HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025; Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Nghị quyết số: 21/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh; tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương và cơ chế hỗ trợ, huy động, lồng ghép nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025; 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 4566/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và kế hoạch năm 2022 từ ngân sách trung ương trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (gọi tắt là CTMTQG xây dựng NTM) giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Tổng vốn: 1.301.840 triệu đồng, trong đó: ngân sách trung ương: 671.840 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 630.000 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ: (Chi tiết theo phụ lục I)
Điều 2. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2022 như sau:
1. Tổng vốn: 287.770 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư phát triển: 243.240 triệu đồng; vốn sự nghiệp: 44.530 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ
a) Đối với vốn đầu tư phát triển: 243.240 triệu đồng
- Đối với 171.810 triệu đồng từ năm 2021 chuyển sang năm 2022: Phân bổ cho tất cả 194 xã xây dựng nông thôn mới (gọi tắt là NTM) theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh.
- Đối với 71.430 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2022: Ưu tiên phân bổ cho các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025 theo lộ trình và 02 huyện NTM sử dụng ngân sách trung ương (Tiên Phước, Nông Sơn).
(Chi tiết theo Phụ lục II)
b) Đối với vốn sự nghiệp: 44.530 triệu đồng, phân bổ để thực hiện các nội dung sau:
- Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, nâng cao hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn (trừ các địa phương thuộc phạm vi của 02 Chương trình MTQG còn lại): 10.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ các xã rà soát quy hoạch xây dựng NTM: 12.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ cảnh quan môi trường nông thôn (phát triển đường cây xanh bóng mát): 4.928 triệu đồng.
- Hỗ trợ đầu tư Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin theo Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh: 2.995 triệu đồng.
- Hỗ trợ công tác bồi dưỡng, tập huấn: 4.370 triệu đồng: Cấp xã: 10 triệu đồng/xã x 137 xã = 1.370 triệu đồng (trừ 57 xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi đầu tư của Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) và cấp tỉnh: 3.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ công tác truyền thông, thông tin tuyên truyền: 5.570 triệu đồng: Cấp xã: 10 triệu đồng/xã x 137 xã = 1.370 triệu đồng (trừ 57 xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi đầu tư của Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi); cấp huyện: Bình quân 100 triệu đồng/huyện x 12 huyện = 1.200 triệu đồng (trừ 06 huyện nghèo thuộc phạm vi Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững) và cấp tỉnh: 3.000 triệu đồng.
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (trừ các địa phương thuộc đối tượng đầu tư của 02 Chương trình MTQG còn lại): 2.000 triệu đồng.
- Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM: 2.000 triệu đồng.
- Công tác quản lý, điều hành hoạt động thực hiện Chương trình NTM trên địa bàn tỉnh (1,5% tổng vốn sự nghiệp): 667 triệu đồng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Định kỳ hằng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.
b) Đối với vốn đầu tư phát triển: Hằng năm, trên cơ sở tổng nguồn vốn đầu tư phát triển được Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh giao và căn cứ tiêu chí, định mức phân bổ vốn quy định tại Nghị quyết số /2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu, kế hoạch vốn cho các địa phương, trong đó ưu tiên đối với các địa phương phấn đấu đạt chuẩn NTM theo lộ trình hằng năm, 5 năm.
c) Đối với vốn sự nghiệp:
Căn cứ văn bản hướng dẫn sử dụng vốn sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp ngân sách trung ương năm 2022 cho các sở, ngành và địa phương, linh hoạt điều chuyển vốn giữa các nội dung đảm bảo giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn năm 2022 được giao theo thời gian quy định.
Hằng năm, xây dựng dự toán kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM, tổng hợp chung vào dự toán phân bổ thu chi ngân sách địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định tại kỳ họp cuối năm. Trên cơ sở tổng nguồn vốn sự nghiệp được Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các ngành, địa phương. Trong đó, ưu tiên hỗ trợ phát triển sản xuất, nhân rộng mô hình, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng hàng hóa, đảm bảo sức cạnh tranh, đẩy mạnh phát triển mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản chủ lực địa phương.
