HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 1148/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 202 4; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế trên địa bàn |
: 7.197.000 triệu đồng. |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
: 330.000 triệu đồng. |
- Thu nội địa |
: 6.867.000 triệu đồng. |
2. Thu, chi ngân sách địa phương: |
|
a) Tổng thu ngân sách địa phương |
: 20.652.646 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách |
: 16.643.652 triệu đồng. |
+ Thu từ kinh tế trên địa bàn |
: 6.523.000 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương |
: 8.816.122 triệu đồng. |
+ Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
: 1.222.330 triệu đồng. |
+ Bội chi ngân sách địa phương |
: 82.200 triệu đồng. |
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
: 3.399.983 triệu đồng. |
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia |
: 609.011 triệu đồng. |
b) Tổng chi ngân sách địa phương |
: 20.652.646 triệu đồng. |
- Chi cân đối ngân sách địa phương |
: 16.643.652 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển |
: 3.973.874 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên |
: 11.715.223 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
: 625.088 triệu đồng. |
+ Chi trả nợ lãi vay |
: 11.500 triệu đồng. |
+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
: 1.170 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách |
: 316.797 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
: 3.399.983 triệu đồng. |
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
: 609.011 triệu đồng. |
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Thu ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh |
: 11.599.704 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn |
: 4.564.930 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
: 2.506.763 triệu đồng. |
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
: 437.921 triệu đồng. |
- Bội chi ngân sách địa phương |
: 82.200 triệu đồng. |
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
: 3.398.879 triệu đồng. |
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia |
: 609.011 triệu đồng. |
b) Cấp huyện |
: 7.676.367 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn |
: 1.815.070 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
: 5.075.784 triệu đồng. |
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
: 784.409 triệu đồng. |
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
: 1.104 triệu đồng. |
c) Cấp xã |
: 1.376.575 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn |
: 143.000 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
: 1.233.575 triệu đồng. |
2. Chi ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau: |
|
a) Cấp tỉnh |
: 11.599.704 triệu đồng. |
- Chi cân đối ngân sách |
: 7.591.814 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển |
: 3.191.134 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên |
: 3.779.090 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
: 454.283 triệu đồng. |
+ Chi trả nợ lãi vay |
: 11.500 triệu đồng. |
+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
: 1.170 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách |
: 154.637 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
: 3.398.879 triệu đồng. |
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
: 609.011 triệu đồng. |
b) Cấp huyện |
: 7.676.367 triệu đồng. |
- Chi cân đối ngân sách |
: 7.675.263 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển |
: 782.740 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên |
: 6.586.808 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
: 170.805 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách |
: 134.910 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
: 1.104 triệu đồng. |
c) Cấp xã |
: 1.376.575 triệu đồng. |
- Chi thường xuyên |
: 1.349.325 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách |
: 27.250 triệu đồng. |
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.
4. Phân bổ ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.
5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện theo biểu số 14 đính kèm.
6. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương thống nhất theo Báo cáo số 1146/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 theo Báo cáo số 1146/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
18.940.716 |
19.237.976 |
20.652.646 |
1.414.670 |
107,35 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.817.000 |
6.289.000 |
6.523.000 |
234.000 |
103,72 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.239.000 |
3.378.000 |
3.625.800 |
247.800 |
107,34 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.578.000 |
2.911.000 |
2.897.200 |
(13.800) |
99,53 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.848.116 |
12.848.116 |
12.825.116 |
(23.000) |
99,82 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
8.643.222 |
8.643.222 |
8.816.122 |
172.900 |
102,00 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
4.204.894 |
4.204.894 |
4.008.994 |
(195.900) |
95,34 |
III |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
1.222.330 |
1.222.330 |
|
IV |
Thu vay (Bội chi NSĐP) |
275.600 |
100.860 |
82.200 |
(18.660) |
81,50 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
18.940.716 |
18.377.211 |
20.652.646 |
