HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 23 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-KTNS ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025 với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh
a) Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh giảm 2.000 triệu đồng danh mục thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành để bổ sung cho danh mục chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
b) Nguồn sử dụng đất: Điều chỉnh giảm 46.800 triệu đồng kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết của 03 đề án và 01 dự án tạm dừng thực hiện để bổ sung cho 05 dự án, trong đó có 02 dự án đang triển khai thực hiện và 03 dự án khởi công mới đã được phê duyệt dự án đầu tư.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 3.887,039 triệu đồng kế hoạch vốn của 05 dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán để bố trí cho 01 dự án khởi công mới đã được phê duyệt dự án đầu tư.
(Có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 với số vốn 5.560 triệu đồng cho 4 huyện (Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, Tuy Phước) để hỗ trợ các hợp tác xã triển khai thực hiện trong năm 2025.
(Có Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 23 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2025.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-) |
KH 2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
-2.000,000 |
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
55.585,000 |
-2.000,000 |
55.585,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
|
1 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
II |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-46.800,000 |
|
|
1 |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 (vốn chưa phân bổ) |
|
|
|
|
|
20.000,000 |
-20.000,000 |
0,000 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc phục vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021- 2025 (vốn chưa phân bổ) |
|
|
|
|
|
16.900,000 |
-16.900,000 |
0,000 |
|
3 |
Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 (vốn chưa phân bổ) |
|
|
|
|
|
1.900,000 |
-1.900,000 |
0,000 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2024- 2026 |
2254/QĐ-UBND; 25/6/2024 |
44.998,005 |
44.998,005 |
8.000,000 |
-8.000,000 |
0,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
46.800,000 |
|
|
a) |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
14.394,306 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thịnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2024- 2026 |
1271/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
13.767,000 |
4.394,306 |
0,000 |
4.394,306 |
4.394 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng cảnh quan phía sau Bảo tàng Quang Trung (phần mở rộng) |
Sở VHTT |
2024- 2026 |
3906/QĐ-UBND; 11/11/2024 |
19.926,286 |
19.926,286 |
4.000,000 |
10.000,000 |
14.000 |
|
b) |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
32.405,694 |
|
|
1 |
Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục khu kinh tế Nhơn Hội ra biển |
BQL KKT |
2024- 2026 |
629/QĐ-BQL ngày 31/12/2024 |
38.699,233 |
38.699,233 |
0,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
2 |
Xây mới cầu Định Bình, huyện Vĩnh Thạnh |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2025- 2027 |
688/QĐ-UBND; 03/3/2025 |
64.437,402 |
44.758,000 |
0,000 |
8.000,000 |
8.000,000 |
|
3 |
Mở rộng nút giao Đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân và Đường trục Khu kinh tế |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2024- 2027 |
294/QĐ-UBND; 22/01/2025 |
148.956,63 5 |
148.956,63 5 |
0,000 |
14.405,694 |
14.405,694 |
|
III |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-3.887,039 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-3.887,039 |
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10 phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học sinh và nhà để xe học sinh |
Sở GD&ĐT |
2023- 2025 |
241/QĐ-SKHĐT; 12/9/2023 |
8.801,570 |
8.801,570 |
2.141,000 |
-469,000 |
1.672,000 |
|
2 |
Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
287/QĐ-SKHĐT - 20/10/2023 |
4.669,666 |
4.669,666 |
1.370,000 |
-734,000 |
636,000 |
|
3 |
Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
286/QĐ-SKHĐT - 20/10/2023 |
4.500,000 |
4.500,000 |
1.350,000 |
-219,000 |
1.131,000 |
|
4 |
Trường TH An Tân |
UBND huyện An Lão |
2024- 2025 |
77/QĐ-SKHĐT; 22/4/2024 |
5.325,000 |
2.475,000 |
2.475,000 |
-2.182,097 |
292,903 |
|
5 |
Trường MN An Tân: Xây dựng bổ sung 02 phòng học |
UBND huyện An Lão |
2024- 2025 |
119/QĐ-SKHĐT - 14/6/2024 |
3.385,448 |
1.350,000 |
1.190,240 |
-282,942 |
907,298 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
3.887,039 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
3.887,039 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trường Chính trị tỉnh |
Trường CT Tỉnh |
2024- 2025 |
44/QĐ- SKHĐT; 28/02/2025 |
10.000,000 |
10.000,000 |
0,000 |
3.887,039 |
3.887,039 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung/ Tên công trình |
Chủ dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng kinh phí đầu tư |
Trong đó |
Đầu mối giao kế hoạch |
|
NSNN hỗ trợ |
HTX đối ứng |
|
||||||
|
Nội dung thành phần số 03 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|||||||
|
Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 3204/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh (Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm) |
|
|
|
7.157,815 |
5.560,000 |
1.597,815 |
|
1 |
Nhà kho |
Hợp tác xã Nông nghiệp Thượng Giang |
Xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
2025 |
495,241 |
395,000 |
100,241 |
UBND huyện Tây Sơn |
2 |
Nhà kho |
Hợp tác xã Nông nghiệp Dịch vụ Bình Thuận |
Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn |
2025 |
495,584 |
396,467 |
99,117 |
|
3 |
Xưởng chế biến gạo (Hạng mục: Máy móc thiết bị, gồm: Máy định lượng, đóng gói, đánh bóng gạo, máy đo độ ẩm nông sản) |
Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Tín |
Xã Ân Tín, huyện Hoài Ân |
2025 |
442,000 |
353,600 |
88,400 |
UBND huyện Hoài Ân |
4 |
Xưởng sơ chế- chế biến bưởi da xanh (Hạng mục: Máy móc thiết bị, gồm: Máy xay nhũ hóa tách nước, máy cô đặc chân không, máy chiết rót, máy thanh trùng kiêm tiệt trùng) |
Hợp tác xã Nông nghiệp Thanh niên Hoài Ân |
Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
2025 |
355,000 |
284,000 |
71,000 |
UBND huyện Hoài Ân |
5 |
Xưởng chế biến bánh tráng (Nhà xưởng, máy tráng bánh) |
Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Mỹ |
Xã Ân Mỹ huyện Hoài Ân |
2025 |
1.196,350 |
955,000 |
241,350 |
|
6 |
Xưởng chế biến lúa - gạo |
Hợp tác xã nông nghiệp Ân Đức |
Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
2025 |
1.100,000 |
875,000 |
225,000 |
|
7 |
Nhà kho |
Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Tường Đông |
Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân |
2025 |
835,000 |
665,000 |
170,000 |
|
8 |
Nhà kho |
Hợp tác xã Nông nghiệp Mỹ Phong |
Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
2025 |
1.084,217 |
865,000 |
219,217 |
UBND huyện Phù Mỹ |
9 |
Xưởng chế biến gạo (Hạng mục: Nhà xưởng và máy móc, gồm: Máy xay xát, đóng gói, đánh bóng gạo, máy đo độ ẩm nông sản) |
Hợp tác xã Nông nghiệp Phước Sơn (Hợp nhất từ HTX Nông nghiệp Phước Sơn 1 và HTX nông nghiệp Phước Sơn 2) |
Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
2025 |
1.154,423 |
770,933 |
383,490 |
UBND huyện Tuy Phước |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.