HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán tại Công văn số 589/KTNN-TH ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Kiểm toán nhà nước;
Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2021: |
13.734.703 triệu đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021: |
27.911.909 triệu đồng. |
3. Tổng thu cân đối ngân sách năm 2021: |
27.893.894 triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021: |
23.302.658 triệu đồng. |
4. Cân đối ngân sách địa phương năm 2021: |
|
- Tổng số thu ngân sách địa phương: |
27.911.909 triệu đồng. |
+ Thu NSNN để lại cho ngân sách địa phương: |
9.647.730 triệu đồng. |
+ Thu kết dư năm trước: |
1.729.195 triệu đồng. |
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: |
6.896.924 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
8.909.038 triệu đồng. |
+ Thu từ khoản vay Trung ương: |
18.015 triệu đồng. |
+ Thu viện trợ: |
5.933 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính: |
217.085 triệu đồng. |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: |
487.989 triệu đồng. |
- Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: |
23.302.658 triệu đồng. |
- Kết dư ngân sách địa phương: |
4.609.251 triệu đồng. |
a) Cân đối ngân sách cấp tỉnh: |
|
- Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh: |
18.300.718 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp tỉnh: |
7.381.199 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước: |
150.412 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
4.782.647 triệu đồng |
+ Thu từ khoản vay Trung ương: |
18.015 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: |
5.294.605 triệu đồng |
+ Thu viện trợ: |
5.933 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính: |
217.085 triệu đồng |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: |
450.822 triệu đồng |
- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: |
15.444.283 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
2.856.435 triệu đồng |
b) Cân đối ngân sách cấp huyện: |
|
- Tổng số thu ngân sách cấp huyện: |
8.336.342 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp huyện: |
1.998.952 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước: |
1.334.340 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: |
3.524.388 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
1.441.495 triệu đồng |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: |
37.167 triệu đồng |
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: |
6.873.182 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp huyện: |
1.463.160 triệu đồng |
c) Cân đối ngân sách cấp xã: |
|
- Tổng số thu ngân sách cấp xã: |
1.274.849 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp xã: |
267.579 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước: |
244.443 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách huyện: |
602.003 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
160.824 triệu đồng |
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: |
985.193 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã: |
289.656 triệu đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.992.996 |
27.911.909 |
13.457.132 |
253,91 |
I |
Tổng thu cân đối ngân sách |
10.481.496 |
27.893.894 |
9.279.873 |
266,13 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.557.600 |
9.647.730 |
4.090.130 |
173,60 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.511.600 |
3.358.112 |
846.512 |
133,70 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.046.000 |
6.289.618 |
3.243.618 |
206,49 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.752.771 |
4.782.647 |
29.876 |
100,63 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.895.125 |
2.720.555 |
825.430 |
143,56 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.857.646 |
2.062.092 |
-795.554 |
72,16 |
3 |
Thu bổ sung ngân sách (cấp huyện, xã) |
|
4.126.391 |
|
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
217.085 |
217.085 |
|
5 |
Thu kết dư năm trước chuyển sang bổ sung dự toán |
171.125 |
|
|
|
6 |
Thu kết dư |
|
1.729.195 |
1.729.195 |
|
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6.896.924 |
6.896.924 |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
487.989 |
487.989 |
|
9 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5.933 |
5.933 |
|
II |
Vay Trung ương |
511.500 |
18.015 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.992.996 |
23.302.658 |
8.183.271 |
211,98 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.118.293 |
8.980.575 |
-137.718 |
98,49 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.759.238 |
2.560.467 |
-198.771 |
92,80 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.161.792 |
6.418.088 |
256.296 |
104,16 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
30.700 |
1.020 |
-29.680 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
165.563 |
|
-165.563 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.874.703 |
