HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỘNG THÀNH PHỐ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến về dự kiến lần thứ ba Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 và Báo cáo số 205/BC-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đồng ý nguyên tắc, thứ tự ưu tiên giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021.
2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm 2022 do thành phố quản lý là 18.340,25 tỷ đồng. Bao gồm:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.500,00 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 14.840,25 tỷ đồng;
c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay: 2.000,00 tỷ đồng.
3. Phương án bố trí vốn đầu tư công năm 2022:
Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, dự kiến phương án bố trí vốn đầu tư công như sau:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: phân bổ đúng danh mục và mức vốn cho từng dự án, chương trình theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ.
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất: |
1.000,000 tỷ đồng |
- Phân cấp cho các quận, huyện: |
2.859,317 tỷ đồng |
- Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh: |
105,000 tỷ đồng |
- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: |
2.996,190 tỷ đồng |
- Vốn cho công tác quy hoạch: |
50,000 tỷ đồng |
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: |
92,240 tỷ đồng |
- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách: |
10,000 tỷ đồng |
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện các dự án của thành phố: |
9.720,502 tỷ đồng |
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:
a) Báo cáo Chính phủ, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt các quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp theo hướng tạo điều kiện cho thành phố có thêm nguồn lực đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.
b) Khẩn trương xây dựng phương án, đề án huy động nguồn vốn vay để đầu tư các dự án trọng điểm của thành phố, báo cáo các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để có thêm nguồn vốn đầu tư năm 2022.
c) Quyết định đầu tư các dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư để làm cơ sở giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022.
d) Chỉ đạo, đôn đốc các dự án đã hoàn thành công tác thi công khẩn trương lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành, thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí vốn dứt điểm cho các dự án trong năm 2022.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU I: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch HĐND TP đã giao |
Ước thực hiện |
Số vốn |
So với ước thực hiện năm 2021 |
||||
Giá trị tăng / giảm |
Tỷ lệ (%) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5-4 |
7=6/3 |
|
I |
Vốn đầu tư công của địa phương |
12.372.336,0 |
13.747.336,0 |
16.840.250,0 |
3.092.914,0 |
122,5 |
|
1 |
Ghi chi tiền đất |
1.000.000,0 |
1.000.000,0 |
1.000.000,0 |
0,0 |
100,0 |
Sẽ cập nhật sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết năm 2022 |
2 |
Phân cấp cho các quận, huyện |
2.755.685,0 |
2.755.685,0 |
2.859.317,5 |
103.632,5 |
103,8 |
|
a |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
1.470.755,0 |
1.470.755,0 |
1.617.830,5 |
147.075,5 |
110,0 |
Tăng 10% so với năm 2021 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất và kinh phí bồi thường GPMB, đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất của các quận, huyện |
1.241.487,0 |
1.241.487,0 |
1.241.487,0 |
0,0 |
100,0 |
Sẽ cập nhật sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết năm 2022 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết (quận Hải An) |
43.443.0 |
43.443,0 |
0,0 |
-43.443,0 |
0,0 |
|
3 |
Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường GPM13 tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn thành phố |
220.442,4 |
220.442,4 |
0,0 |
-220.442,4 |
0,0 |
Hết nhu cầu |
4 |
Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh (07 quận) |
105.000,0 |
100.004,0 |
105.000,0 |
4.996,0 |
105,0 |
Sẽ cập nhật sau khi thành phố hoàn tất các thủ tục đầu tư xây dựng công viên cây xanh |
5 |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
944.401,0 |
944.401,0 |
2.996.190,0 |
2.051.789,0 |
317,3 |
Bố trí đủ cho 14 xã năm 2021 là 1.996,2 tỷ đồng và dự kiến 20 xã khởi công mới năm 2022 là 1.000 tỷ đồng |
6 |
Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo Luật Quy hoạch) |
50.000,0 |
32.000,0 |
50.000,0 |
18.000,0 |
