HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ
HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 22/11/2019 và Báo cáo số 228/BC-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 06/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng: 9.059.676 triệu đồng
a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 7.779.120 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 958.893 triệu đồng
c) Nguồn cải cách tiền lương: 321.663 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 9.360.776 triệu đồng
2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 6.483.323 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 3.247.807 triệu đồng
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi: 301.100 triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 2.676.227 triệu đồng
c) Chi trả nợ lãi vay: 9.150 triệu đồng
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu đồng
đ) Dự phòng chi cấp tỉnh: 140.736 triệu đồng
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 408.233 triệu đồng
2.2. Chi các chương trình mục tiêu: 110.920 triệu đồng
a) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.279 triệu đồng
b) Chi các chương trình mục tiêu: 40.641 triệu đồng
2.3. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.766.533 triệu đồng
a) Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng
b) Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách: 301.100 triệu đồng
II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố.
1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng
a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp: 3.231.012 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 2.766.533 triệu đồng
- Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 316.442 triệu đồng
2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 1.263.700 triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 4.544.889 triệu đồng
c) Dự phòng chi: 134.514 triệu đồng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 370.884 triệu đồng
(Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm)
III. Bổ sung một số nhiệm vụ chi phát sinh trong năm 2020
1. Đối với sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: Bổ sung nhiệm vụ chi cho Trường Chính trị tỉnh để chi hoạt động các lớp cao cấp lý luận chính trị định mức 4,5 triệu đồng/học viên/năm.
2. Đối với sự nghiệp quản lý hành chính nhà nước, đảng và các tổ chức chính trị xã hội: Điều chỉnh định mức chế độ, chính sách cấp xã như sau
- Đối với phường, thị trấn và các xã huyện đồng bằng: tăng từ 285 triệu đồng/xã/năm lên 413 triệu đồng/xã/năm.
- Đối với thị trấn và các xã huyện miền núi: tăng từ 247 triệu đồng/xã/năm lên 360 triệu đồng/xã/năm.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
SO SÁNH% |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.555.910 |
10.431.902 |
9.059.676 |
503.766 |
105,89 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
7.626.755 |
7.558.884 |
7.779.120 |
152.365 |
102,00 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.551.885 |
1.609.132 |
1.388.320 |
-163.565 |
89,46 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.074.870 |
5.949.752 |
6.390.800 |
315.930 |
105,20 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
682.603 |
837.790 |
958.893 |
276.290 |
140,48 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
0 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
682.603 |
837.790 |
958.893 |
276.290 |
140,48 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
40.082 |
|
0 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
1.677.041 |
|
0 |
|
6 |
Nguồn cải cách tiền lương |
246.552 |
315.223 |
321.663 |
75.111 |
|
7 |
Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
2.882 |
|
0 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.724.010 |
10.506.789 |
9.360.776 |
636.766 |
107,30 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
6.016.190 |
7.244.775 |
6.593.405 |
577.215 |
109,59 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.627.022 |
3.152.783 |
2.766.533 |
139.511 |
105,31 |
a |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.587.022 |
2.604.282 |
2.697.533 |
110.511 |
104,27 |
b |
Chi bổ sung có mục tiêu |
40.000 |
548.501 |
69.000 |
29.000 |
|
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
28.433 |
|
|
|
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc các khoản vay |
80.798 |
80.798 |
838 |
-79.960 |
|
III |
Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách |
-168.109 |
-74.887 |
-301.100 |
-133.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.016.601 |
7.986.985 |
6.313.987 |
297.386 |
104,94 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.390.322 |
3.364.123 |
3.231.012 |
-69.310 |
97,90 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.712.520 |
1.939.348 |
1.701.380 |
-11.140 |
99,35 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.587.802 |
1.424.775 |
1.529.632 |
-58.170 |
96,34 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.627.022 |
3.800.580 |
2.766.533 |
139.511 |
105,31 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
2.587.022 |
3.252.172 |
2.697.533 |
110.511 |
104,27 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
40.000 |
548.408 |
69.000 |
29.000 |
|
3 |
Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
371.797 |
|
0 |
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
97.477 |
|
0 |
|
6 |
Nguồn cải cách tiền lương |
89.257 |
353.008 |
316.442 |
227.185 |
|
II |
Chi ngân sách |
6.016.601 |
7.986.985 |
6.313.987 |
297.386 |
104,94 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện |
5.368.711 |
7.339.095 |
5.666.097 |
297.386 |
105,54 |
2 |
Chi bổ sung NS cấp dưới |
647.980 |
647.890 |
647.890 |
0 |
100,00 |
III |
Kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.