các sở, ban, ngành và địa phương theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công, đồng thời xem xét khả năng cân đối ngân sách, trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung 12.072 triệu đồng để đảm bảo vốn đối ứng ngân sách tỉnh triển khai thực hiện Chương trình. Định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021- 2025
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Các đơn vị, địa phương |
Tổng cộng Chương trình |
Chi tiết đến dự án thành phần |
||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2) |
|||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
||
|
TỔNG VỐN |
1.491.625 |
1.329.553 |
162.072 |
195.439 |
174.178 |
21.261 |
108.119 |
95.999 |
12.120 |
33.443 |
29.724 |
3.719 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
96.830 |
84.200 |
12.630 |
13.800 |
12.000 |
1.800 |
23.000 |
20.000 |
3.000 |
5.814 |
5.056 |
758 |
1 |
Ban Dân tộc |
84.119 |
73.147 |
10.972 |
13.800 |
12.000 |
1.800 |
23.000 |
20.000 |
3.000 |
5.814 |
5.056 |
758 |
2 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
12.711 |
11.053 |
1.658 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
1.394.795 |
1.245.353 |
149.442 |
181.639 |
162.178 |
19.461 |
85.119 |
75.999 |
9.120 |
27.628 |
24.668 |
2.960 |
1 |
Huyện Phước Sơn |
197.009 |
175.901 |
21.108 |
30.610 |
27.330 |
3.280 |
16.131 |
14.403 |
1.728 |
3.947 |
3.524 |
423 |
2 |
Huyện Nam Giang |
256.250 |
228.795 |
27.455 |
37.822 |
33.770 |
4.052 |
12.221 |
10.912 |
1.309 |
3.947 |
3.524 |
423 |
3 |
Huyện Tây Giang |
223.513 |
199.565 |
23.948 |
35.214 |
31.441 |
3.773 |
14.665 |
13.094 |
1.571 |
3.947 |
3.524 |
423 |
4 |
Huyện Bắc Trà My |
214.308 |
191.346 |
22.962 |
25.816 |
23.050 |
2.766 |
14.055 |
12.549 |
1.506 |
3.947 |
3.524 |
423 |
5 |
Huyện Nam Trà My |
259.328 |
231.543 |
27.785 |
16.846 |
15.041 |
1.805 |
11.548 |
10.311 |
1.237 |
3.947 |
3.524 |
423 |
6 |
Huyện Đông Giang |
169.900 |
151.696 |
18.204 |
24.417 |
21.801 |
2.616 |
14.665 |
13.094 |
1.571 |
3.947 |
3.524 |
423 |
7 |
Huyện Hiệp Đức |
67.206 |
60.005 |
7.201 |
6.739 |
6.017 |
722 |
1.832 |
1.636 |
196 |
3.947 |
3.524 |
423 |
8 |
Huyện Tiên Phước |
1.553 |
1.387 |
166 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Đại Lộc |
5.729 |
5.115 |
614 |
4.175 |
3.728 |
447 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Chi tiết đến dự án thành phần |
||||||||||||||
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc ( thực hiện Tiểu dự án 1) |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (thực hiện Tiểu dự án 1) |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2) |
||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
||
|
TỔNG VỐN |
790.810 |
705.679 |
85.131 |
247.924 |
221.064 |
26.859 |
51.586 |
45.814 |
5.773 |
33.583 |
29.985 |
3.598 |
30.721 |
27.110 |
3.611 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
17.250 |
15.000 |
2.250 |
12.711 |
11.053 |
1.658 |
10.537 |
9.163 |
1.374 |
0 |
0 |
0 |
13.717 |
11.928 |
1.789 |
1 |
Ban Dân tộc |
17.250 |
15.000 |
2.250 |
0 |
0 |
0 |
10.537 |
9.163 |
1.374 |
0 |
|
0 |
13.717 |
11.928 |
1.789 |
2 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
12.711 |
11.053 |
1.658 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
773.560 |
690.679 |
82.881 |
235.212 |
210.011 |
25.201 |
41.049 |
36.651 |
4.398 |
33.583 |
29.985 |
3.598 |
17.004 |
15.182 |
1.822 |
1 |
Huyện Phước Sơn |
117.515 |
104.924 |
12.591 |
22.129 |
19.758 |
2.371 |
3.750 |
3.348 |
402 |
0 |
|
0 |
2.928 |
2.614 |
314 |
2 |
Huyện Nam Giang |
155.290 |
138.652 |
16.638 |
39.991 |
35.706 |
4.285 |
3.750 |
3.348 |
402 |
0 |
|
0 |
3.229 |
2.883 |