156,3 |
|
7 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
9.977,0 |
152.780,0 |
99.240,0 |
-53.540,0 |
65,0 |
Đủ theo Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2021 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
8 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
|
|
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
9 |
Vốn thực hiện dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố |
7.286.830,6 |
8.542.023,6 |
9.720.502,5 |
1.178.478,9 |
133,4 |
|
a |
Các dự án vay lại vốn ODA theo Hiệp định đã ký |
62.400,0 |
62.400,0 |
66.000,0 |
3.600,0 |
105,8 |
|
b |
Các dự án của thành phố, bao gồm: |
7.224.430,6 |
8.479.623,6 |
9,654.502,5 |
1.174.878,9 |
133,6 |
|
+ |
Các dự án quyết toán |
150.000.0 |
|
0,0 |
0,0 |
|
Hiện không có DA nào, nếu phát sinh sẽ ưu tiên bố trí vốn dứt điểm |
+ |
Các dự án nợ đọng XDCB |
|
|
125.701,0 |
125.701,0 |
|
Bố trí vốn để thực hiện theo kiến nghị KTNN |
+ |
Các dự án thu hồi vốn ứng trước |
|
|
35.862,0 |
35.862,0 |
|
|
+ |
Các dự án chuyển tiếp |
6.250.044,5 |
|
7.594.351,6 |
7.594.351,6 |
121,5 |
|
+ |
Các dự án khởi công mới và vốn chuẩn bị đầu tư |
824.386,1 |
|
1.898.587,9 |
1.898.587,9 |
230,3 |
|
BIỂU II: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt DA |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết tháng 6/2021 |
Nhu cầu vốn NSTP còn lại |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
40.171.324 |
37.127.304 |
27.424.613 |
25.247.761 |
11.879.544 |
|
A |
Các dự án trọng điểm |
|
|
9.016.893 |
8.540.893 |
5.447.612 |
4.973.762 |
3.567.131 |
|
I |
Hoạt động kinh tế |
|
9.016.893 |
8.540.893 |
5.447.612 |
4.973.762 |
3.567.131 |
|
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
9.016.893 |
8.540.893 |
5.447.612 |
4.973.762 |
3.567.131 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Binh đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2931/QĐ-UBND 31/10/2017 |
1.315.665 |
1.235.665 |
1.315.665 |
1.235.665 |
0 |
Đang điều chỉnh TMĐT đo tăng chi phí GPMB. |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trực giao thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2626/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
1.141.437 |
1.141.437 |
1.001.000 |
1.001.000 |
140.437 |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến dường Lê Lợi |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
917/QĐ-UBND, 24/5/2013 355/QĐ-UBND, 07/3/2016 |
1.357.411 |
1.357.411 |
622.466 |
622.466 |
734.945 |
|
4 |
Xây dựng cầu Rào I |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2143/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
2.265.198 |
2.265.198 |
1.151.000 |
1.151.000 |
1.114.198 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
3095/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
1.220.720 |
1.220.720 |
367.681 |
367,681 |
853.039 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT.353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19+645) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2513/QĐ-UBND, 24/8/2020 |
946.367 |
550.367 |
396.000 |
2.150 |
548.217 |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
1910/QĐ-UBND, 20/8/2019 |
770.095 |
770.095 |
5.93.800 |
593.800 |
176.295 |
|
B |
Các dự án đối ứng ODA |
|
|
1.555.912 |
172.696 |
594.584 |
46.970 |
125.726 |
|
I |
Hoạt động kinh tế |
|
|
1.379.982 |
147.957 |
448.819 |
33.045 |
114.912 |
|
1.1 |
Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.204.052 |
123.218 |
303.054 |
19.120 |
104.098 |
|
1 |
Xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vỹ (giai đoạn 1) |
Tổng đội thanh niên xung phong |
1648/QĐ-UBND, 17/10/2011 145/QĐ-UBND , 21/01/2016 498/QĐ-UBND , 07/3/2017 3267/QĐ-UBND , 29/11/2017 |
188.192 |
16.192 |
178.120 |
6.120 |
10.072 |
|
2 |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
165/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 |
885.860 |
86.960 |
37.000 |
5.000 |
81.960 |
|
3 |
Phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 -2020 |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2580/QĐ-UBND, 31/10/2018 1940/QĐ-UBND, 21/8/2019 |
130.000 |
20.066 |
117.934 |
8.000 |
12.066 |
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
101.085 |
16.944 |
73.535 |
8.745 |
8.199 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2591/QĐ-UBND 05/10/2017 |
101.085 |
16.944 |
73.535 |
8.745 |
8.199 |
|
III |
Y tế |
|
|
74.845 |
7.795 |
72.230 |
5.180 |
2.615 |
|
1 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
