HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5972/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 101/BC- HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 75.891.056 triệu đồng (Bảy mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi mốt tỷ, không trăm năm mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
a) Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 69.164.079 triệu đồng (Sáu mươi chín nghìn một trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng), trong đó:
- Thu nội địa: 52.364.079 triệu đồng (Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng).
- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.800 tỷ đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng).
b) Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
c) Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).
d) Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng). (Phụ lục I kèm theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm:
- Thu cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn, hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng).
+ Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 25.603.893 triệu đồng (Hai mươi lăm nghìn, sáu trăm lẻ ba tỷ, tám trăm chín mươi ba triệu đồng).
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 1.651.633 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm năm mươi mốt tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu đồng).
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
- Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
- Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).
- Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng).
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng1) (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng), trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 11.813.505 triệu đồng2) (Mười một nghìn tám trăm mười ba tỷ, năm trăm lẻ năm triệu đồng).
+ Chi thường xuyên: 12.432.507 triệu đồng (Mười hai nghìn bốn trăm ba mươi hai tỷ, năm trăm lẻ bảy triệu đồng).
+ Chi trả nợ lãi vay: 122.800 triệu đồng (Một trăm hai mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng).
+ Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 1.160 triệu đồng (Một tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng).
+ Dự phòng ngân sách: 716.903 triệu đồng (Bảy trăm mười sáu tỷ, chín trăm lẻ ba triệu đồng).
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 2.168.651 triệu đồng (Hai nghìn một trăm sáu mươi tám tỷ, sáu trăm năm mươi mốt triệu đồng).
- Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
- Chi từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
- Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).
- Ghi chi viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
3. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800 triệu đồng (Một nghìn không trăm lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo).
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo).
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo).
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI kèm theo).
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII kèm theo).
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục XIII kèm theo).
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 (Phụ lục XIV kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo).
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo).
- Kế hoạch tài chính của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ lục XVII kèm theo).
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo).
- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ lục XIX kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỖNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
73.257.611 |
33.760.261 |
75.891.056 |
32.330.870 |
104% |
96% |
I |
Thu nội địa |
52.712.183 |
29.214.833 |
52.364.079 |
25.603.893 |
99% |
88% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
810.000 |
290.340 |
899.000 |
306.050 |
111% |
105% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
500.000 |
180.000 |
612.000 |
201.960 |
122% |
112% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
291.300 |
96.129 |
265.000 |
87.450 |
91% |
91% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.700 |
2.211 |
8.000 |
2.640 |
119% |
119% |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
14.000 |
14.000 |
117% |
117% |
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
1.852.000 |
667.440 |
2.065.000 |
726.340 |
112% |
109% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
518.000 |
170.940 |
515.000 |
169.950 |
99% |
99% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.090.000 |
359.700 |
1.313.000 |
433.290 |
120% |
120% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
160.000 |
52.800 |
170.000 |
56.100 |
106% |
106% |
|
- Thuế tài nguyên |
84.000 |
84.000 |
67.000 |
67.000 |
80% |
80% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
13.685.000 |
4.272.702 |
15.498.500 |
4.781.920 |
113% |
112% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.683.000 |
885.390 |
3.917.000 |
1.292.610 |
146% |
146% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.527.000 |
3.143.910 |
9.756.000 |
3.219.480 |
102% |
102% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.469.000 |
237.402 |
1.820.000 |
264.330 |
124% |
111% |
|
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
92% |
92% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
9.670.000 |
3.242.360 |
10.945.752 |
3.654.416 |
113% |
113% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.012.000 |
1.653.960 |
6.062.839 |
2.000.737 |
121% |
121% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.945.000 |
1.301.850 |
4.394.344 |
1.450.134 |
111% |
111% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
636.000 |
209.550 |
425.408 |
140.385 |
67% |
67% |
|
- Thuế tài nguyên |
77.000 |
77.000 |
63.161 |
63.161 |
82% |
82% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.200.000 |
2.046.000 |
7.000.000 |
2.310.000 |
113% |
113% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.560.000 |
587.200 |
1.740.000 |
344.440 |
112% |
59% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.043.000 |
1.043.000 |
1.240.000 |
1.240.000 |
119% |
119% |
8 |
Thu phí. lệ phí |
438.000 |
346.020 |
500.000 |
388.000 |
114% |
112% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
144.000 |
144.000 |
160.000 |
160.000 |
111% |
111% |
11 |
Tiền cho thuê đất. thuê mặt nước |
8.560.183 |
8.560.183 |
3.050.000 |
3.050.000 |
36% |
36% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.652.000 |
4.652.000 |
4.750.000 |
4.750.000 |
102% |
102% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
50% |
50% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.880.000 |
1.880.000 |
94% |
94% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
100.000 |
100.000 |
120.000 |
110.000 |
120% |
110% |
16 |
Thu khác ngân sách |
1.189.898 |
455.486 |
1.200.000 |
588.000 |
101% |
129% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích. hoa lợi công sản khác |
7.102 |
7.102 |
55.327 |
55.327 |
779% |
779% |
18 |
Thu hồi vốn. thu cổ tức. lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
800.000 |
800.000 |
1.260.000 |
1.258.900 |
158% |
157% |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất. nhập khẩu |
16.000.000 |
0 |
16.800.000 |
0 |
105% |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14.102.938 |
0 |
15.610.000 |
0 |
111% |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
90.041 |
0 |
116.000 |
0 |
129% |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
1.409.367 |
0 |
800.000 |
0 |
57% |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
220.179 |
0 |
200.000 |
0 |
91% |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
13.456 |
0 |
14.000 |
0 |
104% |
|
6 |
Thu khác |
164.019 |
0 |
60.000 |
0 |
37% |
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
4.671 |
4.671 |
|
|
V |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản |
4.545.428 |
4.545.428 |
6.721.621 |
6.721.621 |
|
|
VI |
Ghi thu tiền bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
685 |
685 |
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi thu tiền sử dụng đất (520 triệu đồng) và tiền thuê đất (165 triệu đồng) của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
PHỤ LỤC II
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Phấn đấu năm 2023 (1) |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (2) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
33.235.484 |
41.585.895 |
37.271.659 |
-4.314.236 |
90% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.226.850 |
29.214.833 |
25.603.893 |
-3.610.940 |
88% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
9.355.382 |
18.586.700 |
13.630.388 |
-4.956.312 |
73% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.871.468 |
10.628.133 |
11.973.505 |
1.345.372 |
113% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
2.2 |
Chi cân đối NSĐP |
|
|
|
0 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
0 |
1.421.911 |
|
-1.421.911 |
0% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (3) |
2.046.107 |
3.158.242 |
1.651.633 |
-1.506.609 |
52% |
VI |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
4.545.428 |
6.721.621 |
2.176.193 |
148% |
VII |
Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
685 |
685 |
|
VIII |
Thu viện trợ |
|
|
4.671 |
4.671 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
33.235.484 |
39.271.583 |
37.271.659 |
4.036.175 |
112% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
23.272.957 |
29.309.056 |
27.255.526 |
3.982.569 |
117% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.740.579 |
13.161.532 |
11.813.505 |
72.926 |
101% |
2 |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
10.970.272 |
12.432.507 |
1.982.565 |
119% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
85.121 |
122.800 |
83.679 |
314% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
1.160 |
-3.840 |
23% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
0 |
716.903 |
196.573 |
138% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
5.086.173 |
2.168.651 |
1.650.666 |
419% |
7 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
958 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
V |
Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
685 |
685 |
|
|
VI |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
0 |
|
|
VII |
Chi thường xuyên từ nguồn thu viện trợ |
|
4.671 |
4.671 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
88.986 |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
103% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
88.986 |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
103% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
306.800 |
0 |
1.001.800 |
695.000 |
327% |
I |
Vay để bù đắp bội chi (1) |
306.800 |
0 |
1.001.800 |
695.000 |
327% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
(2) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành. (3) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang gồm:
- Nguồn cải cách tiền lương: 1.272.847 triệu đồng, trong đó: cấp tỉnh 184.214 triệu đồng, cấp huyện 1.088.633 triệu đồng để thực hiện CCTL theo quy định.
- Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2023: 378.786 triệu đồng toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
PHỤ LỤC III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
33.235.484 |
37.271.659 |
4.036.175 |
112% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23.272.957 |
27.255.526 |
3.982.569 |
117% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.740.579 |
11.813.505 |
72.926 |
101% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.651.593 |
11.471.505 |
-180.088 |
98% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
0 |
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
1.107.145 |
-462.765 |
71% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
512 |
-5.888 |
8% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
0 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.318.000 |
4.750.000 |
-568.000 |
89% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.770.000 |
2.258.786 |
488.786 |
128% |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
|
0 |
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
103% |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
250.000 |
250.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
12.432.507 |
1.982.565 |
119% |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.862.237 |
4.808.055 |
945.818 |
124% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.239 |
62.159 |
9.920 |
119% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
122.800 |
83.679 |
314% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
1.160 |
-3.840 |
23% |
V |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
716.903 |
196.573 |
138% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
2.168.651 |
1.650.666 |
419% |
VII |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
0 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
E |
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
685 |
685 |
|
F |
CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ |
|
4.671 |
4.671 |
|
PHỤ LỤC IV
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
41.585.895 |
37.271.659 |
-4.314.236 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
39.271.583 |
37.271.659 |
-1.999.924 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
0 |
0 |
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
8.764.450 |
7.681.168 |
-1.083.282 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
0 |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.585.587 |
1.498.985 |
-86.602 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
18% |
20% |
0 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.585.587 |
1.498.985 |
-86.602 |
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
88.986 |
92.000 |
3.014 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
92.000 |
92.000 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
88.986 |
|
-88.986 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
1 |
Theo mục đích vay |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vay để bù đắp bội chi (1) |
|
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.496.601 |
2.408.785 |
912.184 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
17% |
31% |
0 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.496.601 |
2.408.785 |
912.184 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
86.477 |
122.800 |
36.323 |
Ghi chú: Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
PHỤ LỤC V
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
25.603.111 |
35.020.989 |
28.619.224 |
-6.401.765 |
82% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.594.477 |
22.649.927 |
18.040.091 |
-4.609.836 |
80% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
1.421.911 |
0 |
-1.421.911 |
0% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2) |
2.046.107 |
3.158.242 |
563.000 |
-2.595.242 |
18% |
6 |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
4.545.428 |
6.721.621 |
2.176.193 |
148% |
7 |
Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
685 |
|
|
8 |
Thu viện trợ |
|
|
4.671 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
25.603.111 |
31.639.210 |
28.619.224 |
3.016.113 |
112% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
13.371.381 |
19.407.480 |
14.595.806 |
1.224.425 |
109% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.300.595 |
2.311.481 |
4.037.916 |
1.737.321 |
176% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.269.203 |
2.269.203 |
4.007.285 |
1.738.082 |
177% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
31.392 |
42.278 |
30.631 |
-761 |
98% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.214.089 |
3.203.203 |
3.258.525 |
44.436 |
101% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
6 |
Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
685 |
685 |
|
7 |
Chi viện trợ |
|
|
4.671 |
4.671 |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
|
0 |
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
0 |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.932.968 |
8.876.387 |
12.690.351 |
3.813.964 |
143% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.632.373 |
6.564.906 |
7.563.802 |
998.896 |
115% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.300.595 |
2.311.481 |
4.037.916 |
1.726.435 |
175% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.269.203 |
2.269.203 |
3.623.134 |
1.353.931 |
160% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
31.392 |
42.278 |
414.782 |
372.504 |
981% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
1.088.633 |
1.088.633 |
|
II |
Chi ngân sách |
9.932.968 |
9.943.854 |
12.690.351 |
2.757.383 |
128% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
9.932.968 |
9.943.854 |
12.690.351 |
2.757.383 |
128% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
(2) Cột dự toán năm 2024: thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.
PHỤ LỤC VI
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
36.577.000 |
36.577.000 |
0 |
0 |
32.627.231 |
32.627.231 |
0 |
0 |
89% |
89% |
|
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
8.197.734 |
8.197.734 |
0 |
0 |
4.327.314 |
4.327.314 |
0 |
0 |
53% |
53% |
|
|
2 |
Thành phố Thuận An |
8.305.352 |
8.305.352 |
0 |
0 |
8.229.003 |
8.229.003 |
0 |
0 |
99% |
99% |
|
|
3 |
Thành phố Dĩ An |
6.197.014 |
6.197.014 |
0 |
0 |
7.671.946 |
7.671.946 |
0 |
0 |
124% |
124% |
|
|
4 |
Thành phố Tân Uyên |
6.793.695 |
6.793.695 |
0 |
0 |
4.603.870 |
4.603.870 |
0 |
0 |
68% |
68% |
|
|
5 |
Thành phố Bến Cát |
4.290.556 |
4.290.556 |
0 |
0 |
5.126.953 |
5.126.953 |
0 |
0 |
119% |
119% |
|
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
459.556 |
459.556 |
0 |
0 |
524.317 |
524.317 |
0 |
0 |
114% |
114% |
|
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
582.556 |
582.556 |
0 |
0 |
533.417 |
533.417 |
0 |
0 |
92% |
92% |
|
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
868.556 |
868.556 |
0 |
0 |
713.448 |
713.448 |
0 |
0 |
82% |
82% |
|
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
881.981 |
881.981 |
0 |
0 |
896.963 |
896.963 |
0 |
0 |
102% |
102% |
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
|||||||||||||||||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II . Thu từ dầu thô |
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong đó: |
2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Trong đó: |
3. Lệ phí trước bạ |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Phí- lệ phí |
7. Thu tiền thuê đất |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10. Thu khác ngân sách |
11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|||||||||||||
1.1. Thuế giá trị gia tăng |
1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Trong đó: thuế TTĐB hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
1.4. Thuế tài nguyên |
2.1. Thuế giá trị gia tăng |
2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.4. Thuế tài nguyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6.1 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
32.627.231 |
32.627.231 |
13.202.113 |
3.150.309 |
8.307.371 |
1.742.082 |
941.273 |
2.351 |
10.945.752 |
6.062.839 |
4.394.344 |
425.408 |
63.161 |
1.240.000 |
160.000 |
1.515.016 |
243.500 |
421.889 |
4.106.748 |
92.568 |
644.318 |
55.327 |
|
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.327.314 |
4.327.314 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.619.223 |
1.494.363 |
905.340 |
215.020 |
4.500 |
363.082 |
63.333 |
340.543 |
52.000 |
59.950 |
751.777 |
0 |
77.406 |
0 |
|
|
2 |
Thành phố Thuận An |
8.229.003 |
8.229.003 |
4.656.333 |
1.349.428 |
3.043.693 |
263.009 |
186.660 |
203 |
2.183.109 |
1.161.160 |
1.019.294 |
2.500 |
155 |
304.008 |
26.168 |
357.131 |
55.000 |
60.385 |
465.784 |
0 |
119.885 |
1.200 |
|
|
3 |
Thành phố Dĩ An |
7.671.946 |
7.671.946 |
3.703.069 |
1.004.515 |
1.424.611 |
1.273.936 |
753.444 |
7 |
2.440.815 |
1.256.778 |
980.654 |
200.383 |
3.000 |
192.725 |
19.270 |
228.484 |
45.000 |
17.000 |
911.694 |
0 |
61.695 |
52.194 |
|
|
4 |
Thành phố Tân Uyên |
4.603.870 |
4.603.870 |
1.939.902 |
390.817 |
1.345.002 |
203.637 |
269 |
446 |
1.563.241 |
835.568 |
721.730 |
5.843 |
100 |
173.116 |
17.172 |
152.870 |
20.000 |
35.836 |
550.965 |
10.568 |
140.000 |
200 |
|
|
5 |
Thành phố Bến Cát |
5.126.953 |
5.126.953 |
2.902.809 |
405.549 |
2.494.065 |
1.500 |
900 |
1.695 |
1.373.584 |
798.229 |
573.356 |
1.499 |
500 |
68.463 |
19.759 |
130.879 |
27.000 |
64.386 |
446.115 |
0 |
93.958 |
0 |
|
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
524.317 |
524.317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
136.452 |
112.556 |
22.277 |
10 |
1.609 |
19.032 |
1.050 |
46.304 |
7.500 |
44.209 |
219.277 |
10.000 |
40.493 |
0 |
|
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
533.417 |
533.417 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110.057 |
92.451 |
10.556 |
50 |
7.000 |
22.897 |
1.010 |
39.886 |
4.000 |
75.000 |
244.077 |
12.000 |
23.790 |
700 |
|
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
713.448 |
713.448 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
149.033 |
107.762 |
40.756 |
103 |
412 |
42.735 |
7.786 |
123.521 |
5.000 |
15.637 |
324.736 |
0 |
45.000 |
0 |
|
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
896.963 |
896.963 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
370.238 |
203.972 |
120.381 |
0 |
45.885 |
53.942 |
4.452 |
95.398 |
28.000 |
49.486 |
192.323 |
60.000 |
42.091 |
1.033 |
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2024 |
||
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
37.271.659 |
24.581.308 |
12.690.351 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.255.526 |
14.595.806 |
12.659.720 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.813.505 |
9.625.604 |
2.187.901 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.471.505 |
9.283.604 |
2.187.901 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.107.145 |
1.107.145 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
512 |
512 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.750.000 |
4.750.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.258.786 |
1.880.000 |
378.786 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
|
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
92.000 |
92.000 |
0 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
250.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.432.507 |
2.697.442 |
9.735.065 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.808.055 |
779.827 |
4.028.228 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.159 |
56.944 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
122.800 |
122.800 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.160 |
1.160 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
716.903 |
453.489 |
263.414 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.168.651 |
1.695.311 |
473.340 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.289.156 |
3.258.525 |
30.631 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.289.156 |
3.258.525 |
30.631 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.721.621 |
6.721.621 |
- |
E |
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG |
685 |
685 |
|
F |
CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ |
4.671 |
4.671 |
|
PHỤ LỤC IX
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28.588.593 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.007.285 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
21.317.427 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
16.347.225 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.005.225 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.107.145 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
512 |
|
- Chi quốc phòng |
15.776 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
20.686 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
208.293 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
80.288 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
9.162 |
|
- Chi thể dục thể thao |
26.766 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
1.750.800 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
12.741.758 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
42.816 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
1.223 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
92.000 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.697.442 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
779.827 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
56.944 |
|
- Chi quốc phòng |
95.000 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
81.747 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
159.145 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
59.373 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
9.302 |
|
- Chi thể dục thể thao |
111.709 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
155.350 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
295.972 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
668.145 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
214.095 |
|
- Chi thường xuyên khác |
10.833 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
122.800 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.160 |
V |
Dự phòng ngân sách |
453.489 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.695.311 |
VII |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.258.525 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.258.525 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
E |
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG |
685 |
F |
CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ |
4.671 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất 6.721.621 triệu đồng
PHỤ LỤC X
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Chi chương trình MTQG |
Chi viện trợ |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
TỔNG SỐ |
24.581.308 |
16.347.910 |
2.697.442 |
122.800 |
1.160 |
453.489 |
1.695.311 |
3.258.525 |
0 |
0 |
0 |
4.671 |
0 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
22.307.863 |
16.347.225 |