1.625.371 |
-249.332 |
86,70 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
41.713 |
41.713 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.874.703 |
1.583.658 |
-291.045 |
84,48 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
7.853.928 |
7.853.928 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
716.393 |
716.393 |
|
V |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
4.126.391 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
|
|
0 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
4.609.251 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
4.732 |
4.732 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
514.700 |
18.015 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
511.500 |
18.015 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
3.200 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
52.038 |
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.650.046 |
18.300.718 |
189,64 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.214.650 |
7.381.199 |
175,13 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.752.771 |
4.782.647 |
100,63 |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1.895.125 |
2.720.555 |
143,56 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.857.646 |
2.062.092 |
72,16 |
3 |
Vay Trung ương |
511.500 |
18.015 |
3,52 |
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
217.085 |
|
5 |
Thu kết dư năm trước chuyển sang bổ sung dự toán |
171.125 |
|
|
6 |
Thu kết dư |
|
150.412 |
|
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5.294.605 |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
450.822 |
|
9 |
Thu viện trợ |
|
5.933 |
|
II |
Chi ngân sách |
9.650.046 |
15.444.283 |
160,04 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.823.170 |
5.624.358 |
82,43 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.826.876 |
3.524.388 |
124,67 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.709.978 |
2.709.978 |
100,00 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
116.898 |
814.410 |
696,68 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
6.295.537 |
|
4 |
Chi từ nguồn bội thu |
|
|
|
III |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
2.856.435 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.169.826 |
9.611.191 |
230,49 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.342.950 |
2.266.531 |
168,77 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.826.876 |
4.126.391 |
145,97 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.709.978 |
3.109.056 |
114,73 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
116.898 |
1.017.335 |
870,28 |
3 |
Thu kết dư |
|
1.578.783 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.602.319 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
37.167 |
|
II |
Chi ngân sách |
4.169.826 |
7.858.375 |
188,46 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.169.826 |
5.697.981 |
136,65 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
602.003 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
399.078 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
202.925 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.558.391 |
|
III |
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
1.752.816 |
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
8.319.900 |
10.481.496 |
32.004.268 |
27.911.909 |
384,67 |
266,30 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
8.319.900 |
5.557.600 |
13.734.703 |
9.870.748 |
165,08 |
177,61 |
I |
Thu nội địa |
6.019.900 |
5.557.600 |
10.142.460 |
9.647.730 |
168,48 |
173,60 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
910.000 |
910.000 |
1.422.026 |
1.422.026 |
156,27 |
156,27 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
671.000 |
671.000 |
1.071.454 |
1.071.454 |
159,68 |
159,68 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
164.000 |
164.000 |
272.500 |
272.500 |
166,16 |
166,16 |
|
- Thuế tài nguyên |
75.000 |
75.000 |
78.072 |
78.072 |
104,10 |
104,10 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
145.000 |
145.000 |
125.669 |
125.669 |
86,67 |
86,67 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
95.000 |
95.000 |
69.461 |
69.461 |
73,12 |
73,12 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
37.300 |
37.300 |
34.193 |
34.193 |
91,67 |
91,67 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
700 |
700 |
52 |
52 |
7,43 |
7,43 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
21.963 |
21.963 |
183,03 |
183,03 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
660.000 |
660.000 |
1.346.207 |
1.346.207 |
203,97 |
203,97 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
559.000 |
559.000 |
988.221 |
988.221 |
176,78 |
176,78 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100.000 |
100.000 |
357.296 |
357.296 |
357,30 |
357,30 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400 |
400 |
55 |
55 |
13,75 |
13,75 |
|
- Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
