HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
CHO Ý KIẾN VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Thực hiện Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 về việc cho ý kiến về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương; Báo cáo thẩm tra số 68/BC-KTNS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương.
1.1 Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước).
- Bố trí vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước.
- Tập trung bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển.
1.2 Vốn nước ngoài (vốn cấp phát).
- Tập trung bố trí vốn cho các dự án có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nhưng còn thiếu vốn và Hiệp định vay của dự án còn hiệu lực.
- Tập trung bố trí vốn cho các dự án hoàn thành và kết thúc hiệp định vay trong giai đoạn 2021 - 2025, không có khả năng gia hạn.
2. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương
2.1 Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) là 4.077,19 tỷ đồng
2.2 Vốn nước ngoài là 612,10 tỷ đồng
3. Phương án bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSTW TRONG NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|||
Vốn NSTW |
|
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi vốn ứng trước |
|
|||
|
TỔNG SỐ |
|
15.973.733 |
7.278.363 |
4.077.190 |
659.190 |
|
I |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
5.727.355 |
3.783.363 |
659.190 |
659.190 |
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
375/QĐ-UBND, 15/02/2013; 3095/QĐ-UBND , 12/12/2016; 167/QĐ-UBND , 23/01/2017; 1396/QĐ-UBND , 13/6/2019; 1472/QĐ-UBND , 26/6/2019 |
3.660.815 |
2.483.363 |
579.440 |
579.440 |
|
|
|
Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
587/QĐ-UBND 04/9/2009; 1195/QĐ-UBND 31/7/2012 |
2.066.540 |
1.300.000 |
79.750 |
79.750 |
|
II |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội nhanh, bền vững |
|
2.887.357 |
1.496.000 |
1.419.000 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
946.367 |
396.000 |
319.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT.353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km 19+645) |
2513/QĐ-UBND, 24/8/2020 |
946.367 |
396.000 |
319.000 |
|
|
2 |
Dự án khởi công mới |
|
1.940.990 |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
|
50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
1.940.990 |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
|
||
III |
Đầu tư các dự án khác có tính chất kết nối Hải Phòng với các địa phương khác |
|
7.359.021 |
1.999.000 |
1.999.000 |
- |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang thực hiện và hoàn thành năm 2021 |
|
1.983.705 |
306.696 |
306.696 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Dinh |
2660/QĐ-UBND, 31/10/2019; 3877/QĐ-UBND , 24/12/2020 |
269.440 |
70.000 |
70.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh |
2661/QĐ-UBND, 31/10/2019; 3876/QĐ-UBND , 24/12/2020 |
398.600 |
156.696 |
156.696 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư cải tạo đường 359 đoạn từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên |
2931/QĐ-UBND, 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND , 29/12/2020 |
1.315.665 |
80.000 |
80.000 |
|
|
2 |
Dự án khởi công mới |
|
5.375.316 |
1.692.304 |
1.692.304 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi |
|
5.375.316 |
1.692.304 |
1.692.304 |
|
|
BIỂU
II: NHU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Dự án |
Hiệp định đã ký |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA cấp phát) |
||||
Số quyết định |
Ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Vốn ODA |
||||||
Tổng số |
Cấp phát |
Vay lại |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
612.100,000 |
I |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
612.100,000 |
1 |
Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn thành phố HP giai đoạn I (Bao gồm cả Dự án tái định cư Gia Minh phục vụ GPMB hợp phần quản lý chất thải rắn) |
|
2333 1110 1807 2469 1727 1752 186 303 1821 1254 230 577 1029 1573 |
25/10/2006 04/07/2008 11/9/2009 09/12/2009 18/10/2010 20/10/2010 09/02/2012 08/3/2012 23/9/2013 05/7/2013 04/02/2016 15/3/2017 04/5/2017 05/7/2018 |
5.788.954 |
4.491.980 |
3.671.615 |
820.365 |
95.578,860 |
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
1236 930 2591 |
30/5/2016; 30/5/2016; 05/10/2017 |
101.085 |
84.172 |
42.086 |
42.086 |
40.784,439 |
3 |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
|
2638 |
30/10/2019 |
885.860 |
757.960 |
575.010 |
182.950 |
67.647,701 |
4 |
Nâng cấp nhà máy nước An Dương |
|
2816 1510 901 |
11/12/2015 29/6/2018 31/3/2020 |
421.432 |
408.089 |
408.089 |
|
408.089,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.