346 |
3 |
Huyện Tây Giang |
116.000 |
103.571 |
12.429 |
41.703 |
37.235 |
4.468 |
9.916 |
8.854 |
1.062 |
0 |
|
0 |
2.068 |
1.846 |
222 |
4 |
Huyện Bắc Trà My |
114.726 |
102.434 |
12.292 |
46.423 |
41.449 |
4.974 |
6.710 |
5.991 |
719 |
0 |
|
0 |
2.631 |
2.349 |
282 |
5 |
Huyện Nam Trà My |
124.010 |
110.723 |
13.287 |
59.807 |
53.399 |
6.408 |
6.956 |
6.211 |
745 |
33.583 |
29.985 |
3.598 |
2.631 |
2.349 |
282 |
6 |
Huyện Đông Giang |
105.868 |
94.525 |
11.343 |
14.622 |
13.055 |
1.567 |
3.750 |
3.348 |
402 |
0 |
|
0 |
2.631 |
2.349 |
282 |
7 |
Huyện Hiệp Đức |
37.056 |
33.086 |
3.970 |
10.538 |
9.409 |
1.129 |
6.217 |
5.551 |
666 |
0 |
|
0 |
876 |
782 |
94 |
8 |
Huyện Tiên Phước |
1.548 |
1.382 |
166 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
6 |
5 |
1 |
9 |
Huyện Đại Lộc |
1.548 |
1.382 |
166 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
6 |
5 |
1 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2022 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Tổng cộng Chương trình |
Chi tiết đến dự án thành phần |
|||||||||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|||||||||||||||||||
Tổng |
ĐTPT |
SN |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
|||||
|
TỔNG VỐN |
492.697 |
279.381 |
213.316 |
259.381 |
192.752 |
20.000 |
20.564 |
54.183 |
4.217 |
50.347 |
3.816 |
3.836 |
401 |
18.635 |
10.679 |
17.280 |
9.664 |
1.355 |
1.015 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
22.085 |
13.762 |
8.323 |
12.565 |
7.237 |
1.197 |
1.086 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.190 |
0 |
2.000 |
0 |
190 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
15.934,81 |
11.582,06 |
4.352,75 |
10.575 |
3.785 |
1.007,06 |
567,75 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
2.190,46 |
0 |
2.000 |
|
190,46 |
0 |
2 |
Sở Lao động-TB &XH |
232,30 |
0 |
232,30 |
0 |
202 |
0 |
30,30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
3 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
24,15 |
0 |
24,15 |
0 |
21 |
0 |
3,15 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
4 |
Sở Thông tin &Truyền thông |
304,75 |
0 |
304,75 |
0 |
265 |
0 |
39,75 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
5 |
Sở Văn hóa -TT&DL |
476,10 |
0 |
476,10 |
0 |
414 |
0 |
62,10 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
6 |
Sở Y tế |
1.035,20 |
0 |
1.035,20 |
0 |
900 |
0 |
135,03 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9,20 |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
8 |
Sở Công Thương |
250,70 |
0 |
250,70 |
0 |
218 |
0 |
32,70 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
9 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
2.507,31 |
2.179,51 |
327,80 |
1.990 |
285 |
189,51 |
42,75 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
10 |
Sở Tài chính |
9,20 |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
9,20 |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
12 |
Sở Tư pháp |
20,70 |
0 |
20,70 |
0 |
18 |
0 |
2,70 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
13 |
Hội LHPN tỉnh |
613,00 |
0 |
613,00 |
0 |
533 |
0 |
79,95 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
14 |
Ngân hàng CSXH |
9,20 |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
15 |
Liên Minh HTX |
144,90 |
0 |
144,90 |
0 |
126 |
0 |
18,90 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
16 |
Tỉnh đoàn |
119,60 |
0 |
119,60 |
0 |
104 |
0 |
15,60 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
17 |
Hội Nông dân tỉnh |
119,60 |
0 |
119,60 |
0 |
104 |
0 |
15,60 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
18 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