1.711.930 |
109,04 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.735.822 |
14.651.715 |
16.643.652 |
1.907.830 |
112,95 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.765.576 |
3.416.337 |
3.973.874 |
208.298 |
105,53 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.679.872 |
11.214.208 |
11.715.223 |
1.035.351 |
109,69 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
11.500 |
11.500 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
21.170 |
1.170 |
- |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
289.204 |
- |
316.797 |
27.593 |
109,54 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
625.088 |
625.088 |
|
II |
Chi NSĐP từ nguồn BSMT |
4.204.894 |
3.725.496 |
4.008.994 |
(195.900) |
95,34 |
|
- Chi đầu tư |
3.512.171 |
3.051.300 |
3.329.510 |
(182.661) |
94,80 |
|
- Chi thường xuyên |
81.336 |
81.336 |
70.473 |
(10.863) |
86,64 |
|
- Chương trình MTQG |
611.387 |
592.860 |
609.011 |
(2.376) |
99,61 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
- |
- |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
29.302 |
28.802 |
23.100 |
|
|
D |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
275.600 |
100.860 |
82.200 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
275.600 |
100.860 |
82.200 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.045.000 |
6.289.000 |
7.197.000 |
6.523.000 |
102,16 |
103,72 |
I |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
410.000 |
- |
330.000 |
- |
80,49 |
|
II |
Thu nội địa |
6.635.000 |
6.289.000 |
6.867.000 |
6.523.000 |
103,50 |
103,72 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
242.000 |
242.000 |
215.000 |
215.000 |
88,84 |
88,84 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
182.500 |
182.500 |
148.000 |
148.000 |
81,10 |
81,10 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
13.000 |
13.000 |
108,33 |
108,33 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
41.500 |
41.500 |
52.000 |
52.000 |
125,30 |
125,30 |
|
Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
33,33 |
33,33 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
410.000 |
410.000 |
460.000 |
460.000 |
112,20 |
112,20 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
209.500 |
209.500 |
210.000 |
210.000 |
100,24 |
100,24 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.500 |
85.500 |
129.000 |
129.000 |
150,88 |
150,88 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.200 |
1.200 |
700 |
700 |
58,33 |
58,33 |
|
Thuế tài nguyên |
113.800 |
113.800 |
120.300 |
120.300 |
105,71 |
105,71 |
3 |
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài |
110.000 |
110.000 |
75.000 |
75.000 |
68,18 |
68,18 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
39.000 |
39.000 |
20.000 |
20.000 |
51,28 |
51,28 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
71.000 |
71.000 |
55.000 |
55.000 |
77,46 |
77,46 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.344.000 |
1.344.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
100,45 |
100,45 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
806.500 |
806.500 |
801.000 |
801.000 |
99,32 |
99,32 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
497.000 |
497.000 |
500.000 |
500.000 |
100,60 |
100,60 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100,00 |
100,00 |
|
Thuế tài nguyên |
38.000 |
38.000 |
46.500 |
46.500 |
122,37 |
122,37 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
350.000 |
350.000 |
355.000 |
355.000 |
101,43 |
101,43 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
23.000 |
17.000 |
17.000 |
73,91 |
73,91 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
740.000 |
740.000 |
720.000 |
720.000 |
97,30 |
97,30 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
361.000 |
201.000 |
410.000 |
246.000 |
113,57 |
122,39 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng) |
160.000 |
|
164.000 |
|
102,50 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng) |
201.000 |
201.000 |
246.000 |
246.000 |
122,39 |
122,39 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
240.000 |
186.000 |
240.000 |
160.000 |
100,00 |
86,02 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
54.000 |
|
80.000 |
|
148,15 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
93.000 |
93.000 |
118.885 |
118.885 |
127,83 |
127,83 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
79.000 |
79.000 |
34.915 |
34.915 |
44,20 |
44,20 |
- |
Phí và lệ phí xã |
14.000 |
14.000 |
6.200 |
6.200 |
44,29 |
44,29 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
435.000 |
435.000 |
620.000 |
620.000 |
142,53 |
142,53 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
60.000 |
60.000 |
44.000 |
44.000 |
73,33 |
73,33 |
12 |
Thu từ Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác tại xã |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
100,00 |
100,00 |
13 |
Thu khác ngân sách |
355.000 |
223.000 |
290.000 |
190.000 |
81,69 |
85,20 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
59.000 |
59.000 |
35.000 |
35.000 |
59,32 |
59,32 |
15 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
120.000 |
120.000 |
140.000 |
140.000 |
116,67 |
116,67 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.780.000 |
1.780.000 |
1.890.000 |
1.890.000 |
106,18 |
106,18 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.940.716 |
20.652.646 |