2.697.442 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.258.525 |
0 |
0 |
0 |
4.671 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
18.555 |
|
18.555 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
128.300 |
|
128.300 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
10.704 |
|
10.704 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.624 |
|
16.624 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
15.509 |
|
15.509 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
11.340 |
|
11.340 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị |
37.765 |
|
37.765 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
76.704 |
|
76.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
704 |
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore |
40.666 |
1.000 |
39.666 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.468 |
|
7.468 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương |
17.037 |
|
17.037 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Quỹ Phát triển KHCN |
22.459 |
|
22.459 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
79.916 |
|
79.916 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT |
1.683.469 |
1.437.799 |
0 |
|
|
|
|
245.670 |
0 |
|
|
|
|
15 |
Sở Tư Pháp |
12.037 |
|
12.037 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
39.327 |
512 |
38.815 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
28.363 |
|
28.363 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
23.753 |
1.195 |
22.558 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông vận tải |
189.806 |
|
120.641 |
|
|
|
|
69.165 |
0 |
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải (Đề án giao thông công cộng) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
559.059 |
50 |
559.009 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
22 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
23 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
17.143 |
|
17.143 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
156.913 |
100 |
152.846 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.967 |
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
343.894 |
60.276 |
283.618 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
26 |
Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch |
214.287 |
27.416 |
186.871 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
77.452 |
1.000 |
76.452 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
28 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
419.052 |
313.052 |
106.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
29 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
84.793 |
250 |
79.068 |
|
|
|
|
5.475 |
0 |
|
|
|
|
30 |
Sở Nội vụ |
49.803 |
3.186 |
46.617 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
17.502 |
8.200 |
9.302 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
18.791 |
|
18.791 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
33 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
380.624 |
379.564 |
1.060 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
34 |
Ban An toàn Giao thông |
3.219 |
|
3.194 |
|
|
|
|
25 |
0 |
|
|
|
|
35 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
36 |
BQL Dự án Công trình giao thông |
13.807.354 |
11.109.164 |
0 |
|
|
|
|
2.698.190 |
0 |
|
|
|
|
37 |
Thư viện tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
39 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh |
824 |
824 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11.922 |
|
11.922 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
41 |
Tỉnh Đoàn |
30.646 |
|
30.646 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
42 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.786 |
|
9.786 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
43 |
Hội Nông dân |
9.725 |
|
9.725 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu Chiến binh |
4.982 |
|
4.982 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
45 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.385 |
|
4.385 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
46 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.517 |
|
3.517 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
47 |
Hội Đông Y |
948 |
|
948 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
48 |
Hội Người mù |
1.476 |
|
1.476 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
49 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.204 |
|
1.204 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.293 |
|
2.293 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
51 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
3.135 |
|
3.135 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
52 |
Hội Người cao tuổi |
669 |
|
669 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
53 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.796 |
|
1.796 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
54 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
109.923 |
14.923 |
95.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
55 |
Công an tỉnh |
108.133 |
20.686 |
87.447 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
56 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
37.130 |
|
37.130 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
57 |
Ban Tổ chức |
22.596 |
|
22.596 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
58 |
Ủy ban kiểm tra |
8.896 |
|
8.896 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
59 |
Ban Tuyên giáo |
21.790 |
|
21.790 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
60 |
Ban Dân vận |
12.607 |
|
12.607 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
61 |
Đảng ủy khối các CQ tỉnh |
9.136 |
|
9.136 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
62 |
Đảng ủy khối DN tỉnh |
10.747 |
|
10.747 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
63 |
Đảng ủy khối các cơ quan - DN |
4.455 |
|
4.455 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
64 |
Ban Nội chính |
6.637 |
|
6.637 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
65 |
Báo Bình Dương |
13.456 |
|
13.456 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
66 |
Tòa án tỉnh Bình Dương |
1.204 |
|
1.204 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
67 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương |
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
68 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.378 |
100 |
1.278 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
69 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
66 |
|
66 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
70 |
Kho bạc nhà nước Bình Dương |
114 |
|
114 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
71 |
Cục Thuế tỉnh Bình Dương |
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
72 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
634 |
|
634 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
73 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
74 |
Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ |
112 |
|
112 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
75 |
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương |
36 |
|
36 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
76 |
Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
77 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương |
280 |
|
280 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
78 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
79 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
80 |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
81 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
377 |
|
377 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
82 |
Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương |
1.549 |
|
1.549 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
83 |
Hội Luật gia tỉnh Bình Dương |
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
84 |
Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương |
218 |
|
218 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
85 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương |
624 |
|
624 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
86 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương |
335 |
|
335 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
87 |
Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
88 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương |
387 |
|
387 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
89 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
224 |
|
224 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
90 |
Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
91 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương |
136 |
|
136 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
92 |
Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương |
214 |
|
214 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
93 |
Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
94 |
Lữ đoàn đặc công Bộ 429 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
95 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
96 |
UBND Thành phố Bến Cát |
243.892 |
243.892 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
97 |
UBND huyện Bàu Bàng |
140.894 |
140.894 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
98 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
410.302 |
410.302 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
99 |
UBND huyện Phú Giáo |
525.978 |
285.978 |
|
|
|
|
|
240.000 |
0 |
|
|
|
|
100 |
UBND thành phố Thuận An |
478.826 |
478.826 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
101 |
UBND thành phố Dĩ An |
483.329 |
483.329 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
102 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
354.948 |
354.948 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
103 |
UBND thành phố Tân Uyên |
140.500 |
140.500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
104 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
77.699 |
77.699 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
105 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
4.460 |
4.460 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
106 |
Khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
107 |
Chi trả nợ gốc |
92.000 |
92.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.160 |
0 |
0 |
0 |
1.160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
453.489 |
0 |
0 |
0 |
0 |
453.489 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
1.695.311 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.695.311 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
VIII |
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
685 |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển khác |
Ghi chi tiền bôi thường giải phóng mặt bằng |
Vốn bội chi chưa phân bổ |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
20.441.570 |
19.189.085 |
1.107.145 |
512 |
15.776 |
20.686 |
208.293 |
80.288 |
9.162 |
26.766 |
1.996.470 |
15.679.948 |
15.542.578 |
0 |
146.820 |
42.816 |
0 |
1.223 |
250.000 |
685 |
1.001.800 |
A |
Chi đầu tư phát triển |
16.255.225 |
16.005.225 |
1.107.145 |
512 |
15.776 |
20.686 |
208.293 |
80.288 |
9.162 |
26.766 |
1.750.800 |
12.741.758 |
12.604.388 |
0 |
146.820 |
42.816 |
0 |
1.223 |
250.000 |
0 |
0 |
I |
Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương |
16.005.225 |
16.005.225 |
1.107.145 |
512 |
15.776 |
20.686 |
208.293 |
80.288 |
9.162 |
26.766 |
1.750.800 |
12.741.758 |
12.604.388 |
0 |
146.820 |
42.816 |
0 |
1.223 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
313.052 |
313.052 |
|
|
|
|
2.396 |
|
|
|
310.106 |
550 |
|
|
10.000 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
11.109.164 |
11.109.164 |
|
|
|
|
3.088 |
|
|
|
|
11.106.076 |
11.106.076 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
379.564 |
379.564 |
152.500 |
|
|
|
49.435 |
78.338 |
962 |
50 |
|
65.555 |
5.100 |
|
60.455 |
32.724 |
|
0 |
|
|
|
4 |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.437.799 |
1.437.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.426.451 |
11.348 |
|
|
11.348 |
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
14.923 |
14.923 |
|
|
14.923 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Công an tỉnh |
20.686 |
20.686 |
|
|
|
20.686 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
8.200 |
8.200 |
|
|
|
|
|
|
8.200 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
8 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
60.276 |
60.276 |
60.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nội vụ |
3.186 |
3.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
3.086 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
250 |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27.416 |
27.416 |
|
|
|
|
|
550 |
|
26.716 |
|
150 |
|
|
150 |
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
1.195 |
1.195 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.195 |
|
|
1.195 |
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
|
|
|
17 |
Thư viện tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
100 |
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
4.460 |
4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.460 |
|
|
4.460 |
0 |
|
|
|
|
|
19 |
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapo re |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
20 |
UBND huyện Bàu Bàng |
140.894 |
140.894 |
87.694 |
|
|
0 |
0 |
100 |
|
|
|
53.100 |
53.100 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
21 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
77.699 |
77.699 |
68.959 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
2.834 |
2.834 |
|
0 |
5.906 |
|
|
|
|
|
22 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
410.302 |
410.302 |
49.275 |
|
853 |
|
82.550 |
0 |
|
|
14.243 |
262.158 |
262.158 |
0 |
0 |
0 |
|
1.223 |
|
|
|
23 |
UBND huyện Phú Giáo |
285.978 |
285.978 |
104.866 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
156.112 |
154.600 |
|
1.512 |
0 |
|
|
|
|
|
24 |
UBND thành phố Dĩ An |
483.329 |
483.329 |
128.200 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
355.029 |
344.229 |
|
10.800 |
0 |
|
|
|
|
|
25 |
UBND thành phố Tân Uyên |
140.500 |
140.500 |
31.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
109.000 |
109.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
26 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
354.948 |
354.948 |
161.607 |
|
0 |
|
40.000 |
900 |
|
|
|
152.441 |
152.441 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
27 |
UBND thành phố Thuận An |
478.826 |
478.826 |
171.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
306.950 |
260.650 |
|
46.300 |
0 |
|
|
|
|
|
28 |
UBND Thành phố Bến Cát |
243.892 |
243.892 |
89.492 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
154.200 |
154.200 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
29 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh BD |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh BD |
