HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân sách năm 2018 đối với nội dung ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Đơn vị tính: Đồng
A. Phần thu:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: |
22.711.019.326.048 |
I. Thu cân đối ngân sách: |
11.333.237.624.244 |
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
|
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
6.330.189.380.596 |
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: |
2.311.215.118.203 |
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: |
3.565.622.363.279 |
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: |
453.351.899.114 |
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
9.400.899.168 |
* Tổng thu NS địa phương: |
20.011.970.940.187 |
B. Phần chi: |
|
Tổng chi ngân sách địa phương: |
16.712.716.659.691 |
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
11.862.694.712.776 |
II. Chi các chương trình mục tiêu: |
821.646.785.354 |
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: |
4.018.974.262.393 |
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: |
3.565.622.363.279 |
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: |
|
|
453.351.899.114 |
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
9.400.899.168 |
C. Kết dư ngân sách năm 2018: |
3.299.254.280.496 |
(Thu: 20.011.970.940.187 - Chi: 16.712.716.659.691)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: |
2.851.374.665.855 |
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: |
408.716.362.474 |
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: |
39.163.252.167 |
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2018.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
BTC giao |
HĐND TP giao |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3-2 |
6=3/1 |
6=3/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
14.664.202.000.000 |
14.664.202.000.000 |
22.711.019.326.048 |
8.046.817.326.048 |
8.046.817.326.048 |
154,87 |
154,87 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.326.680.000.000 |
12.326.680.000.000 |
20.011.970.940.187 |
7.685.290.940.187 |
7.685.290.940.187 |
162,35 |
162,35 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.738.478.000.000 |
8.738.478.000.000 |
8.634.189.238.383 |
-104.288.761.617 |
-104.288.761.617 |
98,81 |
98,81 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.539.125.000.000 |
2.539.125.000.000 |
3.164.284.103.178 |
625.159.103.178 |
625.159.103.178 |
124,62 |
124,62 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.199.353.000.000 |
6.199.353.000.000 |
5.469.905.135.205 |
-729.447.864.795 |
-729.447.864.795 |
88,23 |
88,23 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
6.330.189.380.596 |
3.764.187.380.596 |
3.764.187.380.596 |
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
3.438.438.513.000 |
3.438.438.513.000 |
3.438.438.513.000 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
2.891.750.867.596 |
325.748.867.596 |
325.748.867.596 |
112,69 |
112,69 |
|
Trđó: thu bổ sung từ NSTW |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
2.311.215.118.203 |
-254.786.881.797 |
-254.786.881.797 |
90,07 |
90,07 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
906.036.000.000 |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
1.997.538.039.451 |
1.997.538.039.451 |
1.997.538.039.451 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
1.951.883.819.769 |
1.951.883.819.769 |
1.951.883.819.769 |
|
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
9.400.899.168 |
9.400.899.168 |
9.400.899.168 |
|
|
VII |
Vay của ngân sách địa phương |
1.022.200.000.000 |
1.022.200.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
17,88 |
17,88 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
|
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
179.800.000.000 |
179.800.000.000 |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.165.775.000.000 |
12.404.134.333.668 |
16.712.716.659.691 |
518.566.498.130 |
280.207.164.462 |
137,37 |
134,74 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.580.878.000.000 |
10.186.399.333.668 |
11.862.694.712.776 |
2.281.816.712.776 |
1.676.295.379.108 |
123,82 |
116,46 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.897.200.000.000 |
4.358.582.333.668 |
3.333.062.426.606 |
-564.137.573.394 |
-1.025.519.907.062 |
85,52 |
76,47 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.495.128.000.000 |
5.685.908.000.000 |
5.579.560.168.872 |
84.432.168.872 |
-106.347.831.128 |
101,54 |
98,13 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
-947.966.345 |
-947.966.345 |
|
92,36 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
0 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
174.770.000.000 |
128.129.000.000 |
|
-174.770.000.000 |
-128.129.000.000 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
2.937.240.083.643 |
2.937.240.083.643 |
2.937.240.083.643 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
-1.763.250.214.646 |
-1.396.088.214.646 |
31,79 |
37,05 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
-1.763.250.214.646 |
-1.396.088.214.646 |
31,79 |
37,05 |
III |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
4.018.974.262.393 |
|
|
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
9.400.899.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018 (A-B) |
|
|
3.299.254.280.496 |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
207.549.000.000 |
179.750.923.167 |
|
-27.798.076.833 |
|
86,61 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.022.200.000.000 |
1.022.200.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
17,88 |
17,88 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
1 |
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
179.800.000.000 |
179.800.000.000 |
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
448.285.748.589 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
13.954.000 |
10.356.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V) |
12.016.000 |
8.418.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
10.357.000 |
6.882.000 |
3.475.000 |
1.544.600 |
403.500 |
805.900 |
175.200 |
185.900 |
92.400 |
56.200 |
152.500 |
58.800 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.315.000 |
1.315.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
840.000 |
840.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
124.000 |
124.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
347.000 |
347.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
335.000 |
335.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
195.000 |
195.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.900 |
4.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.175.000 |
1.175.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
362.500 |
362.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
169.000 |
169.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
642.000 |
642.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.435.000 |
1.432.400 |
1.002.600 |
497.000 |
130.960 |
182.000 |
53.000 |
65.100 |
20.200 |
15.380 |
21.540 |
17.420 |
|
- Thuế GTGT |
1.237.000 |
436.230 |
800.770 |
426.332 |
110.676 |
116.874 |
46.400 |
41.431 |
17.302 |
12.058 |
16.610 |