1.711.930 |
109,04 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.735.822 |
16.643.652 |
1.907.830 |
112,95 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.765.576 |
3.973.874 |
208.298 |
105,53 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.489.976 |
3.891.674 |
401.698 |
111,51 |
|
Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
620.000 |
120.000 |
124,00 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.700.000 |
1.890.000 |
190.000 |
111,18 |
|
+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH) |
|
30.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
275.600 |
82.200 |
(193.400) |
29,83 |
II |
Chi thường xuyên |
10.679.872 |
11.715.223 |
1.035.351 |
109,69 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.531.552 |
5.191.492 |
659.940 |
114,56 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35.067 |
37.983 |
2.916 |
108,32 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
11.500 |
11.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
- |
100,00 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
289.204 |
316.797 |
27.593 |
109,54 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
625.088 |
625.088 |
|
B |
CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT |
4.204.894 |
4.008.994 |
(195.900) |
95,34 |
1 |
Nhiệm vụ phân giới cắm mốc |
1.850 |
1.890 |
40 |
102,16 |
2 |
Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác |
3.591.657 |
3.398.093 |
(193.564) |
94,61 |
3 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
611.387 |
609.011 |
(2.376) |
99,61 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.289.000 |
6.523.000 |
234.000 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.651.715 |
16.643.652 |
1.991.937 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
100.860 |
82.200 |
|
1 |
Bội chi |
100.860 |
82.200 |
|
2 |
Bội thu |
|
|
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH |
1.257.800 |
1.304.600 |
46.800 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
160.975 |
232.533 |
71.558 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
12,8% |
17,8% |
152,90% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
154.773 |
232.533 |
77.760 |
3 |
Vay trong nước khác |
6.202 |
0 |
-6.202 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
29.302 |
23.100 |
-6.202 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
29.302 |
23.100 |
-6.202 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
23.100 |
23.100 |
0 |
- |
Vốn khác |
6.202 |
0 |
-6.202 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
29.302 |
23.100 |
-6.202 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
0 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
- |
Ngân sách địa phương |
29.302 |
23.100 |
-6.202 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
100.860 |
82.200 |
-18.660 |
1 |
Theo mục đích vay |
100.860 |
82.200 |
-18.660 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
100.860 |
82.200 |
-18.660 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
100.860 |
82.200 |
-18.660 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
100.860 |
82.200 |
-18.660 |
- |
Vay trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
232.533 |
291.633 |
59.100 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
18,5% |
22,4% |
3,9% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
232.533 |
291.633 |
59.100 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
8.000 |
9.000 |
1.000 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
16.872.886 |
17.117.336 |
18.612.376 |
1.495.040 |
108,73 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.024.770 |
4.269.220 |
4.564.930 |
295.710 |
106,93 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.848.116 |
12.848.116 |
12.825.116 |
(23.000) |
99,82 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.643.222 |
8.643.222 |
8.816.122 |
172.900 |
102,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.204.894 |
4.204.894 |
4.008.994 |
(195.900) |
95,34 |
3 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
1.222.330 |
1.222.330 |
|
II |
Chi ngân sách |
16.872.886 |
17.106.336 |
18.612.376 |
1.739.490 |
110,31 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.734.275 |
10.036.116 |
11.517.504 |
783.229 |
107,30 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.138.611 |
7.070.220 |
7.254.369 |
1.115.758 |
118,18 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
6.136.459 |
6.136.459 |
7.253.265 |
1.116.806 |
118,20 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.152 |
933.761 |
1.104 |
(1.048) |
51,30 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
275.600 |
100.860 |
82.200 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã) |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.930.841 |
9.090.000 |
9.052.942 |
(37.058) |
99,59 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.792.230 |
2.019.780 |
1.958.070 |
(61.710) |
96,94 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.138.611 |
7.070.220 |
6.310.463 |
(759.757) |
89,25 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.136.459 |
6.136.459 |
6.309.359 |
172.900 |
102,82 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.152 |
933.761 |
1.104 |
(932.657) |
0,12 |
3 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
784.409 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.930.841 |
