HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán bổ ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của thành phố Cần Thơ như sau:
Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là 12.016.000 triệu đồng, phân bổ như sau:
I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho cấp thành phố: 10.356.500 triệu đồng, bao gồm:
ĐVT: Triệu đồng
- Thu nội địa: 8.418.500
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.938.000
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2020: 11.649.363 triệu đồng. Bao gồm:
ĐVT: triệu đồng
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 8.633.376
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.765.987
- Thu kết dư: 250.000
(Đính kèm Phụ lục I, II)
II. Phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho 09 quận, huyện: 3.597.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2020: 5.748.979 triệu đồng. Bao gồm:
ĐVT: Triệu đồng
- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 1.731.047
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố: 3.943.197
- Thu bổ sung có mục tiêu: 74.735
(Đính kèm Phụ lục I, II)
III. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2020 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (đính kèm Phụ lục II).
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020 là 14.114.110 triệu đồng, phân bổ như sau:
ĐVT: Triệu đồng
8.365.131 |
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
6.132.748 |
- Chi đầu tư phát triển: |
3.451.220 |
+ Chi đầu tư cho các dự án: |
3.451.220 |
+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật: |
30.000 |
* Quỹ Phát triển đất: |
30.000 |
- Chi thường xuyên: |
2.516.690 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
601.669 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
441.551 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
160.118 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
34.380 |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
42.000 |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
- Dự phòng ngân sách: |
84.635 |
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
2.184.445 |
- Chi đầu tư phát triển: |
2.112.593 |
+ Vốn ngoài nước: |
1.386.600 |
+ Vốn trong nước: |
725.993 |
- Chi sự nghiệp: |
71.852 |
+ Vốn ngoài nước: |
- |
+ Vốn trong nước: |
71.852 |
3. Chi trả nợ gốc của NSĐP |
47.938 |
(đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)
4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VII).
5.748.979 |
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
5.674.244 |
- Chi đầu tư phát triển: |
1.771.280 |
- Chi thường xuyên: |
3.789.479 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
1.812.007 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
1.788.833 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
23.174 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
4.900 |
- Dự phòng ngân sách: |
113.485 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
74.735 |
- Chi sự nghiệp: |
74.735 |
+ Vốn trong nước: |
74.735 |
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2020 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X).
Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2020, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.698.144 |
15.221.334 |
11.649.363 |
-3.571.971 |
76,53 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.064.148 |
7.513.264 |
8.633.376 |
1.120.112 |
114,91 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.391.395 |
2.391.395 |
2.765.987 |
374.592 |
115,66 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.915.789 |
1.915.789 |
2.403.241 |
487.452 |
125,44 |
- |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
475.606 |
475.606 |
362.746 |
-112.860 |
76,27 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
242.601 |
2.851.375 |
250.000 |
-2.601.375 |
8,77 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.451.300 |
|
-2.451.300 |
|
6 |
Thu hoàn trả các cấp ngân sách |
|
14.000 |
|
-14.000 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.517.744 |
11.411.631 |
12.383.063 |
971.432 |
108,51 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
7.229.387 |
7.541.156 |
8.365.131 |
823.975 |
110,93 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.288.357 |
3.870.475 |
4.017.932 |
147.457 |
103,81 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.219.438 |
3.219.438 |
3.943.197 |
723.759 |
122,48 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
68.919 |
651.037 |
74.735 |
(576.302) |
11,48 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
- |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
470.000 |
349.731 |
733.700 |
383.969 |
209,79 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.806.392 |
6.210.264 |
5.748.979 |
(461.285) |
92,57 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.518.035 |
1.405.970 |
1.731.047 |
325.077 |
123,12 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.288.357 |
3.870.475 |
4.017.932 |
147.457 |
103,81 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.219.438 |
3.219.438 |
3.943.197 |
723.759 |
122,48 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
68.919 |
651.037 |
74.735 |
(576.302) |
11,48 |
3 |
Thu kết dư |
|
447.879 |
|
(447.879) |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
485.940 |
|
(485.940) |
- |
II |
Chi ngân sách |
5.351.648 |
5.582.439 |
5.748.979 |
166.540 |
102,98 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
13.954.000 |
10.356.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V) |
12.016.000 |
8.418.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
10.357.000 |
6.882.000 |
3.475.000 |
1.544.600 |
403.500 |
805.900 |
175.200 |
185.900 |
92.400 |
56.200 |
152.500 |
58.800 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.315.000 |
1.315.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
840.000 |
840.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
124.000 |
124.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
347.000 |
347.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
335.000 |
335.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
195.000 |
195.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.900 |
4.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.175.000 |
1.175.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
362.500 |
362.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
169.000 |
169.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
642.000 |
642.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.435.000 |
1.432.400 |
1.002.600 |
497.000 |
130.960 |
182.000 |
53.000 |
65.100 |
20.200 |
15.380 |
21.540 |
17.420 |
|
- Thuế GTGT |
1.237.000 |
436.230 |
800.770 |
426.332 |
110.676 |
116.874 |
46.400 |
41.431 |
17.302 |
12.058 |
16.610 |
13.087 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
515.000 |
512.481 |
2.519 |
1.654 |
266 |
146 |
232 |
84 |
57 |
- |
16 |
64 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
301 |
2.699 |
280 |
18 |
2 |
40 |
2.253 |
53 |
- |
23 |
30 |
a |
Doanh nghiệp |
2.211.204 |
1.432.400 |
778.804 |
372.706 |
110.115 |
161.100 |
36.000 |
47.100 |
12.800 |
10.200 |
16.240 |
12.543 |
|
- Thuế GTGT |
1.014.467 |
436.230 |
578.237 |
302.528 |
90.047 |
96.050 |
29.667 |
23.528 |
9.956 |
6.878 |
11.329 |
8.254 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
513.803 |
512.481 |
1.322 |
1.164 |
50 |
70 |
- |
- |
6 |
- |
- |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.934 |
301 |
2.633 |
280 |
18 |
2 |
5 |
2.240 |
50 |
- |
20 |
18 |
b |
Hộ cá thể |
223.796 |
- |
223.796 |
124.294 |
20.845 |
20.900 |
17.000 |
18.000 |
7.400 |
5.180 |
5.300 |
4.877 |
|
- Thuế GTGT |
222.533 |
- |
222.533 |
123.804 |
20.629 |
20.824 |
16.733 |
17.903 |
7.346 |
5.180 |
5.281 |
4.833 |
|
- Thuế TTĐB |
1.197 |
- |
1.197 |
490 |
216 |
76 |
232 |
84 |
51 |
- |
16 |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
66 |
- |
66 |
- |
- |
- |
35 |
13 |
3 |
- |
3 |
12 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.334.000 |
|
1.334.000 |
569.000 |
142.000 |
410.000 |
55.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
90.000 |
3.000 |
|
- Thu theo dự toán giao |
700.000 |
|
700.000 |
285.000 |
92.000 |
200.000 |
25.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
30.000 |
3.000 |
|
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất |
634.000 |
|
634.000 |
284.000 |
50.000 |
210.000 |
30.000 |
|
|
|
60.000 |
|
6 |
Thu tiền thuê đất |
650.000 |
650.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu theo dự toán giao |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
- |
28.000 |
15.000 |
3.840 |
3.900 |
1.500 |
2.200 |
900 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.000.000 |
537.200 |
462.800 |
186.800 |
52.500 |
112.000 |
24.800 |
25.400 |
23.000 |
10.700 |
12.400 |
15.200 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
590.000 |
- |
590.000 |
250.800 |
67.200 |
92.300 |
37.600 |
44.900 |
26.100 |
23.800 |
26.100 |
21.200 |
11 |
Phí - lệ phí |
140.000 |
82.400 |
57.600 |
26.000 |
7.000 |
5.700 |
3.300 |
7.300 |
2.200 |
2.100 |
2.100 |
1.900 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
52.460 |
15.540 |
5.900 |
1.800 |
2.000 |
850 |
2.100 |
800 |
700 |
640 |
750 |
b |
Phí địa phương |
72.000 |
29.940 |
42.060 |
20.100 |
5.200 |
3.700 |
2.450 |
5.200 |
1.400 |
1.400 |
1.460 |
1.150 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.340.000 |
1.340.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
841.520 |
841.520 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
498.480 |
498.480 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
40.000 |
13.900 |
9.800 |
8.900 |
16.100 |
5.800 |
8.500 |
10.000 |
9.500 |
|
- Thu khác NS trung ương |
135.000 |
72.500 |
62.500 |
17.000 |
8.400 |
6.300 |
5.400 |
8.100 |
3.300 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
62.000 |
27.000 |
35.000 |
9.000 |
5.000 |
3.500 |
2.800 |
5.300 |
1.100 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
115.000 |
55.000 |
60.000 |
23.000 |
5.500 |
3.500 |
3.500 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
1.390.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.938.000 |
1.938.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.333.000 |
1.333.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.114.110 |
8.365.131 |
5.748.979 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.806.992 |
6.132.748 |
5.674.244 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.222.500 |
3.451.220 |
1.771.280 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.192.500 |
3.421.220 |
1.771.280 |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.604.000 |
1.278.490 |
325.510 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
670.000 |
344.490 |
325.510 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
765.122 |
624.878 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.390.000 |
765.122 |
