HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1454/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 504/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(1) Huyện Đak Đoa: 01 công trình, dự án với diện tích 2,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 495.816.000 đồng (ngân sách huyện).
(2) Huyện Chư Prông: 01 công trình, dự án với diện tích 0,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 9.000.000.000 đồng (ngân sách huyện).
(3) Huyện Ia Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 6,38 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 10.842.531.069 đồng (nguồn hỗ trợ từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương).
(4) Huyện Ia Grai: 01 công trình, dự án với diện tích 52,69 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 13.191.382.893 đồng (ngân sách huyện).
(Kèm theo Phụ lục)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan có chức năng giám sát thường xuyên giám sát việc tổ chức, triển khai, thực hiện nghị quyết báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 371/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác |
|||||||
I |
Huyện Đak Đoa |
|
2,43 |
|
|
495.816.000 |
|
495.816.000 |
|
|
- |
Quảng trường huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
2,43 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Đak Đoa |
495.816.000 |
|
495.816.000 |
|
|
II |
Huyện Ia Grai |
|
52,69 |
|
|
13.191.382.000 |
|
13.191.382.000 |
|
|
- |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
52,69 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh Gia Lai Công văn số 161/UBND-KTTH ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh Gia Lai |
13.191.382.000 |
|
13.191.382.000 |
|
|
III |
Huyện Chư Prông |
|
0,43 |
|
|
9.000.000.000 |
|
9.000.000.000 |
|
|
- |
Công viên cây xanh ven hồ thị trấn Chư Prông |
Thị trấn Chư Prông |
0,43 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Chư Prông Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Chư Prông Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Chư Prông |
9.000.000.000 |
|
9.000.000.000 |
|
|
IV |
Huyện Ia Pa |
|
6,38 |
|
|
10.842.531.069 |
|
|
10.842.531.069 |
|
- |
Kè chống sạt lở bờ sông, suối khu vực trạm bơm điện Chư Răng 2, khu vực thôn Quý Đức, khu vực cầu Ia Kdăm, huyện Ia Pa |
Các xã: Chư Răng, Ia Mrơn và Ia Trok |
6,38 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất trồng lúa và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Gia Lai |
10.842.531.069 |
|
|
10.842.531.069 |
|
Tổng cộng |
|
61,93 |
|
|
33.529.729.069 |
|
22.687.198.000 |
10.842.531.069 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.