223,10 |
0 |
223,10 |
0 |
194 |
0 |
29,10 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
41,40 |
0 |
41,40 |
0 |
36 |
0 |
5,40 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
470.612 |
265.619 |
204.993 |
246.816 |
185.515 |
18.803 |
19.478 |
54.183 |
4.217 |
50.347 |
3.816 |
3.836 |
401 |
16.444 |
10.679 |
15.280 |
9.664 |
1.164 |
1.015 |
01 |
Huyện Phước Sơn |
65.977,8 |
34.152,7 |
31.825,1 |
31.735 |
28.801 |
2.418 |
3.024,1 |
9.604,9 |
532,6 |
8.925 |
482 |
679,9 |
50,6 |
0 |
1.131,5 |
|
1.024 |
0 |
107,52 |
02 |
Huyện Nam Giang |
94.636,8 |
53.432,5 |
41.204,3 |
49.650 |
37.289 |
3.782,5 |
3.915,3 |
11.499,0 |
621,0 |
10.685 |
562 |
814,0 |
59,0 |
5.380,9 |
2.616,6 |
5.000 |
2.368 |
380,9 |
248,64 |
03 |
Huyện Tây Giang |
70.432,0 |
53.920,0 |
16.512,0 |
50.103 |
14.943 |
3.817,0 |
1.569,0 |
8.611,6 |
621,0 |
8.002 |
562 |
609,6 |
59,0 |
5.682,3 |
1.980,2 |
5.280 |
1.792 |
402,3 |
188,16 |
04 |
Huyện Bắc Trà My |
56.260,1 |
34.293,7 |
21.966,4 |
31.866 |
19.880 |
2.427,7 |
2.086,4 |
8.399,6 |
621,0 |
7.805 |
562 |
594,6 |
59,0 |
0 |
1.131,5 |
|
1.024 |
0 |
107,52 |
05 |
Huyện Nam Trà My |
67.962,3 |
47.529,7 |
20.432,6 |
44.165 |
18.491 |
3.364,7 |
1.941,6 |
3.231,8 |
621,0 |
3.003 |
562 |
228,8 |
59,0 |
5.380,9 |
2.687,4 |
5.000 |
2.432 |
380,9 |
255,36 |
06 |
Huyện Đông Giang |
90.631,4 |
27.719,3 |
62.912,1 |
25.757 |
56.934 |
1.962,3 |
5.978,1 |
5.598,3 |
621,0 |
5.202 |
562 |
396,3 |
59,0 |
0 |
1.131,5 |
|
1.024 |
0 |
107,52 |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
19.098,6 |
10.077,4 |
9.021,2 |
9.364 |
8.164 |
713,4 |
857,2 |
3.231,8 |
356,9 |
3.003 |
323 |
228,8 |
33,9 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
08 |
Huyện Tiên Phước |
513,9 |
244,3 |
269,6 |
227 |
244 |
17,3 |
25,6 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
09 |
Huyện Đại Lộc |
4.762,6 |
4.249,9 |
512,7 |
3.949 |
464 |
300,9 |
48,7 |
4.005,6 |
222,1 |
3.722 |
201 |
283,6 |
21,1 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
10 |
Huyện Núi Thành |
337,0 |
0 |
337,0 |
0 |
305 |
0 |
32,0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Chi tiết đến dự án thành phần |
|||||||||||||||||||
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng dự án 3 |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Tiểu dự án 1 |
||||||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
|||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
||||
|
TỔNG VỐN |
6.907 |
133.448 |
6.394 |
120.687 |
513 |
12.761 |
110.287 |
99.807 |
10.480 |
30.069 |
6.394 |
513 |
20.880 |
2.282 |
136.795 |
7.575 |
127.023 |
6.855 |
9.772 |
720 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
1.500 |
2.282 |
1.370 |
1.984 |
130 |
298 |
0 |
0 |
0 |
3.782 |
1.370 |
130 |
1.984 |
298 |
5.476 |
0 |
5.000 |
0 |
476 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
1.500,5 |
961,40 |
1.370 |
836 |
130,47 |
125,40 |
0 |
|
0 |
2.461,9 |
1.370 |
130,5 |
836 |
125,4 |
5.476,15 |
0 |
5.000 |
0 |
476,15 |
0 |
2 |
Sở Lao động-TB &XH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Sở Thông tin &Truyền thông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Sở Văn hóa -TT&DL |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Sở Y tế |
0 |
719,9 |
0 |
626 |
0 |
93,9 |
0 |
|
0 |
719,9 |
|
0 |
626 |
93,90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Sở Công Thương |
0 |
241,5 |
0 |
210 |
0 |
31,5 |
0 |
|
0 |
241,5 |
|
0 |
210 |
31,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Sở Tư pháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hội LHPN tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ngân hàng CSXH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Liên Minh HTX |