624.878 |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.464.800 |
643.908 |
820.892 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
50.080 |
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.414.720 |
593.828 |
820.892 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
733.700 |
733.700 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
30.000 |
- |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.306.169 |
2.516.690 |
3.789.479 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.413.976 |
601.669 |
1.812.307 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
39.280 |
34.380 |
4.900 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa |
42.000 |
42.000 |
|
|
phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
198.120 |
84.635 |
113.485 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
36.823 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.259.180 |
2.184.445 |
74.735 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.112.593 |
2.112.593 |
- |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
1.386.600 |
1.386.600 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
725.993 |
725.993 |
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp |
146.587 |
71.852 |
74.735 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
146.587 |
71.852 |
74.735 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
705 |
|
|
+ Hỗ trợ khác |
50.000 |
- |
50.000 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
24.735 |
|
24.735 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.836 |
40.836 |
|
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
30.311 |
30.311 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
47.938 |
47.938 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.943.197 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC |
6.132.748 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.451.220 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.421.220 |
- |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
287.382 |
- |
Lĩnh vực Giao thông |
121.884 |
- |
Lĩnh vực Công nghiệp |
8.823 |
- |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
29.460 |
- |
Lĩnh vực thông tin, phát thanh truyền hình |
5.961 |
- |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao: |
196.885 |
- |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
24.372 |
- |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
121.149 |
- |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
198.246 |
- |
Lĩnh vực cấp nước, xử lý rác thải nước thải |
57.700 |
- |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
6.794 |
- |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
61.469 |
|
Lĩnh vực xã hội |
3.279 |
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
70.000 |
- |
Lĩnh vực khác |
1.243.736 |
- |
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.516.690 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
601.669 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
441.551 |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
436.029 |
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
5.522 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
160.118 |
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
2.342 |
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
43.200 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.380 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
27.465 |
|
- Hoạt động công nghệ thông tin |
6.915 |
3 |
Chi quốc phòng |
76.920 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
83.831 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
361.665 |
|
- Sự nghiệp y tế |
307.148 |
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy |
4.517 |
|
- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH |
|
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
5.000 |
|
- KP mua BHYT cho người dân tộc thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó khăn |
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
35.000 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
37.299 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
52.897 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
77.000 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
187.264 |
|
- Nông nghiệp |
35.802 |
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
35.802 |
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
|
|
- Thủy lợi |
47.010 |
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
1.510 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
35.000 |
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
- Giao thông |
39.674 |
|
- Kiến thiết thị chính |
|
|
- Vốn quy hoạch |
15.000 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
472.750 |
|
- Quản lý nhà nước |
306.155 |
|
- Đảng |
124.384 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
42.211 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
69.473 |
|
- Đảm bảo xã hội |
59.473 |
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
10.000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
20.000 |
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
20.000 |
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
100.000 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
341.542 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
10.000 |
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
42.000 |
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
40.000 |
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
116.500 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
119.850 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
84.635 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.184.445 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.112.593 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
1.386.600 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
725.993 |
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
II |
Chi sự nghiệp |
71.852 |
1 |
Vốn ngoài nước |
|
2 |
Vốn trong nước |
71.852 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.836 |
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
30.311 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
47.938 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
5.596.263 |
3.451.220 |
1.980.152 |
42.000 |
1.380 |
84.687 |
36.823 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.431.372 |
3.451.220 |
1.980.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
VP HĐND TP |
16.027 |
|
16.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND TP |
29.291 |
|
29.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.488 |
|
9.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
11.037 |
|
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
16.813 |
8.823 |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
200.631 |
189.000 |
11.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
3.497 |
|
3.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
11.299 |
|
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
44.312 |
29.460 |
14.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
55.398 |
8.905 |
46.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
12.502 |
|
12.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
19.229 |
170 |
19.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
1.480 |
|
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
5.401 |
|
5.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra thành phố |
7.062 |
|
7.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
74.575 |
3.424 |
71.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
118.247 |
16.885 |
101.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
83.056 |
70.000 |
13.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
71.802 |
|
71.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục QL Đất đai |
1.294 |
|
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
1.269 |
|
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
335 |
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở KHCN |
31.654 |
|
31.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.683 |
|
1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Y tế |
463.948 |
150.508 |
313.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
479.719 |
27.662 |
452.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
4.026 |
|
4.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38.180 |
31.583 |
6.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Phát triển NT |
2.624 |
|
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi |
66.091 |
17.099 |
48.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chi cục Thủy sản |
6.968 |
|
6.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
13.965 |
|
13.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
8.577 |
|
8.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
1.569 |
|
1.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
3.001 |
|
3.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
TT Khuyến nông |
4.939 |
|
4.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản |
8.275 |
|
8.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.705 |
|
2.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.584 |
|
2.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.744 |
|
2.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Thành đoàn |
5.061 |
|
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Phụ nữ |
4.250 |
|
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Nông dân |
4.551 |
|
4.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.252 |
|
7.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Cựu chiến binh |
2.530 |
|
2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
LH các hội KHKT |
1.240 |
|
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.961 |
|
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.680 |
|
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Nhà báo |
810 |
|
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.627 |
|
2.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.608 |
|
2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Người cao tuổi |
519 |
|
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Người mù |
709 |
|
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hội Người tù kháng chiến |
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hội Khuyến học |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Đông y |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hội Y học |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hội Luật Gia |
710 |
|
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Công An TP |
100.995 |
38.342 |
62.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
100.047 |
23.127 |
76.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
TT Phát triển Quỹ đất |
21.500 |
20.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Viện Kinh tế - XH |
