HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2022, với tổng số vốn là 1.853.380 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Nguồn trong cân đối ngân sách: 559.680 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 980.000 triệu đồng.
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 64.700 triệu đồng.
5. Kế hoạch vốn ứng trước nhà đầu tư năm 2022: 49.000 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục I, II, IIl, IV, V)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
3.061.858 |
2.543.772 |
559.680 |
|
a |
Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
27.984 |
|
b |
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
30.700 |
|
c |
Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
d |
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
đ |
Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
e |
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
g |
Hỗ trợ các địa phương |
|
|
|
599.392 |
599.392 |
110.000 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
1 |
Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V |
2022 |
2024 |
2395/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
II |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
22.000 |
22.000 |
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
22.000 |
22.000 |
6.000 |
|
1 |
Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy |
2021 |
2023 |
1885/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021 |
22.000 |
22.000 |
6.000 |
|
III |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
74.990 |
74.990 |
15.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
74.990 |
74.990 |
15.000 |
|
1 |
Khu tái định cư thị xã Long Mỹ |
2021 |
2024 |
1858/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
11.000 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Long Trị A |
2021 |
2023 |
3151a/QĐ-UBND, ngày 7/12/2020 |
14.990 |
14.990 |
4.000 |
|
IV |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
138.802 |
138.802 |
22.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
138.802 |
138.802 |
22.000 |
|
1 |
Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy |
2021 |
2024 |
1899/QĐ-UBND, ngày 06/10/2021 |
60.000 |
60.000 |
13.000 |
|
2 |
Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
243/QĐ-UBND, ngày 08/02/2021 |
78.802 |
78.802 |
9.000 |
|
V |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
58.600 |
58.600 |
13.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
58.600 |
58.600 |
13.000 |
|
1 |
Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương |
2021 |
2024 |
1755/QĐ-UBND, ngày 14/9/2021 |
58.600 |
58.600 |
13.000 |
|
VI |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
240.000 |
240.000 |
41.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
240.000 |
240.000 |
41.000 |
|
1 |
Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 |
2021 |
2024 |
1879/QĐ-UBND, ngày 04/10/2021 |
60.000 |
60.000 |
11.000 |
|
2 |
Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu |
2021 |
2024 |
754/QĐ-UBND, ngày 23/4/2021 |
180.000 |
180.000 |
30.000 |
|
VII |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
11.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
11.000 |
|
1 |
Khu tái định cư xã Tân Phú Thanh |
2021 |
2023 |
1855/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
11.000 |
|
h |
Vốn quy hoạch |
|
|
|
54.964 |
54.964 |
19.000 |
|
I |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
54.964 |
54.964 |
19.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
54.964 |
54.964 |
19.000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
2020 |
2022 |
1445/QĐ-UBND, ngày 12/8/2020 |
54.964 |
54.964 |
19.000 |
|
i |
Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương |
|
|
|
555.641 |
125.180 |
36.804 |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
274.136 |
51.180 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
274.136 |
51.180 |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh |
2013 |
2023 |
762/QĐ-UBND, ngày 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2016 |
274.136 |
51.180 |
10.000 |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
281.505 |
74.000 |
26.804 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
281.505 |
74.000 |
26.804 |
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) |
2015 |
2022 |
1569/QĐ-UBND ngày 09/11/201; 823/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
281.505 |
74.000 |
26.804 |
|
k |
Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
|
1.851.861 |
1.764.236 |
275.192 |
|
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
1.423.119 |
1.337.519 |
150.643 |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
10.000 |
|
1 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
173/QĐ-UBND, ngày 11/3/2021 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
|
II |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
25.600 |
25.600 |
8.080 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
- |
12.760 |
12.760 |
4.080 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường |
2021 |
2023 |
81/QĐ-SKHĐT ngày 04/03/2021 |
11.660 |
11.660 |
3.500 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin tại Sở Khoa học và Công nghệ |
2021 |
2023 |
137/QĐ-SKHĐT, ngày 01/04/2021 |
1.100 |
1.100 |
580 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
12.840 |
12.840 |
4.000 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắc xin. |
2022 |
2024 |
1392/QĐ-UBND, ngày 23/7/2021 |
12.840 |
12.840 |
4.000 |
|
III |
Sở Tài chính |
|
|
|
5.892 |
5.892 |
1.284 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
5.892 |
5.892 |
1.284 |
|
1 |
Phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư |
2021 |
2023 |
12/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
2.892 |
2.892 |
518 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2023 |
13/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
3.000 |
3.000 |
766 |
|
IV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
284.496 |
284.496 |
28.800 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
284.496 |
284.496 |
28.800 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã |
2021 |
2023 |
293/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
4.800 |
|
2 |
Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
2021 |
2023 |
292/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021 |
14.997 |
14.997 |
3.000 |
|
3 |
Mở rộng nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến và hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyển |
2021 |
2023 |
294/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021 |
10.999 |
10.999 |
4.000 |
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
2021 |
2023 |
1987/QĐ-UBND, ngày 20/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
|
5 |
Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
2021 |
2024 |
17/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 |
225.500 |
225.500 |
10.000 |
|
V |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
|
10.360 |
10.360 |
1.535 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
8.360 |
8.360 |
535 |
|
1 |
Hoàn thiện khu tái định cư Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
2021 |
2023 |
01/QĐ-SKHĐT, ngày 08/01/2021 |
7.500 |
7.500 |
425 |
|
2 |
Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
2021 |
2023 |
257/QĐ-SKHĐT, ngày 12/7/2021 |
860 |
860 |
110 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
1 |
Hoàn thiện khu phức hợp thuộc dự án vườn sưu tập thực vật |
2022 |
2024 |
2330/QĐ-UBND, ngày 02/12/2021 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
VI |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
|
104.000 |
104.000 |
30.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
104.000 |
104.000 |
30.000 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng: Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
2021 |
2024 |
118/QĐ-UBND, ngày 22/01/2021 |
104.000 |
104.000 |
30.000 |
|
VII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
31.500 |
31.500 |
11.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
7.000 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
222/QĐ-UBND, ngày 04/02/2021 |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
11.500 |
11.500 |
4.000 |
|
1 |
Ban CHQS phường Vĩnh Tường |
2022 |
2024 |
1250/QĐ-UBND, ngày 01/07/2021 |
3.500 |
3.500 |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho Quân khí |
2022 |
2024 |
2401/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
8.000 |
8.000 |
3.000 |
|
VIII |
Công an tỉnh |
|
|
|
41.607 |
41.607 |
12.834 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
12.607 |
12.607 |
3.334 |
|
1 |
Công an xã Phú Hữu |
2021 |
2023 |
