HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 và Tờ trình số 422/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 35 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 186,74ha.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.7 kèm theo).
2. Thông qua danh mục 19 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 36,06ha, trong đó: 25,78ha đất trồng lúa; 10,28ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.1 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2021 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố, thị xã |
Số dự án cần thu hồi đất |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Phụ lục chi tiết |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
4 |
26.02 |
11.10 |
|
|
14.92 |
56.00 |
|
3.00 |
18.00 |
|
35.00 |
Phụ lục 1.1 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
9 |
96.45 |
24.63 |
13.78 |
|
58.04 |
136.50 |
|
118.50 |
|
|
18.00 |
Phụ lục 1.2 |
3 |
Huyện Nghi Xuân |
4 |
2.20 |
0.25 |
|
|
1.95 |
0.18 |
|
|
|
0.03 |
0.15 |
Phụ lục 1.3 |
4 |
Huyện Đức Thọ |
1 |
2.34 |
|
|
|
2.34 |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
Phụ lục 1.4 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
7 |
17.06 |
1.10 |
|
|
15.96 |
31.35 |
|
|
23.05 |
|
8.30 |
Phụ lục 1.5 |
6 |
Huyện Can Lộc |
2 |
34.30 |
34.04 |
|
|
0.26 |
67.10 |
|
2.10 |
|
|
65.00 |
Phụ lục 1.6 |
7 |
Huyện Kỳ Anh |
8 |
8.37 |
0.74 |
|
|
7.63 |
8.00 |
|
0.50 |
5.00 |
2.50 |
|
Phụ lục 1.7 |
|
TỔNG CỘNG |
35 |
186.74 |
71.86 |
13.78 |
|
101.10 |
303.13 |
|
124.10 |
46.05 |
6.53 |
126.45 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất trụ sở cơ quan |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
15.00 |
|
- |
15.00 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh (Bổ sung diện tích) |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Phường Nguyễn Du |
15.00 |
|
|
15.00 |
|
|
Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc cho phép Tòa án nhân dân tỉnh khảo sát, lập quy hoạch xây dựng Trụ sở làm việc tại Khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh |
II |
Đất giao thông |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
3.00 |
|
|
3.00 |
|
|
|
1 |
Chỉnh trang nút giao thông ngõ 6 đường Hải Thượng Lãn Ông |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Phường Bắc Ha |
3.00 |
|
|
3.00 |
|
|
Thực hiện chương trình mục tiêu |
III |
Đất ở đô thị |
22.60 |
9.70 |
|
|
12.90 |
|
35.00 |
|
|
|
|
35.00 |
|
1 |
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
22.60 |
9.70 |
|
|
12.90 |
Xã Thạch Trung |
35.00 |
|
|
|
|
35.00 |
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
IV |
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp |
3.10 |
1.40 |
|
|
1.70 |
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội |
3.10 |
1.40 |
|
|
1.70 |
Xã Thạch Hạ |
3 |
|
3 |
|
|
|
Công văn số 548/UBND-VX1 ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Tổng: 04 công trình, dự án |
26.02 |
11.10 |
|
|
14.92 |
|
56.00 |
|
3.00 |
18.00 |
|
35.00 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+.. +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất công trình năng lượng |
48.00 |
14.40 |
10.28 |
|
23.32 |
|
68.50 |
|
68.50 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quàng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh |
4.30 |
|
|
|
4.30 |
Phường Kỳ Thịnh |
10.00 |
|
10.00 |
|
|
|
Văn bản số 5606/UBND- KT ngày 25/8/2021 về chủ trương thu hồi đất trong hành lang đường dây 500KV tại phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh |
2 |
Hệ thống nước làm mát, trạm bơm, cầu cảng thuộc DA Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II |
0.90 |
|
|
|
0.90 |
Xã Kỳ Lợi |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
QĐ số 24/QĐ-KKT ngày 05/3/2019 của BQLKKT tỉnh |
3 |
Mở rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II (Không nằm trong hạng mục Dự án Nhiệt điện Vũng Áng II) |
1.20 |
0.60 |
0.60 |
|
|
Xã Kỳ Lợi |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
Văn bản số L-VA2-DSC- HEZ-0001 ngày 03/2/2021 |
4 |
Khu đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II |
15.00 |
13.30 |
1.70 |
|
|
Xã Kỳ Lợi |
16.00 |
|
16.00 |