13.087 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
515.000 |
512.481 |
2.519 |
1.654 |
266 |
146 |
232 |
84 |
57 |
- |
16 |
64 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
301 |
2.699 |
280 |
18 |
2 |
40 |
2.253 |
53 |
- |
23 |
30 |
a |
Doanh nghiệp |
2.211.204 |
1.432.400 |
778.804 |
372.706 |
110.115 |
161.100 |
36.000 |
47.100 |
12.800 |
10.200 |
16.240 |
12.543 |
|
- Thuế GTGT |
1.014.467 |
436.230 |
578.237 |
302.528 |
90.047 |
96.050 |
29.667 |
23.528 |
9.956 |
6.878 |
11.329 |
8.254 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
513.803 |
512.481 |
1.322 |
1.164 |
50 |
70 |
- |
- |
6 |
- |
- |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.934 |
301 |
2.633 |
280 |
18 |
2 |
5 |
2.240 |
50 |
- |
20 |
18 |
b |
Hộ cá thể |
223.796 |
- |
223.796 |
124.294 |
20.845 |
20.900 |
17.000 |
18.000 |
7.400 |
5.180 |
5.300 |
4.877 |
|
- Thuế GTGT |
222.533 |
- |
222.533 |
123.804 |
20.629 |
20.824 |
16.733 |
17.903 |
7.346 |
5.180 |
5.281 |
4.833 |
|
- Thuế TTĐB |
1.197 |
- |
1.197 |
490 |
216 |
76 |
232 |
84 |
51 |
- |
16 |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
66 |
- |
66 |
- |
- |
- |
35 |
13 |
3 |
- |
3 |
12 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.334.000 |
|
1.334.000 |
569.000 |
142.000 |
410.000 |
55.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
90.000 |
3.000 |
|
- Thu theo dự toán giao |
700.000 |
|
700.000 |
285.000 |
92.000 |
200.000 |
25.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
30.000 |
3.000 |
|
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất |
634.000 |
|
634.000 |
284.000 |
50.000 |
210.000 |
30.000 |
|
|
|
60.000 |
|
6 |
Thu tiền thuê đất |
650.000 |
650.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu theo dự toán giao |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
- |
28.000 |
15.000 |
3.840 |
3.900 |
1.500 |
2.200 |
900 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.000.000 |
537.200 |
462.800 |
186.800 |
52.500 |
112.000 |
24.800 |
25.400 |
23.000 |
10.700 |
12.400 |
15.200 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
590.000 |
- |
590.000 |
250.800 |
67.200 |
92.300 |
37.600 |
44.900 |
26.100 |
23.800 |
26.100 |
21.200 |
11 |
Phí - lệ phí |
140.000 |
82.400 |
57.600 |
26.000 |
7.000 |
5.700 |
3.300 |
7.300 |
2.200 |
2.100 |
2.100 |
1.900 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
52.460 |
15.540 |
5.900 |
1.800 |
2.000 |
850 |
2.100 |
800 |
700 |
640 |
750 |
b |
Phí địa phương |
72.000 |
29.940 |
42.060 |
20.100 |
5.200 |
3.700 |
2.450 |
5.200 |
1.400 |
1.400 |
1.460 |
1.150 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.340.000 |
1.340.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
841.520 |
841.520 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
498.480 |
498.480 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
40.000 |
13.900 |
9.800 |
8.900 |
16.100 |
5.800 |
8.500 |
10.000 |
9.500 |
|
- Thu khác NS trung ương |
135.000 |
72.500 |
62.500 |
17.000 |
8.400 |
6.300 |
5.400 |
8.100 |
3.300 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
62.000 |
27.000 |
35.000 |
9.000 |
5.000 |
3.500 |
2.800 |
5.300 |
1.100 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
115.000 |
55.000 |
60.000 |
23.000 |
5.500 |
3.500 |
3.500 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
1.390.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.938.000 |
1.938.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.333.000 |
1.333.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||
BTC giao |
HĐND TP giao |
BTC giao |
HĐND TP giao |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5=3/2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.165.775.000.000 |
12.404.134.333.668 |
16.712.716.659.691 |
137,37 |
134,74 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.580.878.000.000 |
10.186.399.333.668 |
11.862.694.712.776 |
123,82 |
116,46 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.897.200.000.000 |
4.358.582.333.668 |
3.333.062.426.606 |
85,52 |
76,47 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
84,75 |
76,31 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
837.149.796.809 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
98.377.715.000 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
84,75 |
76,31 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
330.000.000.000 |
393.274.730.992 |
316.303.124.718 |
95,85 |
80,43 |
|
trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2017 |
330.000.000.000 |
300.000.000.000 |
223.028.393.726 |
67,58 |
74,34 |
|
+ GTGC tiền sử dụng đất |
|
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
100,00 |
|
+ GTGC tiền thuê đất |
|
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
100,00 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.260.000.000.000 |
1.260.000.000.000 |
886.461.217.193 |
70,35 |
70,35 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
5.495.128.000.000 |
5.685.908.000.000 |
5.579.560.168.872 |
101,54 |
98,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.101.685.000.000 |
2.174.161.000.000 |
2.198.907.382.039 |
104,63 |
101,14 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.090.000.000 |
37.547.000.000 |
36.334.860.435 |
113,23 |
96,77 |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
|
92,36 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
100,00 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
174.770.000.000 |
128.129.000.000 |
|
|
- |
VI |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
2.937.240.083.643 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
31,79 |
37,05 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
31,79 |
37,05 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.206.150.000.000 |
2.056.150.000.000 |
821.646.785.354 |
37,24 |
39,96 |
2 |
Chi sự nghiệp |
378.747.000.000 |
161.585.000.000 |
|
- |
- |
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
4.018.974.262.393 |
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
9.400.899.168 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.244.542.222.992 |
10.829.550.681.003 |
3.585.008.458.011 |
149,49 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
3.565.622.363.279 |
3.565.622.363.279 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
7.244.542.222.992 |
4.812.627.929.870 |
-2.431.914.293.122 |
66,43 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.995.677.730.992 |
2.124.327.046.307 |
-871.350.684.685 |
70,91 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.965.677.730.992 |
2.094.327.046.307 |
-871.350.684.685 |
70,62 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
0 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
2.105.795.492.000 |
1.896.392.077.751 |
-209.403.414.249 |
90,06 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
507.966.492.000 |
564.886.980.605 |
56.920.488.605 |
111,21 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
32.047.000.000 |
32.758.080.720 |
711.080.720 |
102,22 |
- |
Chi quốc phòng |
99.044.000.000 |
93.134.481.000 |
-5.909.519.000 |
94,03 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
55.501.000.000 |
80.323.245.600 |
24.822.245.600 |
144,72 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
343.778.000.000 |