151/QĐ-UBND 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND, 09/10/2018 |
74.845 |
7.795 |
72.230 |
5.180 |
2.615 |
|
C |
Các dự án chuyển tiếp khác |
|
|
29.598.519 |
28.413.715 |
21.382.416 |
20.227.028 |
8.186.687 |
|
I |
Hoạt động kinh tế |
|
|
27.503.363 |
26.625.206 |
20.119.371 |
19.179.248 |
7.445.958 |
|
I. |
Giao thông |
|
|
12.876.762 |
12.538.883 |
7.668.369 |
7.278.479 |
5.260.404 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1+00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn |
UBND quận Đồ Sơn |
1963/QĐ-UBND, 10/7/2020 |
832.689 |
832.689 |
301.500 |
300.000 |
532.689 |
|
2 |
Xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT353 đến ĐT361) |
UBND huyện Kiến Thụy |
3096/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
566.957 |
566.957 |
53.500 |
50.000 |
516.957 |
|
3 |
Xây dựng trục đường Hồ Sen - cầu Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường Chợ Con |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2911/QĐ-UBND, 22/9/2020 |
2.053.334 |
2.053.334 |
1.750.670 |
1.750.670 |
302.665 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy |
UBND huyện Kiến Thụy |
2650/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
924.238 |
924.238 |
93.000 |
93.000 |
831.238 |
|
5 |
Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2662/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1.343.185 |
1.343.185 |
99.100 |
99.100 |
1.244.085 |
|
6 |
Mở rộng đường xuyên đảo Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng) |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2275/QĐ-UBND 20/11/2007 1122/QĐ-UBND 17/6/2009 356a/QĐ-UBND 20/02/2017 2502/QĐ-UBND 26/9/2017 |
777.510 |
745.230 |
551.575 |
519.295 |
225.935 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phổ số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải |
BQLDAĐTXD các công hình giao thông Hải Phòng |
2723/QĐ-UBND 22/10/2018 |
232.178 |
232.178 |
177.557 |
177.557 |
54.621 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
1445/QĐ-UBND, 16/9/2011 1604/QĐ-UBND, 22/8/2013 1818/QĐ-UBND , 21/8/2014 2503/QĐ-UBND , 26/9/2017 |
826.657 |
555.657 |
703.743 |
462.883 |
92.774 |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bảo |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2671/QĐ-UBND 31/10/2016 2779/QĐ-UBND 26/10/2018 |
1.290.947 |
1.290.947 |
1.092.356 |
1.092.356 |
198.591 |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
719/QĐ-UBND, 12/3/2020 2111/QĐ-UBND 23/7/2020 |
362.461 |
362.461 |
303.510 |
252.510 |
109.951 |
|
11 |
Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2930/QĐ-UBND 31/10/2017 |
305.462 |
305.462 |
303.297 |
303.297 |
2.165 |
|
12 |
CM tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37 |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2933/QĐ-UBND 31/10/2017 2374/QĐ-UBND 04/10/2019 |
318.592 |
318.592 |
258.143 |
258.143 |
60.449 |
|
13 |
Xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh huyện đội, thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) |
UBND huyện Tiên Lãng |
2856/QĐ-UBND 30/10/2017 |
103.415 |
92.462 |
82.600 |
46.300 |
46.162 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18+500 đến ngã tư Kênh Km27+600) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2887/QĐ-UBND 30/10/2017 |
133.534 |
133.534 |
102.716 |
102.716 |
30.818 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường) quận Hải An |
UBND quận Hải An |
2857/QĐ-UBND 30/10/2017 |
242.530 |
242.530 |
136.648 |
136.498 |
106.032 |
|
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân |
UBND quận Lê Chân |
1731/QĐ-UBND, 26/7/2019 |
119.278 |
119.278 |
85.800 |
85.800 |
33.478 |
|
17 |
Xây dựng tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2855/QĐ-UBND 30/10/2017 |
282.574 |
282.574 |
240.030 |
240.030 |
42.544 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường Cúc Phố - Ninh Đông (đoạn từ xa Cộng Hiền đến xã Vĩnh Phòng, huyện Vĩnh Bảo) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2781/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
42.912 |
37.162 |
25.000 |
25.000 |
12.162 |
|
19 |
Xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
869/QĐ-UBND, 10/4/2019 |
185.034 |
182.004 |
135.900 |
135.900 |
46.104 |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền |
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2634/QĐ-UBND 28/10/2016 |
79.650 |
79.650 |
63.935 |
63.935 |
15.715 |
|
21 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn từ ngã ba Quán Cháy đi cống C4) |
UBND huyện Tiên Lãng |
