HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2328/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị thông qua Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
4.800.000 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
500.000 triệu đồng. |
b) Thu nội địa: |
4.300.000 triệu đồng. |
- Thu ngân sách Trung ương hưởng: |
588.150 triệu đồng. |
- Thu ngân sách địa phương hưởng: |
3.711.850 triệu đồng. |
2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2022
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 7.914.130 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 7.954.330 triệu đồng.
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhận dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3/1*100 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.673.608 |
9.793.491 |
7.914.130 |
(1.759.478) |
81,81 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.313.697 |
3.349 865 |
3.711.850 |
398.153 |
112,02 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.492.328 |
1.432 470 |
1.457.250 |
(35.078) |
97,65 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1,821.369 |
1.917.395 |
2.254.600 |
433.231 |
123,79 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.111.438 |
4.175.162 |
4.202.280 |
90.842 |
102,21 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.290.747 |
2.290.747 |
2.726.108 |
435.361 |
119,01 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
388.752 |
388.752 |
- |
(388.752) |
- |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.431.939 |
1.495.663 |
1.476.172 |
44.233 |
103,09 |
III |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay (thực hiện theo hình thức ghi thu vào ngân sách) |
47.000 |
47.000 |
- |
(47.000) |
- |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
53.622 |
53.622 |
|
(53.622) |
- |
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.844.744 |
1.844.744 |
- |
(1.844.744) |
- |
V |
Thu kết dư |
303.107 |
304.411 |
|
(303.107) |
- |
VII |
Thu huy động đóng góp |
|
5.037 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.633,287 |
9.753.170 |
7.954.330 |
(1.678.957) |
82,57 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8159348 |
8.215.507 |
6.423.458 |
(1.735.890) |
78,73 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.098.933 |
3.093.015 |
1.718.980 |
(1.379.953) |
55,47 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.654.482 |
4.648.054 |
4.393.079 |
(261.403) |
94,38 |
3 |
Chi trả nợ lài, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.700 |
3.700 |
6.200 |
2.500 |
167,57 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
100,00 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
110.868 |
110.868 |
123.599 |
12.731 |
111,48 |
6 |
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
290365 |
340.183 |
180.600 |
(109.765) |
62,20 |
7 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
5.037 |
- |
- |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
13.650 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.473.939 |
1.537.663 |
1.530.872 |
56.933 |
103,86 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.473.939 |
1.537.663 |
1.530.872 |
56.933 |
103,86 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.126.238 |
1.126.238 |
1.428.291 |
302.053 |
126,82 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi |
42.000 |
42.000 |
54.700 |
12.700 |
130,24 |
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
305.701 |
369.425 |
47.881 |
(257.820) |
15,66 |
Ill |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
- |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Bội thu |
|
|
24.500 |
24.500 |
|
II |
Bội chi |
47.000 |
47.000 |
64.700 |
17.700 |
137,66 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
40.321 |
40.321 |
24.500 |
(15.821) |
60,76 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
40.321 |
40.321 |
24.500 |
(15.821) |
60,76 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
90.400 |
90.400 |
89.200 |
(1.200) |
98,67 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
47.000 |
47.000 |
64.700 |
17.700 |
137,66 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
43.400 |
43.400 |
24.500 |
(18.900) |
56,45 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
4.670.000 |
3.349.865 |
4.800.000 |
3.711.850 |
102,78 |
110,81 |
I |
Thu nội địa |
4.220.000 |
3.349.865 |
4.300.000 |
3.711.850 |
101,90 |
110,81 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
70.000 |
70.000 |
75.000 |
75.000 |
107,14 |
107,14 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
65.400 |
65.400 |
72.000 |
72.000 |
110,09 |
110,09 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.600 |
4.600 |
3.000 |
3.000 |
65,22 |
65,22 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
18 000 |
18.000 |
19.000 |
19.000 |
105,56 |