304.702.399.647 |
-39.075.600.353 |
88,63 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
39.089.000.000 |
41.651.746.113 |
2.562.746.113 |
106,56 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.692.000.000 |
2.483.586.331 |
-208.413.669 |
92,26 |
- |
Chi thể dục thể thao |
61.718.000.000 |
50.693.113.095 |
-11.024.886.905 |
82,14 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
7.000.000.000 |
6.349.458.806 |
-650.541.194 |
90,71 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
179.340.000.000 |
168.275.213.028 |
-11.064.786.972 |
93,83 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
435.687.000.000 |
404.274.079.387 |
-31.412.920.613 |
92,79 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
65.078.000.000 |
59.530.804.833 |
-5.547.195.167 |
91,48 |
- |
Chi thường xuyên khác |
141.728.000.000 |
87.328.888.586 |
-54.399.111.414 |
61,62 |
- |
Chi ngân sách xã |
35.127.000.000 |
|
-35.127.000.000 |
- |
- |
Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện cải cách tiền lương |
100.000.000.000 |
|
-100.000.000.000 |
- |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
-947.966.345 |
92,36 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
38.237.000.000 |
|
-38.237.000.000 |
- |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.091.052.000.000 |
779.076.772.157 |
-1.311.975.227.843 |
37,26 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.451.300.387.854 |
2.451.300.387.854 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2018 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.404.134.333.992 |
7.244.542.222.992 |
5.159.592.111.000 |
16.712.716.659.691 |
10.829.550.681.003 |
5.883.165.978.688 |
134,74 |
149,49 |
114,02 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.186.399.333.992 |
5.153.490.222.992 |
5.032.909.111.000 |
11.862.694.712.776 |
6.484.851.545.567 |
5.377.843.167.209 |
116,46 |
125,83 |
106,85 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.358.582.333.992 |
2.995.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.333.062.426.606 |
2.124.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,47 |
70,91 |
88,69 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.303.062.426.606 |
2.094.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,31 |
70,62 |
88,69 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.303.062.426.606 |
2.094.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,31 |
70,62 |
88,69 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
837.149.796.809 |
246.262.929.167 |
590.886.867.642 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
98.377.715.000 |
98.377.715.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.302.932.592.830 |
2.094.327.046.307 |
1.208.605.546.523 |
76,31 |
70,62 |
88,68 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
393.274.730.992 |
300.274.730.992 |
93.000.000.000 |
316.303.124.718 |
246.122.818.747 |
70.180.305.971 |
80,43 |
81,97 |
75,46 |
|
trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2017 |
300.000.000.000 |
207.000.000.000 |
93.000.000.000 |
223.028.393.726 |
152.848.087.755 |
70.180.305.971 |
74,34 |
73,84 |
75,46 |
|
+ GTGC tiền sử dụng đất |
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
|
|
|
|
+ GTGC tiền thuê đất |
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.260.000.000.000 |
622.733.000.000 |
637.267.000.000 |
886.461.217.193 |
346.291.882.103 |
540.169.335.090 |
70,35 |
55,61 |
84,76 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.685.908.000.000 |
2.105.795.492.000 |
3.580.112.508.000 |
5.579.560.168.872 |
1.896.392.077.751 |
3.683.168.091.121 |
98,13 |
90,06 |
102,88 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.174.161.000.000 |
507.966.492.000 |
1.666.194.508.000 |
2.198.907.382.039 |
564.886.980.605 |
1.634.020.401.434 |
101,14 |
111,21 |
98,07 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.547.000.000 |
32.047.000.000 |
5.500.000.000 |
36.334.860.435 |
32.758.080.720 |
3.576.779.715 |
96,77 |
102,22 |
65,03 |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
|
11.452.033.655 |
11.452.033.655 |
|
92,36 |
92,36 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
128.129.000.000 |
38.237.000.000 |
89.892.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
|
2.937.240.083.643 |
2.451.300.387.854 |
485.939.695.789 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.217.735.000.000 |
2.091.052.000.000 |
126.683.000.000 |
821.646.785.354 |
779.076.772.157 |
42.570.013.197 |
37,05 |
37,26 |
33,60 |
C |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
4.018.974.262.393 |
3.565.622.363.279 |
453.351.899.114 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
9.400.899.168 |
|
9.400.899.168 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
|
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ gốc, lãi vay do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
7.012.914.256.463 |
5.035.528.536.365 |
1.977.385.720.098 |
10.175.503.706.300 |
2.630.378.164.305 |
1.842.718.197.319 |
191.202.956.822 |
1.380.000.000 |
3.058.524.000.000 |
2.451.300.387.854 |
- |
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.012.914.256.463 |
5.035.528.536.365 |
1.977.385.720.098 |
4.473.096.361.624 |
2.630.378.164.305 |
1.842.718.197.319 |
- |
- |
- |
- |
|
63,78 |
52,24 |
93,19 |
1 |
Ban An toàn Giao thông thành phố Cần Thơ |
4.886.251.000 |
|
4.886.251.000 |
4.728.924.600 |
|
4.728.924.600 |
|
|
|
|
|
96,78 |
|
96,78 |
2 |
Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
38.500.000 |
|
38.500.000 |
38.500.000 |
|
38.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
3 |
Ban Dân tộc |
4.321.542.000 |
28.000.000 |
4.293.542.000 |
4.145.328.493 |
27.717.000 |
4.117.611.493 |
|
|
|
|
|
95,92 |
98,99 |
95,90 |
4 |
Ban QL các khu CX và CN |
5.567.257.711 |
|
5.567.257.711 |
5.043.687.417 |
|
5.043.687.417 |
|
|
|
|
|
90,60 |
|
90,60 |
5 |
Ban QL dự án Nâng cấp đô thị TP |
53.921.655 |
|
53.921.655 |
44.673.540 |
|
44.673.540 |
|
|
|
|
|
82,85 |
|
82,85 |
6 |
Ban QL Khu di tích |
2.137.777.000 |
|
2.137.777.000 |
1.876.279.163 |
|
1.876.279.163 |
|
|
|
|
|
87,77 |
|
87,77 |
7 |
Ban QL phát triển khu đô thị mới CT |
3.340.756.000 |
|
3.340.756.000 |
2.557.010.184 |
|
2.557.010.184 |
|
|
|
|
|
76,54 |
|
76,54 |
8 |
Ban QLDA đầu tư XD |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
9 |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức TPCT |
1.997.544.000.000 |
1.997.544.000.000 |
|
1.036.520.583.610 |
1.036.520.583.610 |
|
|
|
|
|
|
51,89 |
51,89 |
|
10 |
Ban QLDA TC tác động CCHC |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
11 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng 2 |
156.203.267.942 |
156.038.267.942 |
165.000.000 |
142.818.691.297 |
142.653.691.297 |
165.000.000 |
|
|
|
|
|
91,43 |
91,42 |
100,00 |
12 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
1.663.167.917.265 |
1.663.167.917.265 |
|
424.449.108.525 |
424.449.108.525 |
|
|
|
|
|
|
25,52 |
25,52 |
|
13 |
Ban Quản lý nghĩa trang TP |
1.488.484.000 |
|
1.488.484.000 |
1.426.855.197 |
|
1.426.855.197 |
|
|
|
|
|
95,86 |
|
95,86 |
14 |
Ban Thi đua khen thưởng |
7.380.515.668 |
|
7.380.515.668 |
7.113.401.572 |
|
7.113.401.572 |
|
|
|
|
|
96,38 |
|
96,38 |
15 |
Ban Tôn giáo |
3.265.013.934 |
