HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 786/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6656/BNV-TCBC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên năm 2020 và năm 2021;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 676/BC-BPC ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.650 biên chế, trong đó:
a) Khối các sở, ban, ngành tỉnh: 855 biên chế.
b) Khối Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 795 biên chế.
2. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 140 người; trong đó:
a) Khối các sở, ban, ngành tỉnh: 102 người.
c) Khối Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 38 người.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức thực hiện giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2021 theo Nghị quyết này. Trong năm 2021, tiếp tục đề nghị Chính phủ, Bộ Nội vụ giao bổ sung biên chế công chức cho tỉnh Hưng Yên.
2. Tiếp tục thực hiện tốt Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị, Nghị quyết: số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII, các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ, các chủ trương của Đảng và chính sách của Nhà nước liên quan đến tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy hoạt động hiệu lực, hiệu quả.
3. Tập trung điều chỉnh, phê duyệt đề án vị trí việc làm trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020. Chỉ đạo thực hiện việc kiện toàn, sắp xếp tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện theo các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 107/2020/NĐ-CP , Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 liên quan đến việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, huyện, thị xã, thành phố theo hướng tinh giản biên chế, tinh gọn bộ máy gắn với việc rà soát biên chế các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trong tỉnh để sớm bố trí biên chế công chức thay thế số viên chức có mặt làm công tác thanh tra chuyên ngành giao thông - vận tải và xây dựng, trình HĐND tỉnh quyết định giao biên chế công chức theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 22/12/2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 348/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giao biên chế năm 2021 |
|
Công chức |
Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
||
|
Tổng cộng: |
1650 |
140 |
I |
CẤP TỈNH |
855 |
102 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
24 |
11 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
52 |
15 |
3 |
Sở Nội vụ |
65 |
7 |
4 |
Sở Tài chính |
43 |
3 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
2 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
49 |
5 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
142 |
8 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
6 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
37 |
11 |
10 |
Sở Xây dựng |
32 |
3 |
11 |
Sở Công Thương |
36 |
3 |
12 |
Sở Y tế |
59 |
7 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
2 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 |
2 |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38 |
4 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
3 |
17 |
Sở Tư pháp |
28 |
3 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
33 |
3 |
19 |
BQL các khu công nghiệp |
23 |
2 |
20 |
BQL khu đại học Phố Hiến |
12 |
2 |
II |
CẤP HUYỆN |
795 |
38 |
1 |
UBND thành phố Hưng Yên |
80 |
4 |
2 |
UBND huyện Tiên Lữ |
79 |
5 |
3 |
UBND huyện Phù Cừ |
77 |
2 |
4 |
UBND huyện Ân Thi |
85 |
1 |
5 |
UBND huyện Kim Động |
81 |
5 |
6 |
UBND huyện Khoái Châu |
89 |
3 |
7 |
UBND huyện Văn Giang |
74 |
3 |
8 |
UBND huyện Văn Lâm |
73 |
4 |
9 |
UBND thị xã Mỹ Hào |
76 |
6 |
10 |
UBND huyện Yên Mỹ |
81 |
5 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.