2884/QĐ-UBND 28/10/2017 |
141.033 |
126.167 |
146.989 |
122.689 |
3.478 |
|
22 |
Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
908/QĐ-UBND, 02/4/2021 |
359.817 |
359.817 |
200.000 |
200.000 |
159.817 |
|
23 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An |
BQLDA ĐTXD các công tành giao thông Hải Phòng |
1254/QĐ-UBND, 02/4/2021 |
162.675 |
162.675 |
0 |
0 |
162.675 |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2636/QĐ-UBND 28/10/2016 |
420.005 |
420.005 |
167.000 |
167.000 |
253.005 |
|
I.2 |
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
13.084.796 |
13.084.796 |
11.519.337 |
11,507.935 |
1.576.861 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2008/QĐ-UBND 15/9/2016 2632/QĐ-UBND 10/10/2018 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.891.090 |
9.891.090 |
7.995 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2610/QĐ-UBND 28/10/2016 2553/QĐ-UBND 24/10/2019 |
911.134 |
911.134 |
680.582 |
680.582 |
230.552 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2247/ QĐ-UBND, 20/9/2019 |
637.897 |
637.897 |
309.200 |
309.200 |
328.697 |
|
4 |
Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
875/QĐ-UBND, 10/4/2019 |
70.305 |
70.305 |
48.550 |
48.500 |
21.805 |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2856/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
330.140 |
330.140 |
118.623 |
118.623 |
211.518 |
|
6 |
Xây dựng khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
50/QĐ-UBND, 11/01/2012 54/QĐ-UBND, 12/01/2015 |
198.516 |
198.516 |
160.156 |
160.156 |
38.360 |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
564/QĐ-UBND 14/03/2017 |
69.161 |
69.161 |
39.400 |
39.400 |
29.761 |
|
8 |
Xây dựng Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ, Hoàng Châu - diện tích 19,68ha) |
UBND huyện Cát Hải |
547/QĐ-UBND, 14/3/2019 |
642.879 |
642.879 |
121.736 |
110.384 |
532.494 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An |
UBND quận Hải An |
1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
138.552 |
138.552 |
|
|
138.552 |
|
10 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2905/QĐ-UBND 31/10/2017 |
187.127 |
187.127 |
150.000 |
150.000 |
37.127 |
|
I.3 |
Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
979.702 |
829.423 |
492.045 |
343.214 |
486.209 |
|
1 |
Xây dựng hồ chứa và công trình thủy lợi cung cấp nước ngọt tại xã Xuân Đám, huyện Cát Hải |
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
984/QĐ-UBND, 23/6/2010 447/QĐ-UBND, 05/3/2013 2343/QĐ-UBND, 31/10/2014 1117/QĐ-UBND, 04/5/2020 |
131.453 |
60,621 |
100.832 |
30.000 |
30.621 |
|
2 |
Xây dựng Câng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải |
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2893/QĐ-UBND 30/10/2017 91/QĐ-UBND, 11/01/2019 |
297.324 |
297.324 |
225.684 |
225.184 |
72.140 |
|
3 |
Xây dựng công trình Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19+000 - K25+750 |
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
871/QĐ-UBND, 06/02/2010 2385/QĐ-UBND, 19/10/2015 2895/QĐ-UBND, 02/11/2018 |
235.766 |
161.267 |
120.529 |
43.030 |
118.237 |
|
4 |
Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021 thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2885/QĐ-UBND 31/10/2017; 3758/QĐ-UBND, 11/12/2020 |
46.000 |
46.000 |
15.000 |
15.000 |
31.000 |
|
5 |
Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đa hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
3706/QĐ-UBND, 07/12/2020 |
269.159 |
264.211 |
30.000 |
30.000 |
234.211 |
|
I.4 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
562.103 |
172.103 |
439.620 |
49.620 |
122.483 |
|
1 |
Xây dựng mở rộng đường trục qua Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2133/QĐ-UBND, 29/10/2013 3077/QĐ-UBND, 21/11/2018 |
562.103 |
172,103 |
439.620 |
49.620 |
122.483 |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
464.095 |
455.145 |
313.150 |
313.150 |
141.995 |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố |
Công an thành phố |
2904/QĐ-UBND 31/10/2017 |
165.907 |
165.907 |
94.500 |
94.500 |
71.407 |
|
2 |
Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh |
Công an thành phố |
2828/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
55.949 |
46.999 |
30.000 |
30.000 |
16,999 |
|
3 |
Đồng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển |
Công an thành phố |
2846/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
199.742 |
199.742 |
154.550 |
154.550 |
45.192 |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đằng Lâm, quận Hải An |