824 |
824 |
|
|
|
|
824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở KHCN |
512 |
512 |
|
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
250.000 |
|
|
1 |
Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
250.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
B |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
3.183.860 |
3.183.860 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
245.670 |
2.938.190 |
2.938.190 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND huyện Phú Giáo |
240.000 |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
245.670 |
245.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
245.670 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
2.698.190 |
2.698.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.698.190 |
2.698.190 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
C |
Vốn bội chi ngân sách địa phương |
1.001.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800 |
1 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
D |
Ghi chi tiền bồi thường giải phóng mặt bằng |
685 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
PHỤ LỤC XII
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
|||||||||||||||||
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+...+18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
1.876.561 |
1.815.565 |
2.776.778 |
780.531 |
56.944 |
95.000 |
81.747 |
163.112 |
59.373 |
9.302 |
111.709 |
155.350 |
365.137 |
147.587 |
47.992 |
673.645 |
214.095 |
10.833 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
1.876.561 |
1.815.565 |
2.697.442 |
779.827 |
56.944 |
95.000 |
81.747 |
159.145 |
59.373 |
9.302 |
111.709 |
155.350 |
295.972 |
78.422 |
47.992 |
668.145 |
214.095 |
10.833 |
|
Khối cơ quan QLNN. đơn vị sự nghiệp |
1.839.955 |
1.778.959 |
2.270.228 |
779.827 |
56.304 |
0 |
0 |
159.145 |
55.755 |
9.302 |
111.709 |
149.393 |
288.890 |
78.422 |
47.455 |
445.808 |
214.095 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
|
18.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.555 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5.322 |
5.322 |
128.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.294 |
|
|
47.006 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
1.400 |
1.400 |
10.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.704 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
530 |
530 |
16.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.650 |
|
|
11.974 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
15.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.509 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.340 |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
3.085 |
3.085 |
37.765 |
36.665 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
370.000 |
370.000 |
76.000 |
70.858 |
5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore |
37.867 |
37.867 |
39.666 |
39.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
22.851 |
22.851 |
7.468 |
7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc Bình Dương |
17.091 |
17.091 |
17.037 |
17.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quỹ Phát triển KHCN |
60 |
60 |
22.459 |
|
22.077 |
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.617 |
92.695 |
79.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
47.455 |
|
47.455 |
32.421 |
|
|
14 |
Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Tư Pháp |
6.650 |
5.148 |
12.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.378 |
|
|
7.659 |
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13.759 |
13.710 |
38.815 |
|
27.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.911 |
|
|
17 |
Sở Công thương |
800 |
800 |
28.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583 |
12.072 |
|
|
14.708 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
13.172 |
12.973 |
22.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.948 |
|
|
19.610 |
|
|
19 |
Sở Giao thông vận tải |
53.140 |
23.006 |
120.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.922 |
76.922 |
|
43.719 |
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải (Đề án giao thông công cộng) |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26.564 |
26.564 |
559.009 |
543.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.029 |
|
|
23 |
Bảo hiểm Y tế HS. SV |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
350 |
350 |
17.143 |
|
|
|
|
17.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Y tế |
735.038 |
733.693 |
152.846 |
18.850 |
|
|
|
116.137 |
|
|
|
250 |
|
|
|
17.609 |
|
|
26 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.307 |
13.307 |
283.618 |
41.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.479 |
|
|
20.341 |
214.095 |
|
27 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.185 |
1.185 |
186.871 |
|
81 |
|
|
865 |
55.755 |
|
111.709 |
|
4.279 |
|
|
14.182 |
|
|
28 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
312.994 |
294.761 |
76.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.520 |
14.913 |
|
|
20.019 |
|
|
29 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
2.800 |
2.800 |
79.068 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.409 |
|
|
55.159 |
|
|
32 |
Sở Nội vụ |
2.018 |
2.016 |
46.617 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.158 |
|
|
39.359 |
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
80.000 |
80.000 |
9.302 |
|
|
|
|
|
|
9.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
1.610 |
0 |
18.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.991 |
|
|
16.800 |
|
|
35 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060 |
|
|
|
|
|
36 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
3.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.194 |
|
|
37 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
20.745 |
17.745 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quỹ Hỗ trợ Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
BQL Dự án Công trình giao thông |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối đoàn thể |
12.606 |
12.606 |
67.061 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.618 |
0 |
0 |
207 |
7.082 |
0 |
537 |
56.154 |
0 |
0 |
40 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
11.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
|
|
|
11.715 |
|
|
41 |
Tỉnh Đoàn |
12.406 |
12.406 |
30.646 |
|
|
|
|
|
3.618 |
|
|
|
5.736 |
|
537 |
21.292 |
|
|
42 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
200 |
200 |
9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.786 |
|
|
43 |
Hội Nông dân |
|
|
9.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.346 |
|
|
8.379 |
|
|
44 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
4.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.982 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
0 |
0 |
19.423 |
0 |
640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
18.733 |
0 |
0 |
45 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.385 |
|
|
46 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
3.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.517 |
|
|
47 |
Hội Đông Y |
|
|
948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948 |
|
|
48 |
Hội Người mù |
|
|
1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.476 |
|
|
49 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204 |
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
2.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.293 |
|
|
51 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
3.135 |
|
640 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
2.445 |
|
|
52 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 |
|
|
53 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
1.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.796 |
|
|
IV |
An ninh- Quốc phòng |
0 |
0 |
182.447 |
0 |
0 |
95.000 |
81.747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
95.000 |
|
|
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Công an tỉnh |
|
|
87.447 |
|
|
|
81.747 |
|
|
|
|
5.700 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
24.000 |
24.000 |
147.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
147.450 |
- |
- |
56 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
37.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.130 |
|
|
57 |
Ban Tổ ủy |
|
|
22.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.596 |
|
|
58 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
8.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.896 |
|
|
59 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
21.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.790 |
|
|
60 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
12.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.607 |
|
|
62 |
Đảng ủy Khối các CQ tỉnh |
|
|
9.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.136 |
|
|
63 |
Đảng ủy Khối DN tỉnh |
|
|
10.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.747 |
|
|
64 |
Đảng ủy Khối các CQ và DN |
|
|
4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.455 |
|
|
61 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
|
6.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.637 |
|
|
65 |
Báo Bình Dương |
24.000 |
24.000 |
13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.456 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
0 |
0 |
10.833 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.833 |
66 |
Tòa án tỉnh Bình Dương |
|
|
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204 |
67 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
|
1.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090 |
68 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
|
|
1.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.278 |
69 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
|
|
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
70 |
Kho bạc nhà nước Bình Dương |
|
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
71 |
Cục Thuế tỉnh Bình Dương |
|
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
72 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
|
|
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634 |
73 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
74 |
Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ |
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
75 |
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương |
|
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
76 |
Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An |
|
|
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
77 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương |
|
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
78 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
|
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
79 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
80 |
Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
|
|
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
81 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
|
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
82 |
Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương |
|
|
1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549 |
83 |
Hội Luật gia tỉnh Bình Dương |
|
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
84 |
Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương |
|
|
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
85 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương |
|
|
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624 |
86 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh |
|
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
87 |
Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương |
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
88 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương |
|
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
89 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
|
|
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
90 |
Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
91 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương |
|
|
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
92 |
Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương |
|
|
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
93 |
Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
94 |
Lữ đoàn đặc công Bộ 429 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
74.665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69.165 |
69.165 |
0 |
5.500 |
0 |
0 |
95 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
96 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
|
|
5.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.475 |
|
|
97 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
69.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.165 |
69.165 |
|
|
|
|
C |
Chi viện trợ |
|
|
4.671 |
704 |
0 |
0 |
0 |
3.967 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
98 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
704 |
704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Sở Y tế |
|
|
3.967 |
|
|
|
|
3.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XIII
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12 +15 |
12=13 +14 |
13 |
14 |
15=16+ 17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC XIV
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (1) |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
32.627.231 |
7.563.802 |
2.406.342 |
30.220.889 |
5.157.460 |
3.623.134 |
0 |
1.088.633 |
12.275.569 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.327.314 |
1.262.576 |
582.865 |
3.744.449 |
679.711 |
704.685 |
|
183.174 |
2.150.435 |
2 |
Thành phố Thuận An |
8.229.003 |
1.501.188 |
484.181 |
7.744.822 |
1.017.007 |
92.359 |
|
168.624 |
1.762.171 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
7.671.946 |
1.332.253 |
334.389 |
7.337.557 |
997.864 |
76.474 |
|
137.257 |
1.545.984 |
4 |
Thành phố Tân Uyên |
4.603.870 |
1.405.680 |
296.424 |
4.307.446 |
1.109.256 |
37.726 |
|
128.915 |
1.572.321 |
5 |
Thành phố Bến Cát |
5.126.953 |
1.233.455 |
215.108 |
4.911.845 |
1.018.347 |
33.142 |
|
110.989 |
1.377.586 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
524.317 |
149.179 |
89.400 |
434.917 |
59.779 |
846.510 |
|
103.729 |
1.099.418 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
533.417 |
168.778 |
121.607 |
411.810 |
47.171 |
818.606 |
|
119.265 |
1.106.649 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
713.448 |
174.377 |
84.570 |
628.878 |
89.807 |
557.363 |
|
74.059 |
805.799 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
896.963 |
336.316 |
197.798 |
699.165 |
138.518 |
456.269 |
|
62.621 |
855.206 |
Ghi chú:
(1) Nguồn CCTL để thực hiện CCTL từ 1,49 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng (từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng 12 tháng và từ 1,8 triệu đồng lên 2.34 triệu đồng 6 tháng) và chế độ tiền thưởng theo quy định.