d) Đối với vốn thực hiện các Chương trình chuyên đề, Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á: Sau khi được trung ương phân bổ vốn, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ, sau đó tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tăng cường giám sát việc thực hiện của Ủy ban nhân dân cùng cấp; phê duyệt danh mục chi tiết công trình đầu tư công trung hạn thực hiện CTMTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn phù hợp với khả năng cân đối ngân sách, đảm bảo hiệu quả, chất lượng, hạn chế đầu tư dàn trải, không để xảy ra lãng phí trong đầu tư, nợ đọng xây dựng cơ bản, huy động quá sức trong dân. Đồng thời, tránh chồng chéo, trùng lặp địa bàn, phạm vi, đối tượng đầu tư với 02 Chương trình MTQG còn lại theo chỉ đạo trung ương.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Địa phương, nội dung |
Xã đặc biệt khó khăn (khu vực III) |
Vốn đầu tư ngân sách trung ương |
Tổng ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đầu tư ngân sách tỉnh |
Tổng ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Tổng vốn đầu tư công ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||||
Ngân sách trung ương năm 2021 (chuyển sang thực hiện năm 2022) |
Ngân sách trung ương giai đoạn 2022-2025 |
|||||||||||||||
Hệ số |
Định mức |
Tổng NS TW 2021 |
Hệ số |
Định mức |
Tổng NS TW 2022-2025 |
Định mức |
Khen thưởng |
Di dời trụ điện |
Dự phòng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4*5 |
7 |
8 |
9=7*8 |
10=6+9 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=11+12+1 3+14 |
16=10+15 |
|
Tổng cộng |
57 |
0 |
|
171.810,000 |
|
|
500.030,000 |
671.840,000 |
577.907,425 |
30.000,000 |
14.000,000 |
8.092,575 |
630.000,000 |
1.301.840,000 |
|
|
I |
TAM KỲ |
0 |
|
|
1.867,500 |
|
|
8.584,204 |
10.451,704 |
0,000 |
0,000 |
650,000 |
0,000 |
650,000 |
11.101,704 |
Duy trì TP NTM |
1 |
Xã Tam Ngọc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam Thăng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Thanh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Phú |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
II |
HỘI AN |
0 |
|
|
1.867,500 |
|
|
8.584,204 |
10.451,704 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
10.451,704 |
TP hoàn thành NV NTM 2023- 2024 |
1 |
Xã Cẩm Thanh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Cẩm Hà |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tân Hiệp |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Cẩm Kim |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
III |
ĐIỆN BÀN |
0 |
|
|
3.735,000 |
|
|
17.168,408 |
20.903,408 |
0,000 |
0,000 |
2.000,000 |
0,000 |
2.000,000 |
22.903,408 |
Duy trì TX NTM |
1 |
Xã Điện Quang |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Điện Trung |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Điện Phong |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Điện Phước |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Điện Thọ |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Điện Hồng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Điện Hòa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Điện Tiến |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
IV |
PHÚ NINH |
0 |
|
|
4.668,750 |
|
|
21.460,510 |
26.129,260 |
15.000,000 |
0,000 |
660,000 |
0,000 |
15.660,000 |
41.789,260 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Xã Tam Phước |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam An |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Thành |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Đàn |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tam Dân |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tam Thái |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tam Vinh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tam Đại |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tam Lộc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tam Lãnh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Duy trì huyện NTM và xây dựng huyện NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,000 |
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
|
V |
DUY XUYÊN |
0 |
|
|
5.135,625 |
|
|
23.606,561 |
28.742,186 |
15.000,000 |
0,000 |
3.400,000 |
0,000 |
18.400,000 |
47.142,186 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Xã Duy Sơn |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Duy Phước |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Duy Hòa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Duy Trinh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Duy Thành |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Duy Trung |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Duy Châu |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Duy Vinh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Duy Phú |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Duy Thu |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Duy Tân |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
12 |
Duy trì huyện NTM và xây dựng huyện NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,000 |
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
|
VI |
THĂNG BÌNH |
0 |
|
|
9.617,625 |
|
|
60.089,428 |
69.707,053 |
41.296,893 |
0 |
550,000 |
0 |
41.846,893 |
111.553,946 |
Định hướng huyện NTM |
1 |
Xã Bình Tú |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Bình Chánh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Bình Giang |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Bình Quý |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Bình Định Bắc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Bình An |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Bình Định Nam |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Bình Phú |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Bình Trung |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Bình Trị |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Bình Sa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Bình Triều |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Bình Nguyên |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
14 |
Xã Bình Hải |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
15 |