0 |
119,6 |
0 |
104 |
0 |
15,6 |
0 |
|
0 |
119,6 |
|
0 |
104 |
15,60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Tỉnh đoàn |
0 |
119,6 |
0 |
104 |
0 |
15,6 |
0 |
|
0 |
119,6 |
|
0 |
104 |
15,60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Hội Nông dân tỉnh |
0 |
119,6 |
0 |
104 |
0 |
15,6 |
0 |
|
0 |
119,6 |
|
0 |
104 |
15,60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
5.407 |
131.167 |
5.024 |
118.703 |
383 |
12.464 |
110.287 |
99.807 |
10.480 |
26.287 |
5.024 |
383 |
18.896 |
1.984 |
131.319 |
7.575 |
122.023 |
6.855 |
9.296 |
720 |
01 |
Huyện Phước Sơn |
0 |
21.976,2 |
0 |
19.888 |
0 |
2.088,2 |
18.611,5 |
16.843 |
1.768,5 |
3.364,7 |
|
0 |
3.045 |
319,7 |
18.534,0 |
1.202,2 |
17.222 |
1.088 |
1.312,0 |
114,2 |
02 |
Huyện Nam Giang |
0 |
27.102,3 |
0 |
24.527 |
0 |
2.575,3 |
23.124,3 |
20.927 |
2.197,3 |
3.978,0 |
|
0 |
3.600 |
378,0 |
23.380,1 |
1.465,2 |
21.725 |
1.326 |
1.655,1 |
139,2 |
03 |
Huyện Tây Giang |
2.703,4 |
5.762,6 |
2.512 |
5.215 |
191,4 |
547,6 |
2.892,9 |
2.618 |
274,9 |
5.573,1 |
2.512 |
191,4 |
2.597 |
272,7 |
25.930,7 |
1.015,5 |
24.095 |
919 |
1.835,7 |
96,5 |
04 |
Huyện Bắc Trà My |
0 |
9.031,2 |
0 |
8.173 |
0 |
858,2 |
5.799,0 |
5.248 |
551,0 |
3.232,1 |
|
0 |
2.925 |
307,1 |
17.658,0 |
1.139,3 |
16.408 |
1.031 |
1.250,0 |
108,3 |
05 |
Huyện Nam Trà My |
2.703,4 |
6.747,1 |
2.512 |
6.106 |
191,4 |
641,1 |
3.639,9 |
3.294 |
345,9 |
5.810,6 |
2.512 |
191,4 |
2.812 |
295,3 |
22.063,9 |
1.087,3 |
20.502 |
984 |
1.561,9 |
103,3 |
06 |
Huyện Đông Giang |
0 |
54.925,1 |
0 |
49.706 |
0 |
5.219,1 |
51.964,8 |
47.027 |
4.937,8 |
2.960,3 |
|
0 |
2.679 |
281,3 |
17.420,2 |
1.046,4 |
16.187 |
947 |
1.233,2 |
99,4 |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
0 |
5.536,1 |
0 |
5.010 |
0 |
526,1 |
4.254,3 |
3.850 |
404,3 |
1.281,8 |
|
0 |
1.160 |
121,8 |
5.843,7 |
576,8 |
5.430 |
522 |
413,7 |
54,8 |
08 |
Huyện Tiên Phước |
0 |
43,1 |
0 |
39 |
0 |
4,1 |
0 |
|
0 |
43,1 |
|
0 |
39 |
4,1 |
244,3 |
21,0 |
227 |
19 |
17,3 |
2,0 |
09 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
43,1 |
0 |
39 |
0 |
4,1 |
0 |
|
0 |
43,1 |
|
0 |
39 |
4,1 |
244,3 |
21,0 |
227 |
19 |
17,3 |
2,0 |
10 |
Huyện Núi Thành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Chi tiết đến dự án thành phần |
|||||||||||||||||||
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|||||||||||||||||||||
Tổng cộng dự án 5 |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Tiểu dự án 3 |
Tiểu dự án 4 |
|||||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
||||||
|
TỔNG VỐN |
42.861 |
19.157 |
39.792 |
17.267 |
3.069 |
1.890 |
45.814 |
39.792 |
3.069 |
2.672 |
281 |
3.117 |
2.800 |
317 |
8.598 |
7.765 |
833 |
4.489 |
4.030 |
459 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
2.180 |
1.981 |
1.990 |
1.723 |
190 |
258 |
2.180 |
1.990 |
190 |
0 |
0 |
608 |
529 |
79 |
446 |
388 |
58 |
927 |
806 |
121 |
1 |
Ban Dân tộc |
0 |
1.216,7 |
0 |
1.058 |
0 |
158,7 |
0 |
|
0 |
|
0 |
289,8 |
252 |
37,8 |
0 |
|
0 |
926,9 |
806 |
120,9 |
2 |
Sở Lao động-TB &XH |
0 |
223,1 |
0 |
194 |
0 |
29,1 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
223,1 |
194 |
29,1 |
0 |
|
0 |
3 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
4 |
Sở Thông tin &Truyền thông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
5 |
Sở Văn hóa -TT&DL |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
6 |
Sở Y tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
8 |
Sở Công Thương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
9 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