PHỤ LỤC XV
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
|||||||||||||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Bổ sung kinh phí thực hiện chỉnh trang đô thị từ nguồn XSKT |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệ p thực hiện các chế độ, chính sách |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
12.690.351 |
12.275.569 |
1.809.115 |
0 |
0 |
1.809.115 |
0 |
0 |
9.729.700 |
4.028.228 |
5.215 |
0 |
263.414 |
473.340 |
30.631 |
0 |
30.631 |
5.365 |
378.786 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một (1) |
2.222.001 |
2.150.435 |
276.729 |
0 |
0 |
276.729 |
0 |
0 |
1.823.950 |
680.004 |
110 |
0 |
42.165 |
7.591 |
866 |
0 |
866 |
0 |
70.700 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.842.314 |
1.762.171 |
317.827 |
0 |
0 |
317.827 |
0 |
0 |
1.409.792 |
613.735 |
715 |
0 |
34.552 |
0 |
1.093 |
0 |
1.093 |
0 |
79.050 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.617.123 |
1.545.984 |
258.553 |
0 |
0 |
258.553 |
0 |
0 |
1.257.118 |
620.795 |
330 |
0 |
30.313 |
0 |
5.139 |
0 |
5.139 |
0 |
66.000 |
0 |
4 |
Thành phố Tân Uyên |
1.662.801 |
1.572.321 |
205.044 |
0 |
0 |
205.044 |
0 |
0 |
1.151.215 |
455.794 |
550 |
0 |
30.830 |
185.232 |
9.480 |
0 |
9.480 |
0 |
81.000 |
0 |
5 |
Thành phố Bến Cát |
1.460.318 |
1.377.586 |
194.172 |
0 |
0 |
194.172 |
0 |
0 |
948.051 |
432.729 |
1.100 |
0 |
42.810 |
192.553 |
696 |
0 |
696 |
0 |
82.036 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
1.102.096 |
1.099.418 |
144.237 |
0 |
0 |
144.237 |
0 |
0 |
912.213 |
368.655 |
550 |
0 |
28.267 |
14.701 |
843 |
0 |
843 |
1.835 |
|
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
1.118.054 |
1.106.649 |
160.594 |
0 |
0 |
160.594 |
0 |
0 |
924.356 |
358.603 |
530 |
0 |
21.699 |
0 |
9.970 |
0 |
9.970 |
1.435 |
|
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
807.712 |
805.799 |
119.124 |
0 |
0 |
119.124 |
0 |
0 |
655.977 |
281.591 |
700 |
0 |
16.010 |
14.688 |
839 |
0 |
839 |
1.074 |
|
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân uyên |
857.932 |
855.206 |
132.835 |
0 |
0 |
132.835 |
0 |
0 |
647.028 |
216.322 |
630 |
0 |
16.768 |
58.575 |
1.705 |
0 |
1.705 |
1.021 |
|
0 |
Ghi chú
(1) Bao gồm KP quản lý di tích lịch sử phân cấp về cho huyện quản lý: Thủ Dầu Một 133 triệu đồng, Bến Cát: 4.300 triệu đồng và huyện Dầu Tiếng 290 triệu đồng
PHỤ LỤC XVI
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2024 |
||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Bổ sung kinh phí thực hiện chỉnh trang đô thị từ nguồn XSKT |
||||
Tổng cộng |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
414.782 |
0 |
30.631 |
15.211 |
15.420 |
5.365 |
378.786 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
71.566 |
0 |
866 |
866 |
0 |
|
70.700 |
2 |
Thành phố Thuận An |
80.143 |
0 |
1.093 |
1.093 |
0 |
|
79.050 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
71.139 |
0 |
5.139 |
5.139 |
0 |
|
66.000 |
4 |
Thành phố Tân Uyên |
90.480 |
0 |
9.480 |
2.480 |
7.000 |
|
81.000 |
5 |
Thành phố Bến Cát |
82.732 |
0 |
696 |
696 |
0 |
|
82.036 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
2.678 |
0 |
843 |
843 |
0 |
1.835 |
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
11.405 |
0 |
9.970 |
1.550 |
8.420 |
1.435 |
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
1.913 |
0 |
839 |
839 |
0 |
1.074 |
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
2.726 |
0 |
1.705 |
1.705 |
0 |
1.021 |
|
PHỤ LỤC XVII
KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2022 |
Phấn đấu năm 2023 |
Số dư nguồn đến ngày 31/12/2023 (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến dư nguồn đến ngày 31/12/2024 (năm sau) |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
0 |
6=1+2-4 |
7 |
8 |
9 |
10=7-9 |
11=6+7-9 |
1 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
121.505 |
58.710 |
0 |
30.622 |
0 |
149.593 |
58.697 |
0 |
38.600 |
20.097 |
169.690 |
2 |
Quỹ Khám chữa bệnh vì người nghèo |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ |
108.225 |
16.243 |
10.313 |
10.961 |
5.282 |
113.507 |
29.379 |
28.994 |
35.254 |
-5.875 |
107.632 |
4 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
5.642 |
500 |
0 |
3.300 |
-2.800 |
2.842 |
100.500 |
100.000 |
103.342 |
-2.842 |
0 |
5 |
Quỹ Phòng chống thiên tai |
123.981 |
32.202 |
|
25.000 |
7.202 |
131.183 |
33.000 |
|
30.000 |
3.000 |
134.183 |
6 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể |
7.878 |
0 |
|
0 -12.391 |
12.391 |
20.269 |
|
|
-1.135 |
1.135 |
21.404 |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
- |
Lưu ý: Số dư nguồn là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay
PHỤ LỤC XVIII
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
158.107.214 |
22.000.000 |
A |
Vốn NSTW (Trong nước) |
|
|
|
|
|
|
12.507.532 |
3.183.860 |
A.1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
900.000 |
240.000 |
A.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
900.000 |
240.000 |
1 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
2687/QĐ- UBND |
24/11/2021 |
900.000 |
240.000 |
A.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
11.607.532 |
2.943.860 |
A.4 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.967.748 |
245.670 |
2 |
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tân uyên |
|
|
2523/QĐ- UBND; 24/NQ-HĐND |
08/11/2021; 23/8/2024 |
1.967.748 |
245.670 |
A.5 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
9.639.784 |
2.698.190 |
3 |
Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một |
|
|
212/QĐ- UBND |
08/02/2023 |
2.876.000 |
1.521.889 |
4 |
Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một |
|
|
3973/QĐ- UBND |
30/12/2022 |
6.763.784 |
1.176.301 |
B |
Vốn tỉnh tập trung |
|
|
|
|
|
|
118.377.119 |
13.575.195 |
B.1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
19.892.766 |
1.567.225 |
B.2 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
203.500 |
20.100 |
5 |
Cơ sở làm viêc Công an Tp. TDM |
Công an tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
30- 30/11/2018 |
203.500 |
20.100 |
B.3 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
499.335 |
63.323 |
6 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ Dầu Một |
|
|
2821 |
02/11/2022 |
172.966 |
45.580 |
7 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thuận An |
|
|
3020 |
11/10/2019 |
284.670 |
3.500 |
8 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
722/QĐ- UBND |
26/03/2024 |
41.699 |
14.243 |
B.4 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
43.200 |
1.223 |
9 |
Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
3341 |
11/12/2020 |
43.200 |
1.223 |
B.5 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
1.523.312 |
25.160 |
10 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3753;2871 |
13/12/2019; 06/11/2023 |
259.394 |
10.700 |
11 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dĩ An |
|
|
2751 |
23/10/2023 |
1.208.148 |
10.000 |
12 |
Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Bắc Tân Uyên |
2021 |
|
778/QĐ- UBND; 2536/QĐ- UBND |
26/3/2021; 12/10/2022 |
8.100 |
3.000 |
13 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Phú Giáo |
2022 |
2023 |
2606/QĐ- UBND |
20/10/2022 |
10.640 |
330 |
14 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Phú Giáo |
2022 |
2023 |
2605/QĐ- UBND |
20/10/2022 |
13.110 |
400 |
15 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Phú Giáo |
2022 |
2023 |
2604/QĐ- UBND |
20/10/2022 |
9.730 |
300 |
16 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Dầu Tiếng |
2022 |
2023 |
2603/QĐ- UBND |
20/10/2022 |
14.190 |
430 |
B.6 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
4.208 |
1.195 |
17 |
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ |
Sở Xây dựng |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát, Dầu Tiếng |
|
|
3603/QĐ- UBND |
28/12/2023 |
4.208 |
1.195 |
B.7 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
16.811.347 |
1.355.658 |
18 |
Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một |
|
|
3973/QĐ- UBND |
30/12/2022 |
6.763.783 |
600.000 |
19 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
2687/QĐ- UBND |
24/11/2021 |
65.648 |
4.300 |
20 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Phú Mỹ |
|
|
2226 2919/QĐ- UBND |
31/07/2019; 09/11/2023 |
388.337 |
36.558 |
21 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
UBND thành phố Dĩ An |
Bình Thắng |
|
|
721A |
31/03/2016 |
105.000 |
59.500 |
22 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Phú Mỹ |
|
|
2145;2919 |
25/07/2019; 9/11/2023 |
732.374 |
22.000 |
23 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An |
|
|
718A/QĐ- UBND |
31/03/2016 |
1.051.659 |
20.000 |
24 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2565/QĐ- UBND |
30/09/2023 |
1.124.342 |
40.000 |
25 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
2021 |
2024 |
3764 |
11/12/2020 |
334.000 |
8.480 |
26 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3219 |
31/10/2019 |
628.794 |
104.600 |
27 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Tân uyên |
|
|
2580/QĐ- UBND |
14/10/2022 |
336.720 |
1.350 |
28 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
2267/QĐ- UBND |
07/09/2023 |
327.291 |
43.000 |
29 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
2763/QĐ- UBND |
24/09/2019 |
490.944 |
97.610 |
30 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
3281 |
04/11/2020 |
1.470.883 |
150.000 |
31 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
Lai Uyên - Tân Long |
|
|
3339 |
06/11/2020 |
563.693 |
50.000 |
32 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
|
1452/QĐ- UBND |
03/06/2020 |
724.973 |
0 |
33 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Phú Giáo |
|
|
3215/QĐ- UBND |
31/10/2019 |
241.932 |
8.860 |
34 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một |
|
|
3454/QĐ- UBND |
19/12/2022 |
1.050.087 |
34.400 |
35 |
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Chánh Nghĩa |
|
|
1875 |
28/07/2021 |
279.315 |
70.000 |
36 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An |
|
|
1477/QĐ- UBND |
20/05/2011 |
131.572 |
5.000 |
B.8 |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
9.844 |
512 |
37 |
Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và công nghệ |
Thủ Dầu Một |
|
|
3527/QĐ- UBND |
25/12/2023 |
9.844 |
512 |
B.9 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
219.952 |
35.000 |
38 |
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) |
Sở Nội vụ |
Thủ Dầu Một |
|
|
3292 |
31/12/2021 |
50.901 |
3.000 |
39 |
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3208 |
31/10/2019 |
169.051 |
32.000 |
B.10 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
14.085 |
13.500 |
40 |
Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Thủ Dầu Một |
2023 |
2024 |
Số 1610/QĐ- UBND |
23/06/2023 |
14.085 |
13.500 |
B.11 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
237.328 |
9.716 |
41 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
2302 |
17/08/2020 |
75.700 |
8.776 |
42 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
2172 |
04/08/2020 |
65.229 |
320 |
43 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
2246 |
11/08/2020 |
38.400 |
280 |
44 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
1699 |
26/06/2020 |
57.999 |
340 |
B.12 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
326.655 |
41.838 |
45 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
2549 |
08/11/2021 |
179.671 |
40.000 |
46 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một |
|
|
2792/QĐ- UBND |
