HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Xét Tờ trình số 3828/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công kế hoạch vốn năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh (chi tiết theo các biểu 1, 2, 3 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 11 (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 - NGUỒN VỐN
TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Kế hoạch năm 2022 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 |
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
Giảm vốn tập trung trong nước |
Tăng vốn tập trung trong nước |
Giảm vốn thu sử dụng đất |
Tăng vốn thu sử dụng đất |
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|||||
I |
TỔNG CỘNG |
|
2.308.942 |
1.640.668 |
214.827 |
143.211 |
71.616 |
34.357 |
34.357 |
42.385 |
42.385 |
214.827 |
143.211 |
71.616 |
|
|
1 |
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021 |
20.176 |
20.176 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
1.300 |
|
4.200 |
|
4.200 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
2 |
Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn, huyện Bắc Bình |
142/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021 |
5.949 |
5.949 |
2.949 |
2.949 |
|
646 |
|
|
|
2.303 |
2.303 |
|
UBND huyện Bắc Bình |
|
3 |
Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
27.056 |
25.000 |
10.755 |
3.755 |
7.000 |
3.655 |
|
5.475 |
|
1.625 |
100 |
1.525 |
UBND huyện Bắc Bình |
|
4 |
Đường Km26 (QL28)- Gia Le, Hàm Thuận Bắc |
60/QĐ-SKHĐT ngày 26/02/2021 |
22.264 |
20.000 |
10.665 |
10.165 |
500 |
|
3.000 |
|
|
13.665 |
13.165 |
500 |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
5 |
Đường khu dân cư Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
75/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021 |
5.618 |
5.235 |
2.000 |
2.000 |
|
|
1.400 |
|
|
3.400 |
3.400 |
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
6 |
Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc |
222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020 |
26.146 |
26.000 |
7.564 |
564 |
7.000 |
|
1.500 |
|
|
9.064 |
2.064 |
7.000 |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
7 |
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng) |
398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015 |
44.967 |
44.967 |
1.465 |
1.465 |
|
485 |
|
|
|
980 |
980 |
|
UBND huyện Hàm Tân |
|
8 |
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam) |
110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 |
24.969 |
24.969 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
UBND huyện Hàm Tân |
|
9 |
Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi |
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
18.327 |
18.327 |
|
|
|
|
22 |
|
|
22 |
22 |
|
UBND thị xã La Gi |
|
10 |
Nâng cấp đường ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim |
119/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 |
7.964 |
7.964 |
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
24 |
|
UBND huyện Tánh Linh |
|
11 |
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2 |
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 |
49.709 |
49.709 |
|
|
|
|
101 |
|
|
101 |
101 |
|
UBND huyện Tánh Linh |
|
12 |
Cầu qua sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu |
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
10.803 |
10.803 |
|
|
|
|
165 |
|
|
165 |
165 |
|
UBND huyện Tánh Linh |
|
13 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín |
102/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021 |
14.763 |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
2.422 |
|
|
9.922 |
9.922 |
|
UBND huyện Đức Linh |
|
14 |
Nâng cấp đường trung tâm xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
116/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
19.516 |
19.516 |
7.530 |
7.530 |
|
|
2.400 |
|
|
9.930 |
9.930 |
|
UBND huyện Đức Linh |
|
15 |
Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh |
407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 |
47.421 |
47.421 |
7.849 |
7.849 |
|
|
500 |
|
|
8.349 |
8.349 |
|
UBND huyện Đức Linh |
|
16 |
Đường phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, huyện Phú Quý |
625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
28.000 |
26.000 |
10.102 |
10.102 |
|
10.102 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Quý |
|
17 |
Gia cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối) |
18/QĐ-SKHĐT ngày 22/01/2021 |
17.542 |
|
9.082 |
9.082 |
|
3.400 |
|
|
|
5.682 |
5.682 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận |
|
18 |
Gia cố kênh thoát lũ đoạn từ ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A |
530/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021 |
59.916 |
59.916 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
9.000 |
14.000 |
|
14.000 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận |
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
199/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
14.793 |
|
6.200 |
6.200 |
|
300 |
|
|
|
5.900 |
5.900 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận |
|
20 |
Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc |
307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021 |
31.939 |
31.939 |
15.000 |
15.000 |
|
61 |
|
|
|
14.939 |
14.939 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
21 |
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình |
3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
174.000 |
174.000 |
37.058 |
58 |
37.000 |
|
|
35.610 |
|
1.448 |
58 |
1.390 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
22 |
Nạo vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình |
382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022 |
6.818 |
6.818 |
|
|
|
|
1.851 |
|
|
1.851 |