Xã Bình Đào |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
16 |
Xã Bình Phục |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
17 |
Xã Bình Dương |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
14.387,074 |
|
|
|
14.387,074 |
17.000,000 |
Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn) |
18 |
Xã Bình Lãnh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
7.000,000 |
|
|
|
7.000,000 |
18.197,130 |
14 tiêu chí, xã NTM 2022 |
19 |
Xã Bình Quế |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
16 tiêu chí, xã NTM 2022 |
20 |
Xã Bình Nam |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
15 tiêu chí, xã NTM 2022 |
VII |
ĐẠI LỘC |
0 |
|
|
8.217,000 |
|
|
62.235,479 |
70.452,479 |
79.515,559 |
0 |
0 |
0 |
79.515,559 |
149.968,038 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Đại Hiệp |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Đại Cường |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Đại Phong |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Đại Hồng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Đại An |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Đại Minh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Đại Hòa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Đại Nghĩa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Đại Thắng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Đại Quang |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Đại Đồng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Đại Lãnh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Đại Hưng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
14 |
Xã Đại Sơn |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
16 tiêu chí, xã NTM 2023 |
15 |
Xã Đại Thạnh |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
16 tiêu chí, xã NTM 2023 |
16 |
Xã Đại Chánh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
12 tiêu chí, xã NTM 2024 |
17 |
Xã Đại Tân |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
12 tiêu chí, xã NTM 2024 |
18 |
Tiêu chí Huyện NTM |
|
|
|
|
|
|
|
0,000 |
48.000,000 |
|
|
|
48.000,000 |
48.000,000 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000,000 |
|
|
|
42.000,000 |
42.000,000 |
|
- |
10% xã NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
|
|
6.000,000 |
6.000,000 |
2 xã nâng cao |
VIII |
QUẾ SƠN |
0 |
|
|
5.555,813 |
|
|
53.651,275 |
59.207,088 |
89.470,469 |
0,000 |
950,000 |
0,000 |
90.420,469 |
149.627,556 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Quế Xuân 1 |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Quế Long |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Quế Phú |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Quế Xuân 2 |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Quế Châu |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Quế Mỹ |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Quế Hiệp |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
17 tiêu chí, xã NTM 2022 |
8 |
Xã Quế Minh |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
15 tiêu chí, xã NTM 2023 |
9 |
Xã Quế An |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
15 tiêu chí, xã NTM 2023 |
10 |
Xã Quế Thuận |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
11 tiêu chí, xã NTM 2024 |
11 |
Xã Quế Phong |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
ATK, 13 tiêu chí, xã NTM 2024 |
12 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
|
|
|
2.146,051 |
0,000 |
0,000 |
48.000,000 |
|
|
|
48.000,000 |
48.000,000 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000,000 |
|
|
|
42.000,000 |
42.000,000 |
|
- |
10% xã NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
|
|
6.000,000 |
6.000,000 |
02 xã NTM nâng cao |
IX |
NÚI THÀNH |
0 |
|
|
7.003,125 |
|
|
32.190,765 |
39.193,890 |
91.161,222 |
0 |
1.880,000 |
0,000 |
93.041,222 |
132.235,112 |
Huyện NTM 2023-2024 |
1 |
Xã Tam Xuân 2 |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam Hòa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Xuân 1 |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Mỹ Đông |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tam Giang |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tam Nghĩa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tam Anh Nam |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tam Quang |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tam Mỹ Tây |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tam Tiến |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Tam Hải |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Tam Anh Bắc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Tam Trà |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
14.387,074 |
|
|
|
14.387,074 |
17.000,000 |
Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn) |
14 |
Xã Tam Sơn |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
14.387,074 |
|
|
|
14.387,074 |
17.000,000 |
Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn) |
15 |
Xã Tam Thạnh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
14.387,074 |
|
|
|
14.387,074 |
17.000,000 |
Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn) |
16 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000,000 |
|
|
|
48.000,000 |
48.000,000 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000,000 |
|
|
|
42.000,000 |
42.000,000 |
|
- |
10% xã NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
|
|
6.000,000 |
6.000,000 |
2 xã nâng cao |
X |
NÔNG SƠN |
0 |
|
|
2.801,250 |
|
|
72.965,734 |
75.766,984 |
32.992,814 |
0,000 |
100,000 |
0,000 |
33.092,814 |
108.859,798 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Quế Lộc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Quế Trung |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Sơn Viên |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Phước Ninh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
14.387,074 |
|
|
|
14.387,074 |
17.000,000 |
Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn) |
5 |
Xã Ninh Phước |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
14 tiêu chí, xã NTM 2023 |
6 |
Xã Quế Lâm |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
13 tiêu chí, xã NTM 2024 |
7 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