52/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
4.500 |
4.500 |
834 |
|
2 |
Công an xã Vị Thanh |
2021 |
2023 |
54/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
3.607 |
3.607 |
1.000 |
|
3 |
Công an xã Vị Đông |
2021 |
2023 |
55/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mỗi năm 2022 |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
9.500 |
|
1 |
Công an xã Vị Bình |
2022 |
2024 |
1225/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
|
2 |
Công an xã Vĩnh Viễn A |
2022 |
2024 |
1224/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
|
3 |
Công an xã Long Bình |
2022 |
2024 |
1458/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
|
4 |
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
2022 |
2024 |
2402/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
'6.000 |
6.000 |
2.000 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng |
2022 |
2024 |
2403QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
9.500 |
9.500 |
3.000 |
|
IX |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
4.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
4.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy |
2021 |
2023 |
272/QĐ-SKHĐT, ngày 30/7/2021 |
7.000 |
7.000 |
2.000 |
|
2 |
Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản |
2021 |
2023 |
275/QĐ-SKHĐT, ngày 06/8/2021 |
9.000 |
9.000 |
2.000 |
|
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
20.990 |
20.990 |
7.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
20.990 |
20.990 |
7.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng |
2021 |
2023 |
1245/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 |
20.990 |
20.990 |
7.000 |
|
XI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
$.000 |
$.000 |
2.415 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
$.000 |
8.000 |
2.415 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2023 |
370/QĐ-SKHĐT, ngày 09/12/2020 |
4.500 |
4.500 |
2.328 |
|
2 |
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý và phát triển doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2023 |
363/QĐ-SKHĐT, ngày 01/12/2020 |
3.500 |
3.500 |
87 |
|
XII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
52.314 |
52.314 |
15.695 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
52.314 |
52.314 |
15.695 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
1637/QĐ-UBND, ngày 23/8/2021 |
52.314 |
52.314 |
15.695 |
|
XIII |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
35.600 |
20.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
35.600 |
20.000 |
5.000 |
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
2022 |
2024 |
2393/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
35.600 |
20.000 |
5.000 |
|
XIV |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
742.275 |
672.275 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022 |
|
|
|
742.275 |
672.275 |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A |
2010 |
2023 |
1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 |
742.275 |
672.275 |
10,00,0 |
|
XV |
Sở Tư pháp |
|
|
|
14.485 |
14.485 |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
14.485 |
14.485 |
3.000 |
|
1 |
Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
2022 |
2024 |
2404/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
14.485 |
14.485 |
3.000 |
|
** |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
428.742 |
426.717 |
124.549 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
70.535 |
70.535 |
26.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
44.293 |
44.293 |
16.500 |
|
1 |
Đường Hòa Bình nối dài |
2021 |
2023 |
255/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
37.293 |
37.293 |
13.500 |
|
2 |
Xây dựng cầu Tàu tại khu vực 2, phường 1, thành phố vị thanh |
2021 |
2023 |
3944/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
26.242 |
26.242 |
10.000 |
|
1 |
Công viên cây xanh phần tiếp giáp đường Lê Quý Đôn với Khu hành chính thành phố Vị Thanh |
2022 |
2024 |
1190/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 |
26.242 |
26.242 |
10.000 |
|
II |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
35.20D |
35.200 |
12.930 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
29.600 |
29.600 |
9.711 |
|
1 |
Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành |
2021 |
2023 |
2576/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
2 |
Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành |
2021 |
2023 |
2575/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
5.600 |
5.600 |
1.500 |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành |
2021 |
2023 |
2568/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
251 |
|
4 |
Lộ ven kênh Lái Hiếu, khu vực IV, phường Lái Hiếu |
2021 |
2023 |
2572/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
980 |
|
5 |
Lộ kênh 1000 thuộc khu vực IV, phường Lái Hiếu |
2021 |
2023 |
2584/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
980 |
|
6 |
Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài) |
2021 |
2023 |
2586/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
14.000 |
14.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
5.600 |
5.600 |
3.219 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu |
2022 |
2024 |
2383/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
1.400 |
1.400 |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Ngã Bảy |
2022 |
2024 |
2421/QĐ-UBND, ngày 09/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.500 |
|
3 |
San lấp mặt bằng chỉnh trang nút giao Hiệp Thành |
2022 |
2024 |
2392/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
1.200 |
1.200 |
719 |
|
III |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
61.986 |
59.961 |
18.480 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
61.986 |
59.961 |
18.480 |
|
1 |
Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ |
2021 |
2023 |
3150a/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.500 |
|
2 |
Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường |
2021 |
2023 |
3150b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
14.998 |
12.973 |
5.000 |
|
3 |
Trụ sở phường Trà Lồng |
2021 |
2023 |
3150c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
14.998 |
14.998 |
4.000 |
|
4 |
Trụ sở phường Bình Thạnh |
2021 |
2023 |
3150d/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
14.990 |
14.990 |
4.000 |
|
5 |
Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã |
2021 |
2023 |
3151b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
3.000 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ quan Chi Cục thuế cũ làm trụ sở làm việc các cơ quan ban, ngành thị xã |
2021 |
2023 |
3151c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
980 |
|
IV |
UBND huyện Long Mỹ |
|
|
|
60.330 |
60.330 |
17.400 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
54.330 |
54.330 |
16.400 |
|
1 |
Đường kênh Hóc Pó (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngan Dừa) |
2021 |
2023 |
2582/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
10.500 |
10.500 |
3.000 |
|
2 |
Đường bê tông bở Bắc kênh 19/5 ấp 6 xã Vĩnh Viễn A |
2021 |
2023 |
2579/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
2.200 |
2.200 |
1.170 |
|
3 |
NCSC trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Viễn |
2021 |
2023 |
2304/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
1.130 |
1.130 |
410 |
|
4 |
NCSC Hội trường UBND huyện Long Mỹ và 05 phòng nhà công vụ |
2021 |
2023 |
2305/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
480 |
|
5 |
Đường bê tông tuyến kênh 5 Biết ấp 10 xã Lương Nghĩa |
2021 |
2023 |
2583/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
1.430 |
|
6 |
Đường bê tông bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa |
2021 |
2023 |
2584/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.500 |
|
7 |
Đường bê tông bờ Đông kênh Thủy Lợi 4 ấp 11 xã Lương Nghĩa |
2021 |
2023 |
2585/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
980 |
|
8 |
Đường bê tông tuyến kênh Cải Rắn (đoạn từ cầu Châu đến sông Cái Ngan Dừa) ấp 7 xã Xà Phiên |
2021 |
2023 |
2590/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
1.430 |
|
9 |
Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên |
2021 |
2023 |
2587/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
2.000 |
|
10 |
Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa |
2021 |
2023 |
2588/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn |
2021 |
2023 |
2589/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
1.000 |
|
1 |
Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên |
2022 |
2024 |
2291/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
6.000 |
6.000 |
1.000 |
|
V |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