2.179,51 |
318,55 |
1.990 |
277 |
189,51 |
41,55 |
2.179,51 |
1.990 |
189,51 |
|
0 |
318,55 |
277 |
41,55 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
10 |
Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
12 |
Sở Tư pháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
13 |
Hội LHPN tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
14 |
Ngân hàng CSXH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
15 |
Liên Minh HTX |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
16 |
Tỉnh đoàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
17 |
Hội Nông dân tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
18 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
0 |
223,1 |
0 |
194 |
0 |
29,1 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
223,1 |
194 |
29,1 |
0 |
|
0 |
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
40.682 |
17.175 |
37.802 |
15.544 |
2.880 |
1.631 |
43.634 |
37.802 |
2.880 |
2.672 |
281 |
2.508 |
2.271 |
237 |
8.152 |
7.377 |
775 |
3.563 |
3.224 |
339 |
01 |
Huyện Phước Sơn |
3.900,1 |
2.387,9 |
3.624 |
2.161 |
276,1 |
226,9 |
4.167,5 |
3.624 |
276,1 |
242 |
25,4 |
429,8 |
389 |
40,8 |
1.079,6 |
977 |
102,6 |
611,1 |
553 |
58,1 |
02 |
Huyện Nam Giang |
11.008,3 |
2.920,5 |
10.229 |
2.643 |
779,3 |
277,5 |
11.735,4 |
10.229 |
779,3 |
658 |
69,1 |
429,8 |
389 |
40,8 |
1.079,6 |
977 |
102,6 |
684,0 |
619 |
65,0 |
03 |
Huyện Tây Giang |
9.024,9 |
2.342,6 |
8.386 |
2.120 |
638,9 |
222,6 |
9.479,0 |
8.386 |
638,9 |
411 |
43,2 |
358,0 |
324 |
34,0 |
1.079,6 |
977 |
102,6 |
450,8 |
408 |
42,8 |
04 |
Huyện Bắc Trà My |
6.173,0 |
3.168,1 |
5.736 |
2.868 |
437,0 |
300,1 |
6.783,0 |
5.736 |
437,0 |
552 |
58,0 |
393,5 |
357 |
36,5 |
1.618,8 |
1.465 |
153,8 |
545,9 |
494 |
51,9 |
05 |
Huyện Nam Trà My |
7.085,6 |
3.304,0 |
6.584 |
2.990 |
501,6 |
314,0 |
7.864,6 |
6.584 |
501,6 |
705 |
74,0 |
360,2 |
326 |
34,2 |
1.618,8 |
1.465 |
153,8 |
545,9 |
494 |
51,9 |
06 |
Huyện Đông Giang |
2.637,7 |
1.556,9 |
2.451 |
1.409 |
186,7 |
147,9 |
2.714,0 |
2.451 |
186,7 |
69 |
7,2 |
394,5 |
357 |
37,5 |
540,3 |
489 |
51,3 |
545,9 |
494 |
51,9 |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
852,3 |
865,2 |
792 |
783 |
60,3 |
82,2 |
891,0 |
792 |
60,3 |
35 |
3,7 |
107,2 |
97 |
10,2 |
540,3 |
489 |
51,3 |
179,0 |
162 |
17,0 |
08 |
Huyện Tiên Phước |
0 |
162,4 |
0 |
147 |
0 |
15,4 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
162,4 |
147 |
15,4 |
0 |
|
0 |
09 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
162,4 |
0 |
147 |
0 |
15,4 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
162,4 |
147 |
15,4 |
0 |
|
0 |
10 |
Huyện Núi Thành |
0 |
305,0 |
0 |
276 |
0 |
29,0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
35,4 |
32 |
3,4 |
269,6 |
244 |
25,6 |
0 |
|
0 |
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Chi tiết đến dự án thành phần |
|||||||||||||||||||||||
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
||||||||||||||||||||||
Tổng cộng dự án 9 |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
|||||||||||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
||||||
|
TỔNG VỐN |
8.898 |
2.509 |
8.268 |
2.254 |
630 |
255 |
5.808 |
2.953 |
5.397 |
2.662 |
411 |
291 |
7.294 |
6.561 |
733 |
21.749 |
19.666 |
2.083 |
20.163 |
18.247 |
1.916 |
1.587 |
1.419 |
168 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
0 |
467 |
0 |
406 |
0 |
61 |
0 |
306 |
0 |
266 |
0 |
40 |
1.132 |
984 |
148 |
474 |
412 |
62 |
0 |
0 |
0 |
474 |
412 |
62 |
1 |
Ban Dân tộc |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
527,85 |
459 |
68,85 |
473,80 |
412 |
61,80 |
0 |
|
0 |