|
|
20 |
2.146,051 |
42.921,020 |
42.921,020 |
7.000,000 |
|
|
|
7.000,000 |
49.921,020 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
42.921,020 |
42.921,020 |
4.000,000 |
|
|
|
4.000,000 |
46.921,020 |
|
- |
10% xã NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
01 xã nâng cao |
XI |
HIỆP ĐỨC |
3 |
|
|
8.870,625 |
|
|
32.190,765 |
41.061,390 |
20.605,740 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
20.605,740 |
61.667,130 |
|
1 |
Xã Quế Thọ |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Bình Lâm |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Hiệp Thuận |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Hiệp Hòa |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Bình Sơn |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Thăng Phước |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
14 tiêu chí, xã NTM 2025 |
7 |
Xã Quế Lưu |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
5 |
2.146,051 |
10.730,255 |
11.197,130 |
5.802,870 |
|
|
|
5.802,870 |
17.000,000 |
14 tiêu chí, xã NTM 2025 |
8 |
Xã Sông Trà |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
ATK, 12 tiêu chí, xã NTM 2025 |
9 |
Xã Phước Gia |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Phước Trà |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
ATK |
XII |
TIÊN PHƯỚC |
0 |
|
|
6.956,438 |
|
|
85.842,157 |
92.798,595 |
35.864,729 |
0,000 |
2.740,000 |
0,000 |
38.604,729 |
131.403,323 |
Huyện NTM kiểu mẫu 2024- 2025 |
1 |
Xã Tiên Phong |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tiên Sơn |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tiên Cảnh |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tiên Thọ |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tiên Châu |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tiên Cẩm |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tiên Lộc |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tiên Mỹ |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tiên Hà |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tiên An |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Tiên Hiệp |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Tiên Lãnh |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
17 tiêu chí, xã NTM 2022 |
13 |
Xã Tiên Ngọc |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
16 tiêu chí, xã NTM 2022 |
14 |
Xã Tiên Lập |
|
1,3 |
466,875 |
606,938 |
3 |
2.146,051 |
6.438,153 |
7.045,091 |
9.954,910 |
|
|
|
9.954,910 |
17.000,000 |
15 tiêu chí, xã NTM 2022 |
15 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
|
|
20 |
2.146,051 |
42.921,137 |
42.921,137 |
6.000,000 |
|
|
|
6.000,000 |
48.921,137 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
42.921,137 |
42.921,137 |
|
|
|
|
0,000 |
42.921,137 |
|
- |
10% xã NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
|
|
6.000,000 |
6.000,000 |
2 xã nâng cao |
XIII |
TÂY GIANG |
7 |
|
|
14.473,125 |
|
|
6.438,153 |
20.911,278 |
18.000,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
18.000,000 |
38.911,278 |
|
1 |
Xã Anông |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Lăng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Atiêng |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Bhalêê |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Axan |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
6 |
Xã Tr'hy |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
7 |
Xã Ch'ơm |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Gari |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
9 |
Xã Avương |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Dang |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XIV |
ĐÔNG GIANG |
8 |
|
|
15.873,750 |
|
|
4.292,102 |
20.165,852 |
18.000,000 |
0,000 |
620,000 |
0,000 |
18.620,000 |
38.785,852 |
|
1 |
Xã Ba |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tư |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
ATK, đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Mà Cooih |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
4 |
Xã Jơ Ngây |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Tà Lu |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
6 |
Xã Arooi |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
7 |
Xã ATing |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Sông Kôn |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
9 |
Xã Za Hung |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Kà Dăng |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XV |
NAM GIANG |
11 |
|
|
20.542,500 |
|
|
0,000 |
20.542,500 |
18.000,000 |
0,000 |
450,000 |
0,000 |
18.450,000 |
38.992,500 |
|
1 |
Xã Tà Bhing |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
2 |
Xã La Dêê |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Chà Vàl |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
4 |
Xã Cà Dy |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
5 |
Xã La ÊÊ |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
6 |
Xã Chơ Chun |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
7 |
Xã Đắc Pre |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Đắc Pring |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
9 |
Xã Zuôih |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Tà Pơơ |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
11 |
Xã Đắc Tôi |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XVI |
PHƯỚC SƠN |
10 |
|
|
19.141,875 |
|
|
2.146,051 |
21.287,926 |
36.000,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
36.000,000 |
57.287,926 |
|
1 |
Xã Phước Xuân |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Phước Năng |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Phước Chánh |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
4 |
Xã Phước Công |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Phước Hiệp |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
6 |
Xã Phước Đức |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
7 |
Xã Phước Lộc |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Phước Thành |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
9 |
Xã Phước Kim |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Phước Mỹ |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