|
|
|
Văn bản số 934/KKT- QHXD ngày 09/9/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
5 |
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II |
17.00 |
0.30 |
3.00 |
|
13.70 |
Xã Kỳ Lợi |
15.00 |
|
15.00 |
|
|
|
Văn bản số VAPCO/HEZA/2737 ngày 07/7/2021 của công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II |
6 |
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối |
9.60 |
0.20 |
4.98 |
|
4.42 |
Phường Kỳ Thịnh |
25.00 |
|
25.00 |
|
|
|
Văn bản số 8663/CPMB- PĐB ngày 18/9/2020 của công ty truyền tải điện quốc gia |
II |
Đất Khu Công nghiệp |
26.45 |
10.23 |
|
|
16.22 |
|
28.00 |
|
10.00 |
|
|
18.00 |
|
1 |
Dự án nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao (Chuyển đổi vị trí) |
16.00 |
0.78 |
|
|
15.22 |
Phường Kỳ Trinh |
10.00 |
|
10.00 |
|
|
|
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện Hà Tĩnh |
10.45 |
9.45 |
|
|
1.00 |
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long |
18.00 |
|
|
|
|
18.00 |
Văn bản số 7358/UBND- KT1 ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
22.00 |
|
3.50 |
|
18.50 |
|
40.00 |
|
40.00 |
|
|
|
|
1 |
Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh |
22.00 |
|
3.50 |
|
18.50 |
Xã Kỳ Ninh |
40.00 |
|
40.00 |
|
|
|
Văn bản số 3120/UBND- KT1 ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh |
9 |
Tổng: 09 công trình, dự án |
96.45 |
24.63 |
13.78 |
|
58.04 |
|
136.50 |
|
118.50 |
|
|
18.00 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất ở tại nông thôn |
2.20 |
0.25 |
|
|
1.95 |
|
0.18 |
|
|
|
0.03 |
0.15 |
|
1 |
Quy hoạch đất ở thôn An Phúc Lộc (Phía tây khu dân cư NTM An Phúc Lộc) |
0.67 |
|
|
|
0.67 |
Xã Xuân Liên |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 29/7/2021 |
2 |
Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Bình Phúc |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Xã Đan Trường |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 01/6/2021 |
3 |
Khu dân cư thôn Song Long (bổ sung do diện tích theo quy hoạch) |
1.08 |
|
|
|
1.08 |
Xã Cương Gián |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
Quyết định 1693/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
4 |
Khu dân cư thôn Trường Quý (bổ sung do diện tích theo quy hoạch) |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Xã Đan Trường |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
4 |
Tổng: 04 Công trình, dự án |
2.20 |
0.25 |
|
|
1.95 |
|
0.18 |
|
|
|
0.03 |
0.15 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Đất ở tại nông thôn |
2.34 |
|
|
|
2.34 |
|
4.00 |
|
|
- |
4.00 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở dân cư Nhà An |
2.34 |
|
|
|
2.34 |
Xã Quang Vĩnh |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
Văn bản số 19/CV-BCĐ ngày 19/8/2021 của Ban Chỉ đạo, Kết luận buổi làm việc giữa các Sở, ngành cấp tỉnh với địa phương vào ngày 26/8/2021 về việc thống nhất xây dựng phương án bố trí ổn định tái định cư cho 32 hộ dân vạn chài |
1 |
Tổng: 1 công trình, dự án |
2.34 |
|
|
|
2.34 |
|
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-NĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất giao thông |
11.95 |
1.10 |
|
|
10.85 |
|
21.82 |
|
|
21.82 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ cầu Phù 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà |
2.00 |
0.50 |
|
|
1.50 |
Xã Tân Lâm Hương |
4.42 |
|
|
4.42 |
|
|
QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ Cầu Phủ 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX.05, huyện Thạch Hà (giai đoạn 2) |
0.30 |
0.15 |
|
|
0.15 |
Xã Tân Lâm Hương, xã Lưu Vĩnh Sơn |
3.95 |
|
|
3.95 |
|
|
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX05, huyện Thạch Hà |
3 |
Đường giao thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn |
0.43 |
0.15 |
|
|
0.28 |
Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
3.95 |
|
|
3.95 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 15B đến khu du lịch biển Văn Trị, xã Thạch Văn |
1.22 |
0.30 |
|
|
0.92 |
Xã Thạch Văn |
9.18 |
|
|
9.18 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021 |
5 |
Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà |
8.00 |
|
|
|
8.00 |