473,8 |
412 |
61,8 |
2 |
Sở Lao động-TB &XH |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
3 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
4 |
Sở Thông tin &Truyền thông |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
5 |
Sở Văn hóa -TT&DL |
0 |
466,9 |
|
406 |
0 |
60,9 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
6 |
Sở Y tế |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
306,1 |
|
266,2 |
0 |
39,9 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
8 |
Sở Công Thương |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
9 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
10 |
Sở Tài chính |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
12 |
Sở Tư pháp |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
13 |
Hội LHPN tỉnh |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
603,8 |
525 |
78,8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
14 |
Ngân hàng CSXH |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
15 |
Liên Minh HTX |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
16 |
Tỉnh đoàn |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
17 |
Hội Nông dân tỉnh |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
18 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
8.898 |
2.042 |
8.268 |
1.848 |
630 |
194 |
5.808 |
2.647 |
5.397 |
2.396 |
411 |
252 |
6.163 |
5.577 |
586 |
21.276 |
19.254 |
2.022 |
20.163 |
18.247 |
1.916 |
1.113 |
1.007 |
106 |
01 |
Huyện Phước Sơn |
1.617,5 |
312,7 |
1.503 |
283,0 |
114,5 |
29,7 |
0 |
455,3 |
|
412 |
0 |
43,3 |
1.028,8 |
931 |
97,8 |
2.445,4 |
2.213 |
232,4 |
2.276,3 |
2.060 |
216,3 |
169,1 |
153 |
16,1 |
02 |
Huyện Nam Giang |
1.617,5 |
444,2 |
1.503 |
402,0 |
114,5 |
42,2 |
0 |
498,4 |
|
451 |
0 |
47,4 |
1.224,3 |
1.108 |
116,3 |
3.946,0 |
3.571 |
375,0 |
3.784,6 |
3.425 |
359,6 |
161,3 |
146 |
15,3 |
03 |
Huyện Tây Giang |
1.617,5 |
319,3 |
1.503 |
289,0 |
114,5 |
30,3 |
0 |
339,2 |
|
307 |
0 |
32,2 |
842,0 |
762 |
80,0 |
3.011,1 |
2.725 |
286,1 |
2.820,0 |
2.552 |
268,0 |
191,2 |
173 |
18,2 |
04 |
Huyện Bắc Trà My |
1.617,5 |
319,3 |
1.503 |
289,0 |
114,5 |
30,3 |
0 |
400,0 |
|
362 |
0 |
38,0 |
913,8 |
827 |
86,8 |
4.922,8 |
4.455 |
467,8 |
4.800,1 |
4.344 |
456,1 |
122,7 |
111 |
11,7 |
05 |
Huyện Nam Trà My |
810,4 |
191,2 |
753 |
173,0 |
57,4 |
18,2 |
5.808 |
400,0 |
5.397 |
362 |
411 |
38,0 |
910,5 |
824 |
86,5 |
4.183,5 |
3.786 |
397,5 |
4.021,1 |
3.639 |
382,1 |
162,4 |
147 |
15,4 |
06 |
Huyện Đông Giang |
1.617,5 |
316,0 |
1.503 |
286,0 |
114,5 |
30,0 |
0 |
412,2 |
|
373 |
0 |
39,2 |
910,5 |
824 |
86,5 |
1.671,9 |
1.513 |
158,9 |
1.497,3 |
1.355 |
142,3 |
174,6 |
158 |
16,6 |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
0 |
139,2 |
|
126,0 |
0 |
13,2 |
0 |
129,3 |
|
117 |
0 |
12,3 |
292,8 |
265 |
27,8 |
1.027,7 |
930 |
97,7 |
896,2 |
811 |
85,2 |
131,5 |
119 |
12,5 |
08 |
Huyện Tiên Phước |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
19,9 |
18 |
1,9 |
23,2 |
21 |
2,2 |
23,2 |
21 |
2,2 |
0 |
|
0 |
09 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
19,9 |
18 |
1,9 |
44,2 |
40 |
4,2 |
44,2 |
40 |
4,2 |
0 |
|
0 |
10 |
Huyện Núi Thành |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
12,9 |
|
11,7 |
0 |
1,2 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
ST T |
Các đơn vị, địa phương |
Chi tiết đến dự án thành phần |
||||||||||||||||||
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng dự án 10 |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Tiểu dự án 3 |
|||||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh đối ứng |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng |
Vốn SN |
||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
NS TW |
NS tỉnh đối ứng |
|||||
|
TỔNG VỐN |
5.294 |
3.734 |
4.880 |
3.320 |
414 |
414 |
2.033 |
0 |
0 |
1.813 |
220 |
6.054 |
4.880 |
414 |
675 |
85 |
942 |
832 |
110 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
2.415 |
1.681 |
2.205 |
1.462 |
210 |
219 |
751 |
0 |
0 |
653 |
98 |
2.780 |
2.205 |
210 |
317 |
48 |
566 |
492 |
74 |
1 |
Ban Dân tộc |
2.415,0 |
1.173,0 |
2.205 |
1.020 |
210 |
153,0 |
626,75 |
|
0 |
545,0 |
81,8 |
2.530,0 |
2.205,0 |
210,0 |
100,0 |
15,0 |
431 |
375 |
56,3 |
2 |
Sở Lao động-TB &XH |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,2 |
8,0 |
1,2 |
3 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
0 |
24,15 |
0 |
21 |
0 |
3,15 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
24,15 |
21 |
3,15 |
4 |
Sở Thông tin &Truyền thông |
0 |
304,75 |
0 |
265 |
0 |
39,75 |
62,10 |
|
0 |
54,0 |
8,1 |
233,45 |
|
0 |
203 |
30,45 |
9,20 |
8 |
1,20 |
5 |
Sở Văn hóa -TT&DL |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
6 |
Sở Y tế |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
8 |
Sở Công Thương |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
9 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
10 |
Sở Tài chính |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,20 |
8 |
1,20 |
12 |
Sở Tư pháp |
0 |
20,70 |
0 |
18 |
0 |
2,70 |
20,70 |
|
0 |
18 |
2,7 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
13 |
Hội LHPN tỉnh |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,2 |
8,0 |
1,2 |
14 |
Ngân hàng CSXH |
0 |
9,20 |
0 |
8 |
0 |
1,20 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
9,2 |
8,0 |
1,2 |
15 |
Liên Minh HTX |
0 |
25,30 |
0 |
22 |
0 |
3,30 |
0 |
|
0 |
|
0 |
16,10 |
|
0 |
14 |
2,10 |
9,2 |
8,0 |
1,2 |
16 |
Tỉnh đoàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
17 |
Hội Nông dân tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
18 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
0 |
41,40 |
0 |
36,0 |
0 |
5,40 |
41,40 |
|
0 |
36 |
5,4 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
II |
CÁC HUYỆN |
2.879 |
2.053 |
2.675 |
1.858 |
204 |
195 |
1.282 |
0 |
0 |
1.160 |
122 |
3.274 |
2.675 |
204 |
358 |
38 |
376 |
340 |
36 |
01 |
Huyện Phước Sơn |
496,1 |
352,5 |
461 |
319 |
35,1 |
33,5 |
219,9 |
|
|
199,0 |
20,9 |
564,6 |
461,0 |
35,1 |
62,0 |
6,5 |
64,1 |
58,0 |
6,1 |
02 |
Huyện Nam Giang |
546,7 |
365,8 |
508 |
331 |
38,7 |
34,8 |
219,9 |
|
|
199,0 |
20,9 |
621,8 |
508,0 |
38,7 |
68,0 |
7,1 |
70,7 |
64,0 |
6,7 |
03 |
Huyện Tây Giang |
349,8 |
278,5 |
325 |
252 |
24,8 |
26,5 |
183,4 |
|
|
166,0 |
17,4 |
397,3 |
325,0 |
24,8 |
43,0 |
4,5 |
47,5 |
43,0 |
4,5 |
04 |
Huyện Bắc Trà My |
445,5 |
319,3 |
414 |
289 |
31,5 |
30,3 |
201,1 |
|
|
182,0 |
19,1 |
507,4 |
414,0 |
31,5 |
56,0 |
5,9 |
56,4 |
51,0 |
5,4 |
05 |
Huyện Nam Trà My |
445,5 |
300,6 |
414 |
272 |
31,5 |
28,6 |
183,4 |
|
|
166,0 |
17,4 |
506,3 |
414,0 |
31,5 |
55,0 |
5,8 |
56,4 |
51,0 |
5,4 |
06 |
Huyện Đông Giang |
445,5 |
320,5 |
414 |
290 |
31,5 |
30,5 |
201,1 |
|
|
182,0 |
19,1 |
506,3 |
414,0 |
31,5 |
55,0 |
5,8 |
58,6 |
53,0 |
5,6 |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
149,6 |
97,2 |
139 |
88 |
10,6 |
9,2 |
54,1 |
|
|
49,0 |
5,1 |
170,6 |
139,0 |
10,6 |
19,0 |
2,0 |
22,1 |
20,0 |
2,1 |
08 |
Huyện Tiên Phước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
09 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
10 |
Huyện Núi Thành |
0 |
18,8 |
0 |
17 |
0 |
2 |
18,8 |
|
|
17,0 |
1,8 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Đơn vị thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư (triệu đồng) |