635 |
635 |
105,83 |
105,83 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
862.000 |
861.500 |
1.902.373 |
1.899.205 |
220,69 |
220,45 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
566.500 |
566.500 |
1.094.323 |
1.094.323 |
193,17 |
193,17 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
249.000 |
249.000 |
709.862 |
709.862 |
285,09 |
285,09 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5.000 |
4.500 |
6.909 |
3.741 |
138,18 |
83,13 |
|
- Thuế tài nguyên |
41.500 |
41.500 |
91.279 |
91.279 |
219,95 |
219,95 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
420.000 |
420.000 |
763.032 |
763.032 |
181,67 |
181,67 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
480.000 |
178.600 |
518.851 |
193.018 |
108,09 |
108,07 |
- |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
301.400 |
|
|
|
|
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
178.600 |
178.600 |
9 |
9 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
240.000 |
240.000 |
322.576 |
322.576 |
134,41 |
134,41 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
162.900 |
85.000 |
263.909 |
208.420 |
162,01 |
245,20 |
- |
Phí và lệ phí Trung ương |
77.900 |
|
56.903 |
1.414 |
73,05 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
68.425 |
68.425 |
195.979 |
195.979 |
286,41 |
286,41 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
16.575 |
16.575 |
11.027 |
11.027 |
66,53 |
66,53 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
500 |
108 |
108 |
21,60 |
21,60 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.500 |
9.500 |
13.917 |
13.917 |
146,49 |
146,49 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
180.000 |
180.000 |
237.976 |
237.976 |
132,21 |
132,21 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
1.470.965 |
1.470.965 |
210,14 |
210,14 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
2.521 |
2.521 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.050.000 |
1.050.000 |
1.286.426 |
1.286.426 |
122,52 |
122,52 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
286.880 |
286.880 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
68.670 |
68.670 |
|
|
|
- Thuế thu nhập sau thuế |
|
|
548.498 |
548.498 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
382.331 |
382.331 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
47 |
47 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.000 |
27.500 |
146.807 |
120.506 |
386,33 |
438,20 |
16 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
78.000 |
302.623 |
218.684 |
201,75 |
280,36 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
5.000 |
5.000 |
7.053 |
7.053 |
141,06 |
141,06 |
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế |
7.000 |
7.000 |
9.421 |
9.421 |
134,59 |
134,59 |
II |
Thu từ dầu thô |
800.000 |
|
1.715.953 |
|
214,49 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.500.000 |
|
1.653.272 |
|
110,22 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
101.214 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
60.000 |
|
19.977 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
20 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
180.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.250.000 |
|
1.473.754 |
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
57.571 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
736 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
5.933 |
5.933 |
|
|
V |
Thu từ khoản vay của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
217.085 |
217.085 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN |
|
171.125 |
|
|
|
|
C |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
18.015 |
18.015 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
4.752.771 |
8.909.038 |
8.909.038 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
716.393 |
487.989 |
|
|
F |
THU KẾT DƯ |
|
|
1.729.195 |
1.729.195 |
|
|
G |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
6.896.924 |
6.896.924 |
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.992.996 |
23.302.658 |
211,98 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.118.293 |
8.980.575 |
98,49 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.759.238 |
2.560.467 |
92,80 |
II |
Chi thường xuyên |
6.161.792 |
6.418.088 |
104,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.850.669 |
2.711.285 |
95,11 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.689 |
10.462 |
53,14 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
202.055 |
125.120 |
61,92 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
30.700 |
1.020 |
3,32 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
165.563 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.874.703 |
1.625.371 |
86,70 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
41.713 |
|
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
3.962 |
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
|