11 |
Xã Phước Hòa |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XVII |
BẮC TRÀ MY |
9 |
|
|
18.208,125 |
|
|
6.438,153 |
24.646,278 |
18.000,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
18.000,000 |
42.646,278 |
|
1 |
Xã Trà Dương |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Trà Tân |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
ATK, đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Trà Đông |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Trà Giang |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2023 |
5 |
Xã Trà Sơn |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2024 |
6 |
Xã Trà Đốc |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
ATK, 11 tiêu chí |
7 |
Xã Trà Bui |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Trà Giác |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
ATK, 10 tiêu chí |
9 |
Xã Trà Giáp |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
ATK, 10 tiêu chí |
10 |
Xã Trà Ka |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
11 |
Xã Trà Nú |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
12 |
Xã Trà Kót |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XVII I |
NAM TRÀ MY |
9 |
|
|
17.274,375 |
|
|
2.146,051 |
19.420,426 |
9.000,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
9.000,000 |
28.420,426 |
|
1 |
Xã Trà Mai |
|
1 |
466,875 |
466,875 |
1 |
2.146,051 |
2.146,051 |
2.612,926 |
|
|
|
|
0,000 |
2.612,926 |
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Trà Linh |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
9.000,000 |
|
|
|
9.000,000 |
10.867,500 |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Trà Don |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
4 |
Xã Trà Tập |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
5 |
Xã Trà Nam |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
6 |
Xã Trà Vân |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
7 |
Xã Trà Vinh |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
8 |
Xã Trà Cang |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
9 |
Xã Trà Dơn |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
10 |
Xã Trà Leng |
1 |
4 |
466,875 |
1.867,500 |
0 |
|
0,000 |
1.867,500 |
|
|
|
|
0,000 |
1.867,500 |
|
XIX |
DỰ NGUỒN CHO 4 XÃ BỔ SUNG SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000,000 |
|
|
|
40.000,000 |
40.000,000 |
Phân bổ sau |
XIX |
THI ĐUA, DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000,000 |
|
8.092,575 |
38.092,575 |
38.092,575 |
Phân bổ sau |
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Địa phương, nội dung |
Xã đặc biệt khó khăn (khu vực III) |
Hệ số vốn đầu tư NSTW |
Tổng ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2022* |
Trong đó: |
Ghi chú |
||
Hệ số NSTW năm 2021 |
Hệ số NSTW giai đoạn 2022 - 2025 |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022 |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2022 |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
(10) |
Tổng cộng |
57 |
0 |
0 |
671.840,000 |
243.240,000 |
171.810,000 |
71.430,000 |
|
|
I |
TAM KỲ |
0 |
|
|
10.451,704 |
1.867,500 |
1.867,500 |
0,000 |
Duy trì TP NTM |
1 |
Xã Tam Ngọc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam Thăng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Thanh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Phú |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
II |
HỘI AN |
0 |
|
|
10.451,704 |
1.867,500 |
1.867,500 |
0,000 |
TP hoàn thành NV NTM 2023- 2024 |
1 |
Xã Cẩm Thanh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Cẩm Hà |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tân Hiệp |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Cẩm Kim |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
III |
ĐIỆN BÀN |
0 |
|
|
20.903,408 |
3.735,000 |
3.735,000 |
0,000 |
Duy trì TX NTM |
1 |
Xã Điện Quang |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Điện Trung |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Điện Phong |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Điện Phước |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Điện Thọ |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Điện Hồng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Điện Hòa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Điện Tiến |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
IV |
PHÚ NINH |
0 |
|
|
26.129,260 |
4.668,750 |
4.668,750 |
0,000 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Xã Tam Phước |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam An |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Thành |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Đàn |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tam Dân |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tam Thái |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tam Vinh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tam Đại |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tam Lộc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tam Lãnh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
V |
DUY XUYÊN |
0 |
|
|
28.742,186 |
5.135,625 |
5.135,625 |
0,000 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Xã Duy Sơn |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Duy Phước |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Duy Hòa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Duy Trinh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Duy Thành |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Duy Trung |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Duy Châu |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Duy Vinh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Duy Phú |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Duy Thu |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Duy Tân |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
VI |
THĂNG BÌNH |
0 |
|
|
69.707 |
24.048 |
9.618 |
14.430 |
Định hướng huyện NTM |
1 |