Công an thành phố |
2912/QĐ-UBND 31/10/2017 |
13.500 |
13.500 |
10.850 |
10.850 |
2.650 |
|
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
Công an thành phá |
2913/QĐ-UBND 31/10/2017 |
13.999 |
13.999 |
11.250 |
11.250 |
2.749 |
|
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân |
Công an thành phố |
2935/QĐ-UBND 31/10/2017 |
14.998 |
14.998 |
12.000 |
12.000 |
2.998 |
|
III |
Quốc phòng |
|
|
234.286 |
160.737 |
187.340 |
127.340 |
33.397 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm huấn luyện dự bị động viên thuộc Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
1571/QĐ-UBND, 04/10/2011 |
105.070 |
31.521 |
84.030 |
24.030 |
7.491 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp doanh trại Trường Quân sự thành phố |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
2580/QĐ-UBND, 23/12/2009 |
42.393 |
42.393 |
33.910 |
33.910 |
8.483 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 Khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng, mật danh: CCHP/HP-2016 |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
2621/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
86.823 |
86.823 |
69.400 |
69.400 |
17.423 |
|
IV |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
357.870 |
278.870 |
208.488 |
125.900 |
152.970 |
|
1 |
Xây dựng Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2938/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
70.968 |
70.968 |
46.000 |
46.000 |
24.968 |
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non Nhi Đức |
UBND quện Kiến An |
2897/QĐ-UBND 30/10/2017 |
63.086 |
63.086 |
48.588 |
39.200 |
23.886 |
|
3 |
Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2566/QĐ-UBND, 25/10/2019 |
47.292 |
47.292 |
35.200 |
35.200 |
12.092 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng |
Trường Đại học Hải Phòng |
1641/QĐ-UBND, 25/08/2009 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 2003/QĐ-UBND, 14/7/2021 |
176.525 |
97.525 |
78.700 |
5.500 |
92.025 |
|
V |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
597.169 |
575.022 |
280.477 |
265.800 |
309.222 |
|
1 |
Chỉnh trang, nâng cấp Bệnh viện Trẻ em |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2613/QĐ-UBND 09/10/2017 |
76.676 |
76.676 |
61.300 |
61.300 |
15.376 |
|
2 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng - Giai đoạn I |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2662/QĐ-UBND 31/10/2016 |
188.742 |
188.742 |
146.500 |
146.500 |
42.242 |
|
3 |
Xây dựng nhà điều trị 5 tầng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2664/QĐ-UBND 31/10/2016 |
57.435 |
57.435 |
46.000 |
46.000 |
11.435 |
|
4 |
Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
469/QĐ-UBND 27/02/2015 |
52.129 |
39.955 |
13.339 |
6.000 |
33,955 |
|
5 |
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
UBND quận Dương Kinh |
701/QĐ-UBND, ngày 12/03/2021 |
222.187 |
212.214 |
13.339 |
6.000 |
206.214 |
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức |
|
|
296.460 |
231.460 |
161.540 |
161.540 |
69.920 |
|
1 |
Xây dựng mới đơn nguyên 2 tòa án nhân dân quận Ngô quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía trước |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
2636/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
27.662 |
27.662 |
21.470 |
21.470 |
6.192 |
|
2 |
Xây dựng Trang tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
3544/QĐ-UBND, 25/11/2020 |
254.175 |
189.175 |
130.000 |
130.000 |
59.175 |
|
3 |
Xây dựng Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố |
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
53/QĐ-UBND, 07/01/2020 |
14.623 |
14.623 |
10.070 |
10.070 |
4.553 |
|
VII |
Bảo vệ môi trường |
|
|
145.275 |
87.275 |
112.050 |
54.050 |
33.225 |
|
1 |
Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải |
UBND huyện Cát Hải |
2896/QĐ-UBND 30/10/2017 2107/QĐ-UBND, 06/9/2019 |
116.408 |
58.408 |
90.000 |
32.000 |
26.408 |
|
2 |
Cải tạo và xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn Đĩnh Vũ |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng |
2637/QĐ-UBND 28/10/2016 |
14.985 |
14.985 |
12.000 |
12.000 |
2.985 |
|
3 |
Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
2630/QĐ-UBND 10/10/2018 |
13.882 |
13.S82 |
10.050 |
10.050 |
3.832 |
|
BIỂU III: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
QĐ phê duyệt |
Ghi chú |
||
Số QĐ |
TMĐT |
||||
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
||||
|
Tổng số |
|
31.186.264 |
30.080.764 |
|
A |