Các xã: Thạch Trị, Thạch Hà, Thạch Văn, Thạch Hội |
0.32 |
|
|
0.32 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh |
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.91 |
|
|
|
0.91 |
|
1.23 |
|
|
1.23 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên |
0.91 |
|
|
|
0.91 |
Xã Thạch Khê |
1.23 |
|
|
1.23 |
|
|
Văn bản số 2760/SXD-QHHT9 ngày 9/9/2021 của Sở Xây dựng về việc lấy ý kiến để tham mưu để xuất quy hoạch mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc UBND xã Đỉnh Bàn |
III |
Đất ở đô thị |
4.20 |
|
|
|
4.20 |
|
8.30 |
|
|
|
|
8.30 |
|
1 |
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
4.20 |
|
|
|
4.20 |
Thị trấn Thạch Hà |
8.30 |
|
|
|
|
8.30 |
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
7 |
Tổng: 07 công trình, dự án |
17.06 |
1.10 |
|
|
15.96 |
|
31.35 |
|
|
23.05 |
|
8.30 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất ở tại đô thị |
33.00 |
33.00 |
- |
- |
|
|
65.00 |
- |
- |
- |
- |
65.00 |
|
1 |
Khu đô thị thị trấn Nghèn |
33.00 |
33.00 |
|
|
|
TDP làng K130, thị trấn Nghèn |
65.00 |
|
|
|
|
65.00 |
Công văn số 6088/UBND-XD1 ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh về việc tham mưu đề xuất lập quy hoạch xây dựng Dự án Khu đô thị tại thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc; Công văn số 2973/SXD - QHHT4 ngày 28/09/2021 của Sở Xây dựng |
II |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1.30 |
1.04 |
|
- |
0.26 |
|
2.10 |
- |
2.10 |
- |
- |
0.00 |
|
1 |
Xây dựng di tích làng K130 |
1.30 |
1.04 |
|
|
0.26 |
TDP 6, thị trấn Nghèn |
2.10 |
|
2.10 |
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh |
2 |
Tổng: 02 công trình, dự án |
34.30 |
34.04 |
- |
- |
0.26 |
|
67.10 |
- |
2.10 |
- |
- |
65.00 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
00) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất giao thông |
2.94 |
0.05 |
|
|
2.89 |
|
4.00 |
|
|
4.00 |
|
|
|
1 |
Đường ĐH. 136 đoạn từ Km 1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh |
2.94 |
0.05 |
|
|
2.89 |
Xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân |
4.00 |
|
|
4.00 |
|
|
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
4.06 |
0.06 |
|
|
4.00 |
|
1.60 |
|
0.50 |
|
1.10 |
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Xã Kỳ Hải |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
2 |
Cơ sở dạy nghề tại Kỳ Đồng |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Xã Kỳ Đồng |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
Văn bản số 454/CV-TrTCN ngày 26/5/2021 của Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
3 |
Trường MN Kỳ Thượng |
0.76 |
0.06 |
|
|
0.70 |
Xã Kỳ Thượng |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh |
III |
Đất công trình năng lượng |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
1.00 |
|
|
1.00 |
|
|
|
1 |
Di dời các hộ dân dưới đường điện 500 kV |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn |
1.00 |
|
|
1.00 |
|
|
Thông báo số 259/TB-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh |
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.67 |
0.63 |
|
|
0.04 |
|
1.40 |
|
|
|
1.40 |
|
|
1 |
Hội quán mới thôn Đậu Giang |
0.30 |
0.28 |
|
|
0.02 |
Xã Kỳ Khang |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Kỳ Anh |
2 |
Hội quán thôn Vĩnh Long |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
Xã Kỳ Khang |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
3 |
Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Xã Kỳ Xuân |
1.10 |
|
|
|
1.10 |
|
Quyết định số 5799/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND huyện Kỳ Anh |
8 |
Tổng: 08 công trình, dự án |
8.37 |
0.74 |
|
|
7.63 |
|
8.00 |
|
0.50 |
5.00 |
2.50 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Phụ lục chi tiết |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
2 |
11.10 |
11.10 |
|
|
Phụ lục 2.1 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
6 |
21.31 |
11.03 |
10.28 |
|
Phụ lục 2.2 |
3 |
Huyện Nghi Xuân |
1 |
0.25 |
0.25 |
|
|
Phụ lục 2.3 |
4 |
Huyện Đức Thọ |
1 |
0.52 |
0.52 |
|
|
Phụ lục 2.4 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
4 |
1.10 |
1.10 |
|
|
Phụ lục 2.5 |
6 |
Huyện Can Lộc |