2.965 |
|
2.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Ban An toàn GT |
5.608 |
|
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.476 |
|
2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.179 |
|
1.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hệ Đảng |
128.901 |
|
128.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
KP thực hiện CCHC |
5.200 |
|
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
8.232 |
8.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trường Cao đẳng Nghề |
10.620 |
8.000 |
2.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trường Chính Trị |
11.721 |
|
11.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.521 |
|
6.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường TC Thể dục Thể thao |
3.051 |
|
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trường Năng khiếu TDTT |
20.999 |
|
20.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
|
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đào tạo lại công chức |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
2.342 |
|
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
|
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
KP đào tạo của Công An TP |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đề án “Nâng cao Năng lực” của HĐND TP |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
46.700 |
46.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
5.961 |
5.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Văn phòng Công tác Biến đổi khí hậu TP.Cần Thơ |
201.339 |
201.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
344.213 |
344.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
112.451 |
112.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Ban QLDA ODA |
1.100.656 |
1.100.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
934.000 |
934.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
42.000 |
|
|
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
84.687 |
|
|
|
|
84.687 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
36.823 |
|
|
|
|
|
36.823 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Lĩnh vực Giao thông |
Lĩnh vực Công nghiệp |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Lĩnh vực thông tin |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
Lĩnh vực Văn hóa |
Lĩnh vực Thể thao |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
Lĩnh vực khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
3.451.220 |
287.382 |
121.884 |
8.823 |
29.460 |
5.961 |
57.700 |
16.885 |
180.000 |
24.372 |
121.149 |
198.246 |
3.279 |
70.000 |
6.794 |
61.469 |
2.257.816 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31.583 |
31.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
344.213 |
239.000 |
72.247 |
|
|
|
|
|
|
13.595 |
15.000 |
|
|
|
|
|
4.371 |
3 |
Chi cục Thủy lợi |
17.099 |
17.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
8.905 |
|
4.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.601 |
|
|
5 |
BCH Quân sự thành phố |
23.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.127 |
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
112.451 |
|
44.703 |
|
|
|
|
|
|
10.777 |
7.510 |
47.738 |
|
|
1.723 |
|
|
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
191.339 |
|
630 |
|
|
|
|
|
|
|
52.000 |
|
|
|
|
|
138.709 |
8 |
Sở Công thương |
8.823 |
|
|
8.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Thông tin và truyền thông |
29.460 |
|
|
|
29.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
5.961 |
|
|
|
|
5.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16.885 |
|
|
|
|
|
|
16.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.662 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
8.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.232 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường CĐ Nghề Cần Thơ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường CĐ Cần Thơ |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở LĐ, TB và XH |
3.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
|
3.279 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
189.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
150.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.508 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nội vụ |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
21 |
Công an thành phố Cần Thơ |
38.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.342 |
|
22 |
Ban QLDA ODA |
1.100.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.656 |
23 |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
46.700 |
|
|
|
|
|
46.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quỹ phát triển đất thành phố |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
26 |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.080 |
27 |
GTGC tiền thuê đất và tiền sử dụng đất |
934.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi Giáo dục và Đào tạo |
Chi Khoa học và Công nghệ |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội |
Chi y tế dân số và gia đình |
Chi văn hóa Thông tin |
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Thể dục Thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% |
|||||
Chi các hoạt động kinh tế khác |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản |
||||||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.980.152 |
601.659 |
34.380 |
76.920 |
62.653 |
311.665 |
37.299 |
- |
52.897 |
77.000 |
172.264 |
49.778 |
39.674 |
82.812 |
472.750 |
59.473 |
21.192 |
34.341 |
|||
1 |
VP HĐND TP |
16.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
16.027 |
|
|
177 |
|||
2 |
VP UBND TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|||
|
+ Văn phòng |
24.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
24.813 |
|
|
452 |
|||
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
4.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.478 |
4.478 |
|
|
|
|
|
80 |
|||
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.488 |
|
|
257 |
|||
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
780 |
|
|
|
|
|
28 |
|||
5 |
Sở Tài chính |
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.037 |
|
|
275 |
|||
6 |
Sở Công Thương |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.990 |
|
|
239 |
|||
7 |
Sở Xây dựng |
11.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.631 |
|
|
351 |
|||
8 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
3.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.497 |
3.497 |
|
|
|
|
|
71 |
|||
9 |
Sở Tư pháp |
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.299 |
|
|
189 |
|||
10 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
188 |
|||
11 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
5.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.244 |
|
|
134 |
|||
|
- Sự nghiệp CNTT |
6.915 |
|
6.915 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Trung Tâm CNTT & TT |
2.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.693 |
2.693 |
|
|
|
|
|
68 |
|||
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
11.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.493 |
|
|
239 |
|||
|
- Sự nghiệp |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
- |
|||
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.072 |
|
|
151 |
|||
|
- Phục vụ công tác ATGT |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|||
|
- Sự nghiệp |
1.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930 |
|
1.930 |
|
|
|
|
80 |
|||
14 |
Sở Nội vụ |
19.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
19.059 |
|
|
369 |
|||
15 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- TT Lưu trữ lịch sử |
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480 |
1.480 |
|
|
|
|
|
56 |
|||
16 |
Sở Ngoại vụ |
5.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.401 |
|
|
96 |
|||
17 |
Thanh tra thành phố |
7.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.062 |
|
|
156 |
|||
18 |
Sở Lao động TBXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
8.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.818 |
|
|
194 |
|||
|
- TT Công tác xã hội |
9.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
9.028 |
|
192 |
|||
|
- TT BTXH |
19.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
19.994 |
|
312 |
|||
|
- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN |
16.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
16.200 |
|
196 |
|||
|
- TT Giới thiệu Việc làm |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.150 |
|
- |
|||
|
- Trợ cấp xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
- |
|||
|
- XĐGN+ GQVL |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
- |
|||
|
- Quản trang |
1.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.669 |
|
25 |
|||
|
- Công tác nghề xã hội |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
- |
|||
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
600 |
|
|
- |
|||
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
750 |
|
|
- |
|||
|
- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
300 |
|
- |
|||
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
350 |
|
- |
|||
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|||
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
500 |
|
- |
|||
|
- CC phòng chống TNXH |
3.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.392 |
|
|
46 |
|||
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
11.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.166 |
|
|
275 |
|||
|
- Thư Viện |
6.870 |
|
|
|
|
|
6.870 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
155 |
|||
|
- Bảo tàng |
7.526 |
|
|
|
|
|
7.526 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
168 |
|||
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
6.785 |
|
|
|
|
|
6.785 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
160 |
|||
|
- XDĐSVH khu dân cư |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi SN VH& QL di tích |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi công tác QL về GĐ |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi công tác QL về du lịch |
350 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Các đề án |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- TT Phát triển du lịch |
4.250 |
|
|
|
|
|
4.250 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
60 |
|||
|
- Chi SN TDTT |
37.397 |
|
|
|
|
|
|
|
37.397 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
172 |
|||
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Đào tạo bóng đá trẻ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Trung tâm Văn hóa |
7.418 |
|
|
|
|
|
7.418 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
220 |
|||
20 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
7.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.056 |
|
|
162 |
|||
|
- Sự nghiệp |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