5.000 |
|
1 |
Tuyến đường giao thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau |
2021 |
2023 |
4420/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
2 |
Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
4421/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
9.000 |
9.000 |
2.000 |
|
3 |
Cầu kênh Hậu |
2021 |
2023 |
4419/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
4 |
Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị Thắng |
2021 |
2023 |
4422/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
1.000 |
|
VI |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
74.116 |
74.116 |
21.245 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
61.116 |
61.116 |
17.745 |
|
1 |
Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh |
2021 |
2023 |
7609/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
12.000 |
12.000 |
3.000 |
|
2 |
Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật |
2021 |
2023 |
7610/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
1.000 |
|
3 |
Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
7586/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
13.316 |
13.316 |
4.000 |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà |
2021 |
2023 |
361/QĐ-UBND, ngày 03/03/2021 |
16.000 |
16.000 |
5.000 |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Thạnh Hoà |
2021 |
2023 |
7587/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
980 |
|
6 |
Trụ sở Xã đội xã Thạnh Hoà |
2021 |
2023 |
7588/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
980 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Xã đội, Công an, nhà bia xã Hoà Mỹ |
2020 |
2022 |
7608/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
785 |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy |
2021 |
2023 |
7589/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
7.300 |
7.300 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
13,000 |
13.000 |
3.500 |
|
1 |
Trụ sở làm việc phòng nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm |
2022 |
2024 |
6439/QĐ-UBND, ngày 26/8/2020 |
12.000 |
12.000 |
3.000 |
|
2 |
Thiết bị nhà công vụ UBND huyện |
2022 |
2024 |
7424/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
VII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
36.925 |
36.925 |
6.110 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
25.700 |
25.700 |
4.110 |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại, thân thiện huyện Châu Thành |
2021 |
2023 |
6190/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
480 |
|
2 |
Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành |
2022 |
2024 |
6191/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
14.000 |
14.000 |
3.000 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông |
2021 |
2023 |
6194/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
6.700 |
6.700 |
630 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
11.225 |
11.225 |
2.000 |
|
1 |
Đường GTNT tuyến Giồng Ôi |
2022 |
2024 |
3233/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021 |
2.100 |
2.100 |
500 |
|
2 |
Đường GTNT tuyến Đường Gỗ |
2022 |
2024 |
4220/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021 |
7.500 |
7.500 |
1.000 |
|
3 |
Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm |
2022 |
2024 |
3234/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021 |
1.625 |
1.625 |
500 |
|
VIII |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
64.650 |
64.650 |
16.884 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
45.900 |
45.900 |
11.419 |
|
1 |
Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp |
2021 |
2023 |
4632/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
400 |
|
2 |
Tuyến giao thông kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A |
2021 |
2023 |
4626/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
325 |
|
3 |
Đường giao thông tuyến kênh 6 Thước |
2021 |
2023 |
4623/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
4 |
Đường giao thông tuyến kênh Ranh |
2021 |
2023 |
4625/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
5 |
Đường giao thông hẻm nước mắm Y Hương |
2021 |
2023 |
4624/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
80 |
|
6 |
Lộ GTNT tuyến kênh 500 |
2021 |
2023 |
4619/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
7 |
Đường giao thông từ cầu Đất Sét đến Rạch Chùa |
2021 |
2023 |
4620/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
8 |
Đường giao thông tuyến kênh 7000 |
2021 |
2023 |
4617/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
9 |
Đường giao thông tuyến cặp sông Ba Láng ấp Long An |
2021 |
2023 |
4621/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
1.505 |
|
10 |
Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy |
2021 |
2023 |
4618/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
484 |
|
11 |
Tuyến giao thông nông thôn kênh Tế |
2021 |
2023 |
4627/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
1.280 |
|
12 |
Cầu kênh 4000 ấp Trường Phước A |
2021 |
2023 |
4633/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
13 |
Đường giao thông Hương lộ 12 |
2021 |
2023 |
4628/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.200 |
1.200 |
585 |
|
14 |
Lộ GTNT tuyến kênh Xáng Mới; dài 900m |
2021 |
2023 |
4629/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
785 |
|
15 |
Đường giao thông đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Thuấn |
2021 |
2023 |
4630/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
960 |
|
16 |
Đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến ngọn Rạch Chùa |
2021 |
2023 |
4631/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
1.505 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
18.750 |
18.750 |
5.465 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen |
2022 |
2024 |
1155/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021 |
6.000 |
6.000 |
1.265 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc |
2022 |
2024 |
1184/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 |
1.200 |
1.200 |
500 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A |
2022 |
2024 |
1186/QĐ-UBND, ngày 24/6/2022 |
1.200 |
1.200 |
500 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Trường Long Tây |
2022 |
2024 |
1183/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 |
1.650 |
1.650 |
500 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện |
2022 |
2024 |
1165/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021 |
1.500 |
1.500 |
700 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện |
2022 |
2024 |
1182/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 |
1.200 |
1.200 |
500 |
|
7 |
Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000 |
2022 |
2024 |
1153/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
8 |
Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt còn lại) |
2022 |
2024 |
1092/QĐ-UBND, ngày 18/6/2021 |
2.000 |
2.000 |
500 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
986.389 |
916.389 |
200.000 |
|
a |
Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trong đó: cấp tỉnh 1.800 triệu đồng, cấp huyện 3.200 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
b |
Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
150.000 |
|
c |
Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
|
986.389 |
916.389 |
45.000 |
|
* |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
7S9.307 |
689.307 |
16.200 |
|
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
759.307 |
689.307 |
16.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022 |
|
|
|
742.275 |
672.275 |
11.200 |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A |
2010 |
2023 |
1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 |
742.275 |
672.275 |
11.200 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
17.032 |
17.032 |
5.000 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng ½ tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1 |
2022 |
2024 |
2394/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
17.032 |
17.032 |
5.000 |
|
** |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
227.082 |
227.082 |
28.800 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
42.024 |
42.024 |
7.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
42.024 |
42.024 |
7.200 |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa đường số 1, phường IV thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3928/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
4.731 |
4.731 |
1.500 |
|
2 |
Đường Hòa Bình nối dài |
2021 |
2023 |
255/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
37.293 |
37.293 |
5.700 |
|
II |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
