HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 01 dự án tăng diện tích (kèm theo biểu 02).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 01
BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
đất thủy lợi |
đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất giao thông |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
I |
Huyện Hồng Ngự |
0,2710 |
0,0000 |
0,2710 |
0,2710 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
0,2710 |
|
0,2710 |
0,2710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
II |
Thành phố Sa Đéc |
1,7700 |
0,0000 |
1,7700 |
0,5300 |
0,1700 |
0,0000 |
0,0000 |
1,0700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp |
0,0200 |
|
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
2 |
Khu dân cư Ngô Thị Thúy Vân |
1,7500 |
|
1,7500 |
0,5100 |
0,1700 |
|
|
1,0700 |
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND- HC ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
III |
Huyện Lai Vung |
0,3824 |
0,0000 |
0,3824 |
0,2600 |
0,0599 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0625 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất củi trấu Phúc Hậu Tân Định- xã Tân Thành) |
0,3824 |
|
0,3824 |
0,2600 |
0,0599 |
|
|
|
0,0625 |
|
|
|
|
|
Tân Thành |
|
IV |
Huyện Cao Lãnh |
2,0313 |
0,0000 |
2,0313 |
1,2979 |
0,7334 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nông sản Việt Đức) |
2,0313 |
|
2,0313 |
1,2979 |
0,7334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Thọ, Tân Nghĩa |
|
Tổng |
4,4547 |
0,0000 |
4,4547 |
2,3589 |
0,9633 |
0,0000 |
0,0000 |
1,0700 |
0,0625 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 298/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
đất thủy lợi |
đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất giao thông |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
I |
Huyện Thanh Bình |
13,2700 |
0,0000 |
13,2700 |
4,3500 |
0,5600 |
6,9100 |
0,0000 |
0,0000 |
1,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng dự án Nhà máy chế biến thủy sản Hai Nắm) |
13,2700 |
|
13,2700 |
4,3500 |
0,5600 |
6,9100 |
|
|
1,4500 |
|
|
|
|
|
An Phong |
Dự án được duyệt diện tích đất lúa 3,65ha (theo Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích đất lúa thành 4,35ha tăng 0,70ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.