37.751 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.874.703 |
1.583.658 |
84,48 |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
37.558 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững |
|
26.853 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
172.215 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
151 |
|
5 |
Chương trình Biển đông Hải đảo |
|
78.683 |
|
6 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
7.230 |
|
7 |
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản) |
|
640.014 |
|
8 |
Bổ sung theo Nghị quyết số 797/NQ- UBTVQH14 |
|
36.191 |
|
9 |
Vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
|
41.211 |
|
10 |
Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững |
|
129.839 |
|
11 |
Vốn ngoài nước |
|
104.557 |
|
12 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
368 |
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
|
6.136 |
|
14 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số… |
|
58.329 |
|
15 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
|
8.121 |
|
16 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
18.689 |
|
17 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
44 |
|
18 |
Kinh phí thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận |
|
35 |
|
19 |
Kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
17.923 |
|
20 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương |
|
45.663 |
|
21 |
Kinh phí huy động nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày 14/10/2021 |
|
2.277 |
|
22 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021 |
|
3.183 |
|
23 |
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
|
5.203 |
|
24 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo, người sống ở vùng KT-XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT-XH khó khăn; KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
70.068 |
|
25 |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
|
8.878 |
|
26 |
Kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
21.317 |
|
27 |
Kinh phí hỗ trợ cho người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ |
|
18.388 |
|
28 |
Kinh phí bổ sung cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số 7331/BTC-NSNN ngày 06/7/2021 |
|
16.820 |
|
29 |
Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020 |
|
7.714 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
7.853.928 |
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
4.126.391 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
716.393 |
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.650.046 |
15.444.283 |
5.794.237 |
160,04 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.826.876 |
3.524.388 |
697.512 |
124,67 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.823.170 |
5.395.954 |
-1.427.216 |
79,08 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.400.238 |
1.708.686 |
-691.552 |
71,19 |
II |
Chi thường xuyên |
2.432.726 |
2.207.745 |
-224.981 |
90,75 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
527.038 |
425.317 |
-101.721 |
80,70 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
19.689 |
9.997 |
-9.692 |
50,77 |
- |
Chi quốc phòng |
116.700 |
119.682 |
2.982 |
102,56 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
41.498 |
53.306 |
11.808 |
128,45 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
503.086 |
762.430 |
259.344 |
151,55 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
33.178 |
44.266 |
11.088 |
133,42 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34.483 |
15.138 |
-19.345 |
43,90 |
- |
Chi thể dục thể thao |
23.401 |
21.532 |
-1.869 |
92,01 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
111.155 |
18.079 |
-93.076 |
16,26 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
473.826 |
382.630 |
-91.196 |
80,75 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
332.706 |
277.298 |
-55.408 |
83,35 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
118.485 |
64.590 |
-53.895 |
54,51 |
- |
Chi khác |
97.481 |
13.480 |
-84.001 |
13,83 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
30.700 |
1.020 |
-29.680 |
3,32 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
83.803 |
|
-83.803 |
|
VI |
Chi các Chương trình mục tiêu |
1.874.703 |
1.477.503 |
-397.200 |
78,81 |
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
10.940 |
10.940 |
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.874.703 |
1.466.563 |
-408.140 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
6.295.537 |
6.295.537 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
228.404 |
228.404 |
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.992.996 |
6.823.170 |
4.169.826 |
23.302.658 |
15.444.283 |
7.858.375 |
211,98 |
226,35 |
188,46 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.118.293 |
4.948.467 |
4.169.826 |
8.980.575 |
3.918.451 |
5.062.124 |
98,49 |
79,19 |
121,40 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.759.238 |
2.400.238 |
359.000 |