28.193 |
28.193 |
3.780 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
25.193 |
25.193 |
2.780 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm phường-Lái Hiếu (đoạn từ đường Ngô Quyền đến Trụ sở phường) |
2021 |
2023 |
2573/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
3.193 |
3.193 |
490 |
|
2 |
Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy |
2021 |
2023 |
1885/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021 |
22.000 |
22.000 |
2.290 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
1 |
Lộ cặp Trung tâm thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy |
2022 |
2024 |
2389/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
III |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
65.339 |
65.339 |
4.050 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
65.339 |
65.339 |
4.050 |
|
1 |
Tuyến lộ cặp kênh Lộ Hoang |
2021 |
2023 |
3152a/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.339 |
5.339 |
2.550 |
|
2 |
Khu tái định cư thị xã Long Mỹ |
2021 |
2024 |
1858/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
1.500 |
|
IV |
UBND huyện Long Mỹ |
|
|
|
5.940 |
5.940 |
1.350 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
5.940 |
5.940 |
1.350 |
|
1 |
Tuyến đường kênh Ngang (đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền) |
2021 |
2023 |
2620/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
600 |
|
2 |
Tuyến đường bờ đông kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ |
2021 |
2023 |
2621/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
4.440 |
4.440 |
750 |
|
V |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
6.301 |
6.301 |
2.250 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
6.301 |
6.301 |
2.250 |
|
1 |
Đường GTNT ấp Tân long |
2021 |
2023 |
4441/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.301 |
6.301 |
2.250 |
|
VI |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
5.010 |
5.010 |
2.250 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
5.010 |
5.010 |
2.250 |
|
1 |
Tuyến kênh Ngang thị trấn Búng Tàu - xã Hiệp Hưng |
2021 |
2023 |
7611/QĐ-UBND ngày 7/12/2020 |
5.010 |
5.010 |
2.250 |
|
VII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
63.591 |
63.591 |
3.420 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022 |
|
|
|
63.591 |
63.591 |
3.420 |
|
1 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2023 |
6195/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
3.591 |
3.591 |
1.420 |
|
2 |
Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 |
2021 |
2024 |
1879/QĐ-UBND, ngày 04/10/2021 |
60.000 |
60.000 |
2.000 |
|
VIII |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
10.684 |
10.684 |
4.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
4.684 |
4.684 |
1.004 |
|
1 |
Tuyến giao thông nông thôn kênh Bờ Tràm |
2021 |
2023 |
4622/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.684 |
4.684 |
1.004 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
3.496 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen |
2022 |
2024 |
1155/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021 |
6.000 |
6.000 |
3.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
5.980.914 |
3.647.175 |
980.000 |
|
a |
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
b |
Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương |
|
|
|
3.031.646 |
763.164 |
172.000 |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
91.829 |
19.547 |
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
91.829 |
19.547 |
5.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2024 |
501/QĐ-UBND, ngày 19/3/2019 |
91.829 |
19.547 |
5.000 |
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
2.105.200 |
386.000 |
117.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
2.105.200 |
386.000 |
117.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng |
2021 |
2026 |
1942/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021 |
1.569.200 |
350.000 |
100.000 |
|
2 |
Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
2022 |
2025 |
1955/QĐ-BNN-KH, ngày 06/5/2021 |
216.000 |
16.000 |
10.000 |
|
3 |
Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang |
2022 |
2025 |
1940/QĐ-BNN-KH, ngày 06/5/2021 |
320.000 |
20.000 |
7.000 |
|
III |
UBND thành phố Vị Thanh |
- |
- |
|
834.617 |
357.617 |
50.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
834.617 |
357.617 |
50.000 |
|
1 |
Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
2018 |
2023 |
496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018 |
834.617 |
357.617 |
50.000 |
|
c |
Hỗ trợ các địa phương |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
25.000 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
25.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
25.000 |
|
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh |
2022 |
2024 |
2396/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
50.000 |
50.000 |
20.000 |
|
2 |
Kè gia cố và nâng cấp mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi |
2022 |
2024 |
2407/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
|
d |
Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
|
2.879.268 |
2.814.011 |
781.000 |
|
* |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
2.192.500 |
2.149.503 |
580.348 |
|
I |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
516.000 |
516.000 |
206.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022 |
|
|
|
118.000 |
118.000 |
30.000 |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A |
2022 |
2025 |
1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 |
118.000 |
118.000 |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
398.000 |
398.000 |
176.000 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha) |
2022 |
2023 |
34/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 |
398.000 |
398.000 |
176.000 |
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
902.441 |
859.444 |
187.631 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022 |
|
|
|
104.515 |
66.518 |
9.100 |
|
1 |
Trường tiểu học Vị Thùy 1 |
2020 |
2022 |
292/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019 |
10.798 |
10.798 |
500 |
|
2 |
Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A |
2020 |
2022 |
1907/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
29.731 |
29.731 |
1.000 |
|
3 |
Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác |
2020 |
2022 |
1743/QĐ-UBND, ngày 11/10/2019 |
49.997 |
12.000 |
7.000 |
|
4 |
Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
403/QĐ-SKHĐT, ngày 31/12/2019 |
13.989 |
13.989 |
600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
595.378 |
590.378 |
142.212 |
— |
1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2023 |
252/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
21.328 |
21.328 |
5.000 |
|
2 |
Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạn mục phụ trợ |
2021 |
2023 |
21/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
14.999 |
14.999 |
3.000 |
|
3 |
Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh |
2021 |
2023 |
57/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
10.079 |
10.079 |
4.000 |
|
4 |
Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
253/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
44.995 |
44.995 |
15.000 |
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh |
2021 |
2023 |
254/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
|
6 |
Trạm y tế Phường IV |
2021 |
2023 |
51/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
9.000 |
9.000 |
3.820 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung Tâm Giám định Y khoa, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2021 |
2024 |
511/QĐ-UBND, ngày 15/3/2021 |
190.000 |
190.000 |
20.000 |
|
8 |
Cải tạo, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh |
2021 |
2024 |
251/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
54.318 |
54.318 |
15.000 |
|
9 |
Trường THPT Vĩnh Tường |
2021 |
2023 |
260/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 |
18.000 |
18.000 |
5.000 |
|
10 |
Trương THPT Cây Dương |
2021 |
2023 |
15/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 |
21.299 |
21.299 |
5.000 |
|
11 |
Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu). |
2021 |
2023 |
15/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2021 |
14.995 |
14.995 |
6.695 |
|
12 |
Trường THPT Châu Thành A |
2021 |
2023 |
64/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
9.000 |
9.000 |
1.820 |
|
13 |
Trường THPT Tây Đô |
2021 |
2023 |
36/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
14.000 |
14.000 |
5.720 |
|
14 |
Trường THPT Phú Hữu |
2021 |
2023 |
63/QĐ-SKHĐT, ngày 19/02/2021 |
14.990 |