105,56 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
91,67 |
91,67 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
7.200 |
7.200 |
144,00 |
144,00 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
800 |
800 |
80,00 |
80,00 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
190.000 |
190.000 |
130.000 |
130.000 |
68,42 |
68,42 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
63,300 |
63.300 |
47.500 |
47.500 |
75,04 |
75,04 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
125.200 |
125.200 |
81.500 |
81.500 |
65,10 |
65,10 |
|
- Thuế tài nguyên |
1,500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
66,67 |
66,67 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.017.000 |
938.649 |
1.227.000 |
1.227.000 |
120,65 |
130,72 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
404.800 |
404.800 |
704.000 |
704.000 |
173,91 |
173,91 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
514.200 |
435.849 |
449.400 |
449.400 |
87,40 |
103,11 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
95.100 |
95.100 |
71.000 |
71.000 |
74,66 |
74,66 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.900 |
2.900 |
2.600 |
2.600 |
89,66 |
89,66 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
288900 |
288.900 |
328.000 |
328.000 |
113,53 |
113,53 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.121.930 |
417.246 |
1.000.000 |
480.000 |
89,13 |
115,04 |
|
- Số thu NSTW hưởng 100% |
704.684 |
- |
520.000 |
- |
73,79 |
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
417.246 |
417.246 |
480.000 |
480.000 |
115,04 |
115,04 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
90.000 |
90.000 |
100.000 |
100.000 |
111,11 |
111,11 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
51.300 |
33.500 |
52.000 |
36.000 |
101,36 |
107,46 |
|
- Số thu NSTW hưởng 100% |
17.800 |
- |
16.000 |
- |
89,89 |
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
33.500 |
33.500 |
36.000 |
36.000 |
107,46 |
107,46 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
|
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
670 |
670 |
500 |
500 |
74,63 |
74,63 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
180.000 |
180.000 |
100.000 |
100.000 |
55,56 |
55,56 |
|
Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng thời |
100.000 |
100.000 |
|
- |
- |
- |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
100,00 |
100,00 |
|
Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng thời |
90.000 |
90.000 |
150.000 |
150.000 |
166,67 |
166,67 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
880.000 |
880.000 |
980.000 |
980.000 |
111,36 |
m,36 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
29.900 |
10.600 |
6.500 |
3.350 |
21,74 |
31,60 |
|
- Cơ quan trung ương cấp phép |
|
|
4.500 |
1.350 |
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
30.000 |
80.000 |
31.000 |
100,00 |
103,33 |
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng |
30.000 |
30.000 |
31.000 |
31.000 |
103,33 |
103,33 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương hưởng |
50.000 |
- |
49.000 |
- |
98,00 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
|
|
- |
|
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
2.000 |
86,96 |
86,96 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
450.000 |
- |
500.000 |
|
111,11 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.633.287 |
7.954.330 |
(1.678.957) |
82,57 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.159.348 |
6.423.458 |
(1.735.890) |
78,73 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.098.933 |
1.718.980 |
(1.379.953) |
55,47 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.098.933 |
1.718.980 |
(1.379.953) |
55,47 |
* |
Chia theo nguồn vốn |
|
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
- |
100,00 |
+ |
Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
150.000 |
150.000 |
- |
100,00 |
+ |
- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2021 là 15%) |
7.500 |
5.000 |
(2.500) |
66,67 |
- |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất |
100.000 |
|
(100.000) |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
915.000 |
980.000 |
65.000 |
107,10 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.654.482 |
4.393.079 |
(261.403) |
94,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.528.798 |
1.655.553 |
126.755 |
108,29 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.292 |
18.760 |
1.468 |
108,49 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.700 |
6.200 |
2.500 |
167,57 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
110.868 |
123.599 |
12.731 |
111,48 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
290.365 |
180.600 |
(109.765) |
62,20 |
VII |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
- |
|
|
|