Xã Bình Tú |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Bình Chánh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Bình Giang |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Bình Quý |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Bình Định Bắc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Bình An |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Bình Định Nam |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Bình Phú |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Bình Trung |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Bình Trị |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Bình Sa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Bình Triều |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Bình Nguyên |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
14 |
Xã Bình Hải |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
15 |
Xã Bình Đào |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
16 |
Xã Bình Phục |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
17 |
Xã Bình Dương |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2021 |
18 |
Xã Bình Lãnh |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
5.896,875 |
466,875 |
5.430,000 |
Xã NTM 2022 |
19 |
Xã Bình Quế |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
20 |
Xã Bình Nam |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
VII |
ĐẠI LỘC |
0 |
|
|
70.452 |
14.217 |
8.217 |
6.000 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Đại Hiệp |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Đại Cường |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Đại Phong |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Đại Hồng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Đại An |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Đại Minh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Đại Hòa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Đại Nghĩa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Đại Thắng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Đại Quang |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Đại Đồng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Đại Lãnh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Đại Hưng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
14 |
Xã Đại Sơn |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
2.606,938 |
606,938 |
2.000,000 |
Xã NTM 2023 |
15 |
Xã Đại Thạnh |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
2.606,938 |
606,938 |
2.000,000 |
Xã NTM 2023 |
16 |
Xã Đại Chánh |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2024 |
17 |
Xã Đại Tân |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2024 |
VIII |
QUẾ SƠN |
0 |
|
|
59.207,088 |
15.555,813 |
5.555,813 |
10.000,000 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Quế Xuân 1 |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Quế Long |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Quế Phú |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Quế Xuân 2 |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Quế Châu |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Quế Mỹ |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Quế Hiệp |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
8 |
Xã Quế Minh |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
2.606,938 |
606,938 |
2.000,000 |
Xã NTM 2023 |
9 |
Xã Quế An |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
2.606,938 |
606,938 |
2.000,000 |
Xã NTM 2023 |
10 |
Xã Quế Thuận |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2024 |
11 |
Xã Quế Phong |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2024 |
IX |
NÚI THÀNH |
0 |
|
|
39.193,890 |
10.003,125 |
7.003,125 |
3.000,000 |
Huyện NTM 2023-2024 |
1 |
Xã Tam Xuân 2 |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tam Hòa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tam Xuân 1 |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tam Mỹ Đông |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tam Giang |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tam Nghĩa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tam Anh Nam |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tam Quang |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tam Mỹ Tây |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tam Tiến |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Tam Hải |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Tam Anh Bắc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
13 |
Xã Tam Trà |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2021 |
14 |
Xã Tam Sơn |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2021 |
15 |
Xã Tam Thạnh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2021 |
X |
NÔNG SƠN |
0 |
|
|
75.766,984 |
16.801,250 |
2.801,250 |
14.000,000 |
Huyện NTM 2024-2025 |
1 |
Xã Quế Lộc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Quế Trung |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Sơn Viên |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Phước Ninh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2021 |
5 |
Xã Ninh Phước |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
2.466,875 |
466,875 |
2.000,000 |
Xã NTM 2023 |
6 |
Xã Quế Lâm |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2024 |
7 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
20 |
42.921,020 |
10.000,000 |
- |
10.000,000 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
42.921,020 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
XI |
HIỆP ĐỨC |
3 |
|
|
41.061,390 |
10.870,625 |
8.870,625 |
2.000,000 |
|
1 |
Xã Quế Thọ |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Bình Lâm |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Hiệp Thuận |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Hiệp Hòa |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Bình Sơn |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Thăng Phước |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2025 |
7 |
Xã Quế Lưu |
|
1 |
5 |
11.197,130 |
1.466,875 |
466,875 |
1.000,000 |
Xã NTM 2025 |
8 |
Xã Sông Trà |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
Xã NTM 2025 |
9 |
Xã Phước Gia |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Phước Trà |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
ATK |
XII |
TIÊN PHƯỚC |
0 |
|
|
92.798,595 |
28.956,438 |
6.956,438 |
22.000,000 |
Huyện NTM kiểu mẫu 2024- 2025 |