30/10/2015 |
146.984 |
1.838 |
B.13 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
34.805.944 |
4.067.806 |
B.14 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.857.083 |
310.106 |
47 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
Dĩ An , Thuận An , Tân Uyên |
|
|
1177/QĐ- UBND |
16/05/2023 |
1.857.083 |
310.106 |
B.15 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
2.670.493 |
106.300 |
48 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một, Thuận An |
|
|
514/QĐ- UBND |
29/02/2024 |
1.044.499 |
60.000 |
49 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
3699/QĐ- UBND |
04/12/2020 |
340.614 |
44.000 |
50 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
3792;3584 |
14/12/2020; 28/12/2023 |
1.285.380 |
2.300 |
B.16 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
28.011.980 |
3.476.565 |
51 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Liên huyện |
|
|
1160 |
05/05/2021 |
724.184 |
2.074 |
52 |
Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một |
|
|
212/QĐ- UBND |
08/02/2023 |
2.000.000 |
0 |
53 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bắc Tân Uyên |
|
|
37/NQ-HĐND |
01/11/2023 |
1.344.099 |
900.000 |
54 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bến Cát |
|
|
3892/QĐ- UBND; 25/NQ-HĐND |
21/12/2020; 23/8/2024 |
3.461.034 |
1.096.052 |
55 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bắc Tân Uyên |
|
|
2516/QĐ- UBND |
29/09/2023 |
2.931.199 |
449.496 |
56 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
3239/QĐ- UBND |
30/11/2023 |
1.966.517 |
465.590 |
57 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
UBND thành phố Dĩ An |
Bình An |
|
|
38/NQ-HDND |
01/11/2023 |
1.085.217 |
8.000 |
58 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Liên huyện |
|
|
3486/QĐ- UBND |
21/12/2023 |
1.578.662 |
39.000 |
59 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2564/QĐ- UBND |
30/09/2023 |
877.234 |
55.000 |
60 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2563/QĐ- UBND |
30/09/2023 |
2.089.103 |
65.000 |
61 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bắc Tân Uyên |
|
|
816/QĐ- UBND |
05/04/2022 |
298.594 |
130.000 |
62 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
2007/QĐ- UBND |
16/08/2021 |
428.000 |
100.000 |
63 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
339;2547 |
02/02/2018; 28/10/2021 |
729.543 |
98.129 |
64 |
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2802 |
30/10/2023 |
701.594 |
65.000 |
65 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Dĩ An |
|
|
|
|
997.000 |
1.350 |
66 |
Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Dĩ An |
|
|
|
|
3.000.000 |
0 |
67 |
Nút giao Sóng Thần |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Dĩ An |
|
|
|
|
3.800.000 |
1.874 |
B.17 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
150.601 |
60.000 |
68 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) |
Sở LĐTBXH |
Phú Giáo |
|
|
3201;3429 |
30/10/2019; 15/12/2023 |
150.601 |
60.000 |
B.18 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
19.900 |
1.000 |
69 |
Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Thủ Dầu Một |
|
|
1112 |
28/04/2021 |
19.900 |
1.000 |
B.19 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
391.825 |
70.000 |
70 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bắc Tân Uyên |
|
|
1984 |
02/08/2023 |
391.825 |
70.000 |
B.20 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
1.704.062 |
43.835 |
71 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3950; 3553 |
30/12/2022; 27/12/2023 |
1.000.000 |
30.000 |
72 |
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3950/QĐ- UBND; 3553 |
30/12/2022; 27/12/2023 |
392.936 |
12.000 |
73 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3950/QĐ- UBND; 3553 |
30/12/2022; 27/12/2023 |
144.074 |
1.385 |
74 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một |
2013 |
2020 |
574/QĐ- UBND |
11/03/2013 |
167.052 |
450 |
B.21 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
12.932.453 |
7.872.594 |
B.22 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
3.924.297 |
1.376.271 |
75 |
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tân uyên |
|
|
2523/QĐ- UBND; 24/NQ- HĐND |
08/11/2021; 23/8/2024 |
3.924.297 |
1.376.271 |
B.23 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
8.392.516 |
6.329.323 |
76 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bến Cát , Tân Uyên |
|
|
09/NQ |
19/05/2023 |
7.796.000 |
6.175.423 |
77 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bến Cát , Thủ Dầu Một |
|
|
1122/QĐ- UBND |
24/04/2021 |
596.516 |
153.900 |
B.24 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
590.540 |
150.000 |
78 |
Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
2023 |
2026 |
3325/QĐ- UBND |
04/12/2023 |
590.540 |
150.000 |
B.25 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
25.100 |
17.000 |
79 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
1782 |
28/07/2022 |
25.100 |
17.000 |
B.26 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
742.054 |
3.250 |
B.27 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
742.054 |
3.250 |
80 |
Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bến Cát |
2024 |
2026 |
3044/QĐ- UBND |
17/11/2023 |
466.654 |
3.200 |
81 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
3624 |
02/12/2020 |
275.400 |
50 |
B.28 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
43.237.383 |
16.175 |
B.29 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
742.749 |
369 |
82 |
Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông |
Công an tỉnh |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
|
|
2963/QĐ- UBND |
14/11/2023 |
259.000 |
269 |
83 |
ĐTXD hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
|
|
|
|
44.979 |
100 |
84 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. |
Công an tỉnh |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
2021 |
2023 |
3877 |
21/12/2020 |
438.770 |
0 |
B.30 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.250.000 |
1.100 |
85 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
1.250.000 |
1.000 |
86 |
Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng (Hệ thống thoát nước hạ lưu cầu Ông Bố) |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thuận An |
|
|
|
|
0 |
100 |
B.31 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
4.280.893 |
1.130 |
87 |
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
604.904 |
0 |
88 |
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ Dầu Một |
|
|
613/QĐ- UBND |
05/03/2021 |
838.345 |
100 |
89 |
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ Dầu Một |
|
|
1068/QĐ- UBND |
26/04/2021 |
1.485.400 |
380 |
90 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
392 |
12/02/2020 |
381.500 |
100 |
91 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
Bến Cát |
|
|
3049/QĐ- UBND |
17/11/2023 |
601.405 |
500 |
92 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
Bến Cát |
|
|
73 |
09/01/2020 |
369.339 |
50 |
B.32 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
333.998 |
750 |
93 |
Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
5.000 |
50 |
94 |
Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
10.000 |
50 |
95 |
Đầu tư hệ thống phần mểm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
5.000 |
50 |
96 |
Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
10.000 |
50 |
97 |
Đầu tư hệ thống Telehealth. |
Sở Y tế |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
|
|
|
|
85.000 |
50 |
98 |
Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
3.500 |
50 |
99 |
Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
|
|
|
|
30.000 |
50 |
100 |
Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội |
Sở LĐTBXH |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
13.189 |
50 |
101 |
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 |
Sở Nội vụ |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
75.000 |
100 |
102 |
Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp |
Sở LĐTBXH |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
3.572 |
50 |
103 |
Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027 |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
9.092 |
50 |
104 |
Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh. |
Sở Y tế |
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng |
|
|
|
|
31.000 |
50 |
105 |
Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
30.483 |
50 |
106 |
Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030 |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
23.162 |
50 |
B.33 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
21.821.802 |
2.550 |
107 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
|
|
1.500.000 |
50 |
108 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
|
|
1.500.000 |
50 |
109 |
ĐTXD đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
524.119 |
100 |
110 |
Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
696.000 |
50 |
111 |
Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - TDM – Chơn Thành |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một, Bến Cát , Bàu Bàng |
2024 |
2027 |
49/NQ-HĐND |
08/12/2023 |
4.530.000 |
1.000 |
112 |
Khu tái định cư 2 trên địa bàn Tp. TDM tại phường Phú Thọ |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
51.000 |
500 |
113 |
Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn Tp. Thuận An |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thuận An |
|
|
|
|
375.000 |
50 |
114 |
Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn Tp. Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
2.700.000 |
100 |
115 |
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
995.000 |
100 |
116 |
Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
|
|
148.821 |
100 |
117 |
Xây dựng cầu Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
500.000 |
0 |
118 |
Xây dựng cầu Tam Lập 2 |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
300.000 |
0 |
119 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
|
3193 |
30/10/2019 |
303.193 |
100 |
120 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
2.100.000 |
100 |
121 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
3.500.000 |
100 |
122 |
Xây dựng mới đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Điền, thị xã Bến Cát |
UBND thành phố Bến Cát |
Bến Cát |
|
|
|
|
1.498.669 |
50 |
123 |
Khu tái định cư trên địa bàn huyện BTU |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
600.000 |
100 |
B.34 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
0 |
500 |
124 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thuận An , Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
0 |
500 |
B.35 |
Phát triển đô thị thông minh |
|
|
|
|
|
|
114.251 |
1.100 |
125 |
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển Tp. thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thủ Dầu Một |
|
|
2091/QĐ- UBND; 664/QĐ- UBND |
29/8/2022; 21/3/2024 |
70.251 |
1.000 |
126 |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025 |
Thư viện tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
44.000 |
100 |
B.36 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
650.000 |
200 |
127 |
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực Tp. mới |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
500.000 |
50 |
128 |
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
85.000 |
50 |
129 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
|
65.000 |
100 |