|
3.265.013.934 |
2.949.324.057 |
|
2.949.324.057 |
|
|
|
|
|
90,33 |
|
90,33 |
16 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
1.627.147.065 |
|
1.627.147.065 |
1.627.147.065 |
|
1.627.147.065 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
17 |
Bảo tàng |
5.394.522.000 |
|
5.394.522.000 |
5.018.978.584 |
|
5.018.978.584 |
|
|
|
|
|
93,04 |
|
93,04 |
22 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
167.484.481.000 |
66.256.000.000 |
101.228.481.000 |
167.794.814.618 |
66.566.333.618 |
101.228.481.000 |
|
|
|
|
|
100,19 |
100,47 |
100,00 |
24 |
BV Đa khoa |
16.493.719.000 |
|
16.493.719.000 |
16.493.719.000 |
|
16.493.719.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
25 |
BV Đa khoa Huyện Vĩnh Thạnh |
8.600.200.000 |
|
8.600.200.000 |
8.600.200.000 |
|
8.600.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
26 |
BV Đa khoa Q Ô Môn |
10.786.000.000 |
|
10.786.000.000 |
10.786.000.000 |
|
10.786.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
27 |
BV Đa khoa Q Thốt Nốt |
17.349.800.000 |
|
17.349.800.000 |
17.349.800.000 |
|
17.349.800.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
28 |
BV Da liễu |
262.000.000 |
|
262.000.000 |
262.000.000 |
|
262.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
29 |
BV Huyết học truyền máu |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
30 |
BV Lao và Bệnh phổi |
11.285.423.656 |
|
11.285.423.656 |
11.282.973.656 |
|
11.282.973.656 |
|
|
|
|
|
99,98 |
|
99,98 |
31 |
BV Mắt - Răng HM |
74.300.000 |
|
74.300.000 |
74.300.000 |
|
74.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
32 |
BV Nhi đồng |
31.546.860.000 |
|
31.546.860.000 |
31.472.150.000 |
|
31.472.150.000 |
|
|
|
|
|
99,76 |
|
99,76 |
33 |
BV Phụ sản |
628.053.000 |
|
628.053.000 |
628.053.000 |
|
628.053.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
34 |
BV Quân dân y |
10.030.800.000 |
5.500.000.000 |
4.530.800.000 |
9.072.244.000 |
4.541.444.000 |
4.530.800.000 |
|
|
|
|
|
90,44 |
82,57 |
100,00 |
35 |
BV Tai Mũi Họng |
66.050.000 |
|
66.050.000 |
66.050.000 |
|
66.050.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
36 |
BV Tâm thần |
6.198.550.000 |
|
6.198.550.000 |
6.198.396.860 |
|
6.198.396.860 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
37 |
BV Tim mạch |
1.640.540.000 |
|
1.640.540.000 |
321.950.000 |
|
321.950.000 |
|
|
|
|
|
19,62 |
|
19,62 |
38 |
BV Ung bướu |
1.253.634.000 |
|
1.253.634.000 |
1.234.812.000 |
|
1.234.812.000 |
|
|
|
|
|
98,50 |
|
98,50 |
39 |
BV Y học cổ truyền |
7.600.200.000 |
|
7.600.200.000 |
7.600.200.000 |
|
7.600.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
40 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
2.367.000.000 |
|
2.367.000.000 |
2.214.611.618 |
|
2.214.611.618 |
|
|
|
|
|
93,56 |
|
93,56 |
41 |
CC An toàn VSTP |
8.146.908.000 |
|
8.146.908.000 |
7.676.586.082 |
|
7.676.586.082 |
|
|
|
|
|
94,23 |
|
94,23 |
42 |
CC Bảo vệ môi trường |
3.278.330.000 |
|
3.278.330.000 |
2.516.893.400 |
|
2.516.893.400 |
|
|
|
|
|
76,77 |
|
76,77 |
43 |
CC Chăn nuôi & Thú y |
19.818.879.209 |
|
19.818.879.209 |
17.199.489.537 |
|
17.199.489.537 |
|
|
|
|
|
86,78 |
|
86,78 |
44 |
CC Dân số KHH GĐ |
11.279.724.359 |
|
11.279.724.359 |
10.235.546.740 |
|
10.235.546.740 |
|
|
|
|
|
90,74 |
|
90,74 |
45 |
CC HTX & Phát triển nông thôn |
6.094.704.000 |
|
6.094.704.000 |
5.544.279.202 |
|
5.544.279.202 |
|
|
|
|
|
90,97 |
|
90,97 |
46 |
CC Kiểm lâm |
1.605.706.000 |
|
1.605.706.000 |
1.507.054.546 |
|
1.507.054.546 |
|
|
|
|
|
93,86 |
|
93,86 |
47 |
CC Phòng chống TNXH |
3.133.344.000 |
|
3.133.344.000 |
3.067.976.557 |
|
3.067.976.557 |
|
|
|
|
|
97,91 |
|
97,91 |
48 |
CC QL Chất lượng NLS và TS |
3.322.949.719 |
|
3.322.949.719 |
2.992.067.745 |
|
2.992.067.745 |
|
|
|
|
|
90,04 |
|
90,04 |
49 |
CC Quản lý đất đai |
1.580.512.106 |
|
1.580.512.106 |
1.478.553.837 |
|
1.478.553.837 |
|
|
|
|
|
93,55 |
|
93,55 |
50 |
CC Quản lý thị trường |
15.930.770.000 |
|
15.930.770.000 |
13.704.158.731 |
|
13.704.158.731 |
|
|
|
|
|
86,02 |
|
86,02 |
51 |
CC Thủy lợi |
60.249.761.000 |
|
60.249.761.000 |
52.603.694.733 |
|
52.603.694.733 |
|
|
|
|
|
87,31 |
|
87,31 |
52 |
CC Thủy sản |
7.038.093.646 |
|
7.038.093.646 |
6.873.664.879 |
|
6.873.664.879 |
|
|
|
|
|
97,66 |
|
97,66 |
53 |
CC Tiêu chuẩn đo lường CL |
4.299.641.728 |
|
4.299.641.728 |
3.274.804.451 |
|
3.274.804.451 |
|
|
|
|
|
76,16 |
|
76,16 |
54 |
CC Trồng trọt & BVTV |
13.957.409.115 |
|
13.957.409.115 |
10.302.386.524 |
|
10.302.386.524 |
|
|
|
|
|
73,81 |
|
73,81 |
55 |
CC Văn thư lưu trữ |
1.869.481.205 |
|
1.869.481.205 |
1.682.576.553 |
|
1.682.576.553 |
|
|
|
|
|
90,00 |
|
90,00 |
56 |
Công an thành phố Cần Thơ |
151.532.321.000 |
71.534.000.000 |
79.998.321.000 |
145.078.777.154 |
65.080.456.154 |
79.998.321.000 |
|
|
|
|
|
95,74 |
90,98 |
100,00 |
57 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Cần Thơ |
13.809.000.000 |
13.809.000.000 |
|
13.402.131.178 |
13.402.131.178 |
|
|
|
|
|
|
97,05 |
97,05 |
|
58 |
Cơ sở giáo dục bắt buộc Cồn Cát |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
59 |
Cục Hải quan TP Cần Thơ |
117.600.000 |
|
117.600.000 |
117.600.000 |
|
117.600.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
60 |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ |
1.084.900.000 |
|
1.084.900.000 |
1.084.900.000 |
|
1.084.900.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
61 |
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
56.700.000 |
|
56.700.000 |
56.700.000 |
|
56.700.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
62 |
Cục Thuế TP Cần Thơ |
384.300.000 |
|
384.300.000 |
384.300.000 |
|
384.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
63 |
Đài Phát Thanh Truyền Hình thành phố Cần Thơ |
2.874.521.412 |
130.000.000 |
2.744.521.412 |
2.666.116.331 |
130.000.000 |
2.536.116.331 |
|
|
|
|
|
92,75 |
100,00 |
92,41 |
64 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.912.870.000 |
279.000.000 |
4.633.870.000 |
4.912.719.000 |
278.849.000 |
4.633.870.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
99,95 |
100,00 |
65 |
Hội Cựu chiến binh |
2.618.158.000 |
|
2.618.158.000 |
2.551.811.127 |
|
2.551.811.127 |
|
|
|
|
|
97,47 |
|
97,47 |
66 |
Hội Cựu TNXP |
442.708.000 |
|
442.708.000 |
442.221.393 |
|
442.221.393 |
|
|
|
|
|
99,89 |
|
99,89 |
67 |
Hội Đông y |
321.525.000 |
|
321.525.000 |
320.428.996 |
|
320.428.996 |
|
|
|
|
|
99,66 |
|
99,66 |
68 |
Hội Khuyến học |
655.421.000 |
|
655.421.000 |
655.414.738 |
|
655.414.738 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
69 |
Hội LH Phụ nữ |
4.936.108.284 |
116.000.000 |
4.820.108.284 |
4.739.551.396 |
115.157.000 |
4.624.394.396 |
|
|
|
|
|
96,02 |
99,27 |
95,94 |
70 |
Hội Luật gia |
541.398.000 |
|
541.398.000 |
374.171.192 |
|
374.171.192 |
|
|
|
|
|
69,11 |
|
69,11 |
71 |
Hội nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin |
718.256.000 |
|
718.256.000 |
718.256.000 |
|
718.256.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
72 |
Hội Người cao tuổi |
489.426.000 |
|
489.426.000 |
489.426.000 |
|
489.426.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
73 |
Hội Người khuyết tật |
473.257.000 |
|
473.257.000 |
455.329.426 |
|
455.329.426 |
|
|
|
|
|
