HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2021/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 45/2019/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 315/BC-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 của huyện Ia H‘Drai, Kon Plông và Tu Mơ Rông tại Phụ lục số 05, Phụ lục số 07 Điều 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, Kỳ họp Chuyên đề thông qua ngày 21 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2016-2020 CÁC HUYỆN IA H'DRAI, KON PLÔNG VÀ TU MƠ RÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình/Đơn vị |
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09-12-2019 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|
||||
|
Tổng số |
544.114,00 |
544.114,00 |
1.439,62 |
1.439,62 |
|
I |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
544.114,00 |
544.114,00 |
1.439,62 |
1.439,62 |
|
1 |
Huyện Ia H'Drai |
84.260,00 |
83.061,60 |
|
1.198,40 |
|
2 |
Huyện Kon Plông |
223.270,00 |
223.028,78 |
|
241,22 |
|
3 |
Huyện Tu Mơ Rông |
236.584,00 |
238.023,62 |
1.439,62 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.