Trong đó |
Mục tiêu, sự cần thiết đầu tư |
Ghi chú |
||
Vốn ngân sách TW |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn khác |
||||||||
1 |
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Co |
Thôn 02, xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My |
Ban Dân tộc tỉnh |
14.950 |
13.000 |
1.950 |
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Co. |
Thực hiện nội dung Dự án 1, Dự án 2 và Dự án 6. |
2 |
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Cơ Tu |
TT xã A Tiêng, huyện Tây Giang |
Ban Dân tộc tỉnh |
14.950 |
13.000 |
1.950 |
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Cơ Tu. |
|
3 |
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Gié Triêng |
Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn |
Ban Dân tộc tỉnh |
14.950 |
13.000 |
1.950 |
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Gié Triêng. |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm giống, bảo tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao |
Xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang |
Ban Dân tộc tỉnh |
5.811 |
5.053 |
758 |
|
Xây dựng trung tâm giống, bảo tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao để bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2- Dự án 3. |
5 |
Xây dựng đường giao thông tuyến ĐH 4 từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đi xã Ga ri, huyện Tây Giang (thuộc địa phận xã Chơ Chun, huyện Nam Giang) |
Xã Chơ Chun huyện Nam Giang |
Ban Dân tộc tỉnh |
51.104 |
15.000 |
2.250 |
33.854 |
Xây mới và nâng cấp sửa chữa 6,2 km giao thông liên huyện, hoàn thiện tuyến giao thông đến các xã vùng cao, biên giới của 02 huyện Nam Giang và Tây Giang tạo điều kiện thuận lợi cho Nhân dân đi lại và vận chuyển hàng hóa, nhất là trong mùa mưa, bão. |
Giao UBND tỉnh chỉ đạo cân đối nguồn vốn, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định đầu tư. (thực hiện nội dung Tiểu dự án 1, Dự án 4) |
6 |
Trường PTDTNT Nam Trà My |
huyện Nam Trà My |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.095 |
5.300 |
795 |
|
Hiện nay, một số hạng mục công trình của các trường này đã xuống cấp cần |
|
7 |
Trường PTDTNT Nước Oa |
huyện Bắc Trà My |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.352 |
2.045 |
307 |
|
phải được đầu tư xây mới hoặc nâng cấp, sửa chữa để đảm bảo phục vụ công tác nuôi dạy, học tập, sinh hoạt của học sinh và giáo viên các trường PTDTNT , Sở GDĐT chọn một số hạng mục công trình mang tính cấp bách để đầu tư theo tỷ lệ vốn phân bổ đầu tư được giao từ Chương trình. |
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 1- Dự án 5 |
8 |
Trường PTDTNT Phước Sơn |
huyện Phước Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.951 |
3.436 |
515 |
|||
9 |
Trường PTDTNT tỉnh |
thành phố Hội An |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
313 |
272 |
41 |
|||
10 |
Ứng dụng CNTT hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS và miền núi |
Ban Dân tộc tỉnh |
Ban Dân tộc tỉnh |
13.717 |
11.928 |
1.789 |
|
Xây dựng Hệ thống ứng dụng CNTT để hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tiếp cận thông tin(về chủ trương, chính sách pháp luật và các kiến thức cơ bản liên quan đến các lĩnh vực về đời sống kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục, văn hóa, du lịch, phòng chống thiên tai, hỏa hoạn...) và tiếp nhận, hỗ trợ giải quyết các thông tin phản ánh của đồng bào DTTS về các vấn đề nổi cộm của đời sống xã hội. |
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2 - Dự án 10 |
Tổng cộng |
|
|
128.193 |
82.034 |
12.305 |
33.854 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.