96,21 |
|
96,21 |
74 |
Hội Người mù |
776.565.000 |
|
776.565.000 |
776.519.532 |
|
776.519.532 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
75 |
Hội người tù kháng chiến |
474.316.000 |
|
474.316.000 |
474.246.563 |
|
474.246.563 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
76 |
Hội Nhà báo |
935.845.000 |
|
935.845.000 |
902.902.430 |
|
902.902.430 |
|
|
|
|
|
96,48 |
|
96,48 |
77 |
Hội Nông dân |
5.032.671.000 |
|
5.032.671.000 |
4.829.082.621 |
|
4.829.082.621 |
|
|
|
|
|
95,95 |
|
95,95 |
78 |
Hội Y học |
470.465.000 |
|
470.465.000 |
462.579.873 |
|
462.579.873 |
|
|
|
|
|
98,32 |
|
98,32 |
79 |
Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
582.920.000 |
|
582.920.000 |
582.920.000 |
|
582.920.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
80 |
Kiểm toán Nhà nước KV V |
46.200.000 |
|
46.200.000 |
46.200.000 |
|
46.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
81 |
LH các hội khoa học kỹ thuật |
1.070.079.000 |
|
1.070.079.000 |
1.053.278.207 |
|
1.053.278.207 |
|
|
|
|
|
98,43 |
|
98,43 |
82 |
LH các Hội VH Nghệ thuật |
3.873.418.500 |
|
3.873.418.500 |
2.619.085.709 |
|
2.619.085.709 |
|
|
|
|
|
67,62 |
|
67,62 |
83 |
LH các Tổ chức Hữu nghị |
3.816.019.000 |
|
3.816.019.000 |
3.644.196.863 |
|
3.644.196.863 |
|
|
|
|
|
95,50 |
|
95,50 |
84 |
Liên đoàn Lao động thành phố Cần Thơ |
1.134.344.654 |
|
1.134.344.654 |
1.134.344.654 |
|
1.134.344.654 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
85 |
Liên minh hợp tác xã |
2.885.565.000 |
|
2.885.565.000 |
2.867.520.231 |
|
2.867.520.231 |
|
|
|
|
|
99,37 |
|
99,37 |
86 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ |
44.100.000 |
|
44.100.000 |
44.100.000 |
|
44.100.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
87 |
NH Chính sách xã hội |
40.070.143.500 |
|
40.070.143.500 |
40.070.143.500 |
|
40.070.143.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
88 |
Nhà hát Tây đô |
11.110.746.245 |
|
11.110.746.245 |
9.853.780.619 |
|
9.853.780.619 |
|
|
|
|
|
88,69 |
|
88,69 |
90 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
11.079.000.000 |
|
11.079.000.000 |
11.079.000.000 |
|
11.079.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
91 |
Quỹ hỗ trợ nông dân TP |
2.000.000.000 |
|
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
2.000.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
92 |
Quỹ Phát triển đất |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
94 |
Sở Công thương TP. Cần Thơ |
27.921.825.200 |
16.772.368.200 |
11.149.457.000 |
25.378.881.138 |
14.838.652.000 |
10.540.229.138 |
|
|
|
|
|
90,89 |
88,47 |
94,54 |
95 |
Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ |
122.227.421.000 |
60.517.000.000 |
61.710.421.000 |
129.391.026.091 |
67.803.622.684 |
61.587.403.407 |
|
|
|
|
|
105,86 |
112,04 |
99,80 |
96 |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ |
192.876.780.986 |
150.784.000.000 |
42.092.780.986 |
186.299.916.387 |
151.027.083.000 |
35.272.833.387 |
|
|
|
|
|
96,59 |
100,16 |
83,80 |
97 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
9.178.330.795 |
|
9.178.330.795 |
8.476.086.959 |
|
8.476.086.959 |
|
|
|
|
|
92,35 |
|
92,35 |
98 |
Sở Khoa học và công nghệ |
31.613.910.583 |
|
31.613.910.583 |
14.883.298.492 |
|
14.883.298.492 |
|
|
|
|
|
47,08 |
|
47,08 |
99 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
86.384.093.201 |
29.988.022.613 |
56.396.070.588 |
68.964.885.148 |
14.368.370.959 |
54.596.514.189 |
|
|
|
|
|
79,84 |
47,91 |
96,81 |
100 |
Sở Ngoại Vụ thành phố Cần Thơ |
7.356.085.000 |
|
7.356.085.000 |
7.031.506.982 |
|
7.031.506.982 |
|
|
|
|
|
95,59 |
|
95,59 |
101 |
Sở Nội Vụ thành phố Cần Thơ |
14.954.179.498 |
1.409.000.000 |
13.545.179.498 |
10.683.868.144 |
1.458.956.000 |
9.224.912.144 |
|
|
|
|
|
71,44 |
103,55 |
68,10 |
102 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Cần Thơ |
181.319.248.443 |
175.311.836.132 |
6.007.412.311 |
153.826.749.435 |
148.044.574.616 |
5.782.174.819 |
|
|
|
|
|
84,84 |
84,45 |
96,25 |
103 |
Sở Tài chính |
14.848.049.387 |
|
14.848.049.387 |
13.411.005.110 |
|
13.411.005.110 |
|
|
|
|
|
90,32 |
|
90,32 |
104 |
Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Cần Thơ |
252.347.829.205 |
242.115.577.221 |
10.232.251.984 |
182.324.694.939 |
173.247.651.893 |
9.077.043.046 |
|
|
|
|
|
72,25 |
71,56 |
88,71 |
105 |
Sở Thông tin và Truyền thông TP. Cần Thơ |
22.008.276.593 |
15.775.027.352 |
6.233.249.241 |
19.030.727.340 |
13.257.796.840 |
5.772.930.500 |
|
|
|
|
|
86,47 |
84,04 |
92,62 |
106 |
Sở Tư pháp |
8.995.067.000 |
|
8.995.067.000 |
8.907.131.784 |
|
8.907.131.784 |
|
|
|
|
|
99,02 |
|
99,02 |
107 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du Lịch TP. Cần Thơ |
88.912.306.611 |
45.293.711.700 |
43.618.594.911 |
67.968.925.206 |
34.564.603.955 |
33.404.321.251 |
|
|
|
|
|
76,44 |
76,31 |
76,58 |
108 |
Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
30.962.586.820 |
475.712.243 |
30.486.874.577 |
30.291.061.305 |
1.032.856.866 |
29.258.204.439 |
|
|
|
|
|
97,83 |
217,12 |
95,97 |
109 |
Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
245.950.093.649 |
226.251.954.649 |
19.698.139.000 |
162.002.745.850 |
142.380.282.458 |
19.622.463.392 |
|
|
|
|
|
65,87 |
62,93 |
99,62 |
110 |
Thành đoàn |
6.827.177.872 |
|
6.827.177.872 |
6.311.511.753 |
|
6.311.511.753 |
|
|
|
|
|
92,45 |
|
92,45 |
111 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
11.195.490.807 |
|
11.195.490.807 |
10.793.393.525 |
|
10.793.393.525 |
|
|
|
|
|
96,41 |
|
96,41 |
112 |
Thanh tra TP |
16.753.770.190 |
|
16.753.770.190 |
10.859.015.945 |
|
10.859.015.945 |
|
|
|
|
|
64,82 |
|
64,82 |
113 |
Thư viện |
6.245.592.000 |
|
6.245.592.000 |
6.236.446.976 |
|
6.236.446.976 |
|
|
|
|
|
99,85 |
|
99,85 |
114 |
Tòa án nhân dân TP. Cần Thơ |
871.400.000 |
22.000.000 |
849.400.000 |
870.517.000 |
21.117.000 |
849.400.000 |
|
|
|
|
|
99,90 |
95,99 |
100,00 |
115 |
Trạm Y tế H Cờ Đỏ |
7.131.777.000 |
|
7.131.777.000 |
7.131.657.000 |
|
7.131.657.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
116 |
Trạm Y tế Q Bình Thủy |
6.215.101.000 |
|
6.215.101.000 |
6.214.301.000 |
|
6.214.301.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
117 |
Trạm YT H Phong Điền |
5.728.584.000 |
|
5.728.584.000 |
5.727.904.000 |
|
5.727.904.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
118 |
Trạm YT H Thới Lai |
8.676.684.000 |
|
8.676.684.000 |
8.676.364.000 |
|
8.676.364.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
119 |
Trạm YT H Vĩnh Thạnh |
7.830.641.000 |
|
7.830.641.000 |
7.830.121.000 |
|
7.830.121.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
120 |
Trạm YT Q Cái Răng |
5.205.935.000 |
|
5.205.935.000 |
5.161.837.000 |
|
5.161.837.000 |
|
|
|
|
|
99,15 |
|
99,15 |
121 |
Trạm YT Q Ninh Kiều |
9.806.300.000 |
|
9.806.300.000 |
9.800.630.600 |
|
9.800.630.600 |
|
|
|
|
|
99,94 |
|
99,94 |
122 |
Trạm YT Q Ô Môn |
6.607.167.000 |
|
6.607.167.000 |
6.606.527.000 |
|
6.606.527.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
123 |
Trạm YT Q Thốt Nốt |
7.818.672.000 |
|
7.818.672.000 |
7.808.229.000 |
|
7.808.229.000 |
|
|
|
|
|
99,87 |
|
99,87 |
127 |
Trường Cao Đẳng Cần Thơ |
11.511.552.000 |
1.000.000.000 |
10.511.552.000 |
11.511.551.490 |