71.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
- |
|
|
|
1.802 |
|
|
59 |
|||
|
Chi cục QL Đất đai |
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.294 |
|
|
46 |
|||
|
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269 |
1.269 |
|
|
|
|
|
36 |
|||
|
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
335 |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
4.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.859 |
|
|
143 |
|||
|
- Sự nghiệp |
26.795 |
|
26.795 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
22 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.683 |
|
|
46 |
|||
23 |
Sở Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
6.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.292 |
|
|
185 |
|||
|
- Chi sự nghiệp |
288.766 |
|
|
|
|
288.766 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.177 |
|||
|
- Các đề án, chương trình |
5.305 |
|
|
|
|
5.305 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
3.540 |
|
|
|
|
3.540 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
5.725 |
|
|
|
|
5.725 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR |
3.812 |
|
|
|
|
3.812 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
24 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
10.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.506 |
|
|
288 |
|||
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
436.029 |
436.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13.937 |
|||
|
- 02 trường thực hành |
5.522 |
5.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
85 |
|||
25 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
4.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.377 |
|
|
101 |
|||
|
- Kinh phí SN môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
26 |
Ban Dân tộc |
4.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.026 |
|
|
72 |
|||
27 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.597 |
|
|
147 |
|||
28 |
Chi cục Phát triển NT |
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.624 |
|
|
55 |
|||
29 |
Chi cục Thủy lợi |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.982 |
|
|
55 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510 |
|
|
1.510 |
|
|
|
32 |
|||
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
- |
|||
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
- |
|||
30 |
Chi cục Thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.958 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
5.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.010 |
|
|
5.010 |
|
|
|
120 |
|||
31 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.162 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
11.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
|
|
11.803 |
|
|
|
216 |
|||
32 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
4.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.171 |
|
|
55 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
4.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.406 |
|
|
4.406 |
|
|
|
160 |
|||
33 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.379 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
190 |
|
|
|
8 |
|||
34 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
3.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.001 |
|
|
63 |
|||
35 |
TT Khuyến nông |
4.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.939 |
|
|
4.939 |
|
|
|
96 |
|||
36 |
TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
8.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.275 |
|
|
8.275 |
|
|
|
72 |
|||
37 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.705 |
2.705 |
|
|
|
|
|
124 |
|||
38 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.584 |
|
|
50 |
|||
39 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.142 |
|
|
67 |
|||
40 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.744 |
|
2.744 |
|
|
|
|
88 |
|||
41 |
Thành đoàn |
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.061 |
|
|
101 |
|||
42 |
Hội Phụ nữ |
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.250 |
|
|
97 |
|||
43 |
Hội Nông dân |
4.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.551 |
|
|
86 |
|||
44 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.252 |
|
|
94 |
|||
45 |
Hội Cựu chiến binh |
2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.530 |
|
|
58 |
|||
46 |
LH các hội KHKT |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.240 |
|
|
25 |
|||
47 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.961 |
|
|
36 |
|||
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.680 |
|
|
30 |
|||
49 |
Hội Nhà báo |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
810 |
|
|
20 |
|||
50 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.627 |
|
|
60 |
|||
51 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.608 |
|
|
45 |
|||
52 |
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.882 |
|
25 |
|||
53 |
Hội Người cao tuổi |
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
519 |
|
|
17 |
|||
54 |
Hội Người mù |
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
709 |
|
|
15 |
|||
55 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
692 |
|
|
15 |
|||
56 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
495 |
|
|
13 |
|||
57 |
Hội Người tù kháng chiến |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
495 |
|
|
13 |
|||
58 |
Hội Khuyến học |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
690 |
|
|
17 |
|||
59 |
Hội Đông y |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
350 |
|
|
5 |
|||
60 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
471 |
|
|
13 |
|||
61 |
Hội Y học |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
520 |
|
|
13 |
|||
62 |
Hội Luật Gia |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
710 |
|
|
13 |
|||
63 |
Công An TP |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi thường xuyên |
32.428 |
|
|
|
32.428 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.840 |
|||
|
TH KH 38 & công tác nhân quyền |
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
KP PC tội phạm BB người |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
HĐ của lực lượng QB và PCTNXH |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
KP thực hiện ĐA PC ma túy và BCĐ khẩn nguy hàng không |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
BCĐ 138 và công tác cảnh vệ |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trang phục Công An xã |
944 |
|
|
|
944 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP phục vụ xử phạt VPHC |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP thực hiện ĐA PC ma túy |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trang phục LL bảo vệ dân phố |
2.215 |
|
|
|
2.215 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP phục vụ xử phạt VPHC về ATGT |
18.516 |
|
|
|
18.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
64 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi hoạt động |
46.660 |
|
|
46.660 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.660 |
|||
|
TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
PC lực lượng QB |
595 |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Trang phục LL DQTV |
11.165 |
|
|
11.165 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Hỗ trợ CamPuchia và Lào |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
65 |
TT Phát triển Quỹ đất |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
- |
|||
66 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
67 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
- |
|||
68 |
Viện Kinh tế - XH |
2.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.965 |
2.965 |
|
|
|
|
|
92 |
|||
69 |
Ban An toàn GT |
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.608 |
|
|
29 |
|||
70 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476 |
2.476 |
|
|
|
|
|
72 |
|||
71 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.179 |
|
|
1.179 |
|
|
|
21 |
|||
72 |
Hệ Đảng |
128.901 |
|
|
|
|
4.517 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
124.384 |
|
|
1.570 |
|||
73 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2.740 |
- |
|||
73 |
KP thực hiện CCHC |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.200 |
|
|
- |
|||
74 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
75 |
Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
8.452 |
- |
|||
76 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
77 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
- |
|||
78 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
79 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
- |
|||
80 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|||
81 |
SN đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trường Cao đẳng Nghề |
2.620 |
2.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trường Chính Trị |
11.721 |
11.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|||
|
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.521 |
6.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|||
|
Trường TC Thể dục Thể thao |
3.051 |
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|||
|
Trường Năng khiếu TDTT |
20.999 |
20.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|||
|
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|||
|
Đào tạo lại công chức |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
2.342 |
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo của Công An TP |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đề án "Nâng cao Năng lực” của HĐND TP |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
3.597.500 |
1.731.047 |
722.759 |
2.874.741 |
1.008.288 |
3.943.197 |
- |
- |
5.674.244 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.584.600 |
639.580 |
309.180 |
1.275.420 |
330.400 |
389.688 |
|
|
1.029.268 |
2 |
Quận Bình Thủy |
417.400 |
241.352 |
81.758 |
335.642 |
159.594 |
300.730 |
|
|
542.082 |
3 |
Quận Cái Răng |
815.700 |
359.180 |
103.402 |
712.298 |
255.778 |
128.843 |
|
|
488.023 |
4 |
Quận Ô Môn |
184.100 |
112.741 |
45.090 |
139.010 |
67.651 |
500.839 |
|
|
613.580 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
202.000 |
139.328 |
62.553 |
139.447 |
76.775 |
523.682 |
|
|
663.010 |
6 |
Huyện Phong Điền |
98.200 |
68.492 |
30.953 |
67.247 |
37.539 |
512.001 |
|
|
580.493 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
64.700 |
52.109 |
29.420 |
35.280 |
22.689 |
532.146 |
|
|
584.255 |
8 |
Huyện Thới Lai |
162.500 |
62.451 |
32.943 |
129.557 |
29.508 |
551.913 |
|
|
614.364 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
68.300 |
55.814 |
27.460 |
40.840 |
28.354 |
503.356 |
|
|
559.170 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
5.748.979 |
5.674.244 |
1.771.280 |
- |
- |
820.892 |
624.878 |
325.510 |
3.789.479 |
1.812.007 |
4.900 |
- |
113.485 |
- |
74.735 |
- |