8.229.235 |
9.052.942 |
1.122.101 |
114,15 |
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
7.930.841 |
8.229.235 |
9.052.942 |
1.122.101 |
114,15 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện |
- |
|
- |
|
|
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Trong đó: Thu nội địa |
BAO GỒM |
|||||||||||
Thu từ DNNN trung ương |
Thu từ DNNN địa phương |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế Bảo vệ môi trường |
Thu phí, lệ phí |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
Thu khác ngân sách |
||||
TỔNG SỐ |
2.058.647 |
2.058.647 |
1.247 |
16.470 |
686.000 |
355.000 |
17.000 |
341.300 |
3.000 |
65.315 |
360.000 |
3.088 |
6.000 |
204.227 |
|
1 |
Thành phố Long Xuyên |
892.000 |
892.000 |
117 |
12.000 |
320.000 |
198.300 |
12.188 |
128.000 |
|
16.635 |
150.000 |
980 |
5.780 |
48.000 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
164.800 |
164.800 |
330 |
720 |
52.000 |
17.000 |
2.800 |
37.000 |
|
6.500 |
30.000 |
450 |
- |
18.000 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
129.000 |
129.000 |
- |
950 |
38.000 |
20.000 |
280 |
16.000 |
|
5.500 |
35.000 |
270 |
- |
13.000 |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
86.800 |
86.800 |
- |
470 |
31.000 |
8.800 |
30 |
14.000 |
3.000 |
4.000 |
15.000 |
- |
- |
10.500 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
175.237 |
175.237 |
550 |
600 |
48.000 |
26.400 |
600 |
28.000 |
|
8.980 |
30.000 |
130 |
- |
31.977 |
6 |
Huyện Phú Tân |
114.400 |
114.400 |
200 |
350 |
25.500 |
15.000 |
112 |
20.000 |
|
3.500 |
30.000 |
38 |
- |
19.700 |
7 |
Huyện Châu Phú |
108.450 |
108.450 |
- |
30 |
33.000 |
15.000 |
350 |
27.000 |
|
5.900 |
10.000 |
170 |
- |
17.000 |
8 |
Huyện Châu Thành |
91.360 |
91.360 |
- |
200 |
26.500 |
18.000 |
300 |
22.000 |
|
3.700 |
10.000 |
60 |
100 |
10.500 |
9 |
Huyện Thoại Sơn |
104.700 |
104.700 |
50 |
500 |
34.000 |
14.500 |
100 |
20.900 |
|
3.700 |
20.000 |
50 |
- |
10.900 |
10 |
Huyện Tri Tôn |
119.300 |
119.300 |
- |
500 |
57.000 |
12.000 |
200 |
18.700 |
|
4.000 |
15.000 |
900 |
- |
11.000 |
11 |
Huyện An Phú |
72.600 |
72.600 |
- |
150 |
21.000 |
10.000 |
40 |
9.700 |
|
2.900 |
15.000 |
40 |
120 |
13.650 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm xã) |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.652.646 |
11.599.704 |
9.052.942 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
16.643.652 |
7.591.814 |
9.051.838 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.973.874 |
3.191.134 |
782.740 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.891.674 |
3.108.934 |
782.740 |
|
Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
620.000 |
260.000 |
360.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.890.000 |
1.890.000 |
|
|
+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH) |
30.000 |
30.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
82.200 |
82.200 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
11.715.223 |
3.779.090 |
7.936.133 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.178.806 |
943.592 |
4.235.214 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.983 |
37.983 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.500 |
11.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
316.797 |
154.637 |
162.160 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
625.088 |
454.283 |
170.805 |
B |
CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT |
4.008.994 |
4.007.890 |
1.104 |
1 |
Nhiệm vụ phân giới cắm mốc |
1.890 |
1.890 |
- |
2 |
Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác |
3.398.093 |
3.396.989 |
1.104 |
3 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
609.011 |
609.011 |
- |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.901.173 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.309.359 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.591.814 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.191.134 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3.108.934 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
- |
3 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
82.200 |
II |
Chi thường xuyên |
3.779.090 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
956.278 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.983 |
3 |
Chi quốc phòng |
124.800 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.258 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.022.096 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
71.949 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.750 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
115.019 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
35.825 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
586.306 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
428.193 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
111.401 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
175.319 |
14 |
Chi Đối ứng 03 CTMT QG |
71.913 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.500 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
V |
Dự phòng ngân sách |
154.637 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
454.283 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1=2 +...+ 8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
11.599.704 |
6.520.644 |
3.848.459 |
11.500 |