B.37 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
50 |
130 |
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Phú Giáo |
|
|
|
|
150.000 |
50 |
B.38 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
1.088.323 |
3.676 |
131 |
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Thuận An |
|
|
3290/QĐ- UBND; 3872/QĐ- UBND |
05/11/2020; 30/12/2022 |
162.400 |
1.000 |
132 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
Thủ Dầu Một |
|
|
2602/QĐ- UBND |
07/09/2020 |
175.800 |
176 |
133 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bến Cát |
2025 |
2028 |
1278/QĐ- UBND |
06/05/2024 |
750.123 |
2.500 |
B.39 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
78.900 |
1.000 |
134 |
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Thủ Dầu Một |
|
|
573/QĐ- UBND |
03/03/2021 |
78.900 |
1.000 |
B.40 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
105.000 |
50 |
135 |
Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
105.000 |
50 |
B.41 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
2.199.419 |
2.650 |
136 |
Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn Tp. TDM |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
450.000 |
900 |
137 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD |
Sở VHTTDL |
Dầu Tiếng |
|
|
151/HĐND- KTNS |
22/06/2016 |
33.000 |
0 |
138 |
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa |
Sở VHTTDL |
Bắc Tân Uyên |
|
|
2794 |
30/10/2015 |
28.919 |
100 |
139 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
73.000 |
100 |
140 |
Trung tâm hoạt động Thanh niên |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
200.000 |
50 |
141 |
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
2418/QĐ- UBND |
03/10/2022 |
40.300 |
0 |
142 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
3.500 |
0 |
143 |
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Sở VHTTDL |
Dầu Tiếng |
|
|
210/QĐ- UBND |
21/01/2020 |
170.700 |
0 |
144 |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
1.200.000 |
1.500 |
B.42 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
10.422.048 |
1.050 |
145 |
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bàu Bàng |
|
|
|
|
10.000.000 |
50 |
146 |
Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
2335/QĐ- UBND |
23/09/2022 |
422.048 |
1.000 |
B.43 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
6.766.519 |
48.145 |
B.44 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
56.112 |
217 |
147 |
Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
953 |
22/04/2022 |
56.112 |
217 |
B.45 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
892.161 |
823 |
148 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thuận An |
|
|
2382 |
20/08/2020 |
293.943 |
368 |
149 |
Trục thoát nước Suối Giữa, Tp. TDM |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3616 |
25/12/2017 |
598.218 |
455 |
B.46 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
73.239 |
1.412 |
150 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
3200/QĐ- UBND |
30/10/2019 |
73.239 |
1.412 |
B.47 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
3.999.289 |
14.384 |
151 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thủ Dầu Một |
|
|
583/QĐ-UB |
13/10/2013 |
369.241 |
600 |
152 |
Dự án tông thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân uyên |
|
|
2998/QĐ- UBND |
13/10/2011 |
325.046 |
5.000 |
153 |
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện BTU |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
|
|
1332/QĐ- UBND |
20/05/2019 |
181.848 |
2.634 |
154 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.TDM |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Phú Cường |
|
|
1784 |
17/06/2011 |
651.282 |
1.000 |
155 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Liên huyện |
|
|
717A/QĐ- UBND |
31/03/2016 |
592.682 |
2.000 |
156 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
557/QĐ- UBND |
07/03/2013 |
509.396 |
500 |
157 |
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thành phố Bến Cát |
Mỹ Phước – An Điền |
2021 |
2023 |
1824/QĐ- UBND |
06/05/2024 |
312.184 |
550 |
158 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
2241/QĐ- UBND |
15/08/2012 |
764.482 |
100 |
159 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bắc Tân Uyên |
|
|
37/NQ-HĐND |
01/11/2023 |
293.128 |
2.000 |
B.48 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
784.923 |
6.516 |
160 |
Trung tâm Hành chính huyện BTU |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
|
|
2627/QĐ- UBND |
09/09/2020 |
343.885 |
5.906 |
161 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
1110 |
27/04/2018 |
371.239 |
524 |
162 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính |
Sở Nội vụ |
Thủ Dầu Một |
|
|
3218 |
31/10/2019 |
69.799 |
86 |
B.49 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
205.500 |
1.373 |
163 |
Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
1737/QĐ- UBND |
05/07/2020 |
25.640 |
200 |
164 |
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
1108 |
28/04/2021 |
11.833 |
130 |
165 |
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Phú Giáo |
|
|
1078/QĐ- UBND |
26/04/2021 |
14.997 |
158 |
166 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
2923 |
21/05/2018 |
153.030 |
885 |
B.50 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
365.598 |
7.162 |
167 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Thủ Dầu Một |
|
|
3757 |
29/12/2017 |
176.169 |
6.200 |
168 |
Trường quay – Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương. |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
306 |
08/02/2014 |
189.429 |
962 |
B.51 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
173.686 |
7.238 |
169 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dầu Tiếng |
|
|
3949/QĐ- UBND |
31/12/2022 |
41.990 |
1.333 |
170 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở VHTTDL |
Thủ Dầu Một |
|
|
2822 |
30/09/2019 |
80.000 |
450 |
171 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dầu Tiếng |
|
|
3196 |
30/10/2020 |
51.696 |
5.455 |
B.52 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
216.011 |
9.020 |
172 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
573/QĐ- UBND |
08/03/2022 |
104.220 |
2.396 |
173 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Tân uyên |
|
|
742/QĐ- UBND |
29/03/2013 |
57.062 |
800 |
174 |
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Thủ Dầu Một |
2015 |
2019 |
2301/QĐ- UBND |
17/08/2020 |
44.920 |
5.000 |
175 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương |
Thủ Dầu Một |
|
|
3089 |
30/12/2021 |
9.809 |
824 |
C |
Vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
10.940.766 |
1.880.000 |
C.1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
2.789.699 |
788.717 |
C.2 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
2.409.617 |
681.167 |
176 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
1737/QĐ- UBND |
21/07/2022 |
94.101 |
30.000 |
177 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
1738/QĐ- UBND |
21/07/2022 |
121.700 |
60.000 |
178 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
2771 |
24/09/2019 |
184.779 |
32.658 |
179 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3297/QĐ- UBND |
31/12/2021 |
58.000 |
17.415 |
180 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
506/QĐ- UBND |
25/02/2022 |
91.200 |
40.000 |
181 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
3299/QĐ- UBND |
31/12/2021 |
83.998 |
29.551 |
182 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi |
UBND thành phố Bến Cát |
Hòa Lợi |
2023 |
2025 |
600/QĐ- UBND |
11/03/2022 |
72.379 |
26.792 |
183 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2020 |
2023 |
2758 |
25/10/2023 |
148.990 |
31.000 |
184 |
Trường Mầm non Bông Trang |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
|
2633/QĐ- UBND |
17/11/2021 |
92.200 |
18.400 |
185 |
Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
04/QĐ-UBND |
05/01/2023 |
16.532 |
8.840 |
186 |
Trường Tiểu học An Phú 3 |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
1098 |
26/04/2019 |
105.771 |
58.500 |
187 |
Trường Tiểu học Tân Bình B |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
998 |
09/04/2020 |
101.971 |
18.962 |
188 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
|
2534/QĐ- UBND |
08/11/2021 |
109.045 |
27.228 |
189 |
Trường THCS An Lập (GĐ 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
2505 |
19/09/2017 |
40.375 |
18.159 |
190 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2020 |
2023 |
2794 |
20/10/2016 |
159.598 |
22.265 |
191 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3832/QĐ |
16/12/2020 |
196.900 |
61.176 |
192 |
Trường Trung học cơ sở Tân Định |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
|
2550/QĐ- UBND |
08/11/2021 |
109.000 |
23.331 |
193 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
173/1780 |
13/07/2021 |
109.864 |
17.212 |
194 |
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
1785/QĐ- UBND |
13/07/2021 |
52.654 |
10.000 |
195 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
2532 |
08/11/2021 |
44.882 |
18.835 |
196 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
1806 |
12/07/2023 |
117.500 |
38.300 |
197 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
1231 |
10/05/2021 |
37.932 |
18.107 |
198 |
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
3287/QĐ- UBND |
05/11/2020 |
115.700 |
10.310 |
199 |
Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
3298 |
31/12/2021 |
69.220 |
38.000 |
200 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
1598 |
18/06/2021 |
46.425 |
3.525 |
201 |
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2023 |
1152 |
05/05/2021 |
28.901 |
2.601 |
C.3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
380.082 |
107.550 |
202 |
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
1870 |
28/07/2021 |
261.500 |
82.550 |
203 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
2021 |
2024 |
1153 |
05/05/2021 |
118.582 |
25.000 |
C.4 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
3.881.326 |
581.097 |
C.5 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
876.000 |
427.528 |
204 |
Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một |
|
|
212/QĐ- UBND |
08/02/2023 |
876.000 |
427.528 |
C.6 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
629.283 |
150.569 |
205 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
3197;3564 |
30/10/2019; 28/12/2023 |
106.928 |
9.000 |
206 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi |
UBND thành phố. Bến Cát |
Bến Cát |
2022 |
2024 |
818/QĐ- UBND |
01/04/2021 |
187.781 |
57.500 |
207 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
1309 |
19/05/2021 |
180.300 |
82.069 |
208 |
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2016/QĐ- UBND |
24/08/2021 |
154.274 |
2.000 |
C.7 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
2.376.043 |
3.000 |
209 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
3950; 3553 |
30/12/2022; 27/12/2023 |
1.318.639 |
0 |
210 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
|
|
22/NQ-HĐND |
23/08/2024 |
1.057.404 |
3.000 |
C.8 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
448.519 |
C.9 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
448.519 |
211 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Bến Cát , Tân Uyên |
|
|
09/NQ-HĐND |
19/05/2023 |
1.000.000 |
448.519 |
C.10 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
529.646 |
13.256 |
C.11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