1.851 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
23 |
Khu tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 |
49.740 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
8 |
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
24 |
Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy nước từ kênh D8 và kênh D14) |
198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018 |
69.490 |
69.490 |
|
|
|
|
55 |
|
|
55 |
55 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
25 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong |
3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 |
69.834 |
69.834 |
|
|
|
|
48 |
|
|
48 |
48 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
Trung hạn ghi vốn TTTN |
26 |
Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình |
102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009 |
20.104 |
20.104 |
|
|
|
|
3.320 |
|
|
3.320 |
3.320 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
27 |
Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân |
511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017 |
31.303 |
31.303 |
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
28 |
Dự án Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi |
732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 |
117.825 |
42.039 |
|
|
|
|
4.126 |
|
|
4.126 |
4.126 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
29 |
Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
14.013 |
5.504 |
|
|
|
|
1.961 |
|
2.236 |
4.197 |
1.961 |
2.236 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
30 |
Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1) |
2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
62.201 |
62.201 |
|
|
|
|
71 |
|
|
71 |
71 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
31 |
Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết |
3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
51.575 |
51.575 |
|
|
|
|
137 |
|
|
137 |
137 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
32 |
Nâng cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết |
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
285.994 |
285.994 |
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
33 |
Nâng cấp, cải tạo đường Sa Ra - Tầm Hưng, huyện Hàm Thuận Bắc |
134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017 |
53.710 |
53.710 |
|
|
|
|
77 |
|
|
77 |
77 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
34 |
Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hài, tỉnh Bình Thuận |
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
60.123 |
60.123 |
|
|
|
|
278 |
|
|
278 |
278 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
35 |
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 |
31.809 |
31.809 |
8.973 |
8.973 |
|
263 |
|
|
|
8.710 |
8.710 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
36 |
Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 |
29.981 |
29.981 |
7.000 |
7.000 |
|
|
500 |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37 |
Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận |
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
16.460 |
16.460 |
4.360 |
4.360 |
|
|
2.000 |
|
|
6.360 |
6.360 |
|
Sở Tư pháp |
|
38 |
Dự án: Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020 |
7.414 |
7.414 |
|
|
|
|
167 |
|
|
167 |
167 |
|
Sở Tư pháp |
|
39 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1) |
1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222 |
484.012 |
8.720 |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
11 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
40 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
2.816 |
6.816 |
|
6.816 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyển thông |
|
41 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020 |
4.984 |
4.984 |
426 |
426 |
|
102 |
|
|
|
324 |
324 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
|
42 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An |
263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 |
5.992 |
5.992 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.300 |
|
|
2.800 |
2.800 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An |
|
43 |
Doanh trại Tiểu đoàn Bộ binh 1 thuộc Trung đoàn Bộ binh 812 (giai đoạn 1) |
280/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021 |
29.996 |
29.996 |
19.377 |
13.761 |
5.616 |
|
3.693 |
|
1.495 |
24.565 |
17.454 |
7.111 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
44 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phú Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444) |
69/QĐ-SKHĐT ngày 05/3/2021 |
4.926 |
4.926 |
1.672 |
1.672 |
|
43 |
|
|
|
1.629 |
1.629 |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
45 |
Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2836/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
48.504 |
43.504 |
20.000 |
20.000 |
|
15.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
46 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022 |
1.700 |
1.700 |
1.000 |
1.000 |
|
|
500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
Sở Xây dựng |
|
47 |
Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
68.596 |
68.596 |
|
|
|
|
1.688 |
|
26.830 |
28.518 |
1.688 |
26.830 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
Bổ sung hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022- NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: XSKT |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2022 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Giảm |
Tăng |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
1.031.148 |
871.428 |
312.879 |
95.204 |
95.204 |
312.879 |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
208.626 |
204.592 |
35.855 |
8.990 |
5.363 |
32.228 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Thể 1, huyện Tuy Phong |
