HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2021/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2017/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2017 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2021/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2021 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU CHO VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH, GIAI ĐOẠN 2017-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 8238/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thay đổi thời gian đào tạo và danh sách viên chức tham gia đào tạo kỹ thuật chuyên sâu, ekip theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 196/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
Phạm vi điều chỉnh: Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2022.
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I, II Điều 3 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
- Đưa ra khỏi danh mục 03 kỹ thuật chuyên sâu/03 người đã được phê duyệt với kinh phí 124.200.000 đồng.
- Kéo dài thời gian đào tạo 05 kỹ thuật chuyên sâu/05 người với kinh phí 222.600.000 đồng.
- Đưa ra khỏi danh mục 05 ekip/22 người với kinh phí 947.400.000 đồng.
- Kéo dài thời gian đào tạo 29 ekip/131 người với kinh phí 4.785.300.000 đồng.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
- Đưa ra khỏi danh mục 05 kỹ thuật chuyên sâu/05 người đã được phê duyệt với kinh phí 255.200.000 đồng.
- Kéo dài thời gian đào tạo 33 kỹ thuật chuyên sâu/33 người với kinh phí 1.363.580.000 đồng.
- Đưa ra khỏi danh mục 05 ekip/12 người với kinh phí 297.400.000 đồng
- Kéo dài thời gian đào tạo 07 ekip/16 người với kinh phí 485.200.000 đồng.
(Các phụ lục I, II đã được sửa đổi ban hành kèm theo Nghị quyết này)
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND:
Kinh phí thực hiện khoảng 11,4 tỷ đồng.
Điều 2. Thống nhất không phê duyệt danh sách họ tên cụ thể của viên chức tham gia đào tạo kỹ thuật chuyên sâu, ekip trong năm 2022.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA RA
KHỎI NGHỊ QUYẾT VÀ KÉO DÀI THỜI GIAN ĐÀO TẠO SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo (Tháng) |
Số lượng (Người) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT |
08 |
|
||
1 |
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
Nghị quyết 11 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
Gây mê hồi sức |
9 |
1 |
|
3 |
Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
Hồi sức cấp cứu Nhi |
9 |
1 |
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
Ngoại Thận - Tiết niệu |
12 |
1 |
Nghị quyết 01 |
5 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Điện tâm đồ nhi |
3 |
1 |
|
Nội tiết nhi |
3 |
1 |
|||
6 |
Trung tâm y tế huyện Phú Ninh |
Nhi khoa |
6 |
1 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước |
Hồi sức cấp cứu |
9 |
1 |
|
II |
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU KÉO DÀI THỜI GIAN ĐÀO TẠO SANG NĂM 2022 |
38 |
|
||
1 |
Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
Nghị quyết 11 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
|
3 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
Phục hồi chức năng |
9 |
1 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Hồi sức cấp cứu |
6 |
1 |
|
5 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
|
Nội khoa |
9 |
1 |
Nghị quyết 01 |
||
Sản khoa |
9 |
1 |
|||
6 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam |
Chấn thương Chỉnh hình |
6 |
1 |
|
Kỹ thuật vi phẫu trong Chấn thương Chỉnh hình |
6 |
1 |
|||
Chỉnh hình nhi |
6 |
1 |
|||
Chỉnh hình nhi |
6 |
1 |
|||
7 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam |
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2 |
1 |
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2 |
1 |
|
||
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2 |
1 |
|
||
Hóa lý - Sắc ký khí |
2 |
1 |
|
||
Hóa lý - Sắc ký khí |
2 |
1 |
|
||
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
2 |
1 |
|
||
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
2 |
1 |
|
||
Vi sinh |
1 |
1 |
|
||
Vi sinh |
1 |
1 |
|