423.192 |
11.256 |
212 |
Trường Mầm non Châu Thới |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3301 |
31/12/2021 |
69.800 |
256 |
213 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
2688 |
24/11/2021 |
161.992 |
5.000 |
214 |
Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
3295 |
31/12/2021 |
48.000 |
1.000 |
215 |
Trường Mầm non Hoa Cúc 2 |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2257/QĐ- UBND |
28/09/2021 |
143.400 |
5.000 |
C.12 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
106.454 |
2.000 |
216 |
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thủ Dầu Một |
2024 |
2026 |
233/QĐ- UBND |
30/01/2024 |
106.454 |
2.000 |
C.13 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
875.169 |
2.800 |
C.14 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
875.169 |
2.800 |
217 |
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
44.000 |
100 |
218 |
Trường Mầm non An Thái |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
52.000 |
500 |
219 |
Trường Tiểu học An Sơn |
UBND thành phố Bến Cát |
An Điền |
|
|
436/QĐ- UBND |
19/02/2024 |
127.399 |
500 |
220 |
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
|
|
170.000 |
0 |
221 |
Trường THCS Đông Hòa B |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
200.000 |
100 |
222 |
Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
82.000 |
500 |
223 |
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
|
|
129.770 |
1.000 |
224 |
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
|
|
70.000 |
100 |
C.15 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
1.864.926 |
45.611 |
C.16 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
1.864.926 |
45.611 |
225 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
1847 |
28/06/2019 |
93.523 |
910 |
226 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
1370 |
26/05/2020 |
88.760 |
2.600 |
227 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
3770 |
11/12/2020 |
83.300 |
147 |
228 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
3626 |
02/12/2020 |
76.900 |
1.000 |
229 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
984 |
15/04/2021 |
132.311 |
2.100 |
230 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam |
UBND thành phố Bến Cát |
Phú An |
2022 |
2023 |
1087/QĐ- UBND |
08/06/2022 |
94.888 |
2.000 |
231 |
Trường Mầm non An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
2599 |
07/09/2020 |
89.000 |
1.317 |
232 |
Trường Tiểu học An Phú 2 |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
997 |
09/04/2020 |
105.892 |
4.000 |
233 |
Trường Tiểu học Châu Thới |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
1643 |
24/06/2020 |
102.417 |
4.673 |
234 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
1607 |
05/06/2019 |
108.373 |
323 |
235 |
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
3194 |
30/10/2019 |
108.648 |
8.920 |
236 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
2989 |
31/10/2017 |
157.382 |
1.500 |
237 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh |
UBND thành phố Bến Cát |
Mỹ Phước |
2022 |
2023 |
1701/QĐ- UBND |
26/06/2020 |
193.463 |
2.700 |
238 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
3195 |
30/10/2019 |
98.321 |
6.180 |
239 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
3047 |
30/10/2018 |
213.349 |
6.300 |
240 |
Trường THCS Đông Chiêu |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
1460 |
30/03/2020 |
95.999 |
683 |
241 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Thủ Dầu Một |
|
|
3154/QD- UBND |
29/10/2019 |
22.400 |
258 |
D |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
11.186.053 |
550.030 |
D.1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
2.711.070 |
106.313 |
D.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
2.571.103 |
103.460 |
242 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Hiệp An |
|
|
3795 |
19/12/2019 |
984.699 |
10.000 |
243 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Chánh Nghĩa |
|
|
5070; 2323 |
05/09/2002; 23/9/2022 |
968.527 |
10.000 |
244 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
1476/QĐ- UBND |
12/06/2023 |
79.977 |
9.660 |
245 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND thành phố Dĩ An |
Bình Thắng |
|
|
355/QĐ- UBND |
05/02/2020 |
537.900 |
73.800 |
D.3 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
14.990 |
853 |
246 |
Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
1069/QĐ- UBND |
06/05/2022 |
14.990 |
853 |
D.4 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
124.977 |
2.000 |
247 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
1923 |
03/07/2019 |
124.977 |
2.000 |
D.5 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1.432.466 |
279.150 |
D.6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
1.432.466 |
279.150 |
248 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
206/QĐ- UBND |
06/02/2023 |
740.946 |
143.650 |
249 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND thành phố Tân Uyên |
Tân Phước Khánh |
|
|
3681/QĐ- UBND |
03/12/2020 |
593.459 |
100.000 |
250 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
3206 |
31/10/2019 |
98.061 |
35.500 |
D.7 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
420.079 |
150.000 |
D.8 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
420.079 |
150.000 |
251 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước |
UBND thành phố Bến Cát |
An Điền |
|
2026 |
1699/QĐ- UBND |
10/06/2024 |
420.079 |
150.000 |
D.9 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
1.040.800 |
2.000 |
D.10 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
1.040.800 |
2.000 |
252 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, Tp. TDM, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Trương Bình Hiệp |
|
|
26; 01 |
30/11/2018; 25/04/2022 |
1.040.800 |
2.000 |
D.11 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
4.494.335 |
950 |
D.12 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.103.539 |
750 |
253 |
Đường trục chính Đông Tây |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Tân An |
|
|
7 |
03/04/2019 |
610.000 |
100 |
254 |
Đường Vĩnh Phú 32 |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
|
|
1.126.000 |
50 |
255 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
|
|
138.970 |
100 |
256 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
574.491 |
100 |
257 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
667.547 |
100 |
258 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực BTU – Phú Giáo – Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
|
|
|
404.308 |
100 |
259 |
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện BTU |
UBND huyện BTU |
Bắc Tân Uyên |
|
|
3292/QĐ- UBND |
05/11/2020 |
209.318 |
100 |
260 |
Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) |
UBND thành phố Bến Cát |
Bến Cát |
|
|
|
|
372.905 |
100 |
D.13 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
390.796 |
200 |
261 |
Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
350.000 |
100 |
262 |
Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
|
|
40.796 |
100 |
D.14 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
1.087.303 |
11.617 |
D.15 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
934.410 |
11.351 |
263 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND thành phố Bến Cát |
Mỹ Phước – An Điền |
2022 |
2023 |
3892/QĐ- UBND |
30/12/2022 |
149.713 |
500 |
264 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
|
1776 |
03/07/2020 |
82.500 |
318 |
265 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát |
UBND thành phố Bến Cát |
Mỹ Phước |
2022 |
2023 |
279/QĐ- UBND |
02/02/2024 |
305.102 |
3.000 |
266 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên |
UBND thành phố Tân Uyên |
Hội nghĩa và Tân Hiệp |
|
|
3125 |
30/10/2020 |
158.554 |
4.000 |
267 |
Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Chánh Nghĩa |
|
|
1659 |
16/04/2007 |
85.341 |
533 |
268 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
|
2619/qđ-ubnd |
08/10/2019 |
153.200 |
3.000 |
D.16 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
77.210 |
66 |
269 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
|
2008 |
27/07/2017 |
77.210 |
66 |
D.17 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
75.683 |
200 |
270 |
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND thành phố Bến Cát |
Mỹ Phước – An Điền |
2020 |
2022 |
1722/QĐ- UBND |
04/07/2023 |
75.683 |
200 |
E |
Vốn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
5.095.744 |
1.001.800 |
E.1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
5.095.744 |
0 |
E.2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
3.748.238 |
0 |
271 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
Dĩ An , Tân Uyên , Thuận An |
|
|
1177/QĐ- UBND |
16/05/2023 |
3.748.238 |
0 |
E.3 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
1.347.506 |
0 |
272 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
Liên huyện |
|
|
1160 |
05/05/2021 |
1.347.506 |
0 |
E.4 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800 |
E4.0.1 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800 |
273 |
Chưa phân bổ |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
1.001.800 |
F |
Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1.809.115 |
F0.0.3 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
1.809.115 |
273 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bàu Bàng) |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
119.123 |
274 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (BTU) |
UBND huyện BTU |
|
|
|
|
|
|
132.838 |
275 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bến Cát) |
UBND thành phố Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
194.171 |
276 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dầu Tiếng) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
160.594 |
277 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dĩ An) |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
258.553 |
278 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Phú Giáo) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
144.237 |
279 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Tân Uyên) |
UBND thành phố Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
205.043 |
280 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (TDM) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
276.729 |
281 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
317.827 |
PHỤ LỤC XIX
KẾ
HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2024 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC) CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
1.770.869 |
1.706.440 |
96% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
609.718 |
489.540 |
80% |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
24.103 |
26.564 |
110% |
b |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
585.615 |
462.976 |
79% |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.620 |
13.500 |
86% |
3 |
Sự nghiệp y tế |
678.525 |
729.113 |
107% |
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
3.617 |
2.955 |
82% |
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
65.000 |
80.000 |
123% |
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
20 |
- |
0% |
7 |
Bảo vệ môi trường |
98.000 |
100.000 |
102% |
8 |
Hoạt động kinh tế |
299.341 |
290.207 |
97% |
9 |
Hoạt động đảm bảo xã hội |
1.028 |
1.125 |
109% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.