2.560.467 |
1.708.686 |
851.781 |
92,80 |
71,19 |
237,26 |
II |
Chi thường xuyên |
6.161.792 |
2.432.726 |
3.729.066 |
6.418.088 |
2.207.745 |
4.210.343 |
104,16 |
90,75 |
112,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.850.669 |
527.038 |
2.323.631 |
2.711.285 |
425.317 |
2.285.968 |
95,11 |
80,70 |
98,38 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.689 |
18.689 |
|
10.462 |
9.997 |
465 |
55,98 |
53,49 |
|
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
202.055 |
111.155 |
90.900 |
125.120 |
18.079 |
107.041 |
61,92 |
16,26 |
117,76 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
30.700 |
30.700 |
|
1.020 |
1.020 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
165.563 |
83.803 |
81.760 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.874.703 |
1.874.703 |
|
1.625.371 |
1.477.503 |
147.868 |
86,70 |
78,81 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
41.713 |
10.940 |
30.773 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
0 |
|
|
3.962 |
|
3.962 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
37.751 |
10.940 |
26.811 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.874.703 |
1.874.703 |
|
1.583.658 |
1.466.563 |
117.095 |
84,48 |
78,23 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
37.558 |
37.558 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững |
|
|
|
26.853 |
26.853 |
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
172.215 |
172.215 |
|
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
151 |
151 |
|
|
|
|
5 |
Chương trình Biển đông Hải đảo |
|
|
|
78.683 |
78.683 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
7.230 |
7.230 |
|
|
|
|
7 |
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản) |
|
|
|
640.014 |
640.014 |
|
|
|
|
8 |
Bổ sung theo Nghị quyết số 797/NQ- UBTVQH14 |
|
|
|
36.191 |
36.191 |
|
|
|
|
9 |
Vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
|
|
|
41.211 |
41.211 |
|
|
|
|
10 |
Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững |
|
|
|
129.839 |
129.839 |
|
|
|
|
11 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
104.557 |
104.557 |
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
368 |
|
368 |
|
|
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
|
|
|
6.136 |
|
6.136 |
|
|
|
14 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số… |
|
|
|
58.329 |
743 |
57.586 |
|
|
|
15 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
|
|
|
8.121 |
4.164 |
3.957 |
|
|
|
16 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
18.689 |
18.689 |
|
|
|
|
17 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
44 |
|
44 |
|
|
|
18 |
Kinh phí thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận |
|
|
|
35 |
35 |
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
17.923 |
17.923 |
|
|
|
|
20 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương |
|
|
|
45.663 |
45.663 |
|
|
|
|
21 |
Kinh phí huy động nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày 14/10/2021 |
|
|
|
2.277 |
|
2.277 |
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021 |
|
|
|
3.183 |
3.183 |
|
|
|
|
23 |
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
|
|
|
5.203 |
1.798 |
3.405 |
|
|
|
24 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo, người sống ở vùng KT- XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT- XH khó khăn; KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
70.068 |
70.068 |
|
|
|
|
25 |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
|
|
|
8.878 |
8.878 |
|
|
|
|
26 |
Kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
|
|
21.317 |
4.097 |
17.220 |
|
|
|
27 |
Kinh phí hỗ trợ cho người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ |
|
|
|
18.388 |
|
18.388 |
|
|
|
28 |
Kinh phí bổ sung cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số7331/BTC-NSNN ngày 06/7/2021 |
|
|
|
16.820 |
16.820 |
|
|
|
|
29 |
Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020 |
|
|
|
7.714 |
|
7.714 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
7.853.928 |
6.295.537 |
1.558.391 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
4.126.391 |
3.524.388 |
602.003 |
|
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
716.393 |
228.404 |
487.989 |
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22=7/1 |
23=12/2 |
24=13/3 |
|
TỔNG SỐ |
9.650.046 |
2.400.238 |
2.432.726 |
0 |
1.874.703 |
1.000 |
83.803 |
30.700 |
2.826.876 |
15.444.283 |
2.983.188 |
2.399.806 |
1.020 |
1.000 |
10.940 |
5.384 |
5.556 |
6.295.537 |
228.404 |
3.524.388 |
160,04 |
124,29 |
98,65 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.707.667 |
2.400.238 |
2.432.726 |
|
1.874.703 |
|
|
|
|
5.393.934 |
2.983.188 |
2.399.806 |
|
|
10.940 |
5.384 |
5.556 |
|
|
|
80,41 |
124,29 |
98,65 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
11.841 |
|
11.841 |
|
|
|
|
|
|
15.544 |
634 |
14.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
25.640 |
|
25.640 |
|
|
|
|
|
|
23.417 |
|