||
8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Kỹ thuật bệnh phẩm giải phẫu bệnh |
6 |
1 |
|
Đọc kết quả CT |
3 |
1 |
|
||
Ngoại Chấn thương chỉnh hình |
12 |
1 |
|
||
Phục hồi chức năng |
9 |
1 |
|
||
Nội soi tiêu hóa và can thiệp |
12 |
1 |
|
||
Ngoại Tiêu hóa |
12 |
1 |
|
||
9 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Siêu âm Nhi khoa |
3 |
1 |
|
10 |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
Tiêm nội nhãn |
1 |
1 |
|
11 |
Trung tâm y tế huyện Hiệp Đức |
Nhi khoa |
6 |
1 |
|
12 |
Trung tâm y tế huyện Phú Ninh |
Chẩn đoán hình ảnh |
6 |
1 |
|
13 |
Trung tâm y tế huyện Đông Giang |
Ngoại khoa |
9 |
1 |
|
|
|
Phục hồi chức năng |
9 |
1 |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
9 |
1 |
|
|
|
Tai Mũi Họng |
9 |
1 |
|
14 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
Phục hồi chức năng |
6 |
1 |
|
15 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước |
Hồi sức cấp cứu |
9 |
1 |
|
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ
QUYẾT VÀ KÉO DÀI THỜI GIAN ĐÀO TẠO SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo (Tháng) |
Số lượng (Người) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT (10 EKIP) |
34 |
|
||
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Phẫu thuật gan |
9 |
6 |
Nghị quyết 11 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Điều trị hiếm muộn |
12 |
6 |
|
3 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
3 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
5 |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
2 |
|||
5 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Hồi sức sơ sinh |
3 |
4 |
Nghị quyết 01 |
Nội soi tiêu hóa dưới trẻ em |
6 |
2 |
|||
Nội soi phế quản ống mềm trẻ em |
6 |
2 |
|||
Thăm dò chức năng hô hấp |
3 |
2 |
|||
Sàng lọc sơ sinh |
1 |
2 |
|||
II |
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP KÉO DÀI THỜI GIAN SANG NĂM 2022 (36 EKIP) |
147 |
|
||
1 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Nội soi màng phổi chẩn đoán và điều trị |
6 |
3 |
Nghị quyết 11 |
2 |
Bệnh viện ĐKKV Miền núi phía Bắc |
Can thiệp tim mạch |
6 |
4 |
|
Nội soi khí phế quản chẩn đoán và điều trị |
6 |
4 |
|||
Phẫu thuật nội soi bướu cổ |
6 |
4 |
|||
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
6 |
3 |
|||
Đặt van 1 chiều nội phế quản |
6 |
4 |
|||
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
6 |
4 |
|||
Phẫu thuật nội soi khớp vai |
6 |
5 |
|||
Phẫu thuật nội soi khớp háng |
6 |
5 |
|||
Vi phẫu mạch máu, thần kinh |
6 |
6 |
|||
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
9 |
4 |
|
Phẫu thuật cột sống |
9 |
5 |
|
||
4 |
BV ĐK Quảng Nam |
Tim mạch can thiệp |
6 |
6 |
|
Tim mạch can thiệp |
6 |
4 |
|||
Phẫu thuật tim hở |
12 |
7 |
|||
Điều trị hiếm muộn |
12 |
6 |
|||
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
6 |
5 |
|||
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
6 |
5 |
|||
Chẩn đoán tiền sản |
6 |
6 |
|||
5 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
3 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
5 |
|||
6 |
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
5 |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
3 |
|||
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
3 |
|||
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
5 |
|||
7 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
5 |
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
9 |
4 |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
6 |
5 |
|||
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
6 |
3 |
|||
9 |
Trung tâm y tế huyện Đông Giang |
Phẫu thuật Sản Phụ khoa |
9 |
4 |
Nghị quyết 01 |
10 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Hồi sức cấp cứu nhi |
3 |
4 |
|
Nội soi tiêu hóa trên trẻ em |
6 |
2 |
|||
11 |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
Phẫu thuật võng mạc dịch kính cơ bản |
4 |
2 |
|
Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc |
3 |
2 |
|||
Phẫu thuật mộng thịt |
3 |
1 |
|||
Phẫu thuật chỉnh lác |
3 |
1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.