HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2011/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2011. |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-C, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2848/TTr-UBND, ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012, trong đó một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2012
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Chia ra |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
|||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.500.000 |
3.478.400 |
1.021.600 |
1 |
Thu nội địa |
3.200.000 |
2.186.400 |
1.013.600 |
2 |
Thu xuất nhập khẩu |
300.000 |
300.000 |
|
3 |
Thu để lại quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ XSKT |
1.000.000 900.000 |
992.000 900.000 |
8.000
|
2. Cân đối thu, chi dự toán ngân sách địa phương năm 2012
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách tỉnh |
3.560.016 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.905.278 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
654.738 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
385.850 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
268.888 |
II |
Chi ngân sách tỉnh |
3.560.016 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã) |
2.898.887 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, xã |
661.129 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, xã |
1.934.021 |
1 |
Thu ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp |
1.272.892 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
661.129 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
94.309 |
II |
Chi ngân sách huyện, xã |
1.934.021 |
1 |
Chi từ nguồn thu ngân sách huyện, xã được hưởng |
1.272.892 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, xã |
661.129 |
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2012
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán NSĐP |
Chia ra |
|
Ngân sách Tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
4.832.908 |
2.898.887 |
1.934.021 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
3.832.908 |
1.906.887 |
1.926.021 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
633.400 |
437.600 |
195.800 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
71.000 |
53.000 |
18.000 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
12.000 |
12.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.783.981 |
1.191.909 |
1.592.072 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.178.800 |
325.570 |
853.230 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.000 |
18.900 |
1.100 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
42.260 |
15.000 |
27.260 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT |
22.900 |
22.900 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
101.500 |
46.500 |
55.000 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
290.127 |
206.978 |
83.149 |
B |
Các khoản chi để lại QL qua NSNN Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT |
1.000.000
900.000 |
992.000
900.000 |
8.000 |
4. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2012
a). Dự toán chi cho từng cơ quan, đơn vị tỉnh: (phụ lục số 01 kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển............................................................... : 437,600 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên............................................................... : 1.191,909 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính................................................ : 1,000 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách............................................................... : 46,500 tỷ đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN............................................ : 992,000 tỷ đồng.
b). Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã năm 2012 là 661,129 tỷ đồng (phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.