1.000.000.000 |
10.511.551.490 |
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
128 |
Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Cần Thơ |
37.023.072.000 |
24.745.000.000 |
12.278.072.000 |
45.922.289.898 |
33.644.217.898 |
12.278.072.000 |
|
|
|
|
|
124,04 |
135,96 |
100,00 |
129 |
Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ |
69.631.845.900 |
10.569.000.000 |
59.062.845.900 |
66.896.559.245 |
9.567.317.750 |
57.329.241.495 |
|
|
|
|
|
96,07 |
90,52 |
97,06 |
130 |
Trường Cao đẳng y tế |
4.700.177.000 |
|
4.700.177.000 |
4.700.170.963 |
|
4.700.170.963 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
131 |
Trường Chính trị |
12.832.496.305 |
|
12.832.496.305 |
11.734.230.172 |
|
11.734.230.172 |
|
|
|
|
|
91,44 |
|
91,44 |
132 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
12.281.607.000 |
8.018.000.000 |
4.263.607.000 |
17.838.312.400 |
13.574.721.000 |
4.263.591.400 |
|
|
|
|
|
145,24 |
169,30 |
100,00 |
133 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật |
6.273.579.000 |
|
6.273.579.000 |
6.269.159.000 |
|
6.269.159.000 |
|
|
|
|
|
99,93 |
|
99,93 |
134 |
Trường Mầm non thực hành |
2.629.225.000 |
|
2.629.225.000 |
2.629.225.000 |
|
2.629.225.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
135 |
Trường PT Dân tộc nội trú |
14.586.305.000 |
|
14.586.305.000 |
14.586.305.000 |
|
14.586.305.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
136 |
Trường PT năng khiếu TDTT |
20.786.106.000 |
|
20.786.106.000 |
19.777.643.033 |
|
19.777.643.033 |
|
|
|
|
|
95,15 |
|
95,15 |
137 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.487.008.000 |
|
4.487.008.000 |
4.467.433.661 |
|
4.467.433.661 |
|
|
|
|
|
99,56 |
|
99,56 |
138 |
Trường TC Văn hóa nghệ thuật |
6.599.615.000 |
|
6.599.615.000 |
6.599.615.000 |
|
6.599.615.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
139 |
Trường THCS & THPT Thạnh Thắng |
9.802.453.000 |
|
9.802.453.000 |
9.794.891.000 |
|
9.794.891.000 |
|
|
|
|
|
99,92 |
|
99,92 |
140 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
14.114.373.000 |
|
14.114.373.000 |
14.114.373.000 |
|
14.114.373.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
141 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
10.872.501.000 |
|
10.872.501.000 |
10.872.500.900 |
|
10.872.500.900 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
142 |
Trường THCS-THPT Trần Ngọc Hoằng |
9.209.810.000 |
|
9.209.810.000 |
9.209.809.500 |
|
9.209.809.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
143 |
Trường THCS-THPT Trường Xuân |
7.632.742.000 |
|
7.632.742.000 |
7.632.740.995 |
|
7.632.740.995 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
144 |
Trường THPT An Khánh |
10.470.940.000 |
|
10.470.940.000 |
10.470.940.000 |
|
10.470.940.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
145 |
Trường THPT Bình Thủy |
9.858.441.000 |
|
9.858.441.000 |
9.858.441.000 |
|
9.858.441.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
146 |
Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa |
13.061.618.000 |
|
13.061.618.000 |
13.060.783.835 |
|
13.060.783.835 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
147 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
14.068.495.000 |
|
14.068.495.000 |
13.963.558.300 |
|
13.963.558.300 |
|
|
|
|
|
99,25 |
|
99,25 |
148 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
18.939.035.000 |
|
18.939.035.000 |
18.937.768.640 |
|
18.937.768.640 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
149 |
Trường THPT Giai Xuân |
7.102.085.000 |
|
7.102.085.000 |
7.102.084.590 |
|
7.102.084.590 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
150 |
Trường THPT Hà Huy Giáp |
8.375.511.751 |
|
8.375.511.751 |
8.375.511.751 |
|
8.375.511.751 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
151 |
Trường THPT Lương Định Của |
6.898.498.000 |
|
6.898.498.000 |
6.898.498.000 |
|
6.898.498.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
152 |
Trường THPT Lưu Hữu Phước |
10.420.999.000 |
|
10.420.999.000 |
10.420.998.626 |
|
10.420.998.626 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
153 |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
7.851.406.000 |
|
7.851.406.000 |
7.851.406.000 |
|
7.851.406.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
154 |
Trường THPT Nguyễn Việt Hồng |
12.283.927.000 |
|
12.283.927.000 |
12.265.358.600 |
|
12.265.358.600 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
99,85 |
155 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển |
13.255.138.000 |
|
13.255.138.000 |
13.255.138.000 |
|
13.255.138.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
156 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
11.336.189.000 |
|
11.336.189.000 |
11.336.188.500 |
|
11.336.188.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
157 |
Trường THPT Thạnh An |
13.071.271.000 |
|
13.071.271.000 |
13.071.271.000 |
|
13.071.271.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
158 |
Trường THPT Thới Lai |
11.586.531.000 |
|
11.586.531.000 |
11.586.530.500 |
|
11.586.530.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
159 |
Trường THPT Thới Long |
7.543.831.000 |
|
7.543.831.000 |
7.543.831.000 |
|
7.543.831.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
160 |
Trường THPT Thốt Nốt |
12.623.004.000 |
|
12.623.004.000 |
12.623.004.000 |
|
12.623.004.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
161 |
Trường THPT Thuận Hưng |
7.800.343.000 |
|
7.800.343.000 |
7.800.343.000 |
|
7.800.343.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
162 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
10.301.033.000 |
|
10.301.033.000 |
10.286.425.854 |
|
10.286.425.854 |
|
|
|
|
|
99,86 |
|
99,86 |
163 |
Trường THPT Trung An |
8.679.035.000 |
|
8.679.035.000 |
8.679.034.200 |
|
8.679.034.200 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
164 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh |
6.289.962.000 |
|
6.289.962.000 |
6.289.962.000 |
|
6.289.962.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
165 |
Trường Tiểu học thực hành |
2.125.782.000 |
|
2.125.782.000 |
2.125.782.000 |
|
2.125.782.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
166 |
Trường trung cấp Nghề KV ĐBSCL |
1.396.639.020 |
|
1.396.639.020 |
1.388.375.436 |
|
1.388.375.436 |
|
|
|
|
|
99,41 |
|
99,41 |
167 |
Trường Trung cấp TDTT |
2.677.386.000 |
|
2.677.386.000 |
2.579.322.000 |
|
2.579.322.000 |
|
|
|
|
|
96,34 |
|
96,34 |
168 |
TT Bảo trợ XH |
19.698.167.000 |
|
19.698.167.000 |
19.698.167.000 |
|
19.698.167.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
169 |
TT Bảo vệ SK LĐ & MT |
261.280.000 |
|
261.280.000 |
261.280.000 |
|
261.280.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
170 |
TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện |
15.850.492.000 |
|
15.850.492.000 |
14.780.227.624 |
|
14.780.227.624 |
|
|
|
|
|
93,25 |
|
93,25 |
171 |
TT Công nghệ thông tin TN & MT |
1.427.592.000 |
|
1.427.592.000 |
1.427.592.000 |
|
1.427.592.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
172 |
TT Công nghệ thông tin & truyền thông |
7.412.101.310 |
|
7.412.101.310 |
6.264.670.788 |
|
6.264.670.788 |
|
|
|
|
|
84,52 |
|
84,52 |
173 |
TT Công tác XH TP |
