HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỂM A, KHOẢN 5, ĐIỀU 11, NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG Ở XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định địa bàn các xã, thôn đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh tại các trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh bán trú.
2. Đối tượng áp dụng:
- Đối với học sinh: Bản thân và bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại địa bàn các xã, thôn đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Đối với các trường phổ thông, gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quy định địa bàn giao thông đi lại khó khăn và định mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 và Điểm b, Khoản 2 Điều 4, Điểm d, Khoản 2 Điều 5, Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của
1. Địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày gồm: 15 thôn có khoảng cách đến trường tiểu học dưới 4 km (06 trường); 15 thôn có khoảng cách đến trường trung học cơ sở dưới 7 km (08 trường); 13 thôn có khoảng cách đến trường trung học phổ thông dưới 10 km (04 trường).
(Có danh sách kèm theo)
2. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú với định mức bằng 135% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh; số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức; nhưng mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.
1. Đối tượng hưởng chính sách theo Nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm rà soát địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; trường hợp có thay đổi báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI
KHÓ KHĂN HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
STT |
Huyện/Trường |
Xã |
Thôn |
Khoảng cách từ thôn đến trường (Km) |
Địa hình và giao thông |
6 |
15 thôn |
|
|
||
I |
Huyện Sơn Động |
1 |
5 |
|
|
|
Trường Tiểu học Dương Hưu |
Dương Hưu |
Đồng Riễu |
2.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Đồng Làng |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Rạng Đông |
3 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Đại Dương |
3 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Bán |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
II |
Huyện Lục Ngạn |
5 |
10 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Biển Động |
Biển Động |
Khuyên |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Quéo |
3.7 |
Qua suối không có cầu |
2 |
Trường Tiểu học Cấm Sơn |
Cấm Sơn |
Ao Vường |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
3 |
Trường Tiểu học Đèo Gia |
Đèo Gia |
Cống Luộc |
3 |
Qua vùng sạt lở đất, đá |
|
|
|
Xạ Nhỏ |
3 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Thung |
3.5 |
Qua vùng sạt lở đất, đá |
4 |
Trường Tiểu học Kiên Lao |
Kiên Lao |
Khuôn Thần |
3.5 |
Qua hồ rộng không có cầu; qua vùng sạt lở đất, đá |
5 |
Trường Tiểu học Sơn Hải |
Sơn Hải |
Đồng Mậm |
3.5 |
Qua suối không có cầu; qua vùng sạt lở đất, đá |
|
|
|
Đấp |
3.5 |
Qua suối không có cầu; qua vùng sạt lở đất, đá |
|
|
|
Tam Chẽ |
3 |
Qua suối không có cầu; qua vùng sạt lở đất, đá |
|
15 thôn |
|
|
||
I |
Huyện Sơn Động |
4 |
5 |
|
|
1 |
Trường TH&THCS Bồng Am |
Bồng Am |
Nam Bồng |
4 |
Qua suối không có cầu |
2 |
Trường THCS Yên Định |
Yên Định |
Tiên Lý |
6 |
Qua suối không có cầu |
3 |
Trường TH&THCS Vĩnh Khương |
Vĩnh Khương |
Đồng Chậu |
6 |
Qua đèo, núi cao |
4 |
Trường TH&THCS Thạch Sơn |
Thạch Sơn |
Non Tá |
5 |
Qua đèo, núi cao |
|
|
|
Đồng Băm |
3 |
Qua đèo, núi cao |
II |
Huyện Lục Ngạn |
4 |
10 |
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Biển Động |
Biển Động |
Khuyên |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Quéo |
4.5 |
Qua suối không có cầu |
2 |
Trường Trung học cơ sở Sa Lý |
Sa Lý |
Đồn |
6 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Rãng Trong |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Rãng Ngoài |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Mòng |
3.5 |
Qua suối không có cầu |
3 |
Trường Trung học cơ sở Đèo Gia |
Đèo Gia |
Cống Luộc |
6 |
Qua vùng sạt lở đất, đá |
|
|
|
Xạ Nhỏ |
4.5 |
Qua suối không có cầu |
4 |
Trường Trung học cơ sở Tân Sơn |
Tân Sơn |
Mòng A |
5 |
Qua hồ rộng không có cầu |
|
|
|
Mòng B |
5 |
Qua hồ rộng không có cầu |
7 |
13 thôn |
|
|
||
1 |
Trường THPT Sơn Động số 1 |
Lệ Viễn |
Thia |
7 |
Qua suối không có cầu |
|
|
An Bá |
Đồng Tàn |
9 |
Qua vùng sạt lở đất, đá |
|
|
An Lạc |
Đường Lội |
9 |
Qua đèo, núi cao |
2 |
Trường THPT Sơn Động số 2 |
Yên Định |
Tiên Lý |
9 |
Qua đèo, núi cao |
|
|
|
Khe Táu |
9 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Đồng Hả |
9 |
Qua suối không có cầu |
|
|
Giáo Liêm |
Việt Trong |
8 |
Qua suối không có cầu |
3 |
Trường THPT Lục Ngạn số 3 |
Trường Giang |
Tòng Lệnh 1 |
4 |
Qua sông không có cầu |
|
|
|
Tòng Lệnh 2 |
5 |
Qua sông không có cầu |
|
|
|
Tòng Lệnh 3 |
7 |
Qua sông không có cầu |
|
|
|
An Phúc |
8 |
Qua sông không có cầu |
4 |
Trường THPT Lục Ngạn số 4 |
Tân Sơn |
Khuôn Kén |
9 |
Qua suối không có cầu |
|
|
|
Mấn |
7 |
Qua suối không có cầu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.