HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 8341/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
1. Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 15.216.000 triệu đồng.
2. Dự toán điều chỉnh tăng:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 344.118 triệu đồng.
3. Dự toán sau khi điều chỉnh:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 15.560.118 triệu đồng.
II. Về chi ngân sách địa phương
1. Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:
- Chi ngân sách địa phương: 27.118.850 triệu đồng. Trong đó:
+ Ngân sách cấp tỉnh: 13.022.047 triệu đồng;
+ Ngân sách cấp huyện: 10.488.570 triệu đồng.
2. Dự toán điều chỉnh tăng:
- Chi ngân sách địa phương tăng: 344.118 triệu đồng. Trong đó:
+ Ngân sách cấp tỉnh: Tăng 389.391 triệu đồng; giảm 82.099 triệu đồng.
+ Ngân sách cấp huyện: Tăng 49.397 triệu đồng; giảm 12.571 triệu đồng.
3. Dự toán sau khi điều chỉnh:
- Chi ngân sách địa phương: 27.462.968 triệu đồng. Trong đó:
+ Ngân sách cấp tỉnh: 13.329.339 triệu đồng;
+ Ngân sách cấp huyện: 10.525.396 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1- NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND:
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán thu theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND |
Điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh |
Dự toán 2020 sau điều chỉnh |
|||
Tổng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tăng |
Giảm |
Tổng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
15.216.000 |
9.899.620 |
344.118 |
0 |
15.560.118 |
10.243.738 |
I |
Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) |
13.416.000 |
8.099.620 |
343.044 |
0 |
13.759.044 |
8.442.664 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
0 |
212.557 |
0 |
2.712.557 |
212.557 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
280.000 |
209.088 |
130.487 |
0 |
410.487 |
339.575 |
III |
Thu viện trợ (ghi thu ghi chi) |
0 |
0 |
1.074 |
0 |
1.074 |
1.074 |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3- NGHỊ QUYẾT SỐ
33/2019/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT |
Nội dung |
Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND |
Tăng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Trong đó: Ngân sách huyện |
Dự toán chi sau điều chỉnh năm 2020 |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
2 |
2.1 |
2.2 |
|
|
|
|
|
2 |
2.1 |
2.2 |
A |
Tổng chi ngân sách địa phương |
27.118.850 |
13.022.047 |
10.488.570 |
344.118 |
389.391 |
82.099 |
49.397 |
12.571 |
27.462.968 |
13.329.339 |
10.525.396 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.591.333 |
4.965.083 |
921.500 |
343.044 |
343.044 |
|
|
|
6.934.377 |
5.308.127 |
921.500 |
1 |
Nguồn vốn trong nước |
3.678.063 |
2.051.813 |
921.500 |
343.044 |
343.044 |
|
|
|
4.021.107 |
2.394.857 |
921.500 |
1.1 |
Tiền sử dụng đất |
2.225.300 |
599.050 |
921.500 |
212.557 |
212.557 |
|
|
|
2.437.857 |
811.607 |
921.500 |
|
Chi đền bù GPMB |
225.050 |
225.050 |
0 |
212.557 |
212.557 |
|
|
|
437.607 |
437.607 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Ghi thu tiền sử dụng đất các dự án nhà đầu tư ứng trước GPMB |
40.000 |
40.000 |
0 |
212.557 |
212.557 |
|
|
|
252.557 |
252.557 |
0 |