23.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
7.116 |
|
7.116 |
|
|
|
|
|
|
24.440 |
17.650 |
6.790 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngành Tư pháp |
7.436 |
|
7.436 |
|
|
|
|
|
|
14.618 |
7.233 |
7.385 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngành Công Thương |
9.876 |
|
9.876 |
|
|
|
|
|
|
11.191 |
2.045 |
9.146 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
45.497 |
|
45.497 |
|
|
|
|
|
|
29.279 |
|
29.016 |
|
|
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngành khoa học Công nghệ |
19.947 |
|
19.947 |
|
|
|
|
|
|
35.637 |
22.846 |
12.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngành Tài chính |
11.353 |
|
11.353 |
|
|
|
|
|
|
28.433 |
|
28.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngành Lao động TBXH |
105.848 |
|
105.848 |
|
|
|
|
|
|
39.612 |
6.416 |
32.897 |
|
|
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngành xây dựng |
8.182 |
|
8.182 |
|
|
|
|
|
|
7.685 |
|
7.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
42.418 |
|
42.418 |
|
|
|
|
|
|
89.694 |
8.408 |
81.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin truyền thông |
23.230 |
|
23.230 |
|
|
|
|
|
|
19.598 |
60 |
19.538 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Tài nguyên môi trường |
34.461 |
|
34.461 |
|
|
|
|
|
|
28.979 |
6.049 |
22.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành văn hóa thể thao du lịch |
77.568 |
|
77.568 |
|
|
|
|
|
|
155.979 |
87.715 |
67.614 |
|
|
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
6.973 |
|
6.973 |
|
|
|
|
|
|
5.757 |
|
5.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đài phát thanh truyền hình |
16.080 |
|
16.080 |
|
|
|
|
|
|
30.995 |
15.757 |
15.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Dân tộc |
22.962 |
|
22.962 |
|
|
|
|
|
|
8.155 |
|
8.155 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.403 |
|
3.403 |
|
|
|
|
|
|
3.301 |
|
3.301 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành giáo dục đào tạo (có trường CĐCĐ) |
453.848 |
|
453.848 |
|
|
|
|
|
|
415.588 |
26.959 |
387.123 |
|
|
1.506 |
|
1.506 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành y tế (bao gồm Hội KHHGĐ) |
512.110 |
|
512.110 |
|
|
|
|
|
|
625.783 |
46.171 |
579.612 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngành nông nghiệp và PTNT |
203.343 |
|
203.343 |
|
|
|
|
|
|
342.185 |
127.318 |
207.210 |
|
|
7.657 |
5.384 |
2.273 |
|
|
|
|
|
|
22 |
VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN |
980 |
|
980 |
|
|
|
|
|
|
812 |
|
812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị |
12.467 |
|
12.467 |
|
|
|
|
|
|
8.873 |
|
8.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng y tế |
6.450 |
|
6.450 |
|
|
|
|
|
|
4.762 |
|
4.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng nghề |
9.565 |
|
9.565 |
|
|
|
|
|
|
11.497 |
|
11.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
67.036 |
|
67.036 |
|
|
|
|
|
|
54.123 |
223 |
53.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Báo Bình Thuận |
16.470 |
|
16.470 |
|
|
|
|
|
|
15.739 |
|
15.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đoàn khối doanh nghiệp |
944 |
|
944 |
|
|
|
|
|
|
760 |
|
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Khuyến học |
1.060 |
|
1.060 |
|
|
|
|
|
|
758 |
|
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Đại diện người cao tuổi |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
394 |
|
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Nhà báo |
376 |
|
376 |
|
|
|
|
|
|
412 |
|
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Cựu tù chính trị |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
|
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
4.384 |
|
4.384 |
|
|
|
|
|
|
5.384 |
|
5.319 |
|
|
65 |
|
65 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh Đoàn |
6.284 |
|
6.284 |
|
|
|
|
|
|
11.296 |
6.100 |
5.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.209 |
|
4.209 |
|
|
|
|
|
|
4.272 |
70 |
4.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Nông dân (bao gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân) |
3.464 |
|
3.464 |
|
|
|
|
|
|
4.840 |
|
4.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Cựu chiến binh |
2.022 |
|
2.022 |
|
|
|
|
|
|
1.856 |
|
1.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.571 |
|
1.571 |
|
|
|
|
|
|
1.999 |
170 |
1.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Luật gia |
460 |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
657 |
|
657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Đông y |
1.121 |
|
1.121 |
|
|
|
|
|
|
1.137 |
|
1.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Người mù |
636 |
|
636 |
|
|
|
|
|
|
708 |
|
708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.068 |
|
1.068 |
|
|
|
|
|
|
1.428 |
|
1.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Liên hiệp các hội khoa học KT (bao gồm GTGC) |
2.374 |
|
2.374 |
|
|
|
|
|
|
1.911 |
|
