HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4651/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-BKTNS ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 4995/UBND-XDNĐ ngày 26 tháng 4 năm 2025 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Đối với công trình, dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác:
Tổng số 26 dự án, công trình với tổng diện tích đất trồng lúa là 55,17 ha, diện tích đất rừng sản xuất là 188,22 ha; trong đó:
- Có 15 dự án có vốn ngân sách với diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 13,89 ha, đất rừng sản xuất là 32,62 ha;
- Có 11 dự án có vốn ngoài ngân sách với diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 41,28 ha, đất rừng sản xuất là 155,60 ha.
2. Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang mục đích khác theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Luật Đất đai:
- Tổng số diện tích đất lúa cần chuyển mục đích: 480,65 ha (Cam Ranh: 1,06ha; Ninh Hòa: 475,13 ha; Khánh Sơn: 4,46 ha);
- Tổng số diện tích đất rừng sản xuất cần chuyển mục đích: 1.898,73 ha (Cam Ranh: 5,42ha; Ninh Hòa: 1.570,50 ha; Khánh Sơn: 322,81 ha).
(Đính kèm danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trên cơ sở danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của các địa phương gồm: Cam Ranh, Ninh Hòa, Diên Khánh, Khánh Sơn và chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Trong đó |
Địa điểm thực hiện |
Văn bản pháp lý, nguồn vốn đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất rừng sản xuất (ha) |
|||||
A. Công trình sử dụng vốn ngân sách |
104,74 |
13,89 |
32,62 |
|
|
|
I. Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn - đoạn 4 (từ đường Lề Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ) và các phân đoạn kết nối: đường Trần Nguyên Han, đường Hoàng Văn Thụ, đường quy hoạch số 35) |
21,00 |
0,50 |
|
Các phường: Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc |
- Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 28/8/2024 của HĐND thanh phố Cam Ranh về việc chủ trương đầu tư dự án; - Công văn số 4694/UBND-KT ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ đầu tư dự án. |
II. Thị xã Ninh Hòa |
||||||
2 |
Di tích lịch sử chiến thắng Vườn Gòn - Đá Bàn |
2,83 |
2,83 |
|
Xã Ninh Sơn |
- Công văn số 1935-CV/TU ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy; - Văn bản số 11798/UBND- XDNĐ ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh. |
3 |
Đường Minh Mạng (giai đoạn 2) |
4,50 |
2,85 |
|
Phường Ninh Hiệp |
- Nghị quyết số 114/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2023 HĐND tỉnh về đầu tư công năm 2024; - Quyết định số 15118/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: Đường Minh Mạng, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2); - Dự án đã được thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của HĐND tỉnh tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 07/4/2022, đến thời điểm hiện tại đã quá 03 năm nên trình lại. |
4 |
Mở rộng nghĩa trang Hòn Rọ |
25,97 |
2,70 |
22,88 |
Xã Ninh An |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND thị xã Ninh Hòa; - Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/11/2024 của HĐND thị xã Ninh Hòa về việc điều chỉnh Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND thị xã Ninh Hòa. |
5 |
Kè chắn bầu Thạnh Mỹ (giai đoạn 2), đoạn từ cầu Nhà trẻ đến cụm chia nước cuối bầu |
0,34 |
0,34 |
|
Xã Ninh Quang |
- Nghị quyết số 114/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về đầu tư công năm 2024; - Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 của HĐND xã Ninh Quang về chủ trương đầu tư xây dựng cộng trình Kè chắn bầu Thanh Mỹ, giai đoạn 2, đoạn từ cầu Nhà trẻ đến cụm chia nước cuối bầu. |
III. Huyện Khánh Sơn |
||||||
6 |
Đường từ cầu tràn Suối Lớn xã Ba Cụm Nam đến xã Ba Cụm Bắc (Giai đoạn 2) |
6,74 |
|
5,24 |
Các xã: Ba Cụm Nam, Ba Cụm Bắc |
Nghị quyết 44/NQ-HĐND , ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
7 |
Tuyến đường Đinh Tiên Hoàng và đường N3, huyện Khánh Sơn |
10,00 |
3,00 |
2,00 |
Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Trung |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 05/07/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn. |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng, thị trấn Tô Hạp |
2,51 |
0,30 |
0,40 |
Thị trấn Tô Hạp |
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 29/05/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn; - Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 của UBND huyện Khánh Sơn. |
9 |
Đường BTXM vào khu sản xuất suối Đầu Bò GĐ1 |
0,34 |
|
0,15 |
Xã Ba Cụm Nam |
Quyết định số 4725/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND huyện Khánh Sơn Phê duyệt dự án: Đường BTXM vào khu sản xuất suối Đầu Bò GĐ1. |
10 |
Đường BTXM vào khu sản xuất thôn Chi Chay (nhánh 2) |
0,63 |
|
0,31 |
Xã Sơn Trung |
Quyết định số 4716/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND huyện Khánh Sơn, Quyết định phê duyệt dự án: Đường BTXM vào khu sản xuất thôn Chi Chay (nhánh 2). |
11 |
Đập dâng suối Ta Bô xã Sơn Bình |
9,00 |
|
0,94 |
Các xã: Sơn Bình, Sơn Hiệp |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
12 |
Kè chống sạt lở hai bên sông Tô Hạp, đoạn qua xã Sơn Bình, Sơn Lâm, Thành Sơn. |
10,00 |
0,10 |
|
Các xã: Sơn Bình, Sơn Lâm, Thành Sơn |
- Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/02/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn về chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND huyện Khánh Sơn Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
13 |
Kè chống sạt lở sông Tô Hạp, đoạn qua xã Sơn Hiệp và xã Sơn Bình |
6,80 |
0,20 |
|
Các xã: Sơn Hiệp, Sơn Bình |
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND, ngày 27/02/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn huyện Khánh Sơn về chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 915/QĐ-UBND, ngày 24/5/2024 của UBND huyện Khánh Sơn Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