185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
7.963 |
7.000 |
2.500 |
2.500 |
|
0 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
2 |
Trường Tiểu học Chí Công 1, huyện Tuy Phong |
189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
10.943 |
9.500 |
2.500 |
2.500 |
|
0 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
3 |
Trường Mầm non Bông Sen, huyện Tuy Phong |
188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
18.880 |
18.500 |
2.800 |
2.800 |
|
0 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
4 |
Trường Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong |
431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 |
4.803 |
4.803 |
|
|
33 |
33 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
5 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong |
441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 |
4.118 |
4.118 |
|
|
14 |
14 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
6 |
Trường Tiểu học Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc |
214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
4.289 |
4.289 |
1.600 |
|
500 |
2.100 |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
7.556 |
7.500 |
2.020 |
|
1.000 |
3.020 |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ + phòng nhân viên, kế toán) |
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022 |
3.476 |
3.476 |
50 |
|
1.200 |
1.250 |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân |
400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022 |
10.000 |
10.000 |
100 |
|
2.000 |
2.100 |
UBND huyện Hàm Tân |
|
10 |
Trường tiểu học Tân Bình 2, thị xã La Gi |
408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
22.962 |
22.962 |
|
|
73 |
73 |
UBND thị xã La Gi |
|
11 |
Trường Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 |
9.497 |
9.497 |
1.000 |
100 |
|
900 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
12 |
Trường Tiểu học Sông Dinh, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
243/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2021 |
8.766 |
8.766 |
4.200 |
|
150 |
4.350 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
13 |
Trường Trung học cơ sở Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
196/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
9.499 |
9.499 |
5.499 |
365 |
|
5.134 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
14 |
Trường Mẫu giáo Bé Thơ (điểm lẻ), huyện Tánh Linh |
194/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
3.997 |
3.997 |
1.997 |
100 |
|
1.897 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
15 |
Trường tiểu học Bà Tá 1 (phân hiệu 2 tại khu kinh tế), huyện Tánh Linh |
168/QĐ-SKHĐT ngày 17/5/2021 |
6.001 |
5.500 |
3.000 |
180 |
|
2.820 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
16 |
Trường Tiểu học Gia An 1, huyện Tánh Linh |
211/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
9.789 |
9.789 |
5.089 |
200 |
|
4.889 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
17 |
Trường Tiểu học Gia An 3, huyện Tánh Linh |
206/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
7.191 |
6.500 |
3.500 |
245 |
|
3.255 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
18 |
Trường tiểu học Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh |
377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
3.973 |
3.973 |
|
|
27 |
27 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
19 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh |
459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
3.708 |
3.708 |
|
|
11 |
11 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
20 |
Trường tiểu học Tân Thành, huyện Tánh Linh |
396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018 |
3.280 |
3.280 |
|
|
4 |
4 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
21 |
Trường tiểu học Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013 |
4.335 |
4.335 |
|
|
105 |
105 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
22 |
Trường THCS Đồng Kho, huyện Tánh Linh |
416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 |
4.682 |
4.682 |
|
|
81 |
81 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
23 |
Trường Mẫu giáo Nam Chính, huyện Đức Linh |
439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
10.711 |
10.711 |
0 |
|
40 |
40 |
UBND huyện Đức Linh |
|
24 |
Trường Tiểu học Trần Phú, huyện Đức Linh |
433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
13.803 |
13.803 |
0 |
|
55 |
55 |
UBND huyện Đức Linh |
|
25 |
Trường Trung học cơ sở Lê Thánh Tông, xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
14.404 |
14.404 |
0 |
|
70 |
70 |
UBND huyện Đức Linh |
|
II |
Lĩnh vực Đào tạo |
|
212.727 |
212.727 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận |
1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 |
170.859 |
170.859 |
20.000 |
20.000 |
|
0 |
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận |
|
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.868 |
41.868 |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
263.726 |
129.188 |
54.956 |
20.500 |
0 |
34.456 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
85.027 |
47.632 |
7.766 |
2.600 |
|
5.166 |
Sở Y tế |
|
2 |
Vốn đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 |
106.449 |
9.306 |
1.800 |
1.800 |
|
0 |
Sở Y tế |
|
3 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1 |
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
72.250 |
72.250 |
45.390 |
16.100 |
|
29.290 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
171.490 |
171.490 |
70.764 |
21.966 |
3.040 |
51.838 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh |
1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022 |
8.599 |
8.599 |
0 |
|
2.040 |
2.040 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
2 |
Mở rộng Thư viện tỉnh |