9.258.741.000 |
|
9.258.741.000 |
9.104.832.527 |
|
9.104.832.527 |
|
|
|
|
|
98,34 |
|
98,34 |
174 |
TT CS sức khỏe sinh sản |
1.178.481.000 |
|
1.178.481.000 |
1.131.491.000 |
|
1.131.491.000 |
|
|
|
|
|
96,01 |
|
96,01 |
175 |
TT Dịch vụ việc làm |
3.488.465.000 |
|
3.488.465.000 |
3.386.845.858 |
|
3.386.845.858 |
|
|
|
|
|
97,09 |
|
97,09 |
176 |
TT DS KHH GĐ H. Cờ Đỏ |
455.380.000 |
|
455.380.000 |
455.380.000 |
|
455.380.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
177 |
TT DS KHH GĐ H. Phong Điền |
554.768.000 |
|
554.768.000 |
554.768.000 |
|
554.768.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
178 |
TT DS KHH GĐ H. Thới Lai |
635.526.000 |
|
635.526.000 |
635.526.000 |
|
635.526.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
179 |
TT DS KHH GĐ H. Vĩnh Thạnh |
536.564.710 |
|
536.564.710 |
536.564.710 |
|
536.564.710 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
180 |
TT DS KHH GĐ Q. Bình Thủy |
662.722.000 |
|
662.722.000 |
662.722.000 |
|
662.722.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
181 |
TT DS KHH GĐ Q. Cái Răng |
424.221.000 |
|
424.221.000 |
424.221.000 |
|
424.221.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
182 |
TT DS KHH GĐ Q. Ô Môn |
561.817.000 |
|
561.817.000 |
561.817.000 |
|
561.817.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
183 |
TT DS KHH GĐ Q. Thốt Nốt |
549.583.000 |
|
549.583.000 |
549.583.000 |
|
549.583.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
184 |
TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều |
442.460.000 |
|
442.460.000 |
442.460.000 |
|
442.460.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
185 |
TT GD TX - KTTH - Hướng nghiệp |
737.188.000 |
|
737.188.000 |
688.089.000 |
|
688.089.000 |
|
|
|
|
|
93,34 |
|
93,34 |
186 |
TT Giám định y khoa |
814.000.000 |
|
814.000.000 |
814.000.000 |
|
814.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
187 |
TT Giống cây trồng vật nuôi TS |
3.993.290.000 |
|
3.993.290.000 |
3.927.529.745 |
|
3.927.529.745 |
|
|
|
|
|
98,35 |
|
98,35 |
188 |
TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa |
1.165.214.000 |
|
1.165.214.000 |
1.063.900.339 |
|
1.063.900.339 |
|
|
|
|
|
91,31 |
|
91,31 |
189 |
TT Khuyến công và tư vấn PTCN |
1.942.047.000 |
|
1.942.047.000 |
1.479.316.609 |
|
1.479.316.609 |
|
|
|
|
|
76,17 |
|
76,17 |
190 |
TT Khuyến nông - khuyến ngư |
5.734.765.000 |
|
5.734.765.000 |
5.367.064.458 |
|
5.367.064.458 |
|
|
|
|
|
93,59 |
|
93,59 |
191 |
TT Kiểm định phương tiện thiết bị GT thủy bộ |
364.265.000 |
|
364.265.000 |
364.249.676 |
|
364.249.676 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
192 |
TT Kiểm nghiệm thuốc-MP-TP |
6.165.500.000 |
|
6.165.500.000 |
6.165.500.000 |
|
6.165.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
193 |
TT Kỹ thuật TN & MT |
2.219.319.000 |
|
2.219.319.000 |
2.124.132.282 |
|
2.124.132.282 |
|
|
|
|
|
95,71 |
|
95,71 |
194 |
TT Kỹ thuật và UD công nghệ |
195.000.000 |
|
195.000.000 |
180.350.000 |
|
180.350.000 |
|
|
|
|
|
92,49 |
|
92,49 |
195 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.080.077.809 |
|
1.080.077.809 |
794.600.490 |
|
794.600.490 |
|
|
|
|
|
73,57 |
|
73,57 |
196 |
TT Ngoại ngữ - tin học |
1.850.104.000 |
|
1.850.104.000 |
1.850.104.000 |
|
1.850.104.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
197 |
TT Pháp y |
1.920.500.000 |
|
1.920.500.000 |
1.920.500.000 |
|
1.920.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
198 |
TT Phát triển du lịch |
3.577.323.000 |
|
3.577.323.000 |
3.505.462.212 |
|
3.505.462.212 |
|
|
|
|
|
97,99 |
|
97,99 |
199 |
TT Phát triển quỹ đất |
2.362.004.000 |
|
2.362.004.000 |
688.942.691 |
105.467.606 |
583.475.085 |
|
|
|
|
|
29,17 |
|
24,70 |
200 |
TT Phòng chống HIV/AIDS |
11.851.454.000 |
|
11.851.454.000 |
10.925.434.580 |
|
10.925.434.580 |
|
|
|
|
|
92,19 |
|
92,19 |
201 |
TT PT Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
2.566.179.133 |
|
2.566.179.133 |
2.319.855.155 |
|
2.319.855.155 |
|
|
|
|
|
90,40 |
|
90,40 |
202 |
TT Quan trắc TN & MT |
5.734.723.420 |
|
5.734.723.420 |
4.369.549.210 |
|
4.369.549.210 |
|
|
|
|
|
76,19 |
|
76,19 |
203 |
TT Thể dục thể thao |
37.467.226.000 |
|
37.467.226.000 |
35.801.481.730 |
|
35.801.481.730 |
|
|
|
|
|
95,55 |
|
95,55 |
204 |
TT Thông tin điện tử CT |
2.659.845.000 |
|
2.659.845.000 |
2.556.718.075 |
|
2.556.718.075 |
|
|
|
|
|
96,12 |
|
96,12 |
205 |
TT Thông tin KHCN |
6.386.966.070 |
|
6.386.966.070 |
5.463.930.702 |
|
5.463.930.702 |
|
|
|
|
|
85,55 |
|
85,55 |
206 |
TT Tiết kiệm năng lượng |
837.437.000 |
|
837.437.000 |
818.789.180 |
|
818.789.180 |
|
|
|
|
|
97,77 |
|
97,77 |
207 |
TT Trợ giúp pháp lý NN |
6.468.975.650 |
|
6.468.975.650 |
6.242.860.282 |
|
6.242.860.282 |
|
|
|
|
|
96,50 |
|
96,50 |
208 |
TT Truyền thông GD SK |
1.806.568.396 |
|
1.806.568.396 |
1.806.568.396 |
|
1.806.568.396 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
209 |
TT ƯD tiến bộ KH và CN |
2.539.459.000 |
|
2.539.459.000 |
2.248.338.596 |
|
2.248.338.596 |
|
|
|
|
|
88,54 |
|
88,54 |
210 |
TT Văn hóa |
9.373.587.000 |
|
9.373.587.000 |
9.214.822.956 |
|
9.214.822.956 |
|
|
|
|
|
98,31 |
|
98,31 |
211 |
TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL |
7.993.743.000 |
|
7.993.743.000 |
6.229.246.025 |
|
6.229.246.025 |
|
|
|
|
|
77,93 |
|
77,93 |
212 |
TT Y tế dự phòng -> Cuối năm sáp nhập với TT Truyền thông thành TT Kiểm soát bệnh tật |
12.440.448.604 |
|
12.440.448.604 |
12.159.509.500 |
|
12.159.509.500 |
|
|
|
|
|
97,74 |
|
97,74 |
213 |
TT Y tế H Cờ Đỏ |
3.279.300.000 |
|
3.279.300.000 |
3.279.300.000 |
|
3.279.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
214 |
TT Y tế Q Bình Thủy |
5.969.655.000 |
|
5.969.655.000 |
5.969.265.000 |
|
5.969.265.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
215 |
TT YT H Phong Điền |
9.275.760.128 |
|
9.275.760.128 |
9.275.760.128 |
|
9.275.760.128 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
216 |
TT YT H Thới Lai |
10.064.057.000 |
|
10.064.057.000 |
10.064.057.000 |
|
10.064.057.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
217 |
TT YT H Vĩnh Thạnh |
3.530.650.000 |
|
3.530.650.000 |
3.527.350.000 |
|
3.527.350.000 |
|
|
|
|
|
99,91 |
|
99,91 |
218 |
TT YT Q Cái Răng |
9.639.135.000 |
|
9.639.135.000 |
9.639.135.000 |
|
9.639.135.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
219 |
TT YT Q Ninh Kiều |
5.928.300.000 |
|
5.928.300.000 |
5.927.889.140 |
|
5.927.889.140 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
220 |
TT YT Q Ô Môn |
4.840.682.000 |
|
4.840.682.000 |
4.840.682.000 |
|
4.840.682.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
221 |
TT YT Q Thốt Nốt |
5.168.975.000 |
|
5.168.975.000 |
5.117.594.031 |
|
5.117.594.031 |
|
|
|
|
|
99,01 |
|
99,01 |
222 |
Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc thành phố Cần Thơ |
8.210.269.000 |
|
8.210.269.000 |
6.761.339.491 |
|
6.761.339.491 |
|
|
|
|
|
82,35 |
|
82,35 |
223 |
Trung tâm Vì sự phát triển phụ nữ đồng bằng sông Cửu Long |
4.200.000 |
|
4.200.000 |
4.200.000 |
|
4.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
224 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội TPCT |
755.000.000 |
|
755.000.000 |
755.000.000 |
|