74.735 |
- |
- |
68.399 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.041.507 |
1.029.268 |
340.829 |
|
|
255.432 |
63.556 |
21.841 |
667.854 |
319.873 |
600 |
|
20.585 |
|
12.239 |
- |
12.239 |
- |
|
15.124 |
2 |
Quận Bình Thủy |
548.763 |
542.082 |
175.228 |
|
|
105.938 |
49.833 |
19.457 |
356.012 |
166.797 |
400 |
|
10.842 |
|
6.681 |
- |
6.681 |
- |
|
7.078 |
3 |
Quận Cái Răng |
501.565 |
488.023 |
186.147 |
|
|
117.247 |
51.278 |
17.622 |
292.116 |
125.584 |
550 |
|
9.760 |
|
13.542 |
- |
13.542 |
- |
|
5.229 |
4 |
Quận Ô Môn |
615.796 |
613.580 |
159.488 |
|
|
48.766 |
55.611 |
55.111 |
441.820 |
221.760 |
950 |
|
12.272 |
|
2.216 |
- |
2.216 |
- |
|
7.486 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
669.128 |
663.010 |
228.152 |
|
|
65.068 |
112.484 |
50.600 |
421.598 |
220.407 |
600 |
|
13.260 |
|
6.118 |
- |
6.118 |
- |
|
7.613 |
6 |
Huyện Phong Điền |
586.383 |
580.493 |
219.600 |
|
|
56.424 |
87.043 |
76.133 |
349.283 |
162.356 |
200 |
|
11.610 |
|
5.890 |
- |
5.890 |
- |
|
6.162 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
597.181 |
584.255 |
155.140 |
|
|
51.930 |
82.858 |
20.352 |
417.429 |
200.471 |
600 |
|
11.685 |
|
12.926 |
- |
12.926 |
- |
|
6.687 |
8 |
Huyện Thới Lai |
621.138 |
614.364 |
157.303 |
|
|
65.947 |
65.825 |
25.531 |
444.773 |
203.917 |
500 |
|
12.287 |
|
6.774 |
- |
6.774 |
- |
|
6.660 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
567.519 |
559.170 |
149.393 |
|
|
54.140 |
56.390 |
38.863 |
398.594 |
190.841 |
500 |
|
11.183 |
|
8.349 |
- |
8.349 |
- |
|
6.360 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kiến thiết thị chính |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
74.735 |
- |
74.735 |
50.000 |
24.735 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
12.239 |
|
12.239 |
7.000 |
5.239 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
6.681 |
|
6.681 |
3.000 |
3.681 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
13.542 |
|
13.542 |
11.000 |
2.542 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
2.216 |
|
2.216 |
|
2.216 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
6.118 |
|
6.118 |
1.500 |
4.618 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
5.890 |
|
5.890 |
5.000 |
890 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
12.926 |
|
12.926 |
11.500 |
1.426 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
6.774 |
|
6.774 |
5.000 |
1.774 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
8.349 |
|
8.349 |
6.000 |
2.349 |
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 vốn NSĐP |
Kế hoạch trung hạn NSĐP đã giao đến hết năm 2019 |
Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP |
||||||||||||||||
Nguồn cân đối NSĐP |
Nguồn tiền sử dụng đất |
Nguồn XSKT |
Bội chi NSĐP |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
23.762.120 |
11.265.929 |
15.926.616 |
8.334.938 |
12.315.585 |
6.056.366 |
6.401.093 |
1.464.800 |
700.000 |
1.390.000 |
733.700 |
1.386.600 |
725.993 |
|
* |
Quỹ phát triển đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000 |
195.000 |
195.000 |
195.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
** |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.140 |
81.060 |
81.060 |
81.060 |
50.080 |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112.593 |
|
|
|
|
1.386.600 |
725.993 |
|
**** |
Kế hoạch vốn thực hiện phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
23.762.120 |
11.265.929 |
15.570.476 |
8.058.878 |
12.039.525 |
5.780.306 |
4.208.420 |
1.414.720 |
670.000 |
1.390.000 |
733.700 |
|
|
|
A |
Thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
21.322.164 |
8.908.973 |
9.516.427 |
4.109.267 |
10.867.855 |
4.673.876 |
2.437.140 |
593.828 |
344.490 |
765.122 |
733.700 |
|
|
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
|
722.736 |
622.736 |
548.756 |
387.701 |
472.766 |
434.766 |
112.451 |
1.723 |
55.480 |
55.248 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
251.316 |
251.316 |
192.002 |
171.100 |
218.165 |
218.165 |
10.052 |
303 |
358 |
9.391 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.467.957 |
2015- 2019 |
3497/QĐ-UBND 16/11/2016 |
106.848 |
106.848 |
98.198 |
83.382 |
88.162 |
88.162 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
2 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.559.186 |
2017- 2019 |
3169/QĐ-UBND 14/10/2016 |
18.881 |
18.881 |
17.000 |
15.400 |
15.400 |
15.400 |
196 |
|
|
196 |
|
|
|
|
3 |
Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.545.451 |
2017- 2019 |
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.150 |
5.150 |
4.915 |
4.805 |
4.805 |
4.805 |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong (đoạn Km 1+675 đến Km 2+163,12) |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.466.191 |
2015- 2017 |
3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
73.311 |
73.311 |
26.600 |
25.312 |
67.597 |
67.597 |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
5 |
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.551.347 |
2017- 2019 |
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.481 |
41.481 |
39.695 |
36.850 |
36.850 |
36.850 |
2.695 |
|
|
2.695 |
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.537.986 |
2017- 2019 |
157/QĐ-SXD 22/7/2016 53/QĐ-SXD 26/4/2018 |
5.645 |
5.645 |
5.594 |
5.351 |
5.351 |
5.351 |
243 |
243 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
471.420 |
371.420 |
356.754 |
216.601 |
254.601 |
216.601 |
102.399 |
1.420 |
55.122 |
45.857 |
- |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.559.191 |
2017- 2020 |
3046/QĐ-UBND 05/10/2016 |
149.783 |
149.783 |
146.942 |
101.649 |
101.649 |
101.649 |
45.043 |
|
|
45.043 |
|
|
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.541.959 |
2017- 2020 |
1766/QĐ-UBND 24/5/2016 |
42.503 |
42.503 |
41.261 |
30.334 |
30.334 |
30.334 |
10.777 |
|
10.777 |
|
|
|
|
|
3 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
Ninh Kiều - Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.545.459 |
2018- 2020 |
896/QĐ-UBND 7/4/2017 |
21.395 |
21.395 |
20.895 |
17.300 |
17.300 |
17.300 |
3.395 |
|
3.395 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.613.999 |
2018- 2020 |
2864/QĐ-UBND 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND 13/9/2019 (ĐC) |
22.520 |
22.520 |
21.946 |
11.496 |
11.496 |
11.496 |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.466.791 |
2017- 2020 |
2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND 06/12/2017 |
137.185 |
37.185 |
35.650 |
25.000 |
63.000 |
25.000 |
10.650 |
|
10.650 |
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.678.816 |
2019- 2020 |
175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
4.425 |
4.425 |
4.300 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.558 |
2019- 2021 |
127/QĐ-SXD ngày 19/6/2019 |
1.159 |
1.159 |
1.260 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.559.032 |
2016- 2020 |
888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
29.722 |
29.722 |
27.500 |
24.822 |
24.822 |
24.822 |
814 |
|
|
814 |
|
|
|
|
9 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.604.915 |
2019- 2021 |
2858/QĐ-UBND 30/10/2017 |
62.728 |
62.728 |
57.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
II |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
4.069.583 |
2.738.512 |
1.249.654 |
973.854 |
2.368.119 |
1.082.037 |
344.213 |
- |
90.213 |
175.000 |
79.000 |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
837.695 |
837.695 |
370.673 |
355.582 |
681.533 |
681.533 |
15.091 |
- |
15.091 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Khu TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.044.456 |
2005- 2018 |
1699/QĐ-UBND 20/7/2006; 3315/QĐ-UBND 06/11/2015 |
291.221 |
291.221 |
65.371 |
61.000 |
259.727 |
259.727 |
4.371 |
|
4.371 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.175.437 |
2010- 2020 |
2698/QĐ-UBND 23/8/2016 |
546.474 |
546.474 |
305.302 |
294.582 |
421.806 |
421.806 |
10.720 |
|
10.720 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.971.146 |
1.259.738 |
492.981 |
383.558 |
1.141.911 |
400.504 |
100.122 |
- |
25.122 |
75.000 |
- |
|
|
|
1 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều-cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung-cầu Cái Răng) |
Ninh Kiều - Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.010.736 |
2007- 2020 |
2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND 9/10/2013 |
1.554.509 |
843.101 |
90.810 |
30.810 |
772.217 |
30.810 |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.435.684 |
2016- 2020 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
141.607 |
138.195 |
124.600 |
125.000 |
125.000 |
13.595 |
|
13.595 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.008.114 |
2015- 2019 |
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND 10/10/2019 (ĐC) |
175.545 |
175.545 |
164.691 |
149.691 |
150.337 |
150.337 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ |
Ô Môn - Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.564.436 |
2017- 2020 |
2786/QĐ-UBND 06/9/2016 |
99.485 |
99.485 |
99.285 |
78.457 |
94.357 |
94.357 |
11.527 |
|
11.527 |
|
|
|
|
lũy kế vốn bố trí có bao gồm phần đã thu hồi nhà thầu 16,9 tỷ đồng |
*** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.260.742 |
641.079 |
386.000 |
234.714 |
544.675 |
|
229.000 |
- |
50.000 |
100.000 |
79.000 |
|
|
|
1 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.403.787 |
2016- 2020 |
1027/QĐ-UBND 13/4/2016 |
810.742 |
341.079 |
336.000 |
234.714 |
394.675 |
235.014 |
179.000 |
|
|
100.000 |
79.000 |
|
|
|
2 |
Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.743.135 |
2019- 2022 |
1205/QĐ-UBND 21/5/2019 |
450.000 |
300.000 |
50.000 |
|
150.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
III |
Ban QLDA ODA |
|
|
|
|
|
|
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
1 |
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3) |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.488.650 |
2016- 2021 |
2596/QĐ-UBND 15/08/2016, 3432/QĐ-UBND 26/12/2018 |
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
IV |
BCH Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
|
82.997 |
82.997 |
79.010 |
53.491 |
53.491 |
53.491 |
23.127 |
23.127 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
57.675 |
57.675 |
54.220 |
53.491 |
53.491 |
53.491 |
729 |
729 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ. |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
43.249 |
43.249 |
40.331 |
40.091 |
40.091 |
40.091 |
240 |
240 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
1942/QĐ-UBND 12/8/2019 |
11.007 |
11.007 |
10.470 |
10.400 |
10.400 |
10.400 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng ban CHQS huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2019- 2020 |
14/QĐ-SKHĐT 23/01/2019 |
3.419 |
3.419 |
3.419 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