1.3 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
130.487 |
130.487 |
|
|
|
130.487 |
130.487 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Ghi thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước các dự án nhà đầu tư ứng trước GPMB |
0 |
0 |
0 |
130.487 |
130.487 |
|
|
|
130.487 |
130.487 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
20.077.672 |
7.837.332 |
9.389.076 |
0 |
45.273 |
82.099 |
49.397 |
12.571 |
20.077.672 |
7.800.506 |
9.425.902 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.962.923 |
1.393.829 |
427.951 |
1.348 |
12.571 |
23.015 |
24.363 |
12.571 |
1.964.271 |
1.383.385 |
439.743 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
8.565.003 |
1.238.554 |
7.266.319 |
-32.702 |
|
32.702 |
|
|
8.532.301 |
1.205.852 |
7.266.319 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
2.302.166 |
1.742.392 |
559.774 |
0 |
|
25.034 |
25.034 |
|
2.302.166 |
1.717.358 |
584.808 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao |
332.236 |
124.624 |
130.714 |
32.702 |
32.702 |
|
|
|
364.938 |
157.326 |
130.714 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
3.665.112 |
717.915 |
712.174 |
-1.348 |
|
1.348 |
|
|
3.663.764 |
716.567 |
712.174 |
V |
Chi viện trợ (ghi thu ghi chi) |
0 |
0 |
0 |
1.074 |
1.074 |
|
|
|
1.074 |
1.074 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2020 - KHỐI ĐƠN VỊ
CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán chi sau điều chỉnh |
A |
Quản lý hành chính |
488.417 |
0 |
1.348 |
487.069 |
C |
Sự nghiệp kinh tế |
492.892 |
12.571 |
23.015 |
482.447 |
II |
Khuyến nông - lâm-ngư |
32.333 |
0 |
14.932 |
17.401 |
X |
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
180.261 |
12.571 |
0 |
192.832 |
XI |
Sự nghiệp nông nghiệp |
44.584 |
0 |
8.083 |
36.500 |
D |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh |
873.364 |
0 |
32.702 |
840.662 |
II |
Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại |
297.276 |
0 |
32.702 |
264.574 |
E |
Sự nghiệp y tế |
1.829.545 |
|
25.034 |
1.804.511 |
III |
Sự nghiệp y tế khác |
281.330 |
0 |
25.034 |
256.296 |
G |
Sự nghiệp thể thao |
9.655 |
32.702 |
0 |
42.357 |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 7- NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND:
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
||||||||||||
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện |
Tổng bổ sung cân đối |
Trong đó: Ngân sách cấp huyện |
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện |
Tổng bổ sung cân đối |
Trong đó: Ngân sách cấp huyện |
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện |
Tổng bổ sung cân đối |
Trong đó: Ngân sách cấp huyện |
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện |
Tổng bổ sung cân đối |
Ngân sách cấp huyện |
||
A |
B |
2 |
2.1 |
3 |
3.1 |
2 |
2.1 |
3 |
3.1 |
2 |
2.1 |
3 |
3.1 |
2 |
2.1 |
3 |
3.1 |
1 |
Vinh |
1.331.608 |
1.026.204 |
273.272 |
199.122 |
2.155 |
2.155 |
2.155 |
2.155 |
|
|
|
|
1.333.763 |
1.028.359 |
275.427 |
201.277 |
2 |
Hưng Nguyên |
538.194 |
362.590 |
415.889 |
286.140 |
2.441 |
2.441 |
2.441 |
2.441 |
568 |
568 |
568 |
568 |
540.067 |
364.463 |
417.762 |
288.013 |
3 |
Nam Đàn |
634.288 |
462.730 |
467.063 |
349.602 |
2.388 |
2.388 |
2.388 |