Các dự án trọng điểm |
|
24.222.141 |
23.116.641 |
|
I |
Hoạt động kinh tế |
|
24.034.662 |
22.929.162 |
|
I.1 |
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới |
|
7.165.500 |
7.165.500 |
|
1 |
Công trình kiến trúc Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
|
4.180.500 |
4.180.500 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền |
|
2.985.000 |
2.985.000 |
|
I.2 |
Giao thông |
|
16.869.162 |
15.763.662 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi |
49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
5.375.316 |
5.375.316 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng nói huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
1.940.990 |
835.490 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng đạo - đường Bùi Viện |
51/TTr-UBND ngày 18/6/2021 |
7.439.524 |
7.439.524 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352 |
97/TTr-UBND ngày 16/7/2020 |
1.334.876 |
1.334.876 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
45/TTr-UBND ngày 14/6/2021 |
778.456 |
778.456 |
|
II |
Văn hóa thông tin |
|
187.479 |
187.479 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo quần thể di tích Bến K15, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
28/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
187.479 |
187.479 |
|
B |
Các dự án khởi công mới khác |
|
6.964.123 |
6.964.123 |
|
I |
Hoạt động kinh tế |
|
5.520.601 |
5.520.601 |
|
1.1 |
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
1.851.683 |
1.851.683 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân |
42/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020 |
481.414 |
481,414 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại Khu đất trận địa dự bị của cPPK172/e240 và cPPK 171/e240 thuộc quân chủng Phòng không - không quân |
44/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020 |
142.615 |
142.615 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất trận địa chính thức của cPPK172/e240 và TLd72/e285 thuộc quân chủng Phòng không Không quân |
43/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020 |
129.133 |
129.133 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất của trung đoàn bộ 238/F363 và khu gia đình quân nhân của sư đoàn 363 thuộc quân chủng Phòng không - Không quân |
45/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020 |
269.442 |
269.442 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công viên Nút Nam Cầu Bính |
48/TTr-UBND ngày 15/6/2021 |
134.528 |
134.528 |
|
6 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng sân golf Hải Phòng SakuraClub tại huyện An Lão |
47/TTr-UBND ngày 15/6/2021 |
73.033 |
73.033 |
|
7 |
Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão phục vụ giải phóng mặt bằng cho Dự án quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão |
55/TTr-UBND ngày 28/6/2021 |
37.787 |
37.787 |
|
8 |
Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ |
|
572.335 |
572.335 |
|
9 |
Báo cáo KTKT đầu tư giải phóng mặt bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào |
58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
11.396 |
11.396 |
|
I.2 |
Giao thông |
|
3.668.918 |
3.668.918 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đê tả sông cấm đoạn từ K25+000 đến K31+741 tại huyện Thủy Nguyên |
26/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
2.980.087 |
2.980.087 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 |
43/TTr-UBND ngày 04/6/2021 |
688.831 |
688.831 |
|
II |
Môi trường |
|
1.067.748 |
1.067.748 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải hệ thống tín hiệu giao thông và công |
48/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020 |
1.067.748 |
1.067.748 |
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
375.774 |
375.774 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng đào tạo nghề kỹ thuật giai đoạn 1 |
59/TTr-UBND ngày 08/07/2021 |
375.774 |
375.774 |
|
c |
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án sẽ đầu tư mới và các dự án sẽ điều chỉnh |
|
|
|
|
BIỂU IV: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Nợ đọng XDCB đến 31/12/2020 |
|
||||
Chủ đầu tư |
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTP |
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
Ghi chú |
||||
|
Tổng số |
|
|
6.202.781 |
2.170.485 |
251.402 |
251.402 |
|
1 |
Dự án Công viên Vụng Hương |
Công ty CP CTCC và DVDLHP |
2194/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
8.985 |
8.985 |
7.360 |