419 |
419 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
25.322 |
25.322 |
24.790 |
- |
- |
- |
22.398 |
22.398 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
210/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
6.654 |
6.654 |
6.677 |
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
244/QD- SXD 11/10/2019 |
2.605 |
2.605 |
2.600 |
|
|
|
2.485 |
2.485 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
243/QĐ-SXD 11/10/2019 |
5.158 |
5.158 |
5.008 |
|
|
|
5.008 |
5.008 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
242/QĐ-SXD 11/10/2019 |
10.905 |
10.905 |
10.505 |
|
|
|
8.405 |
8.405 |
|
|
|
|
|
|
V |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
|
181.616 |
119.381 |
119.412 |
53.902 |
53.902 |
53.902 |
38.342 |
38.342 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
51.678 |
51.678 |
51.030 |
47.554 |
47.554 |
47.554 |
2.842 |
2.842 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT tại phường Phước Thới |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
900/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1308/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
22.723 |
22.723 |
22.669 |
21.032 |
21.032 |
21.032 |
1.632 |
1.632 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2018- 2019 |
2518/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
12.365 |
12.365 |
12.000 |
11.519 |
11.519 |
11.519 |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và san lấp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường thủy Hưng Phú |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2018- 2019 |
162/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
2.598 |
2.598 |
2.500 |
2.003 |
2.003 |
2.003 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua thiết bị soi chiếu X-Quang di động cầm tay công nghệ tán xạ ngược |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
12.731 |
12.731 |
12.650 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
35/QĐ-SXD 23/3/2018 |
1.261 |
1.261 |
1.211 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
124.135 |
61.900 |
61.982 |
6.348 |
6.348 |
6.348 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
1 |
Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP.Cần Thơ |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.004.692 |
2019- 2021 |
6876/QĐ-BCA-H02 30/10/2018 |
86.172 |
43.000 |
43.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2021 |
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018 |
37.963 |
18.900 |
18.982 |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.803 |
5.803 |
6.400 |
- |
- |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an TP Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2021 |
262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
5.803 |
5.803 |
6.400 |
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.055.397 |
2003- 2018 |
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
VII |
Chi cục thủy lợi thành phố |
|
|
|
|
|
|
457.917 |
89.855 |
54.063 |
29.200 |
218.666 |
29.200 |
17.099 |
- |
- |
17.099 |
- |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
457.917 |
89.855 |
54.063 |
29.200 |
218.666 |
29.200 |
17.099 |
- |
- |
17.099 |
- |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở chợ rạch Cam |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.619.339 |
2017- 2020 |
2847/QĐ-UBND 30/10/2017 |
93.930 |
13.799 |
11.051 |
|
28.000 |
- |
5.051 |
|
|
5.051 |
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.704.221 |
2018- 2020 |
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND 30/9/2019 |
49.050 |
14.050 |
12.500 |
6.200 |
41.200 |
6.200 |
4.536 |
|
|
4.536 |
|
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.633.286 |
2017- 2020 |
1315/QĐ-UBND 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND 27/6/2018 |
314.937 |
62.006 |
30.512 |
23.000 |
149.466 |
23.000 |
7.512 |
|
|
7.512 |
|
|
|
|
VIII |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
9.757 |
9.757 |
9.041 |
2.930 |
2.930 |
2.930 |
5.961 |
5.961 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
2.976 |
2.976 |
2.750 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống trang âm, cách âm phòng thu S1 |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.678.430 |
2019- 2020 |
154/QĐ-UBND 26/9/2018 |
2.976 |
2.976 |
2.750 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.410 |
1.410 |
1.405 |
430 |
430 |
430 |
975 |
975 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.771 |
2019- 2020 |
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019 |
1.410 |
1.410 |
1.405 |
430 |
430 |
430 |
975 |
975 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.371 |
5.371 |
4.886 |
- |
- |
- |
4.886 |
4.886 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.770 |
2020- 2021 |
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019 |
5.371 |
5.371 |
4.886 |
|
- |
|
4.886 |
4.886 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
58.824 |
8.824 |
8.823 |
- |
16.000 |
- |
8.823 |
- |
- |
8.823 |
- |
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
58.824 |
8.824 |
8.823 |
- |
16.000 |
- |
8.823 |
- |
- |
8.823 |
- |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Phong Điền - Thới Lai - Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.765.490 |
2019- 2020 |
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
58.824 |
8.824 |
8.823 |
|
16.000 |
- |
8.823 |
|
|
8.823 |
|
|
|
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
107.277 |
107.277 |
91.550 |
59.400 |
59.400 |
59.400 |
27.662 |
- |
- |
27.662 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
17.918 |
17.918 |
14.362 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
312 |
- |
- |
312 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.577.064 |
2017- 2019 |
3309/QĐ-UBND 28/10/2016 |
17.918 |
17.918 |
14.362 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
312 |
|
|
312 |
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.359 |
89.359 |
77.188 |
45.400 |
45.400 |
45.400 |
27.350 |
- |
- |
27.350 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.586.410 |
2018- 2020 |
2800/QĐ-UBND 26/10/2017 |
42.954 |
42.954 |
38.188 |
19.200 |
19.200 |
19.200 |
16.850 |
|
|
16.850 |
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.623.911 |
2018- 2020 |
2829/QĐ-UBND 27/10/2017 |
46.405 |
46.405 |
39.000 |
26.200 |
26.200 |
26.200 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
|
XI |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
2.557.070 |
236.175 |
127.515 |
112.564 |
2.418.469 |
182.723 |
8.905 |
4.601 |
4.304 |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
2.552.142 |
231.247 |
123.008 |
112.564 |
2.418.469 |
182.723 |
4.398 |
94 |
4.304 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 |
Cái Răng - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.043.803 |
2007- 2015 |
2837/QĐ-UBND 01/10/2015 |
607.850 |
138.019 |
109.859 |
106.498 |
577.499 |
106.318 |
3.361 |
|
3.361 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc |
Ninh Kiều - Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.043.659 |
2007- 2015 |
3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
1.851.064 |
|
6.368 |
45 |
1.764.565 |
- |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
DA sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, bố trí NSĐP chi trả tiền phát sinh chi phí GPMB |
3 |
Đường tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ |
Thốt Nốt- Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.035.588 |
2001- 2011 |
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
89.196 |
89.196 |
2.760 |
2.101 |
72.485 |
72.485 |
659 |
|
659 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.576.023 |
2017- 2019 |
187/QĐ-SXD 07/12/2017 |
4.032 |
4.032 |
4.021 |
3.920 |
3.920 |
3.920 |
94 |
94 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
4.928 |
4.928 |
4.507 |
- |
- |
- |
4.507 |
4.507 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải |
Cái Răng - Thốt Nốt |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2020- 2022 |
261/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
4.928 |
4.928 |
4.507 |
|
- |
- |
4.507 |
4.507 |
|
|
|
|
|
|
XII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
75.197 |
16.697 |
11.979 |
8.430 |
46.344 |
8.430 |
3.424 |
- |
- |
3.424 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
9.242 |
9.242 |
8.700 |
8.430 |
8.430 |
8.430 |
145 |
- |
- |
145 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát , hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.588.513 |
2017- 2019 |
3361/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.242 |
9.242 |
8.700 |
8.430 |
8.430 |
8.430 |
145 |
|
|
145 |
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
65.955 |
7.455 |
3.279 |
- |
37.914 |
- |
3.279 |
- |
- |
3.279 |
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ |
Tx Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.590.972 |
2017- 2020 |
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND 07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017 |
15.980 |
2.480 |
2.089 |
|
13.500 |
- |
2.089 |
|
|
2.089 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.590.973 |
2017- 2020 |
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017 |
49.975 |
4.975 |
1.190 |
|
24.414 |
- |
1.190 |
|
|
1.190 |
|
|
|
|
XIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
735.533 |
253.808 |
211.883 |
176.300 |
461.857 |
216.514 |
31.583 |
19.300 |
- |
12.283 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
422.665 |
214.294 |
180.600 |
157.300 |
397.580 |
189.280 |
19.300 |
19.300 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.021.916 |
2010- 2019 |
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.742 |
208.371 |
175.000 |
152.000 |
392.280 |
183.980 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.576.991 |
2018- 2019 |
2744/QĐ-UBND 20/10/2017 |
5.923 |
5.923 |
5.600 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
312.868 |
39.514 |
31.283 |
19.000 |
64.277 |
27.234 |
12.283 |
- |
- |
12.283 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT) |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.541.370 |
2016- 2020 |
599/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 |
312.868 |
39.514 |
31.283 |
19.000 |
64.277 |
27.234 |
12.283 |
|
|
12.283 |
|
|
|
|
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
97.506 |
97.506 |
65.711 |
19.171 |
19.171 |
19.171 |
29.460 |
29.460 |
- |
- |
- |
|
|
|
** |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
4.480 |
4.480 |
3.201 |
3.141 |
3.141 |
3.141 |
30 |
30 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.578.437 |
2017- 2019 |
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016 |
4.480 |
4.480 |
3.201 |
3.141 |
3.141 |
3.141 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
21.656 |
21.656 |
20.510 |
16.030 |
16.030 |
16.030 |
4.430 |
4.430 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.578.439 |