14.990 |
3.000 |
|
15 |
Trường THPT Ngã Sáu |
2021 |
2023 |
19/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2021 |
9.000 |
9.000 |
3.820 |
|
16 |
Trưởng THPT Trường Long Tây. |
2021 |
2023 |
61/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
9.200 |
9.200 |
2.000 |
|
17 |
Trưởng THPT Tân Long |
2021 |
2023 |
16/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
12.000 |
12.000 |
3.760 |
|
18 |
Xây dựng tượng đài thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp |
2021 |
2023 |
220/QĐ-SKHĐT, ngày 18/6/2021 |
7.300 |
7.300 |
2.200 |
|
19 |
Trường THPT Hòa An |
2021 |
2023 |
17/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
|
20 |
Trường THPT Long Mỹ |
2021 |
2023 |
259/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
18.000 |
18.000 |
4.000 |
|
21 |
Trường THPT Vị Thủy |
2021 |
2023 |
59/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
7.000 |
7.000 |
1.500 |
|
22 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
2021 |
2023 |
58/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
8.500 |
8.500 |
4.330 |
|
23 |
Trường THPT Tâm Vu |
2021 |
2023 |
398/QĐ-SKHĐT, ngày 28/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
900 |
|
24 |
Trường THPT Nguyễn Minh Quang |
2021 |
2023 |
20/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
7.000 |
7.000 |
2.860 |
|
25 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
2021 |
2023 |
18/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
9.000 |
9.000 |
3.820 |
|
26 |
Trường THPT Cái Tắc |
2021 |
2023 |
15/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
9.000 |
9.000 |
3.820 |
|
27 |
Trường PTDT Nội trú Him Lam |
2021 |
2023 |
51/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021 |
3.500 |
3.500 |
430 |
|
28 |
Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng. |
2021 |
2023 |
230/QĐ-SKHĐT, ngày 30/6/2021 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
29 |
Xây dựng 02 cụm pano tại cầu Cái Tư vả đường Nam Sông Hậu |
2021 |
2023 |
170/QĐ-SKHĐT; ngày 27/4/2021 |
5.800 |
5.800 |
2.700 |
|
30 |
Di tích Ủy ban liên hợp đình chiến Nam Bộ |
2021 |
2023 |
232/QĐ-SKHĐT; ngày 30/6/2021 |
2.113 |
2.113 |
583 |
|
31 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thanh |
2021 |
2023 |
258/QĐ-SKHĐT, ngày 13/7/2021 |
3.528 |
3.528 |
2.000 |
|
32 |
Trường THCS Tân Hòa |
2021 |
2023 |
156/QĐ-SKHĐT, 13/4/2021 |
7.434 |
2.434 |
2.434 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
202.548 |
202.548 |
36.319 |
|
1 |
Xây dựng Nhà Trưng bày Cố Luật sư Nguyễn Hữu Thọ |
2022 |
2024 |
1994/QĐ-UBND; ngấy 23/11/2020 |
14.995 |
14.995 |
3.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang |
2022 |
2024 |
2358/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021 |
31.860 |
31.860 |
7.000 |
|
3 |
Di tích Khu ủy, Quân khu ủy Khu 9 |
2022 |
2024 |
2359/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021 |
14.993 |
14.993 |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa cổng - hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành, nhà đặt máy phát sóng |
2022 |
2024 |
2345/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021 |
8.700 |
8.700 |
3.000 |
|
5 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên địa bàn tỉnh |
2022 |
2024 |
2360/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021 |
25.000 |
25.000 |
7.319 |
|
6 |
Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp |
2022 |
2025 |
2346/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021 |
95.000 |
95.000 |
8.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh |
2022 |
2024 |
23/NQ-HĐND; ngày 07/9/2021 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2 |
2022 |
2024 |
2376/QĐ-UBND; ngày 07/12/2021 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
|
III |
Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
2.720 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
2.720 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà học A1 và B1 |
2021 |
2023 |
09/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
5.000 |
5.000 |
900 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa ký Túc xá, hàng rào của Trường CĐCĐ Hậu Giang |
2021 |
2023 |
08/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
5.000 |
5.000 |
900 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Thư viện và xây dựng Thư viện điện tử của trường (trang thiết bị và phần mềm thư viện điện tử) |
2021 |
2023 |
06/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021 |
4.000 |
4.000 |
920 |
|
IV |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
|
|
|
96.600 |
96.600 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
96.600 |
96.600 |
10.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang |
2021 |
2024 |
163/QĐ-UBND, ngày 27/01/2021 |
96.600 |
96.600 |
10.000 |
|
V |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
459.897 |
459.897 |
114.297 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
243.397 |
243.397 |
71.297 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2 |
2021 |
2023 |
540/QĐ-UBND, ngày 18/3/2021 |
56.397 |
56.397 |
5.297 |
|
2 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 1 |
2021 |
2023 |
1765/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 |
44.500 |
44.500 |
15.000 |
|
3 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 2 |
2021 |
2023 |
1766/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 |
44.500 |
44.500 |
15.000 |
|
4 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 6 |
2021 |
2023 |
1874/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021 |
41.000 |
41.000 |
10.000 |
|
5 |
Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ |
2021 |
2023 |
1873/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
|
6 |
Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở |
2021 |
2023 |
1875/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021 |
37.000 |
37.000 |
17.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
216.500 |
216.500 |
43.000 |
|
1 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 3 |
2022 |
2024 |
2381/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
25.000 |
25.000 |
5.000 |
|
2 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 7 |
2022 |
2024 |
2380/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
44.500 |
44.500 |
9.000 |
|
3 |
Trang thiết bị tối thiểu lớp 10 |
2022 |
2024 |
2382/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
44.500 |
44.500 |
9.000 |
|
4 |
Trang thiết bị phòng học vi tính cấp tiểu học |
2022 |
2025 |
22/NQ-HĐND, ngày 07/9/2021 |
102.500 |
102.500 |
20.000 |
|
VI |
Công ty Cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
|
|
|
152.000 |
152.000 |
43.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
152.000 |
152.000 |
43.700 |
|
1 |
Trạm cấp nước tập trung xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 50m3/h) |
2021 |
2023 |
624/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 |
22.000 |
22.000 |
6.000 |
|
2 |
Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h) |
2021 |
2023 |
737/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021 |
43.000 |
43.000 |
10.700 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Long Bình, thị xã Long Mỹ (Nâng công suất từ 40m3/h lên 100m3/h) |
2021 |
2023 |
736/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021 |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Tiến, thành phố Vị Thanh (Nâng công suất từ 35m3/h lên 100m3/h) |
2021 |
2023 |
623/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 |
18.000 |
18.000 |
6.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy (Nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h) |
2021 |
2023 |
739/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021 |
17.000 |
17.000 |
6.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp (Nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h) |
2021 |
2023 |
93/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021 |
15.000 |
15.000 |
3.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Nâng công suất từ 30m3/h lên 100m3/h) |
2021 |
2023 |
738/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021 |
17.000 |
17.000 |
5.000 |
|
VII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
47.562 |
47.562 |
15.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
47.562 |
47.562 |
15.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2 |
2021 |
2024 |
36/NQ-HĐND; ngày 10/11/2020; 336/QĐ-UBND , ngày 25/02/2021 |
47.562 |
47.562 |
15.000 |
|
VIII |
Báo Hậu Giang |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
1 |
Xây dựng báo điện tử Hậu Giang tích hợp đa phương tiện |
2022 |
2024 |
2424/QĐ-UBND, ngày 09/12/2021 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
686.768 |
664.508 |