1.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đảng ủy khối cơ quan doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.869 |
4.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838.477 |
838.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh |
377 |
|
377 |
|
|
|
|
|
|
307 |
|
307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN |
659 |
|
659 |
|
|
|
|
|
|
560 |
|
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
408 |
|
408 |
|
|
|
|
|
|
238 |
|
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ mồ côi |
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
|
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên minh các HTX |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
2.891 |
|
2.891 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đơn vị khác |
157.282 |
|
157.282 |
|
|
|
|
|
|
1.927.702 |
1.753.286 |
174.016 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi công việc, nhiệm vụ khác |
2.602.387 |
|
479.555 |
248.129 |
1.874.703 |
|
|
|
|
528.652 |
4.732 |
523.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
30.700 |
|
|
|
|
|
|
30.700 |
|
1.020 |
|
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
83.803 |
|
|
|
|
|
83.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.826.876 |
|
|
|
|
|
|
|
2.826.876 |
3.524.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.524.388 |
|
|
|
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.295.537 |
|
|
|
|
|
|
|
6.295.537 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228.404 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+8+11+1 4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 4/1 |
16= 5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
4.169.826 |
359.000 |
3.810.826 |
6.768.383 |
851.781 |
272.608 |
|
4.327.438 |
2.299.834 |
472 |
30.773 |
20.446 |
10.327 |
1.558.391 |
162,32 |
237,26 |
113,56 |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
631.730 |
62.400 |
569.330 |
1.479.441 |
163.686 |
91.252 |
|
742.893 |
295.637 |
|
1.265 |
1.144 |
121 |
571.597 |
234,19 |
262,32 |
130,49 |
2 |
Tuy Phong |
430.531 |
52.400 |
378.131 |
649.256 |
109.585 |
9.212 |
|
441.595 |
239.933 |
|
1.741 |
1.058 |
683 |
96.335 |
150,80 |
209,13 |
116,78 |
3 |
Bắc Bình |
492.887 |
37.400 |
455.487 |
712.770 |
75.149 |
22.349 |
|
474.216 |
281.855 |
|
7.993 |
7.330 |
663 |
155.412 |
144,61 |
200,93 |
104,11 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
579.896 |
71.400 |
508.496 |
1.068.434 |
241.224 |
104.265 |
|
558.846 |
332.982 |
60 |
2.691 |
558 |
2.133 |
265.673 |
184,25 |
337,85 |
109,90 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
361.362 |
22.400 |
338.962 |
516.389 |
57.013 |
14.264 |
|
356.416 |
200.374 |
91 |
6.375 |
3.922 |
2.453 |
96.585 |
142,90 |
254,52 |
105,15 |
6 |
La Gi |
355.651 |
54.400 |
301.251 |
557.722 |
86.731 |
9.347 |
|
370.340 |
166.750 |
47 |
875 |
728 |
147 |
99.776 |
156,82 |
159,43 |
122,93 |
7 |
Hàm Tân |
283.976 |
22.400 |
261.576 |
469.855 |
30.818 |
4.998 |
|
301.868 |
151.749 |
24 |
4.324 |
3.702 |
622 |
132.845 |
165,46 |
137,58 |
115,40 |
8 |
Đức Linh |
429.466 |
11.400 |
418.066 |
581.931 |
30.009 |
9.822 |
|
467.998 |
260.722 |
108 |
4.030 |
2.004 |
2.026 |
79.894 |
135,50 |
263,24 |
111,94 |
9 |
Tánh Linh |
435.018 |
12.400 |
422.618 |
538.539 |
40.063 |
6.823 |
|
457.597 |
281.622 |
61 |
1.067 |
|
1.067 |
39.812 |
123,80 |
323,09 |
108,28 |
10 |
Phú Quý |
169.309 |
12.400 |
156.909 |
194.046 |
17.503 |
276 |
|
155.669 |
88.210 |
81 |
412 |
|
412 |
20.462 |
114,61 |
141,15 |
99,21 |
Biểu mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2021 |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
3.524.388 |
2.709.978 |
814.410 |
0 |
814.410 |
86.700 |
716.583 |
11.127 |
3.524.388 |
2.709.978 |
814.410 |
0 |
814.410 |
86.700 |
716.583 |
11.127 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
1 |
Phan Thiết |
177.075 |
29.669 |
147.406 |
0 |
147.406 |
5.625 |
141.261 |
520 |
177.075 |
29.669 |
147.406 |
0 |
147.406 |
5.625 |
141.261 |
520 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Tuy Phong |
357.831 |
302.546 |
55.285 |
0 |
55.285 |
6.011 |
48.559 |
715 |
357.831 |
302.546 |
55.285 |
0 |
55.285 |
6.011 |
48.559 |
715 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Bắc Bình |
442.499 |
372.533 |
69.966 |
0 |
69.966 |
4.055 |
65.196 |
715 |
442.499 |
372.533 |
69.966 |
0 |
69.966 |
4.055 |
65.196 |
715 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
543.996 |
402.809 |
141.187 |
0 |
141.187 |
41.959 |
98.058 |
1.170 |
543.996 |
402.809 |
141.187 |
0 |
141.187 |
41.959 |
98.058 |
1.170 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
316.360 |
260.419 |
55.941 |
0 |
55.941 |
7.963 |
44.923 |
3.055 |
316.360 |
260.419 |
55.941 |
|
55.941 |
7.963 |
44.923 |
3.055 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
La Gi |
381.662 |
239.759 |
141.903 |
0 |
141.903 |
7.609 |
133.919 |
375 |
381.662 |
239.759 |
141.903 |
0 |
141.903 |
7.609 |
133.919 |