2018- 2020 |
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
21.656 |
21.656 |
20.510 |
16.030 |
16.030 |
16.030 |
4.430 |
4.430 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
71.370 |
71.370 |
42.000 |
- |
- |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.713.205 |
2020- 2022 |
2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
16.980 |
16.980 |
16.000 |
|
- |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.823 |
2020- 2022 |
2629/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.491 |
28.491 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.824 |
2020- 2022 |
206/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019 |
9.716 |
9.716 |
6.000 |
|
- |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.825 |
2020- 2022 |
2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
16.183 |
16.183 |
10.000 |
|
- |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
XV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
124.179 |
124.179 |
96.100 |
65.187 |
65.187 |
65.187 |
16.885 |
16.885 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
7.346 |
7.346 |
6.900 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
350 |
350 |
- |
- |
- |
|
|
- |
1 |
Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.608.269 |
2018- 2020 |
1579/QĐ-UBND 16/6/2017 |
7.346 |
7.346 |
6.900 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.969 |
89.969 |
69.200 |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
6.535 |
6.535 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.608.266 |
2018- 2020 |
1783/QĐ-UBND 13/7/2017 |
73.335 |
73.335 |
52.500 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm văn hóa thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.705.869 |
2019- 2020 |
2832/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.952 |
7.952 |
7.700 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.466 |
2.466 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, HM: Xây mới bờ kè, hàng rào và nhà võ ca |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.705.870 |
2019- 2020 |
2831/QĐ-UBND 30/10/2018 |
8.682 |
8.682 |
9.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
2.069 |
2.069 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
26.864 |
26.864 |
20.000 |
687 |
687 |
687 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Chỉnh lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.740.331 |
2020- 2022 |
2210/QĐ-UBND 16/9/2019 |
26.864 |
26.864 |
20.000 |
687 |
687 |
687 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
XVI |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
383.000 |
- |
- |
- |
189.000 |
189.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
383.000 |
- |
- |
- |
189.000 |
189.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.772.903 |
2020- 2022 |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
586.581 |
586.581 |
351.000 |
|
|
|
180.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.776.479 |
2020- 2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 |
36.324 |
36.324 |
32.000 |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
2.105.805 |
710.455 |
576.500 |
367.740 |
389.040 |
389.040 |
150.508 |
- |
- |
150.508 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
88.507 |
88.507 |
69.143 |
63.898 |
81.198 |
81.198 |
5.143 |
- |
- |
5.143 |
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7257367 |
2014- 2015 |
QĐ 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
17.443 |
17.443 |
143 |
- |
17.300 |
17.300 |
143 |
|
|
143 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.565.460 |
2016- 2020 |
890/QĐ-UBND 31/3/2016 |
71.064 |
71.064 |
69.000 |
63.898 |
63.898 |
63.898 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
2.013.598 |
618.248 |
503.857 |
303.842 |
307.842 |
307.842 |
141.865 |
- |
- |
141.865 |
- |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.567.082 |
2016- 2020 |
889/QĐ-UBND 31/3/2016 |
285.656 |
285.656 |
285.000 |
212.300 |
212.300 |
212.300 |
72.700 |
|
|
72.700 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.526.068 |
2018- 2020 |
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
332.592 |
218.857 |
91.542 |
95.542 |
95.542 |
69.165 |
|
|
69.165 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
3.500 |
- |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
3.500 |
- |
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2020- 2022 |
155/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2019 |
3.700 |
3.700 |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
XVIII |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
- |
170 |
170 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
|
170 |
170 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.566.154 |
2019- 2020 |
54/QĐ-SXD 27/4/2018 |
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
170 |
170 |
|
|
|
|
|
|
XIX |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
165.582 |
58.582 |
46.700 |
- |
28.000 |
- |
46.700 |
- |
- |
46.700 |
- |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
120.910 |
13.910 |
5.000 |
- |
28.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
|
|
|
1 |
Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu |
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.617.914 |
2017- 2020 |
2549/QĐ-UBND 26/9/2017 |
120.910 |
13.910 |
5.000 |
|
28.000 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
44.672 |
44.672 |
41.700 |
- |
- |
- |
41.700 |
- |
- |
41.700 |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.774.646 |
2020- 2022 |
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.892 |
14.892 |
13.900 |
|
- |
- |
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.774.647 |
2020- 2022 |
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.885 |
14.885 |
13.900 |
|
- |
|
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.773.603 |
2020- 2022 |
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.895 |
14.895 |
13.900 |
|
- |
|
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
XX |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
538.152 |
538.152 |
507.719 |
266.840 |
266.840 |
266.840 |
191.339 |
34.537 |
27.458 |
129.344 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
40.134 |
40.134 |
28.743 |
26.662 |
26.662 |
26.662 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.411.744 |
2016- 2018 |
3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
40.134 |
40.134 |
28.743 |
26.662 |
26.662 |
26.662 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
498.018 |
498.018 |
478.976 |
240.178 |
240.178 |
240.178 |
191.139 |
34.337 |
27.458 |
129.344 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha) |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.620.393 |
2018- 2020 |
2261/QĐ-UBND 31/8/2018 |
353.531 |
353.531 |
353.531 |
169.678 |
169.678 |
169.678 |
138.509 |
34.337 |
26.828 |
77.344 |
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.660.213 |
2017- 2020 |
3358/QĐ-UBND 31/10/2016 |
52.313 |
52.313 |
52.313 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.712.035 |
2019- 2021 |
2269/QĐ-UBND 31/8/2018 |
85.922 |
85.922 |
67.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
42.000 |
|
|
42.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.572.546 |
2019- 2020 |
1865/QĐ-UBND 26/7/2018 |
6.252 |
6.252 |
6.132 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
630 |
|
630 |
|
|
|
|
|
XXI |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
36.297 |
36.297 |
12.827 |
7.111 |
31.513 |
31.513 |
2.600 |
- |
- |
2.600 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
29.229 |
29.229 |
4.827 |
2.111 |
26.513 |
26.513 |
600 |
- |
- |
600 |
- |
|
|
|
1 |
Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.241.567 |
2009- 2016 |
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C) |
29.229 |
29.229 |
4.827 |
2.111 |
26.513 |
26.513 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.068 |
7.068 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.630.957 |
2019- 2020 |
2829/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.068 |
7.068 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
XXII |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
166.579 |
166.579 |
92.849 |
83.902 |
141.432 |
141.432 |
8.232 |
- |
- |
8.232 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
76.822 |
76.822 |
14.800 |
13.357 |
70.787 |
70.787 |
850 |
- |
- |
850 |
- |
|
|
|
1 |
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.198.722 |
2015- 2018 |
313/QĐ-UBND 27/01/2014, 66/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 (Đ/c) |
76.822 |
76.822 |
14.800 |
13.357 |
70.787 |
70.787 |
850 |
|
|
850 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
78.049 |
70.545 |
70.645 |
70.645 |
7.382 |
- |
- |
7.382 |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.538.013 |
2016- 2020 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
89.757 |
78.049 |
70.545 |
70.645 |
70.645 |
7.382 |
|
|
7.382 |
|
|
|
|
XXIII |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
68.009 |
68.009 |
66.600 |
58.282 |
58.282 |
58.282 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
55.488 |
55.488 |
54.600 |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
1.100 |
- |
- |
1.100 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.311.775 |
2016- 2020 |
3228/QĐ-UBND 30/10/2015 |
55.488 |
55.488 |
54.600 |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
12.521 |
12.521 |
12.000 |
4.782 |
4.782 |
4.782 |
6.900 |
- |
- |
6.900 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác. |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.662.833 |
2019- 2020 |
1605/QĐ-UBND 25/6/2018 |
12.521 |
12.521 |
12.000 |
4.782 |
4.782 |
4.782 |
6.900 |
|
|
6.900 |
|
|
|
|
XXIV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
94.192 |
94.192 |
70.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
- |
70.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
94.192 |
94.192 |
70.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
- |
70.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.625.303 |
2020- 2022 |
2627/QĐ-UBND 30/10/2019 |
94.192 |
94.192 |
70.000 |
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
2.439.956 |
2.356.956 |
6.054.049 |
3.949.611 |
1.171.670 |
1.106.430 |
1.771.280 |
820.892 |
325.510 |
624.878 |
- |
|
|
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
587.316 |
587.316 |
873.860 |
442.128 |
442.128 |
442.128 |
340.829 |
255.432 |
21.841 |
63.556 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
564.257 |
423.128 |
423.128 |
423.128 |
141.129 |
55.732 |
21.841 |
63.556 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
587.316 |
587.316 |
309.603 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
199.700 |
199.700 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
B |
7.566.604 |
2018- 2020 |
2860/UBND- 30/10/2017 |
64.589 |
