HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2017/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2187/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng thu
Cá nhân khi có nhu cầu sử dụng tài liệu thư viện phải làm thẻ bạn đọc và nộp phí thư viện theo quy định.
2. Mức thu
STT |
ĐƠN VỊ THU PHÍ |
ĐVT |
MỨC THU |
01 |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
- Thẻ bạn đọc tài liệu người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
- Thẻ bạn đọc tài liệu (thiếu nhi) |
đồng/thẻ/năm |
7.000 |
|
02 |
Thư viện huyện, thị xã |
|
|
|
- Thẻ bạn đọc tài liệu người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
- Thẻ bạn đọc tài liệu (thiếu nhi) |
đồng/thẻ/năm |
5.000 |
3. Các đối tượng được giảm, miễn như sau:
a) Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
b) Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
4. Quản lý và sử dụng phí thu được
- Đơn vị thu phí được trích để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ cho hoạt động thu phí.
- Đơn vị thu phí sau khi trích để lại, số tiền còn lại phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước; thực hiện việc kê khai tiền thu phí theo tháng, quyết toán năm theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 18 phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/7/2017 và có hiệu lực kể từ ngày 24/7/2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.