375 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hàm Tân |
253.958 |
205.922 |
48.036 |
0 |
48.036 |
7.895 |
39.546 |
595 |
253.958 |
205.922 |
48.036 |
0 |
48.036 |
7.895 |
39.546 |
595 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đức Linh |
441.478 |
373.682 |
67.796 |
0 |
67.796 |
3.221 |
62.509 |
2.066 |
441.478 |
373.682 |
67.796 |
0 |
67.796 |
3.221 |
62.509 |
2.066 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Tánh Linh |
449.739 |
377.304 |
72.435 |
0 |
72.435 |
1.425 |
69.514 |
1.496 |
449.739 |
377.304 |
72.435 |
0 |
72.435 |
1.425 |
69.514 |
1.496 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Phú Quý |
159.790 |
145.335 |
14.455 |
0 |
14.455 |
937 |
13.098 |
420 |
159.790 |
145.335 |
14.455 |
0 |
14.455 |
937 |
13.098 |
420 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
Biểu mẫu số 60
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
|||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
9.611.191 |
2.266.531 |
4.126.391 |
0 |
1.602.319 |
1.578.783 |
37.167 |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
2.488.492 |
989.616 |
239.592 |
|
446.266 |
812.528 |
490 |
2 |
Huyện Tuy Phong |
882.758 |
168.508 |
425.677 |
|
163.949 |
122.326 |
2.298 |
3 |
Huyện Bắc Bình |
929.130 |
140.050 |
527.768 |
|
3.763 |
256.649 |
900 |
4 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
1.306.793 |
382.516 |
645.179 |
|
207.415 |
63.554 |
8.129 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
766.237 |
156.224 |
364.061 |
|
158.206 |
79.991 |
7.755 |
6 |
Thị xã La Gi |
826.681 |
137.115 |
418.436 |
|
265.263 |
5.086 |
781 |
7 |
Huyện Hàm Tân |
688.357 |
109.300 |
305.914 |
|
187.710 |
80.265 |
5.168 |
8 |
Huyện Đức Linh |
776.401 |
82.543 |
500.940 |
|
103.999 |
81.418 |
7.501 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
637.322 |
57.847 |
526.538 |
|
40.315 |
8.855 |
3.767 |
10 |
Huyện Phú Quý |
309.020 |
42.812 |
172.286 |
|
25.433 |
68.111 |
378 |
Biểu mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Quyết toán |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
41.713 |
25.830 |
15.883 |
25.830 |
25.830 |
|
15.883 |
15.883 |
|
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
10.940 |
5.384 |
5.556 |
5.384 |
5.384 |
0 |
5.556 |
5.556 |
|
1 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
7.657 |
5.384 |
2.273 |
5.384 |
5.384 |
|
2.273 |
2.273 |
|
2 |
Ngành Công thương |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
3 |
Ngành Y tế (bao gồm Hội KHHGĐ) |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
4 |
Ngành LĐ, TB&XH |
299 |
0 |
299 |
|
|
|
299 |
299 |
|
5 |
Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
650 |
0 |
650 |
0 |
|
|
650 |
650 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
263 |
0 |
263 |
|
|
|
263 |
263 |
|
7 |
Ngành Giáo dục Đào tạo (có Trường CĐCĐ) |
1.506 |
0 |
1.506 |
|
|
|
1.506 |
1.506 |
|
8 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
65 |
0 |
65 |
|
|
|
65 |
65 |
|
9 |
Đơn vị khác |
400 |
0 |
400 |
0 |
|
|
400 |
400 |
|
II |
Ngân sách huyện |
30.773 |
20.446 |
10.327 |
20.446 |
20.446 |
0 |
10.327 |
10.327 |
0 |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
1.265 |
1.144 |
121 |
1.144 |
1.144 |
|
121 |
121 |
|
2 |
Huyện Tuy Phong |
1.741 |
1.058 |
683 |
1.058 |
1.058 |
|
683 |
683 |
|
3 |
Huyện Bắc Bình |
7.993 |
7.330 |
663 |
7.330 |
7.330 |
|
663 |
663 |
|
4 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
2.691 |
558 |
2.133 |
558 |
558 |
|
2.133 |
2.133 |
|
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
6.375 |
3.922 |
2.453 |
3.922 |
3.922 |
|
2.453 |
2.453 |
|
6 |
Thị xã La Gi |
875 |
728 |
147 |
728 |
728 |
|
147 |
147 |
|
7 |
Huyện Hàm Tân |
4.324 |
3.702 |
622 |
3.702 |
3.702 |
|
622 |
622 |
|
8 |
Huyện Đức Linh |
4.030 |
2.004 |
2.026 |
2.004 |
2.004 |
|
2.026 |
2.026 |
|
9 |
Huyện Tánh Linh |
1.067 |
0 |
1.067 |
0 |
|
|
1.067 |
1.067 |
|
10 |
Huyện Phú Quý |
412 |
0 |
412 |
0 |
|
|
412 |
412 |
|
Biểu mẫu số 64
TỔNG
HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2021 |
Thực hiện năm 2021 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
1.341.075 |
1.130.127 |
84,27% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
63.209 |
76.588 |
121,17% |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
43.891 |
48.581 |
110,69% |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
19.318 |
28.007 |
144,98% |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10.900 |
8.694 |
79,76% |
3 |
Sự nghiệp Y tế |
908.687 |
661.083 |
72,75% |
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
41.880 |
37.831 |
90,33% |
5 |
Sự nghiệp thông tin và truyền thông |
21.291 |
18.357 |
86,22% |
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
400 |
455 |
113,75% |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
290.143 |
323.166 |
111,38% |
8 |
Sự nghiệp môi trường |
3.800 |
3.346 |
88,05% |
9 |
Sự nghiệp khác |
765 |
607 |
79,35% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.