1.170 |
154.637 |
454.283 |
609.011 |
356.782 |
252.229 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.970.224 |
3.191.134 |
3.779.090 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.1 |
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ |
2.529.037 |
- |
2.529.037 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
14.455 |
|
14.455 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.583 |
|
24.583 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
5.751 |
|
5.751 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
195.864 |
|
195.864 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.519 |
|
12.519 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
14.831 |
|
14.831 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
18.208 |
|
18.208 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.113 |
|
45.113 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
17.176 |
|
17.176 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
8.752 |
|
8.752 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
56.101 |
|
56.101 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
750.190 |
|
750.190 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
515.347 |
|
515.347 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
185.617 |
|
185.617 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
176.618 |
|
176.618 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
47.252 |
|
47.252 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
46.535 |
|
46.535 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nội vụ |
71.787 |
|
71.787 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
13.111 |
|
13.111 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
4.231 |
|
4.231 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BQL Khu kinh tế |
10.291 |
|
10.291 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
BQL di tích văn hóa Óc Eo |
5.643 |
|
5.643 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
14.364 |
|
14.364 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
14.661 |
|
14.661 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng nghề |
39.318 |
|
39.318 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh |
570 |
|
570 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban An toàn giao thông |
1.216 |
|
1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Các hoạt động thường xuyên khác |
208.433 |
|
208.433 |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
CƠ QUAN ĐẢNG |
123.499 |
|
123.499 |
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI |
65.942 |
- |
65.942 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
12.833 |
|
12.833 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh Đoàn An Giang |
13.380 |
|
13.380 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.893 |
|
7.893 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Nông dân |
8.352 |
|
8.352 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu Chiến Binh |
2.311 |
|
2.311 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
2.126 |
|
2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1.589 |
|
1.589 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.027 |
|
4.027 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
LH các Hội Văn học nghệ thuật |
3.003 |
|
3.003 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Đông y |
1.297 |
|
1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Bảo trợ NKT-TMC |
1.074 |
|
1.074 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.782 |
|
2.782 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Người Cao tuổi |
638 |
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Luật gia |
648 |
|
648 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Khuyến học |
787 |
|
787 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin |
731 |
|
731 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nhà Báo |
427 |
|
427 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hiệp hội nghề nuôi và CBTS |
579 |
|
579 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội người tù kháng chiến |
508 |
|
508 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Người mù |
665 |
|
665 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu Giáo chức |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh |
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
I.4 |
CÔNG AN, QUÂN SỰ |
152.058 |
- |
152.058 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52 |
Công an tỉnh |
27.258 |
|
27.258 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Bộ Đội biên phòng |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
BCH quân sự tỉnh |
94.800 |
|
94.800 |
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
NGÀNH DỌC TW |
7.630 |
- |
7.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Đài Khí tượng Thủy văn |
5.690 |
|
5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Cục Thống kê |
1.940 |
|
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
Chương trình, KH, ĐA, DA, khác |
900.924 |
- |
900.924 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62 |
117.033 |
|
117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hỗ trợ SP dịch vụ công ích |
103.630 |
|
103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hỗ trợ chính sách ASXH |
70.797 |
|
70.797 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