7.360 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Liên (giai đoạn II) |
BanQLDAXD HT kỹ thuật các cụm công nghiệp |
1552/QĐ-UBND ngày 20/9/2010; 2634/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
112.222 |
112.222 |
1.656 |
1.656 |
|
3 |
Trung tâm y tế dự phòng thành phố |
BQL CT PTĐT và ĐTXDCT DD |
Số 598/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
6.829 |
1.329 |
1.200 |
1.200 |
|
4 |
Nâng cấp đê biển I đoạn từ K0+000 đến K11+500 từ K17+000 đến K17+591 |
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
306.753 |
154.753 |
7.544 |
7.544 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Cảng Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải |
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
282.538 |
282.538 |
56.853 |
56.853 |
|
6 |
Dự án đầu tư bố trí, sắp xếp và ổn định dân cư khu vực Khe Sâu, đào Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng |
Chi cục phát triển nông thôn |
66/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 |
46.164 |
19.395 |
3.755 |
3.755 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục lao động - hòa nhập cộng đồng Hải Phòng |
Tổng đội TNXP Hải Phòng |
2468/QĐ-UBND ngày 16/10/2002 1979/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
151.576 |
111.576 |
5.840 |
5.840 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng mạng cáp ngầm 0,4Kv cấp điện sản xuất, sinh hoạt và nhiệm vụ quốc phòng an ninh tại đảo Bạch Long Vỹ |
Tổng đội TNXP Hải Phòng |
2659/QĐ-UBND ngày 08/10/2004 2352/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 |
7.962 |
0 |
1.653 |
1.653 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ (giai đoạn 1) |
Tổng đội TNXP Hải Phòng |
1648/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
188.192 |
16.192 |
9.020 |
9.020 |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào II |
BQL da ĐTXD các CTGT Hải Phòng |
646/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
660.319 |
61.059 |
1.044 |
1.044 |
|
11 |
Dự án xây dựng tuyến đường cầu Rào - Nút giao Nguyễn Văn Linh |
BQL da ĐTXD các CTGT Hải Phòng |
1861/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
291.851 |
291.851 |
6.243 |
6.243 |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Hải Phòng - giai đoạn 1 |
BCH Thành đoàn Hải Phòng |
587/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 |
82,639 |
82.639 |
5.726 |
5.726 |
|
13 |
Đường bao Đông Nam quận Hải An |
UBND quận Hải An |
587/QĐ-UBND ngày 9/4/09; 1195/QĐ-UBND ngày 31/7/12 |
2.066.540 |
200.000 |
18.111 |
18.111 |
|
14 |
Dự án xây dựng điện chiếu sáng, lan can hồ Phương Lưu |
BQLCTPTĐT và ĐTXD CT DD |
39/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 |
13.830 |
13.830 |
345 |
345 |
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
1843/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 |
270.044 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
16 |
Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn Hải Phòng |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị |
1359/QĐ-UBND ngày 8/6/2015 |
351.413 |
88.249 |
2.909 |
2.909 |
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng bãi rác tạm Đình Vũ và trạm xử lý nước rỉ rác tại bãi rác tạm Đình Vũ |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị |
2945/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 và 501/QĐ-UB ngày 5/4/2005 |
6.388 |
6.388 |
770 |
770 |
|
18 |
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
Bệnh viện trẻ em Hải Phòng |
1590/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 |
146.450 |
58.580 |
1.149 |
1.149 |
|
19 |
Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
Bệnh viện trẻ em Hải Phòng |
469/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 |
52.129 |
39.955 |
23.279 |
23.279 |
|
20 |
Dự án Bệnh viện đa khoa huyện Tiên lãng |
BQLCTPTĐT và ĐTXD CT DD |
1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
57.630 |
20.674 |
9.721 |
9.721 |
|
21 |
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy |
BQLCTPTĐT và ĐTXD CTDD |
798/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 |
51.685 |
51.435 |
6.180 |
6.180 |
|
22 |
Bệnh viện đa khoa quận Hải An |
BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD |
1276/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
81.850 |
32.728 |
3.285 |
3.285 |
|
23 |
Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền thành phố Hải Phòng giai đoạn I |
BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD |
1155/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 |
194.039 |
68.047 |
16.423 |