2.388 |
576 |
576 |
576 |
576 |
636.100 |
464.542 |
468.875 |
351.414 |
4 |
Nghi Lộc |
744.476 |
526.646 |
553.546 |
405.806 |
2.885 |
2.885 |
2.885 |
2.885 |
521 |
521 |
521 |
521 |
746.840 |
529.010 |
555.910 |
408.170 |
5 |
Diễn Châu |
1.015.895 |
735.176 |
788.230 |
594.616 |
4.017 |
4.017 |
4.017 |
4.017 |
770 |
770 |
770 |
770 |
1.019.142 |
738.423 |
791.477 |
597.863 |
6 |
Quỳnh Lưu |
952.521 |
693.733 |
739.380 |
573.224 |
2.821 |
2.821 |
2.821 |
2.821 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
954.287 |
695.499 |
741.146 |
574.990 |
7 |
Yên Thành |
1.047.769 |
758.669 |
869.474 |
649.493 |
3.397 |
3.397 |
3.397 |
3.397 |
575 |
575 |
575 |
575 |
1.050.591 |
761.491 |
872.296 |
652.315 |
8 |
Đô Lương |
739.956 |
525.646 |
564.746 |
425.684 |
2.406 |
2.406 |
2.406 |
2.406 |
686 |
686 |
686 |
686 |
741.676 |
527.366 |
566.466 |
427.404 |
9 |
Thanh Chương |
919.904 |
678.082 |
802.569 |
604.616 |
3.059 |
3.059 |
3.059 |
3.059 |
735 |
735 |
735 |
735 |
922.228 |
680.406 |
804.893 |
606.940 |
10 |
Anh Sơn |
556.970 |
431.650 |
519.180 |
405.898 |
1.668 |
1.668 |
1.668 |
1.668 |
533 |
533 |
533 |
533 |
558.105 |
432.785 |
520.315 |
407.033 |
11 |
Tân KỲ |
629.308 |
484.809 |
577.058 |
447.807 |
2.871 |
2.871 |
2.871 |
2.871 |
669 |
669 |
669 |
669 |
631.510 |
487.011 |
579.260 |
450.009 |
12 |
Nghĩa Đàn |
603.125 |
432.491 |
492.365 |
361.757 |
2.409 |
2.409 |
2.409 |
2.409 |
685 |
685 |
685 |
685 |
604.849 |
434.215 |
494.089 |
363.481 |
13 |
Quỳ Hợp |
573.748 |
437.594 |
494.552 |
367.731 |
2.755 |
2.755 |
2.755 |
2.755 |
528 |
528 |
528 |
528 |
575.975 |
439.821 |
496.779 |
369.958 |
14 |
Quỳ Châu |
341.937 |
267.647 |
327.252 |
256.939 |
1.729 |
1.729 |
1.729 |
1.729 |
419 |
419 |
419 |
419 |
343.247 |
268.957 |
328.562 |
258.249 |
15 |
Quế Phong |
496.263 |
401.340 |
478.668 |
388.760 |
1.990 |
1.990 |
1.990 |
1.990 |
331 |
331 |
331 |
331 |
497.922 |
402.999 |
480.327 |
390.419 |
16 |
Con Cuông |
445.823 |
361.701 |
428.399 |
348.566 |
2.522 |
2.522 |
2.522 |
2.522 |
767 |
767 |
767 |
767 |
447.578 |
363.456 |
430.154 |
350.321 |
17 |
Tương Dương |
513.854 |
409.295 |
497.310 |
397.254 |
1.539 |
1.539 |
1.539 |
1.539 |
440 |
440 |
440 |
440 |
514.953 |
410.394 |
498.409 |
398.353 |
18 |
Kỳ Sơn |
649.315 |
523.380 |
637.105 |
513.938 |
2.455 |
2.455 |
2.455 |
2.455 |
357 |
357 |
357 |
357 |
651.413 |
525.478 |
639.203 |
516.036 |
19 |
Cửa lò |
303.564 |
253.927 |
43.094 |
22.760 |
974 |
974 |
974 |
974 |
873 |
873 |
873 |
873 |
303.665 |
254.028 |
43.195 |
22.861 |
20 |
Thái Hoà |
315.782 |
247.761 |
219.122 |
179.619 |
1.538 |
1.538 |
1.538 |
1.538 |
585 |
585 |
585 |
585 |
316.735 |
248.714 |
220.075 |
180.572 |
21 |
Hoàng Mai |
464.624 |
363.010 |
254.664 |
207.777 |
1.378 |
1.378 |
1.378 |
1.378 |
898 |
898 |
898 |
898 |
465.104 |
363.490 |
255.144 |
208.257 |
22 |
Phân bổ sau |
277.914 |
104.305 |
277.914 |
104.305 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
277.914 |
104.305 |
277.914 |
104.305 |
|
TỔNG |
14.096.838 |
10.488.383 |
10.720.852 |
8.091.413 |
49.397 |
49.397 |
49.397 |
49.397 |
12.571 |
12.571 |
12.571 |
12.571 |
14.133.664 |
10.525.209 |
10.757.678 |
8.128.239 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.