KP MSSC lớn |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kinh phí BHYT các đối tượng |
512.551 |
|
512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia |
71.913 |
|
71.913 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
11.500 |
|
|
11.500 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.170 |
|
|
|
1.170 |
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
154.637 |
|
|
|
|
154.637 |
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
454.283 |
|
|
|
|
|
454.283 |
|
|
|
VI |
NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU |
4.007.890 |
3.329.510 |
69.369 |
- |
- |
- |
- |
609.011 |
356.782 |
252.229 |
1 |
Chi đầu tư phát triển: |
3.329.510 |
3.329.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
202.150 |
202.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
3.127.360 |
3.127.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
69.369 |
- |
69.369 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Vốn ngoài nước |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
69.369 |
- |
69.369 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ Đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
7.054 |
|
7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC |
1.890 |
|
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
761 |
|
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí sử dụng đường bộ |
59.664 |
|
59.664 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia |
609.011 |
|
|
|
|
|
|
609.011 |
356.782 |
252.229 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề |
Chi khoa học và CN |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn XH |
Chi y tế, DS và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi PT, TH, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi sự nghiệp văn xã khác |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác ngân sách |
Chi chương trình MTQG |
||
Chi giao thông |
Chi NN, LN, thủy lợi, TS |
Chi công nghệ thông tin |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
4.100.688 |
943.592 |
37.983 |
124.800 |
27.258 |
1.022.096 |
71.949 |
14.750 |
115.019 |
86.134 |
35.825 |
660.675 |
92.494 |
157.546 |
39.406 |
428.193 |
111.401 |
168.784 |
252.229 |
|
A- NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP |
3.779.090 |
943.592 |
37.983 |
124.800 |
27.258 |
1.022.096 |
71.949 |
14.750 |
115.019 |
86.134 |
35.825 |
591.306 |
32.830 |
156.785 |
39.406 |
428.193 |
111.401 |
168.784 |
- |
I |
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ |
2.529.037 |
881.548 |
36.914 |
- |
- |
502.942 |
53.090 |
14.750 |
115.019 |
86.134 |
35.384 |
362.426 |
32.830 |
156.785 |
31.980 |
281.951 |
98.917 |
59.962 |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
14.455 |
20 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
60 |
- |
- |
60 |
14.375 |
- |
- |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.583 |
147 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
3.452 |
- |
- |
1.980 |
20.984 |
- |
- |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
5.751 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
50 |
- |
- |
50 |
3.401 |
- |
2.300 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
195.864 |
3.713 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
150 |
156.785 |
- |
156.785 |
- |
34.316 |
- |
900 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.519 |
17 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
2.493 |
- |
- |
50 |
9.209 |
- |
800 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
14.831 |
32 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
4.412 |
- |
- |
50 |
10.387 |
- |
- |
|
7 |
Sở Công thương |
18.208 |
41 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
40 |
9.999 |
- |
- |
50 |
8.128 |
- |
- |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.113 |
25 |
36.914 |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
50 |
- |
- |
50 |
8.124 |
- |
- |
|
9 |
Sở Tài chính |
17.176 |
700 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
- |
- |
100 |
15.376 |
- |
1.000 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
8.752 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
150 |
- |
- |
50 |
8.602 |
- |
- |
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
56.101 |
36 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
32.880 |
32.830 |
- |
50 |
23.185 |
- |
- |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
750.190 |
737.632 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
40 |
100 |
- |
- |
100 |
12.418 |
- |
- |
|
13 |
Sở Y tế |
515.347 |
1.750 |
- |
|
|
501.942 |
- |
- |
- |
|
90 |
50 |
- |
- |
50 |
11.515 |
- |
- |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
185.617 |
75.511 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
1.195 |
- |
- |
50 |
9.994 |
98.917 |
- |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
176.618 |
1.082 |
- |
|
|
1.000 |
47.542 |
- |
115.019 |
|
100 |
1.900 |
- |
- |
50 |
9.975 |
- |
- |
|
16 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
47.252 |
24 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
16.880 |
18.596 |
- |
- |
3.600 |
11.752 |
- |
- |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
46.535 |
913 |
- |
|
|
- |
- |
14.750 |
- |
|
- |
25.490 |
- |
- |
25.490 |
5.082 |
- |
300 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
71.787 |
5.548 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