1 |
1.04 |
1.04 |
|
|
Phụ lục 2.6 |
7 |
Huyện Kỳ Anh |
4 |
0.74 |
0.74 |
|
|
Phụ lục 2.7 |
|
Tổng |
19 |
36.06 |
25.78 |
10.28 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) CUỐI NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội |
1.40 |
1.40 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
Công văn số 548/UBND-VX1 ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
II |
Đất ở đô thị |
9.70 |
9.70 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
9.70 |
9.70 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
2 |
Tổng số: 02 công trình, dự án |
11.10 |
11.10 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) CUỐI NĂM 2021 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)+(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Đất công trình năng lượng |
11.08 |
0.80 |
10.28 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II (Không nằm trong hạng mục Dự án Nhiệt điện Vũng Áng II) |
1.20 |
0.60 |
0.60 |
|
Xã Kỳ Lợi |
Văn bản số L-VA2-DSC-HEZ-0001 ngày 03/2/2021 |
2 |
Khu đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II |
1.70 |
|
1.70 |
|
Xã Kỳ Lợi |
Văn bản số 934/KKT-QHXD ngày 09/9/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
3 |
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II |
3.00 |
|
3.00 |
|
Xã Kỳ Lợi |
Văn bản số VAPCO/HEZA/2737 ngày 07/7/2021 của công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II |
4 |
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối |
5.18 |
0.20 |
4.98 |
|
Phường Kỳ Thịnh |
Văn bản số 8663/CPMB-PĐB ngày 18/9/2020 của công ty truyền tải điện quốc gia |
II |
Đất Khu công nghiệp |
10.23 |
10.23 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao (Chuyển đổi vị trí) |
0.78 |
0.78 |
|
|
Phường Kỳ Trinh |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện Hà Tĩnh |
9.45 |
9.45 |
|
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long |
Văn bản số 7358/UBND-KT1 ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh |
6 |
Tổng số: 06 công trình, dự án |
21.31 |
11.03 |
10.28 |
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDD (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Trường Quý (bổ sung do thiếu diện tích theo quy hoạch) |
0.25 |
0.25 |
|
|
Xã Đan Trường |
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Mipec Đức Thọ |
0.52 |
0.52 |
|
|
Xã Tùng Ánh |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 10/CTĐT- UBND do UBND tỉnh cấp chứng nhận lần đầu ngày 17/02/2021 |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lỷ |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ Cầu Phù 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ cầu Phủ 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX.05, huyện Thạch Hà (giai đoạn 2) |
0.15 |
0.15 |
|
|
Thôn Tân Hương, xã Lưu Vĩnh Sơn |
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX05, huyện Thạch Hà |
3 |
Đường giao thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn |
0.15 |
0.15 |
|
|
Xã Ngọc Sơn, Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 15B đến khu du lịch biển Văn Trị, xã Thạch Văn |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Thạch Văn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021 |
4 |
Tổng: 04 công trình, dự án |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng di tích làng K130 |
1.04 |
1.04 |
|
|
TDP 6, thị trấn Nghèn |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
1.04 |
1.04 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 06/11/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Đất giao thông |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐH. 136 đoạn từ Km 1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Kỳ Thượng |
0.06 |
0.06 |
|
|
Xã Kỳ Thượng |
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh |
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
1 |
Hội quán mới thôn Đậu Giang |
0.28 |
0.28 |
|
|
Xã Kỳ Khang |
Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Kỳ Anh |
2 |
Hội quán thôn Vĩnh Long |
0.35 |
0.35 |
|
|
Xã Kỳ Khang |
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Kỳ Anh |
4 |
Tổng: 04 công trình, dự án |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.