64.589 |
50.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
B |
|
2020- 2024 |
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
460.894 |
460.894 |
234.603 |
|
- |
|
169.700 |
169.700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
C |
7.764.457 |
2020- 2022 |
2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
61.833 |
61.833 |
25.000 |
|
- |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
394.330 |
311.330 |
653.229 |
436.262 |
169.730 |
104.490 |
175.228 |
105.938 |
19.457 |
49.833 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
442.429 |
331.772 |
|
|
110.657 |
43.698 |
17.126 |
49.833 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
394.330 |
311.330 |
210.800 |
104.490 |
169.730 |
104.490 |
64.571 |
62.240 |
2.331 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7560966 |
2016- 2020 |
833/QĐ-UBND 30/3/2016 |
150.123 |
150.123 |
108.800 |
94.419 |
94.419 |
94.419 |
2.331 |
|
2.331 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7.620.383 |
2017- 2020 |
2643/QĐ-UBND 12/10/2017 3185/QĐ-UBND 06/12/2017 |
139.610 |
56.610 |
42.000 |
10.071 |
75.311 |
10.071 |
12.240 |
12.240 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7.783.948 |
2020- 2022 |
2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
104.597 |
104.597 |
60.000 |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
347.715 |
347.715 |
651.455 |
352.106 |
60.152 |
60.152 |
186.147 |
117.247 |
17.622 |
51.278 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
455.253 |
342.106 |
|
|
113.147 |
44.247 |
17.622 |
51.278 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
347.715 |
347.715 |
196.202 |
10.000 |
60.152 |
60.152 |
73.000 |
73.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
C |
7.562.539 |
2019- 2021 |
2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
33.933 |
33.933 |
31.000 |
- |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến lộ Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
C |
7.607.855 |
2016- 2020 |
708A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 (đ/c) |
74.446 |
74.446 |
65.202 |
10.000 |
60.152 |
60.152 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Không bao gồm KH vốn ứng trước |
3 |
Khu tái định cư quận Cái Răng |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
B |
7.783.803 |
2020- 2022 |
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
239.336 |
239.336 |
100.000 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
49.322 |
49.322 |
529.726 |
370.238 |
- |
- |
159.488 |
48.766 |
55.111 |
55.611 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
493.726 |
370.238 |
|
|
123.488 |
48.766 |
19.111 |
55.611 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
49.322 |
49.322 |
36.000 |
- |
- |
- |
36.000 |
- |
36.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) |
Ô Môn |
KBNN Ô Môn |
C |
|
2020- 2022 |
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
49.322 |
49.322 |
36.000 |
|
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
|
|
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
245.236 |
245.236 |
733.538 |
502.086 |
103.000 |
103.000 |
228.152 |
65.068 |
50.600 |
112.484 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
532.198 |
399.086 |
|
|
133.112 |
52.568 |
20.600 |
59.944 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
245.236 |
245.236 |
201.340 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
95.040 |
12.500 |
30.000 |
52.540 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.576.393 |
2018- 2020 |
2647/QĐ-UBND 12/10/2017 |
21.821 |
21.821 |
21.700 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
8.580 |
|
|
8.580 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.576.387 |
2018- 2020 |
2827/QĐ-UBND 27/10/2017 |
27.714 |
27.714 |
27.500 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
8.380 |
|
|
8.380 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.593.971 |
2017- 2019 |
3292/QĐ-UBND 27/10/2016 |
31.750 |
31.750 |
31.650 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
8.650 |
8.650 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.440.529 |
2017- 2019 |
3318/QĐ-UBND 28/10/2016 |
38.052 |
38.052 |
34.850 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
3.850 |
3.850 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án trang thiết bị chuyên khoa Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.608.359 |
2019- 2020 |
2855/QĐ-UBND 30/10/2017 |
45.754 |
45.754 |
45.640 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
25.580 |
|
|
25.580 |
|
|
|
|
6 |
Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.780.560 |
2020- 2022 |
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
39.696 |
39.696 |
30.000 |
- |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.783.804 |
2020- 2022 |
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
40.449 |
40.449 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
339.797 |
339.797 |
656.431 |
386.139 |
73.600 |
73.600 |
219.600 |
56.424 |
76.133 |
87.043 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
416.781 |
312.539 |
|
|
104.242 |
41.165 |
16.133 |
46.944 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
339.797 |
339.797 |
239.650 |
73.600 |
73.600 |
73.600 |
115.358 |
15.259 |
60.000 |
40.099 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1 |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.622.001 |
2018- 2021 |
2793/QĐ-UBND 26/10/2017 |
39.522 |
39.522 |
31.150 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.627.264 |
2018- 2020 |
2844/QĐ-UBND 30/10/2017 |
10.334 |
10.334 |
10.000 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
4.400 |
|
|
4.400 |
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Ái |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.558.970 |
2018- 2021 |
2690/QĐ-UBND 17/10/2017 |
39.541 |
39.541 |
38.500 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
3 |
Trường THCS thị trấn Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.709.347 |
2019- 2021 |
2830/QĐ-UBND 30/10/2018 |
43.816 |
43.816 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.781.680 |
2020- 2022 |
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
79.606 |
79.606 |
50.000 |
|
- |
- |
19.458 |
15.259 |
|
4.199 |
|
|
|
|
5 |
Khu tái định cư huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.781.681 |
2020- 2022 |
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
126.978 |
126.978 |
80.000 |
|
- |
- |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
142.601 |
142.601 |
632.475 |
474.363 |
96.482 |
96.482 |
155.140 |
51.930 |
20.352 |
82.858 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
525.785 |
394.281 |
|
|
131.504 |
51.930 |
20.352 |
59.222 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
142.601 |
142.601 |
106.690 |
80.082 |
96.482 |
96.482 |
23.636 |
- |
- |
23.636 |
- |
|
|
|
1 |
Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.462.521 |
2015- 2017 |
1638/QĐ-UBND 13/6/2014 |
23.573 |
23.573 |
6.150 |
3.000 |
18.500 |
18.500 |
3.150 |
|
|
3.150 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.687.187 |
2018- 2020 |
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
25.985 |
25.985 |
16.100 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.564.191 |
2017- 2019 |
885/QĐ-UBND 31/3/2016 |
37.628 |
37.628 |
34.000 |
28.100 |
28.100 |
28.100 |
5.128 |
|
|
5.128 |
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.576.529 |
2017- 2019 |
3360/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13.754 |
13.754 |
12.940 |
10.482 |
11.382 |
11.382 |
1.458 |
|
|
1.458 |
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Trung An |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.576.538 |
2017- 2019 |
3195/QĐ-UBND 17/10/2016 |
41.661 |
41.661 |
37.500 |
34.500 |
34.500 |
34.500 |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
211.251 |
211.251 |
729.162 |
571.859 |
177.578 |
177.578 |
157.303 |
65.947 |
25.531 |
65.825 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
525.785 |
394.281 |
|
|
131.504 |
51.930 |
20.352 |
59.222 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
211.251 |
211.251 |
203.377 |
177.578 |
177.578 |
177.578 |
25.799 |
14.017 |
5.179 |
6.603 |
- |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Trường Thành, Trường Thắng |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
B |
7.607.483 |
2017- 2020 |
3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, 345/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 (đ/c) |
120.757 |
120.757 |
120.757 |
115.578 |
115.578 |
115.578 |
5.179 |
|
5.179 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường THCS và THPT Thới Thạnh |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.644.035 |
2018- 2020 |
2828/QĐ-UBND 27/10/2017 |
28.288 |
28.288 |
25.459 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
4.459 |
1.630 |
|
2.829 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trường Xuân B |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.614.057 |
2018- 2020 |
2831/QĐ-UBND 27/10/2017 |
23.698 |
23.698 |
21.328 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
7.328 |
4.958 |
|
2.370 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.610.848 |
2019- 2020 |
114/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
12.762 |
12.762 |
11.358 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6.358 |
4.954 |
|
1.404 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.004.692 |
2018- 2020 |
2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
25.746 |
25.746 |
24.475 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
2.475 |
2.475 |
|
|
|
|
|
|
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
122.388 |
122.388 |
594.173 |
414.430 |
49.000 |
49.000 |
149.393 |
54.140 |
38.863 |
56.390 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
487.313 |
365.430 |
|
|
121.883 |
48.130 |
18.863 |
54.890 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
122.388 |
122.388 |
106.860 |
49.000 |
49.000 |
49.000 |
27.510 |
6.010 |
20.000 |
1.500 |
- |
|
|
|
1 |
06 trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.004.692 |
2018- 2020 |
2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
25.185 |
25.185 |
22.290 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
5.140 |
5.140 |
|
|
|
|
|
|
2 |
03 Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
2870/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.839 |
11.839 |
10.970 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
870 |
870 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.614.574 |
2018- 2020 |
2856/QĐ-UBND 30/10/2017 |
27.682 |
27.682 |
21.600 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
5 |
Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H) |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.568.242 |
2019- 2021 |
2857/QĐ-UBND 30/10/2017 |
57.682 |
57.682 |
52.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.