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.473.939 |
1.530.872 |
56.933 |
103,86 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
T473.939 |
1.530.872 |
56.933 |
103,86 |
1 |
Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.126.238 |
1.428.291 |
302.053 |
126,82 |
2 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi |
42.000 |
54.700 |
12.700 |
130,24 |
3 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
305.701 |
47.881 |
(257.820) |
15,66 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- |
- |
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP HƯỞNG |
3.349.865 |
3.711.850 |
361.985 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.215.507 |
6.423.458 |
(1.792.049) |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
- |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
669.973 |
742.370 |
72.397 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
- |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
86.568 |
136.647 |
50.079 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
13 |
18 |
5 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
36.900 |
127.300 |
90.400 |
3 |
Vay trong nước khác |
49.668 |
9.347 |
(40.321) |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
40.321 |
24.500 |
(15.821) |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
40.321 |
24.500 |
(15.821) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
18.269 |
18.269 |
- |
Vốn khác |
40.321 |
6.231 |
(34.090) |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
40.321 |
24.500 |
(15.821) |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
- |
Bội thu NSĐP |
40.321 |
24.500 |
(15.8211 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
III |
Tổng mức vay trong năm |
90.400 |
89.200 |
(1.200) |
1 |
Theo mục đích vay |
90.400 |
89.200 |
(1.200) |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
47.000 |
64.700 |
17.700 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
43.400 |
24.500 |
(18.900) |
2 |
Theo nguồn vay |
90.400 |
89.200 |
(1.200) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
90.400 |
89.200 |
(1.200) |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
- |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
136.647 |
201.347 |
64.700 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
20 |
27 |
7 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
127.300 |
198.231 |
70.931 |
3 |
Vốn khác |
9.347 |
3.116 |
(6.231) |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
3.700 |
6.200 |
2.500 |
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Tên Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng |
Số tiền dự kiến ghi thu, ghi chi |
Ghi chú |
a |
b |
1 |
2 |
3 |
I |
TIỀN THUÊ ĐẤT |
|
100.000 |
|
1 |
Đầu tư sản xuất, chế biến nông, thủy sản và phân vi sinh tại Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông nghiệp Công nghệ cao Hậu Giang |
7.300 |
|
2 |
Nhà máy dầu nhờn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Resol Focus Hậu Giang |
5.040 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
Công ty Cổ phần Bê Tông 620 Hậu Giang |
16.800 |
|
4 |
Kho hàng phân phối vật liệu xây dựng, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Nguyên |
16.800 |
|
5 |
Trạm chiết nạp LPG Hậu Giang, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
Công ty CP Kinh Doanh LPG Việt Nam |
5.600 |
|
6 |
Nhà máy Dược phẩm và Nhà máy in bao bì DHG |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
3.260 |
|
7 |
Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang và Khu đô thị mới |
Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang |
24.200 |
|
8 |
Khu đô thị mới Ngã Báy 1 |
Liên doanh HANOVID |
6.000 |
|
9 |
Cầu dân sinh Lái Hiếu - Đường tỉnh 928B, thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn BOT Lái Hiếu |
13.000 |
|
10 |
Cầu dân sinh Đông Phước, huyện Châu Thành |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Minh Châu |
2.000 |
|
II |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
150.000 |
|
1 |
Khu đô thị mới Lê Quý Đôn, Khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh |
Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang |
40.000 |
|
2 |
Khu đô thị mới Cát Tường II |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cát Tường |
24.500 |
|
3 |
Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang và Khu đô thị mới |
Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang |
10.800 |
|
4 |
Khu đô thị mới Ngã Bảy 1 |
Liên doanh HANOVID |
24.000 |
|
5 |
Khu đô thị mới Ngã Bảy 2 |
Liên doanh bất động sản Mỹ- Nam Quang |
30.000 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn, tái định cư xã Tân Phú Thạnh |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bất động sản Vạn Phong |
20.700 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.