443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
29.481 |
29.481 |
12.281 |
633 |
|
11.648 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư |
3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
29.829 |
29.829 |
3.733 |
3.733 |
|
0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Tòa nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
71.050 |
71.050 |
32.550 |
9.200 |
|
23.350 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
5 |
Đai trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện Hàm Thuận Bắc |
51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022 |
5.731 |
5.731 |
3.500 |
|
1.000 |
4.500 |
Bảo tàng Bình Thuận |
|
6 |
Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã |
797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
26.800 |
26.800 |
18.700 |
8.400 |
|
10.300 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
V |
Công trình phúc lợi khác |
|
74.312 |
74.312 |
33.157 |
700 |
4.500 |
36.957 |
|
|
1 |
Đèn điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
15.880 |
15.880 |
8.030 |
700 |
|
7.330 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
2 |
Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết |
729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020 |
58.432 |
58.432 |
25.127 |
|
4.500 |
29.627 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
VI |
Chương trình nước sinh hoạt nông thôn |
|
100.267 |
79.119 |
25.375 |
9.848 |
9.848 |
25.375 |
|
|
1 |
Hệ thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc |
Số 594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020 |
23.214 |
11.066 |
5.000 |
2.200 |
|
2.800 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
Số 81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021 |
10.990 |
10.990 |
5.600 |
1.840 |
|
3.760 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
3 |
Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình |
Số 77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021 |
14.933 |
5.933 |
3.500 |
1.954 |
|
1.546 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
4 |
Tuyến ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Số 80/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021 |
8.834 |
8.834 |
2.169 |
1.048 |
|
1.121 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
5 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân |
Số 148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021 |
14.384 |
14.384 |
8.806 |
2.806 |
|
6.000 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh |
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
14.989 |
14.989 |
100 |
|
3.200 |
3.300 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
7 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh |
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
8.014 |
8.014 |
100 |
|
4.000 |
4.100 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
8 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết |
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
4.909 |
4.909 |
100 |
|
2.648 |
2.748 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
VII |
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới |
|
0 |
|
8.000 |
3.200 |
|
4.800 |
|
|
VIII |
Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn |
|
0 |
0 |
28.272 |
0 |
45.000 |
73.272 |
|
|
1 |
Huyện Tuy Phong |
|
|
|
1.279 |
|
3.000 |
4.279 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
2 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
16.609 |
|
17.000 |
33.609 |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
3 |
Thành phố Phan Thiết |
|
|
|
1.980 |
|
3.000 |
4.980 |
UBND thành phố Phan Thiết |
|
4 |
Huyện Tánh Linh |
|
|
|
4.413 |
|
9.000 |
13.413 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
5 |
Huyện Đức Linh |
|
|
|
3.991 |
|
13.000 |
16.991 |
UBND huyện Đức Linh |
|
IX |
Ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh |
|
0 |
|
26.500 |
|
27.453 |
53.953 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
CHI ĐỀN BÙ TẠO QUỸ ĐẤT ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Số dư vốn ứng trước chưa thu hồi đến nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 |
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Giảm |
Tăng |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
189.018 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
* |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đền bù tạo quỹ đất |
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
0 |
|
|
II |
Hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
|
189.018 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
1 |
ĐBGPMB dự án sân bay Phan Thiết |
|
|
20.405 |
|
|
11.757 |
11.757 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
2 |
Nâng cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết |
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
285.994 |
29.448 |
|
|
29.448 |
29.448 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Dự án đã hoàn thành |
3 |
Khu dân cư Bắc Xuân An |
3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2007, 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
242.397 |
62.718 |
|
|
31.365 |
31.365 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
4 |
Kè bảo vệ khu dân cư bản 1, xã La Ngâu, huyện Tánh Linh |
1086/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
4.800 |
2.400 |
|
|
2.400 |
2.400 |
UBND huyện Tánh Linh |
Dự án đã hoàn thành |
5 |
Kênh chuyển nước Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân |
511/QĐ-UBND- SKHĐT ngày 01/12/2017 |
31.313 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Thuận |
Dự án đã hoàn thành |
6 |
Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
68.596 |
59.047 |
|
|
30.030 |
30.030 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Thuận |
Dự án đã hoàn thành |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.