200.652 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
81.170 |
81.170 |
18.435 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
65.170 |
65.170 |
13.435 |
|
1 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
3975/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020 |
5.000 |
5000 |
522 |
|
2 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, phường V, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
3943/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
9.500 |
9500 |
3.300 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Vành Khuyên, Phường IV, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3929/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
1.800 |
1800 |
170 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3973/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
250 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3972/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020 |
1.300 |
1.300 |
67 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Trà Mi, Phường III, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3942/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
85 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
3942/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
3.400 |
3.400 |
137 |
|
8 |
Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
258/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021 |
23.000 |
23.000 |
5.000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) |
2021 |
2023 |
4055/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
10.266 |
10.266 |
2.000 |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Nàng Chăng, xã Vị Tân |
2021 |
2023 |
2267/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1224 |
1.224 |
224 |
|
11 |
Mở rộng diện tích Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh |
2021 |
2023 |
2261/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
5.680 |
5.680 |
1.680 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
5.000 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh |
2022 |
2024 |
2365/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
2022 |
2024 |
2347QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
13.000 |
13.000 |
4.000 |
|
II |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
38.115 |
38.115 |
11.554 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
26.115 |
26.115 |
7.554 |
|
1 |
Cầu tàu chợ nổi Ngã Bảy |
2021 |
2023 |
2574/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
1.464 |
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy |
2021 |
2023 |
2582/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
3.700 |
3.700 |
1.090 |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy |
2021 |
2023 |
2567/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
2.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
2021 |
2023 |
2577/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành |
2022 |
2024 |
2587/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020 |
8.415 |
8.415 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
4.000 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy |
2022 |
2024 |
2372/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy |
2022 |
2024 |
2384/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
6.000 |
6.000 |
2.000 |
|
3 |
Xây mới 06 phòng học Trường Mẫu giáo Sao Mai |
2022 |
2024 |
2385/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
III |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
81.044 |
81.044 |
22.766 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
71.444 |
71.444 |
20.566 |
|
1 |
Sân bóng đá thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2088/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
5.000 |
5.000 |
3.722 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ (Điện, nước và cây xanh) |
2020 |
2022 |
2198/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
296 |
|
3 |
Trường Tiểu học Long Phú 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2199/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.900 |
|
4 |
Trường Tiểu học Long Bình, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2201/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
9.000 |
9.000 |
2.000 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Long Bình, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2I93/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
7.200 |
7.200 |
2.060 |
|
6 |
Trường Tiểu học Tân phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2200/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
8.500 |
8.500 |
1.330 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phú, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2196/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
114 |
|
8 |
Trường Tiểu học Thuận An, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ |
2020 |
2022 |
2195/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
4.560 |
|
9 |
Trường Tiểu học Long Trị A1 |
2021 |
2023 |
975/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 |
7.600 |
7.600 |
1.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
2020 |
2022 |
2194/QĐ-UBND ngày 01/12/2019 |
8.744 |
8.744 |
3.584 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
9.600 |
9.600 |
2.200 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ |
2022 |
2024 |
2371/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Tuyến đường Lò Rèn |
2022 |
2024 |
2390/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
2.100 |
2.100 |
500 |
|
3 |
Tuyển đường Xẻo Trâm A |
2022 |
2024 |
2391/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
4.500 |
4.500 |
700 |
|
IV |
UBND huyện Long Mỹ |
|
|
|
110.372 |
110.372 |
32.908 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
97.372 |
97.372 |
27.908 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2 |
2021 |
2023 |
2590/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Thuận Hòa (Giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
2591/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
940 |
|
3 |
Trường Tiểu học Lương Tâm 1 |
2021 |
2023 |
2592/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.900 |
|
4 |
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn cầu Trắng) |
2021 |
2023 |
2593/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.500 |
1.500 |
180 |
|
5 |
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 931) |
2021 |
2023 |
2594/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
351 |
|
6 |
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 930B) |
2021 |
2023 |
2595/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
800 |
800 |
90 |
|
7 |
Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930) |
2021 |
2023 |
2596/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
368 |
|
8 |
Cụm panô cầu Trắng xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2597/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
9 |
Cụm panô giáp ranh xã Thuận Hưng - thị trấn Vĩnh Viễn |
2021 |
2023 |
2598/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
10 |
Cụm panô ngã tư 10 Thước - Vĩnh Thuận Thôn |
2021 |
2023 |
2599/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
11 |
Cụm panô phà Xẽo Vẹt xã Lương Tâm |
2021 |
2023 |
2599/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
12 |
Cụm panô đò Chín Tiễn thị trấn Vĩnh Viễn |
2021 |
2023 |
2601/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
13 |
Cụm panô trung tâm hành chính huyện Long Mỹ |
2021 |
2023 |
2602/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
14 |
Cụm panô cầu Vịnh Chèo xã Vĩnh Viễn (Đường tỉnh 931) |
2021 |
2023 |
2603/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
15 |
Cụm panô Giáp ranh xã Thuận Hưng - xã Xà Phiên |
2021 |
2023 |
2604/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
16 |
Cụm panô đền thờ Bác Hồ |
2021 |
2023 |
2605/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
17 |
Cụm panô Giáp ranh xã Lương Nghĩa - xã Vĩnh Tuy |
2021 |
2023 |
2606/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
500 |
500 |
90 |
|
18 |
Trường THCS Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2607/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
1.560 |
|
19 |
Trường Tiểu học Lương Nghĩa 3 |
2021 |
2023 |
2608/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
8.000 |
8.000 |
2.920 |
|
20 |
Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 (giai đoạn 2) |
2021 |
2023 |
2609/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
|
21 |
Trường THCS Nguyễn Thành Đô |
2021 |
2023 |
2610/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
|
22 |
Trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A |
2021 |
2023 |
2611/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