1 |
Xã Tiên Phong |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tiên Sơn |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Tiên Cảnh |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Tiên Thọ |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
5 |
Xã Tiên Châu |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
6 |
Xã Tiên Cẩm |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
7 |
Xã Tiên Lộc |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
8 |
Xã Tiên Mỹ |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
9 |
Xã Tiên Hà |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
10 |
Xã Tiên An |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
11 |
Xã Tiên Hiệp |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
12 |
Xã Tiên Lãnh |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
13 |
Xã Tiên Ngọc |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
14 |
Xã Tiên Lập |
|
1,3 |
3 |
7.045,091 |
4.606,938 |
606,938 |
4.000,000 |
Xã NTM 2022 |
15 |
Tiêu chí huyện NTM |
|
|
20 |
42.921,137 |
10.000,000 |
- |
10.000,000 |
|
- |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
|
42.921,137 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
XIII |
TÂY GIANG |
7 |
|
|
20.911,278 |
14.473,125 |
14.473,125 |
- |
|
1 |
Xã Anông |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Lăng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Atiêng |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Bhalêê |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Axan |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
6 |
Xã Tr'hy |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã Ch'ơm |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Gari |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Avương |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Dang |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
XIV |
ĐÔNG GIANG |
8 |
|
|
20.165,852 |
15.873,750 |
15.873,750 |
- |
|
1 |
Xã Ba |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Tư |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
ATK, đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Mà Cooih |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
4 |
Xã Jơ Ngây |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Tà Lu |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
6 |
Xã Arooi |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã ATing |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Sông Kôn |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Za Hung |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Kà Dăng |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
XV |
NAM GIANG |
11 |
|
|
20.542,500 |
20.542,500 |
20.542,500 |
- |
|
1 |
Xã Tà Bhing |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
2 |
Xã La Dêê |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Chà Vàl |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
4 |
Xã Cà Dy |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
5 |
Xã La ÊÊ |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
6 |
Xã Chơ Chun |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã Đắc Pre |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Đắc Pring |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Zuôih |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Tà Pơơ |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
11 |
Xã Đắc Tôi |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
XVI |
PHƯỚC SƠN |
10 |
|
|
21.287,926 |
19.141,875 |
19.141,875 |
- |
|
1 |
Xã Phước Xuân |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Phước Năng |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Phước Chánh |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
Xã NTM 2025 |
4 |
Xã Phước Công |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
Xã NTM 2025 |
5 |
Xã Phước Hiệp |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
Xã NTM 2025 |
6 |
Xã Phước Đức |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã Phước Lộc |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Phước Thành |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Phước Kim |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Phước Mỹ |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
11 |
Xã Phước Hòa |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
XVII |
BẮC TRÀ MY |
9 |
|
|
24.646,278 |
18.208,125 |
18.208,125 |
- |
|
1 |
Xã Trà Dương |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Trà Tân |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
ATK, đã đạt chuẩn |
3 |
Xã Trà Đông |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
4 |
Xã Trà Giang |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2023 |
5 |
Xã Trà Sơn |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2024 |
6 |
Xã Trà Đốc |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã Trà Bui |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Trà Giác |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Trà Giáp |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Trà Ka |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
11 |
Xã Trà Nú |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
12 |
Xã Trà Kót |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
XVIII |
NAM TRÀ MY |
9 |
|
|
19.420,426 |
17.274,375 |
17.274,375 |
- |
|
1 |
Xã Trà Mai |
|
1 |
1 |
2.612,926 |
466,875 |
466,875 |
|
đã đạt chuẩn |
2 |
Xã Trà Linh |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
- |
Xã NTM 2025 |
3 |
Xã Trà Don |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
4 |
Xã Trà Tập |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
5 |
Xã Trà Nam |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
6 |
Xã Trà Vân |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
7 |
Xã Trà Vinh |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
8 |
Xã Trà Cang |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
9 |
Xã Trà Dơn |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
10 |
Xã Trà Leng |
1 |
4 |
0 |
1.867,500 |
1.867,500 |
1.867,500 |
|
|
Ghi chú: * Lũy kế vốn phân bổ năm 2022 (bao gồm cả kế hoạch vốn đầu tư ngân sách TW năm 2021 chưa phân bổ chuyển sang năm 2022)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.