755.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
225 |
Văn phòng Thành Ủy thành phố Cần Thơ |
143.451.695.779 |
21.897.141.048 |
121.554.554.731 |
122.787.309.519 |
26.495.144.180 |
96.292.165.339 |
|
|
|
|
|
85,59 |
121,00 |
|
226 |
Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ |
22.714.204.000 |
|
22.714.204.000 |
20.798.715.207 |
|
20.798.715.207 |
|
|
|
|
|
91,57 |
|
91,57 |
227 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ |
838.200.000 |
|
838.200.000 |
838.200.000 |
|
838.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
228 |
Viện kinh tế |
3.229.043.272 |
|
3.229.043.272 |
2.807.455.905 |
|
2.807.455.905 |
|
|
|
|
|
86,94 |
|
86,94 |
229 |
VP Công tác biến đổi khí hậu |
1.276.650.000 |
181.000.000 |
1.095.650.000 |
536.999.654 |
180.256.218 |
356.743.436 |
|
|
|
|
|
42,06 |
99,59 |
32,56 |
230 |
VP DA 100 TP có khả năng chống chịu |
217.071.000 |
|
217.071.000 |
152.347.578 |
|
152.347.578 |
|
|
|
|
|
70,18 |
|
70,18 |
231 |
VP Đăng ký quyền sử dụng đất |
4.151.773.000 |
|
4.151.773.000 |
4.043.026.242 |
|
4.043.026.242 |
|
|
|
|
|
97,38 |
|
97,38 |
232 |
VP Điều phối CT XD NT mới |
1.197.968.750 |
|
1.197.968.750 |
1.140.669.656 |
|
1.140.669.656 |
|
|
|
|
|
95,22 |
|
95,22 |
233 |
VP Hội đồng nhân dân thành phố |
22.514.689.038 |
|
22.514.689.038 |
18.084.582.173 |
|
18.084.582.173 |
|
|
|
|
|
80,32 |
|
80,32 |
234 |
VP Quỹ Bảo trì đường bộ |
700.000 |
|
700.000 |
700.000 |
|
700.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
235 |
Vụ Địa phương III |
11.200.000 |
|
11.200.000 |
11.200.000 |
|
11.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
|
|
|
191.202.956.822 |
|
|
191.202.956.822 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
|
|
|
1.380.000.000 |
|
|
|
1.380.000.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
3.058.524.000.000 |
|
|
|
|
3.058.524.000.000 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
2.451.300.387.854 |
|
|
|
|
|
2.451.300.387.854 |
|
|
|
|
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11= 4/1 |
12= 5/2 |
13=7/3 |
|
TỔNG CỘNG |
5.211.919.773.936 |
1.403.256.387.460 |
3.808.663.386.476 |
5.420.413.180.406 |
1.251.305.393.496 |
590.886.867.642 |
3.683.168.091.121 |
1.634.020.401.434 |
3.576.779.715 |
485.939.695.789 |
104,00 |
89,17 |
96,71 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
900.435.282.409 |
142.228.353.000 |
758.206.929.409 |
841.915.022.563 |
128.302.352.880 |
58.613.978.880 |
626.327.079.886 |
269.520.019.190 |
216.220.065 |
87.285.589.797 |
93,50 |
90,21 |
82,61 |
2 |
Quận Bình Thủy |
514.586.134.323 |
156.431.000.000 |
358.155.134.323 |
546.409.318.485 |
150.961.998.398 |
65.236.239.900 |
353.874.703.067 |
151.859.478.972 |
441.444.700 |
41.572.617.020 |
106,18 |
96,50 |
98,80 |
3 |
Quận Cái Răng |
389.835.990.231 |
116.219.771.500 |
273.616.218.731 |
501.448.273.540 |
101.924.929.372 |
51.129.656.540 |
315.205.210.208 |
105.921.023.743 |
607.130.900 |
84.318.133.960 |
128,63 |
87,70 |
115,20 |
4 |
Quận Ô Môn |
585.991.969.960 |
155.901.245.000 |
430.090.724.960 |
613.409.553.985 |
165.571.729.000 |
108.530.783.000 |
416.333.147.162 |
200.766.228.145 |
883.021.000 |
31.504.677.823 |
104,68 |
106,20 |
96,80 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
602.575.039.933 |
162.556.000.000 |
440.019.039.933 |
604.013.400.988 |
144.754.288.285 |
76.121.853.690 |
410.746.028.518 |
199.924.101.444 |
667.190.050 |
48.513.084.185 |
100,24 |
89,05 |
93,35 |
6 |
Huyện Phong Điền |
484.438.256.511 |
136.982.000.000 |
347.456.256.511 |
502.646.379.132 |
116.168.107.500 |
32.736.809.500 |
343.943.436.794 |
161.436.908.926 |
- |
42.534.834.838 |
103,76 |
84,81 |
98,99 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
623.011.284.000 |
215.677.063.000 |
407.334.221.000 |
619.959.634.382 |
189.567.508.721 |
78.930.027.602 |
390.821.269.624 |
176.269.038.040 |
51.715.000 |
39.570.856.037 |
99,51 |
87,89 |
95,95 |
8 |
Huyện Thới Lai |
606.910.959.827 |
169.894.061.509 |
437.016.898.318 |
623.785.459.275 |
146.287.399.776 |
64.775.229.000 |
428.890.611.728 |
190.803.685.092 |
443.700.000 |
48.607.447.771 |
102,78 |
86,11 |
98,14 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
504.134.856.742 |
147.366.893.451 |
356.767.963.291 |
566.826.138.056 |
107.767.079.564 |
54.812.289.530 |
397.026.604.134 |
177.519.917.882 |
266.358.000 |
62.032.454.358 |
112,44 |
73,13 |
111,28 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO
NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
|
TỔNG SỐ |
3.565.622.363.279 |
3.058.524.000.000 |
507.098.363.279 |
- |
507.098.363.279 |
223.670.036.503 |
283.428.326.776 |
3.565.622.363.279 |
3.058.524.000.000 |
507.098.363.279 |
- |
507.098.363.279 |
223.670.036.503 |
283.428.326.776 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
234.834.606.837 |
168.707.000.000 |
66.127.606.837 |
|
66.127.606.837 |
21.226.036.503 |
44.901.570.334 |
234.834.606.837 |
168.707.000.000 |
66.127.606.837 |
|
66.127.606.837 |
21.226.036.503 |
44.901.570.334 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Quận Bình Thủy |
307.196.134.323 |
244.860.000.000 |
62.336.134.323 |
|
62.336.134.323 |
30.836.000.000 |
31.500.134.323 |
307.196.134.323 |
244.860.000.000 |
62.336.134.323 |
|
62.336.134.323 |
30.836.000.000 |
31.500.134.323 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Quận Cái Răng |
126.919.652.694 |
67.212.000.000 |
59.707.652.694 |
|
59.707.652.694 |
23.697.000.000 |
36.010.652.694 |
126.919.652.694 |
67.212.000.000 |
59.707.652.694 |
|
59.707.652.694 |
23.697.000.000 |
36.010.652.694 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Quận Ô Môn |
469.117.869.647 |
430.680.000.000 |
38.437.869.647 |
|
38.437.869.647 |
13.738.000.000 |
24.699.869.647 |
469.117.869.647 |
430.680.000.000 |
38.437.869.647 |
|
38.437.869.647 |
13.738.000.000 |
24.699.869.647 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
448.721.599.569 |
392.614.000.000 |
56.107.599.569 |
|
56.107.599.569 |
14.045.000.000 |
42.062.599.569 |
448.721.599.569 |
392.614.000.000 |
56.107.599.569 |
|
56.107.599.569 |
14.045.000.000 |
42.062.599.569 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Huyện Phong Điền |
432.163.711.996 |
386.582.000.000 |
45.581.711.996 |
|
45.581.711.996 |
17.448.000.000 |
28.133.711.996 |
432.163.711.996 |
386.582.000.000 |
45.581.711.996 |
|
45.581.711.996 |
17.448.000.000 |
28.133.711.996 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
506.363.523.387 |
458.226.000.000 |
48.137.523.387 |
|
48.137.523.387 |
27.035.000.000 |
21.102.523.387 |
506.363.523.387 |
458.226.000.000 |
48.137.523.387 |
|
48.137.523.387 |
27.035.000.000 |
21.102.523.387 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Huyện Thới Lai |
559.701.403.449 |
475.828.000.000 |
83.873.403.449 |
|
83.873.403.449 |
55.007.000.000 |
28.866.403.449 |
559.701.403.449 |
475.828.000.000 |
83.873.403.449 |
|
83.873.403.449 |
55.007.000.000 |
28.866.403.449 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
480.603.861.377 |
433.815.000.000 |
46.788.861.377 |
|
46.788.861.377 |
20.638.000.000 |
26.150.861.377 |
480.603.861.377 |
433.815.000.000 |
46.788.861.377 |
|
46.788.861.377 |
20.638.000.000 |
26.150.861.377 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.