1.687 |
|
23 |
Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Viễn A |
2022 |
2024 |
2612/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
385 |
|
24 |
Nhà văn hóa ấp 9 xã Vĩnh Viễn A |
2022 |
2024 |
2613/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
385 |
|
25 |
Nhà văn hóa ấp 10 xã Vĩnh Viễn A |
2022 |
2024 |
2614/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
800 |
800 |
290 |
|
26 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn 1 |
2022 |
2024 |
2617/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.600 |
|
27 |
Trường THCS Xà Phiên |
2021 |
2023 |
2619/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
10.500 |
10.500 |
2.000 |
|
28 |
Trường THCS Lương Tâm |
2022 |
2024 |
2618/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
6.720 |
6.720 |
2.600 |
|
29 |
Tuyến lộ đoạn từ Xã đội cũ đến Ba Bê, ấp 7 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2058/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
1.140 |
1.140 |
640 |
|
30 |
Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Cạn đến Ba Quan, ấp 7 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2059/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
672 |
672 |
172 |
|
31 |
Tuyến lộ đoạn từ Ba Cầu đến kênh Long Mỹ 1, ấp 7 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2060/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
1.192 |
1.192 |
592 |
|
32 |
Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2061/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
600 |
600 |
100 |
|
33 |
Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2062/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
600 |
600 |
100 |
|
34 |
Tuyến lộ đoạn từ Hai Ngãi đến Ba Luốt, ấp 9 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2063/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
1.128 |
1.128 |
528 |
|
35 |
Tuyến lộ đoạn từ Ba Be đến Bảy Bối, ấp 10 xã Thuận Hưng |
2021 |
2023 |
2064/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
720 |
720 |
220 |
|
36 |
Nhà văn hóa ấp 8, xã Vĩnh Viễn A |
2021 |
2023 |
2065/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
400 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
5.000 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ |
2022 |
2024 |
2373/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Trưởng Tiểu học Vĩnh Viễn 1 |
2022 |
2024 |
2386/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
|
V |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
123.771 |
101.511 |
34.978 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
117.271 |
96.511 |
31.978 |
|
1 |
Trường Tiểu học thị trấn Nàng Mau 1 |
2021 |
2023 |
4423/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
1.930 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vĩnh Trung |
2021 |
2023 |
4428/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
480 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị Đông |
2021 |
2023 |
4429/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.400 |
1.400 |
185 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị Thanh |
2021 |
2023 |
4430/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
1.400 |
1.400 |
185 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Hoa Hồng |
2021 |
2023 |
4431/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
970 |
|
6 |
Trường mầm non Vàng Anh |
2021 |
2023 |
4432/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
1.940 |
|
7 |
Trường Tiểu học Vị Thanh 2 |
2021 |
2023 |
4433/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.526 |
6.526 |
1.346 |
|
8 |
Trường Tiểu học Vị Thanh 3 |
2021 |
2023 |
4434/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.000 |
4.000 |
920 |
|
9 |
Trường Tiểu học Vị Đông 1 |
2021 |
2023 |
558/QĐ-UBND, ngày 19/3/2021 |
17.535 |
17.535 |
6.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Vị Đông 2 |
2021 |
2023 |
4436/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
3.130 |
3.130 |
2.630 |
|
11 |
Trường Tiểu học Vị Đông 3 |
2021 |
2023 |
4437/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
4.760 |
4.760 |
2.172 |
|
12 |
Trường Tiểu học Vị Đông 4 |
2021 |
2023 |
4438/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
9.000 |
9.000 |
1.980 |
|
13 |
Trường THCS Vị Đông |
2021 |
2023 |
4439/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
3.880 |
|
14 |
05 Nhà văn hóa các ấp thị trấn Nàng Mau |
2021 |
2023 |
4440/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
15 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2436/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
13.200 |
6.600 |
2.600 |
|
16 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2433/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
2.750 |
1.375 |
375 |
|
17 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2434/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
2.750 |
1.375 |
375 |
|
18 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2435/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
2.530 |
1.265 |
265 |
|
19 |
Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2430/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
1.980 |
990 |
190 |
|
20 |
Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2431/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
2.640 |
1.320 |
320 |
|
21 |
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây |
2021 |
2023 |
2432/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
1.870 |
935 |
135 |
|
22 |
Đường 9.500 (nam xà no) xã Vị Bình |
2021 |
2023 |
2437/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
2.000 |
1.000 |
200 |
|
23 |
Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng |
2021 |
2023 |
2438/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
7.000 |
3.500 |
500 |
|
24 |
Đường Kênh Tây, xã Vị Thắng |
2021 |
2023 |
2439/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021 |
4.800 |
2.400 |
400 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
6.500 |
5.000 |
3.000 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy |
2022 |
2024 |
2374/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Đường kênh Xóm Huế, xã Vĩnh Trung |
2021 |
2023 |
4194/QĐ-UBND, ngày 29/11/2021 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
|
VI |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
82.793 |
82.793 |
28.490 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
68.093 |
68.093 |
19.741 |
|
1 |
Trường THCS Hưng Điền |
2021 |
2023 |
2374/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
7.100 |
7.100 |
300 |
|
2 |
Trường THCS Hòa Mỹ |
2021 |
2023 |
2378/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 |
10.200 |
10.200 |
3.000 |
|
3 |
Trường THCS Bình Thành |
2021 |
2023 |
2376/QB-UBND, ngày 25/3/2021 |
5.200 |
5.200 |
388 |
|
4 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phụng Hiệp |
2021 |
2023 |
2375/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 |
9.500 |
9.500 |
1.300 |
|
5 |
Trạm y tế xã Thạnh Hoà |
2021 |
2023 |
2379/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 |
7.000 |
7.000 |
860 |
|
5 |
Trung tâm văn hoá - thể thao TT Kinh Cùng |
2021 |
2023 |
2377/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 |
7.493 |
7.493 |
493 |
|
6 |
Đường vào trung tâm hành chính xã Thạnh Hòa |
2021 |
2023 |
7600/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
9.900 |
9.900 |
5.000 |
|
7 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Long |
2021 |
2023 |
4716/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
8.500 |
8.500 |
6.000 |
|
8 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi C xã Tân Long |
2021 |
2023 |
4714/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.600 |
1.600 |
1.200 |
|
9 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi A2 xã Tân Long |
2021 |
2023 |
4715/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.600 |
1.600 |
1.200 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
14.700 |
14.700 |
8.749 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Phụng Hiệp |
2022 |
2024 |
2370/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
2 |
Nhà văn hoá ấp Phương Hòa |
2022 |
2024 |
2388/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
1.800 |
1.800 |
1.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Búng Tàu |
2022 |
2024 |
2387/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021 |
9.900 |
9.900 |
5.749 |
|
VII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
89.353 |
89.353 |
27.471 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
72.853 |
72.853 |
22.271 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn) |
2021 |
2023 |
6205/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Phú 1 (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6204/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