14 |
Kè chống sạt lở từ thôn Tà Nĩa đến đập Đầu Bò Thượng , xã Sơn Trung |
3,50 |
0,70 |
0,70 |
Xã Sơn Trung |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND, ngày 27/02/2024 của HĐND huyện Khánh Sơn về chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 3963/QĐ-UBND, ngày 25/09/2024 của UBND huyện Khánh Sơn. |
IV. Huyện Diên Khánh |
||||||
15 |
Đường D6, xã Suối Hiệp |
0,58 |
0,37 |
|
Xã Suối Hiệp |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND huyện Diên Khánh về việc phê duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế-kỹ thuật. |
B. Công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách |
517,95 |
41,28 |
155,60 |
|
|
|
I. Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư huyện Cam Lâm và thành phố Cam Ranh |
55,00 |
13,74 |
|
Phường Cam Nghĩa, xã Cam Thành Nam |
Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
II. Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Ninh Long |
100,07 |
16,96 |
1,95 |
Các phường: Ninh Thủy, Ninh Diêm, Ninh Đa; xã Ninh Thọ |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2628778248 ngày 24/5/2019 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong; - Quyết định số 1893/QĐ-UB ngày 03/6/2002 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư Ninh Thủy mở rộng, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. |
3 |
Cụm công nghiệp Ninh Xuân |
50,00 |
9,08 |
|
Xã Ninh Xuân |
- Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thành lập Cụm công nghiệp Ninh Xuân; - Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp vừa và nhỏ Ninh Xuân, huyện Ninh Hòa. |
4 |
Dự án du lịch Dốc Lết - Phương Mai |
159,83 |
|
12,31 |
Phường Ninh Hải |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4204843888 ngày 18/10/2023 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong; - Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu du lịch Dốc Lết - Phương Mai, phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa. |
5 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Hòn Đăng, xã Ninh Vân |
15,13 |
|
9,87 |
Xã Ninh Phước |
- Văn bản số 5638/BC- SKHDT ngày 06/12/2024 Kết quả thẩm định đề nghị chấp thuận chủ hương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; - Văn bản số 4568/UBND- XDNĐ ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư; - Văn bản số 108/2025/CV- TL ngày 26/02/2025 của Công ty CP Đầu tư Tuệ Lâm đăng ký nhu cầu sử dụng đất. |
6 |
Khai thác khoáng sản san lấp làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Hòn Hèo |
11,80 |
|
9,29 |
Xã Ninh Thọ |
- Giấy phép số 1031/GP- UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngấy 13/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - Giấy chứng nhận đầu tư số 37121000256 ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa; - Văn bản số 565/KKT- QLXDMT ngày 14/3/2025 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025. |
7 |
Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Than - Ninh Sơn |
0,69 |
0,69 |
|
Xã Ninh Thân |
Văn bản số 737 ngày 30/12/2024 của Công ty cổ phần đô thị Ninh Hòa đăng ký. |
8 |
Nhà máy nước sạch Khu kinh tế Vân Phong |
5,65 |
0,30 |
3,08 |
Xã Ninh Phước, Ninh Phú |
- Văn bản số 565/KKT- QLXDMT ngày 14/3/2025 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025; - Giấy chứng nhận đầu tư số 5060063332 ngày 21/02/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong. |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Ninh Hòa |
0,25 |
0,25 |
|
Phường Ninh Hiệp |
- Văn bản số 565/KKT- QLXDMT ngày 14/3/2025 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5074287314 ngày 08/8/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong. |
10 |
Nhà máy điện mặt trời Long Sơn - Giai đoạn 2 |
119,10 |
|
119,10 |
Xã Ninh Sơn |
- Văn bản số 0416-1/NLLS- CV ngày 16/4/2025 của Công ty Cổ phần năng lượng Long Sơn; - Quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 15/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
III. Huyện Diên Khánh |
||||||
11 |
Cải tạo đường dây 110kV Nha Trang - Diên Khánh - Suối Dầu |
0,43 |
0,26 |
|
Các xã: Diên Phú, Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh, Suối Hiệp |
- Quyết định số 166/QĐ-DLKH ngày 20/5/2021 của Điện lực Khánh Hòa về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; - Quyết định số 4780/QĐ- ĐLKH ngày 13/10/2021 của Điện lực Khánh Hòa về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công hình; - Công văn số 3986/KHPC- ĐT ngày 27/9/2023 của Điện lực Khánh Hòa về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất. |
C. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
||
I. Thành phố Cam Ranh |
|
1,06 |
5,42 |
|
|
|
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác của hộ gia đình, cá nhân |
|
1,06 |
5,42 |
Các xã: Cam Thịnh Tây, Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông; Phường Cam Nghĩa |
|
II. Thị xã Ninh Hòa |
|
475,13 |
1.570,50 |
|
|
|
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở |
|
384,15 |
|
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
|
Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất ở |
|
|
91,30 |
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang các loại đất phi nông nghiệp |
|
11,73 |
|
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
|
Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang các loại đất phi nông nghiệp |
|
|
77,70 |
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
|
Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang các loại đất nông nghiệp |
|
|
1.401,50 |
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang các loại đất nông nghiệp |
|
79,25 |
|
Các xã, phường |
Theo nhu cầu đăng ký |
III. Huyện Khánh Sơn |
4,46 |
322,81 |
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác của hộ gia đình, cá nhân |
|
4,46 |
322,81 |
Các xã: Ba Cụm Nam, Sơn Trung, Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, Thành Sơn; Thị trấn Tô Hạp |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.