16.423 |
|
24 |
Dự án Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung |
BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD |
2105/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
255.689 |
49.798 |
9.834 |
9.834 |
|
25 |
Dự án Cải tạo đoạn đường du lịch từ nút giao thông đầu Khu I đến Đồi Độc - Đồ Sơn |
BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD |
2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
93.842 |
40 |
3.034 |
3.034 |
|
26 |
Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD |
2552/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
34.014 |
17.014 |
2.489 |
2.489 |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
UBND quận Lê Chân |
1857/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 |
139.025 |
139.025 |
7.006 |
7.006 |
|
28 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè, đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng |
UBND quận Lê Chân |
2678/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
61.723 |
61.723 |
289 |
289 |
|
29 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vào cơ quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân |
UBND quận Lê Chân |
2934/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
61.182 |
61.182 |
3.124 |
3.124 |
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm Thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân |
UBND quận Lê Chân |
1731/QĐ-UBND ngày 26/07/2019 |
119.278 |
119.278 |
30.559 |
30.559 |
|
BIỂU V: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Vốn ứng trước chưa thu hồi đến hết KH năm 2021 |
Nhu cầu năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
35.862,014 |
35.862,014 |
|
1 |
7465798 - Xây dựng tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ |
5.500,000 |
5.500,000 |
|
2 |
7030557 - Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Cát Bà 2007 2011 thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311) |
697,400 |
697,400 |
|
3 |
7195810 - Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển (Thành hội Chữ Thập Đỏ) thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311) |
113,400 |
113,400 |
|
4 |
220000132 - Neo đậu tàu thuyền dịch vụ bắt cá Ngọc Hải, Đồ Sơn |
2.015,000 |
2.015,000 |
|
5 |
220070009 - Nâng cấp hệ thống thủy lợi Hòn Ngọc, huyện Thủy Nguyên |
6.337,000 |
6.337,000 |
|
6 |
7036119 - Cầu Rào-Nút giao đường Nguyễn Văn Linh |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
7 |
7047809 - Trung tâm dưỡng sinh và phục hồi sức khoẻ cán bộ thành phố |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
8 |
7030711 - Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội số 2 (khu dạy nghề người sau cai nghiện) |
4.999,214 |
4.999,214 |
|
9 |
7370292 - Xây dựng hệ thống trình diễn nhạc nước kết hợp âm thanh, ánh sáng, đài phun nước tại khu vực lòng hồ Tam Bạc (gđ 1) |
200,000 |
200,000 |
|
BIỂU VI: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến tháng 6/2021 |
Nhu cầu vốn NSTW năm 2022 |
||||
Số QĐ |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
13.043.661 |
7.416.657 |
3.634.594 |
3.233.438 |
2.180.671 |
480.671 |
A |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
5.727.355 |
3.783.363 |
3.629.115 |
2.228.438 |
480.671 |
480.671 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
5.727.355 |
3.783.363 |
3.629.115 |
2.228.438 |
480.671 |
480.671 |
I.1 |
Giao thông |
|
5.727.355 |
3.783.363 |
3.629.115 |
2.228.438 |
480.671 |
480.671 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
375/QĐ-UBND, 15/02/2013; 3095/QĐ-UBND, 12/12/2016; 167/QĐ-UBND, 23/01/2017; 1396/QĐ-UBND, 13/6/2019; 1472/QĐ-UBND |
3.660.815 |
2.483.363 |
2.998.075 |
1.759.188 |
400.921 |
400.921 |
2 |
Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng |
587/QĐ-UBND, 04/9/2009; 195/QĐ-UBND, 31/7/2012 |
2.066.540 |
1.300.000 |
631.040 |
469.250 |
79.750 |
79.750 |
B |
Dự án khởi công mới |
|
7.316.306 |
3.633.294 |
5.479 |
1.005.000 |
1.700.000 |
0 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
7.316.306 |
3.633.294 |
5.479 |
1.005.000 |
1.700.000 |
0 |
I.1 |
Giao thông |
|
7.316.306 |
3.633.294 |
5.479 |
1.005.000 |
1.700.000 |
0 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng |
50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
1.940.990 |
1.100.000 |
5.000 |
5.000 |
700.000 |
0 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi |
49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
5.375.316 |
1.692.304 |
479 |
0 |
1.000.000 |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.