480 |
|
3 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6203/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
190 |
|
4 |
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 (Xây dựng mới 4 phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6210/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
370 |
|
5 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quy (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6201/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
170 |
|
6 |
Trường THCS Đông Phước A (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6202/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
680 |
|
7 |
Trường Tiểu học Đồng Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6200/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6199/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.000 |
1.000 |
90 |
|
9 |
Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6198/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
2.500 |
2.500 |
170 |
|
10 |
Trường Tiểu học Phú Hữu 3(Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6197/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
2.500 |
2.500 |
170 |
|
11 |
Trường Mẫu giáo Đông Phú (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) |
2021 |
2023 |
6196/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020 |
1.903 |
1.903 |
383 |
|
12 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Đông Thạnh |
2021 |
2023 |
2344/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
600 |
600 |
100 |
|
13 |
Nhà văn hóa ấp Đông Lợi |
2021 |
2023 |
2347/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.300 |
1.300 |
243 |
|
14 |
Hệ thống thoát nước Nhà văn hóa ấp Đông Lợi A |
2021 |
2023 |
2346/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
200 |
200 |
100 |
|
15 |
Nhà văn hóa ấp Đông Lợi B |
2021 |
2023 |
2345/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
600 |
|
16 |
Nhà văn hóa ấp Đông Phú |
2021 |
2023 |
2352/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.300 |
1.300 |
370 |
|
17 |
Nhà văn hóa ấp Đông Phú A |
2021 |
2023 |
2343/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.300 |
1.300 |
800 |
|
18 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã Đông Phước |
2021 |
2023 |
2342/QĐ-UBND, 07/7/2021 |
2.000 |
2.000 |
330 |
|
19 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú, xã Đông Phước |
2021 |
2023 |
2348/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.400 |
1.400 |
350 |
|
20 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú A, xã Đông Phước |
2021 |
2023 |
2353/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1,350 |
1.350 |
300 |
|
21 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B |
2021 |
2023 |
2455/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
22 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B 1 |
2021 |
2023 |
2454/QĐ-UBND, ngày 08/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
23 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Nghĩa |
2021 |
2023 |
2452/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
24 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lộc |
2021 |
2023 |
2457/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
25 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Thành |
2021 |
2023 |
2456/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
26 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lợi A |
2021 |
2023 |
2453/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.300 |
1.300 |
800 |
|
27 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu Giáo Phú Hữu (điểm lẻ Phú Trí A) |
2021 |
2023 |
2349/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.700 |
1.700 |
625 |
|
28 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Phú Hữu |
2021 |
2023 |
2341/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
3.000 |
3.000 |
950 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
16.500 |
16.500 |
5.200 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành |
2022 |
2024 |
2361/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Phú Hữu A |
2022 |
2024 |
2352/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
5.000 |
5.000 |
1.500 |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2 |
2022 |
2024 |
2351/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
2.000 |
2.000 |
700 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Phú Hữu 4 |
2022 |
2024 |
2353/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi |
2022 |
2024 |
2350/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
3.500 |
3.500 |
1.000 |
|
VIII |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
80.150 |
80.150 |
24.050 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
62.150 |
62.150 |
17.749 |
|
1 |
Trường Mầm non Anh Đào |
2021 |
2023 |
524/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021 |
25.550 |
25.550 |
6.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
2021 |
2023 |
4636/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
3.549 |
|
3 |
Trường THCS Nhơn Nghĩa A |
2021 |
2023 |
4635/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 |
9.900 |
9.900 |
2.700 |
|
4 |
Tuyến kênh 4000 ấp Trường Phước |
2021 |
2023 |
2940/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
400 |
|
5 |
Tuyến kênh 4000 ấp Trường Thọ |
2021 |
2023 |
2941/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
600 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa 6 nhà văn hóa ấp, xã Trường Long Tây |
2021 |
2023 |
2927/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
600 |
600 |
100 |
|
7 |
Nâng cấp đường GTNT Tuyến kênh Hai Thép |
2021 |
2023 |
2942/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
600 |
|
8 |
Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Bảy Ngàn (KH9) |
2021 |
2023 |
2943/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
400 |
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Dậy |
2021 |
2023 |
2944/QD-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
400 |
|
10 |
Đường GTNT ấp Láng Hầm C |
2021 |
2023 |
2945/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
2.200 |
2.200 |
1.200 |
|
11 |
Tuyến đường GTNT đến Trường tiểu học Ngô Quyền |
2021 |
2023 |
2946/QD-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
600 |
|
12 |
Đường GTNT đoạn từ kênh 3500 đến 4000 |
2021 |
2023 |
2938/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
600 |
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT kênh 6 Thước |
2021 |
2023 |
2936/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
600 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
18.000 |
18.000 |
6.301 |
|
1 |
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A |
2022 |
2024 |
2362/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2) |
2022 |
2024 |
2348/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
10.000 |
10.000 |
3.000 |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính) |
2022 |
2024 |
2349/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 |
5.000 |
5.000 |
2.301 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
926.446 |
252.741 |
64.700 |
|
|
Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
|
926.446 |
252.741 |
64.700 |
|
a |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
91.829 |
36.141 |
10.000 |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
91.829 |
36.141 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
91.829 |
36.141 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang |
2021 |
2024 |
501/QĐ-UBND, ngày 19/3/2019 |
91.829 |
36.141 |
10.000 |
|
b |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
834.617 |
216.600 |
54.700 |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
- |
- |
- |
834.617 |
216.600 |
54.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
834.617 |
216.600 |
54.700 |
|
1 |
Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
2019 |
2023 |
496/QĐ-UBND, ngày 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018 |
834.617 |
216.600 |
54.700 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN ỨNG TRƯỚC
NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ứng trước nhà đầu tư |
Ứng trước nhà đầu tư |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
216.499 |
216.499 |
49.000 |
49.000 |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
216.499 |
216.499 |
49.000 |
49.000 |
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
216.499 |
216.499 |
49.000 |
49.000 |
|
1 |
Khu tái định cư cho Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2 |
2020-2023 |
696/QĐ-UBND, ngày 12/4/2021 |
216.499 |
216.499 |
49.000 |
49.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.