14.578 |
- |
- |
50 |
19.578 |
- |
32.083 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
13.111 |
56 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
50 |
- |
- |
50 |
13.005 |
- |
- |
|
20 |
Ban Dân tộc |
4.231 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
4.231 |
- |
- |
|
21 |
BQL Khu kinh tế |
10.291 |
209 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
84 |
3.590 |
- |
- |
50 |
6.408 |
- |
- |
|
22 |
BQL di tích văn hóa Óc Eo |
5.643 |
95 |
- |
|
|
- |
5.548 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
23 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
14.364 |
18 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
14.346 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
24 |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
14.661 |
14.661 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
25 |
Trường Cao đẳng nghề |
39.318 |
39.318 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
26 |
BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam |
10.500 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
10.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
27 |
Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh |
570 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
570 |
|
28 |
Ban An toàn giao thông |
1.216 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216 |
|
|
|
29 |
Các hoạt động thường xuyên khác |
208.433 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
86.134 |
18.000 |
61.600 |
|
|
|
20.690 |
|
22.009 |
|
II |
CƠ QUAN ĐẢNG |
123.499 |
1.583 |
|
|
|
6.603 |
15.254 |
|
|
|
130 |
7.126 |
|
|
7.126 |
65.500 |
|
27.303 |
|
III |
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI |
65.942 |
2.148 |
1.069 |
- |
- |
- |
3.605 |
- |
- |
- |
311 |
1.091 |
- |
- |
300 |
55.742 |
- |
1.976 |
|
30 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
12.833 |
200 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
80 |
|
|
80 |
11.266 |
|
1.287 |
|
31 |
Tỉnh Đoàn An Giang |
13.380 |
445 |
- |
|
|
|
2.841 |
|
|
|
86 |
50 |
|
|
50 |
9.778 |
|
180 |
|
32 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.893 |
743 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
60 |
80 |
|
|
80 |
6.765 |
|
245 |
|
33 |
Hội Nông dân |
8.352 |
260 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
150 |
791 |
|
|
- |
7.151 |
|
- |
|
34 |
Hội Cựu Chiến Binh |
2.311 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
2.311 |
|
- |
|
35 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
2.126 |
- |
815 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
1.311 |
|
- |
|
36 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1.589 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
1.385 |
|
204 |
|
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.027 |
400 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
40 |
|
|
40 |
3.587 |
|
- |
|
38 |
LH các Hội Văn học nghệ thuật |
3.003 |
- |
- |
|
|
|
764 |
|
|
|
- |
50 |
|
|
50 |
2.189 |
|
- |
|
39 |
Hội Đông y |
1.297 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
1.297 |
|
- |
|
40 |
Hội Bảo trợ NKT-TMC |
1.074 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
1.074 |
|
- |
|
41 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.782 |
100 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
2.682 |
|
- |
|
42 |
Hội Người Cao tuổi |
638 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
- |
|
|
- |
623 |
|
- |
|
43 |
Hội Luật gia |
648 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
648 |
|
- |
|
44 |
Hội Khuyến học |
787 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
727 |
|
60 |
|
45 |
Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin |
731 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
731 |
|
- |
|
46 |
Hội Nhà Báo |
427 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
427 |
|
- |
|
47 |
Hiệp hội nghề nuôi và CBTS |
579 |
- |
44 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
535 |
|
- |
|
48 |
Hội người tù kháng chiến |
508 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
508 |
|
- |
|
49 |
Hội Người mù |
665 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
665 |
|
- |
|
50 |
Hội Cựu Giáo chức |
82 |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
82 |
|
- |
|
51 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh |
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
IV |
CÔNG AN, QUÂN SỰ |
152.058 |
- |
- |
124.800 |
27.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
52 |
Công an tỉnh |
27.258 |
|
|
|
27.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Bộ Đội biên phòng |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
BCH quân sự tỉnh |
94.800 |
|
|
94.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
NGÀNH DỌC TW |
7.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.630 |
|
55 |
Đài Khí tượng Thủy văn |
5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.690 |
|
56 |
Cục Thống kê |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940 |
|
VI |
Chương trình, KH, ĐA, DA khác |
900.924 |
58.313 |
- |
- |
- |
512.551 |
- |
- |
- |
- |
- |
220.663 |
- |
- |
- |
25.000 |
12.484 |
71.913 |
|
57 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62 |
117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hỗ trợ SP dịch vụ công ích |
103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hỗ trợ chính sách ASXH |
70.797 |
58.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.484 |
|
|
60 |
KP MSSC lớn |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
61 |
Kinh phí BHYT các đối tượng |
512.551 |
|
|
|
|
512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia |
71.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.913 |
|
|
B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU |
321.598 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69.369 |
59.664 |
761 |
- |
- |
- |
- |
252.229 |
1 |
Đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KP phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761 |
|
761 |
|
|
|
|
|
4 |
Phí sử dụng đường bộ |
59.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.664 |
59.664 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia |
252.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252.229 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Nguồn thực hiện CCTL |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+6+7 |
|
TỔNG SỐ |
2.058.647 |
1.958.070 |
1.288.190 |
669.880 |
669.880 |
784.409 |
6.309.359 |
9.051.838 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
892.000 |
867.083 |
547.583 |
319.500 |
319.500 |
158.857 |
110.232 |
1.136.172 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
164.800 |
156.050 |
104.230 |
51.820 |
51.820 |
81.843 |
345.417 |
583.310 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
129.000 |
121.550 |
88.020 |
33.530 |
33.530 |
47.936 |
555.843 |
725.329 |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
86.800 |
77.130 |
46.150 |
30.980 |
30.980 |
20.073 |
585.946 |
683.149 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
175.237 |
162.887 |
120.417 |
42.470 |
42.470 |
89.866 |
868.821 |
1.121.574 |
6 |
Huyện Phú Tân |
114.400 |
107.650 |
82.650 |
25.000 |
25.000 |
60.723 |
687.272 |
855.645 |
7 |
Huyện Châu Phú |
108.450 |
102.060 |
70.060 |
32.000 |
32.000 |
58.225 |
654.980 |
815.265 |
8 |
Huyện Châu Thành |
91.360 |
87.560 |
62.320 |
25.240 |
25.240 |
48.958 |
610.037 |
746.555 |
9 |
Huyện Thoại Sơn |
104.700 |
98.000 |
64.040 |
33.960 |
33.960 |
62.789 |
662.234 |
823.023 |
10 |
Huyện Tri Tôn |
119.300 |
111.050 |
54.170 |
56.880 |
56.880 |
52.329 |
608.807 |
772.186 |
11 |
Huyện An Phú |
72.600 |
67.050 |
48.550 |
18.500 |
18.500 |
102.810 |
619.770 |
789.630 |
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|||||||||||
A |
B |
1=2+9 |
2=3+6+8 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
9.052.942 |
9.051.838 |
782.740 |
422.740 |
360.000 |
7.936.133 |
4.223.670 |
162.160 |
170.805 |
1.104 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
1.136.292 |
1.136.172 |
237.509 |
87.509 |
150.000 |
775.898 |
428.955 |
19.095 |
103.670 |
120 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
583.430 |
583.310 |
65.214 |
35.214 |
30.000 |
451.413 |
216.524 |
9.709 |
56.974 |
120 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
725.434 |
725.329 |
67.482 |
32.482 |
35.000 |
644.520 |
325.118 |
13.327 |
|
105 |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
717.966 |
717.906 |
47.391 |
32.391 |
15.000 |
657.443 |
345.242 |
13.072 |
|
60 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
1.121.694 |
1.121.574 |
62.424 |
32.424 |
30.000 |
1.038.866 |
610.183 |
20.284 |
|
120 |
6 |
Huyện Phú Tân |
855.727 |
855.645 |
64.729 |
34.729 |
30.000 |
775.263 |
395.806 |
15.653 |
|
82 |
7 |
Huyện Châu Phú |
819.467 |
819.347 |
43.703 |
33.703 |
10.000 |
760.744 |
416.322 |
14.900 |
|
120 |
8 |
Huyện Châu Thành |
742.593 |
742.473 |
39.926 |
29.926 |
10.000 |
688.992 |
355.021 |
13.555 |
|
120 |
9 |
Huyện Thoại Sơn |
827.187 |
827.105 |
56.730 |
36.730 |
20.000 |
755.332 |
408.240 |
15.043 |
|
82 |
10 |
Huyện Tri Tôn |
778.103 |
778.033 |
52.820 |
37.820 |
15.000 |
711.091 |
373.401 |
14.122 |
|
70 |
11 |
Huyện An Phú |
745.049 |
744.944 |
44.812 |
29.812 |
15.000 |
676.571 |
348.858 |
13.400 |
10.161 |
105 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
|
TỔNG SỐ |
1.104 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
120 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
120 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
105 |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
60 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
120 |
6 |
Huyện Phú Tân |
82 |
7 |
Huyện Châu Phú |
120 |
8 |
Huyện Châu Thành |
120 |
9 |
Huyện Thoại Sơn |
82 |
10 |
Huyện Tri Tôn |
70 |
11 |
Huyện An Phú |
105 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
100% |
100% |
100% |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
100% |
100% |
100% |
3 |
Thị xã Tân Châu |
100% |
100% |
100% |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Chợ Mới |
100% |
100% |
100% |
6 |
Huyện Phú Tân |
100% |
100% |
100% |
7 |
Huyện Châu Phú |
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Châu Thành |
100% |
100% |
100% |
9 |
Huyện Thoại Sơn |
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Tri Tôn |
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện An Phú |
100% |
100% |
100% |
Ghi chú: Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện gồm:
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế giá trị gia tăng thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí; thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.