HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 là 59 dự án với tổng diện tích đất là 297,72 ha, cụ thể như sau:
1. Thành phố Ninh Bình: 09 dự án với tổng diện tích 88,83 ha, trong đó: đất nông nghiệp 69,63 ha (đất trồng lúa 57,86 ha, đất nông nghiệp còn lại 11,77 ha), đất phi nông nghiệp 18,10 ha và đất chưa sử dụng 1,10 ha.
2. Huyện Hoa Lư: 01 dự án với tổng diện tích 11,35 ha, trong đó: đất nông nghiệp 9,35 ha (đất trồng lúa 9,25 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông nghiệp 1,92 ha và đất chưa sử dụng 0,08 ha.
3. Huyện Yên Khánh: 14 dự án với tổng diện tích 16,97 ha, trong đó: đất nông nghiệp 14,3 ha (đất trồng lúa 12,08 ha, đất nông nghiệp còn lại 2,22 ha), đất phi nông nghiệp 2,36 ha và đất chưa sử dụng 0,31 ha.
4. Huyện Gia Viễn: 03 dự án với tổng diện tích 0,46 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,45 ha (đất trồng lúa 0,10 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,35 ha) và đất chưa sử dụng 0,01 ha.
5. Huyện Nho Quan: 03 dự án với tổng diện tích 18,28 ha, trong đó: đất nông nghiệp 17,19 ha (đất trồng lúa 16,96 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,23 ha), đất phi nông nghiệp 1,07 ha và đất chưa sử dụng 0,02 ha.
6. Thành phố Tam Điệp: 04 dự án với tổng diện tích 23,56 ha, trong đó: đất nông nghiệp còn lại 11,08 ha, đất phi nông nghiệp 12,34 ha và đất chưa sử dụng 0,14 ha.
7. Huyện Yên Mô: 11 dự án với tổng diện tích 32,09 ha, trong đó: đất nông nghiệp 27,30 ha (đất trồng lúa 24,67 ha, đất nông nghiệp còn lại 2,63 ha), đất phi nông nghiệp 3,83 ha và đất chưa sử dụng 0,96 ha.
8. Huyện Kim Sơn: 14 dự án với tổng diện tích 106,18 ha, trong đó: đất nông nghiệp 89,88 ha (đất trồng lúa 85,0 ha, đất nông nghiệp còn lại 4,88 ha), đất phi nông nghiệp 16,22 ha và đất chưa sử dụng 0,08 ha.
(có Danh mục dự án phải thu hồi đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: ha
STT |
Hạng mục dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Tổng diện tích đất thu hồi để thực hiện dự án |
Loại đất thu hồi |
||||||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
297,72 |
239,18 |
205,92 |
- |
33,26 |
55,84 |
2,70 |
A |
THÀNH PHỐ NINH BÌNH |
|
|
|
88,83 |
69,63 |
57,86 |
- |
11,77 |
18,10 |
1,10 |
I |
Đất giáo dục |
|
|
|
0,67 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,67 |
0,00 |
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Bích Đào |
Phường Bích Đào |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,67 |
0,00 |
|
|
|
0,67 |
|
II |
Đất ở |
|
|
|
77,47 |
59,71 |
48,45 |
0,00 |
11,26 |
16,82 |
0,94 |
2 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Minh Không |
Xã Ninh Nhất |
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
23,84 |
12,95 |
9,95 |
|
3,00 |
10,84 |
0,05 |
3 |
Khu dân cư phía Bắc đường Vạn Hạnh (khu Khả Liệt 1+2) |
Phường Ninh Khánh |
Văn bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/2/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất thực hiện cơ chế đặc thủ Ngân sách tỉnh |
QHSDĐ đến năm 2030 |
26,56 |
24,60 |
24,60 |
|
|
1,88 |
0,08 |
4 |
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận Duật (lô đất VI-06) |
Phường Ninh Sơn |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
12,41 |
11,00 |
4,00 |
|
7,00 |
1,10 |
0,31 |
5 |
Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở UBND xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Nhất |
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
14,66 |
11,16 |
9,90 |
|
1,26 |
3,00 |
0,50 |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
5,83 |
5,06 |
4,55 |
0,00 |
0,51 |
0,61 |
0,16 |
6 |
Xây dựng một số tuyến đường trục chính xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Nhất |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
5,75 |
5,00 |
4,50 |
|
0,50 |
0,60 |
0,15 |
7 |
Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,08 |
0,06 |
0,05 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
IV |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
4,86 |
4,86 |
4,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8 |
Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi |
Xã Ninh Phúc |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,36 |
1,36 |
1,36 |
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc Sơn |
Xã Ninh Tiến |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
B |
HUYỆN HOA LƯ |
|
|
|
11,35 |
9,35 |
9,25 |
- |
0,10 |
1,92 |
0,08 |
I |
Đất ở |
|
|
|
11,35 |
9,35 |
9,25 |
- |
0,10 |
1,92 |
0,08 |
1 |
Khu đô thị Ninh Thắng II |
Xã Ninh Thắng |
Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
11,35 |
9,35 |
9,25 |
|
0,10 |
1,92 |
0,08 |
C |
HUYỆN YÊN KHÁNH |
|
|
|
16,97 |
14,30 |
12,08 |
0,00 |
2,22 |
2,36 |
0,31 |
I |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,48 |
0,17 |
0,12 |
0,00 |
0,05 |
0,11 |
0,20 |
1 |
Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt |
Xã Khánh Nhạc |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,26 |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,01 |
0,2 |
Thị trấn Yên Ninh |
0,22 |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,10 |
|
||||
II |
Đất giao thông |
|
|
|
1,09 |
0,88 |
0,62 |
0,00 |
0,26 |
0,21 |
0,00 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường liên xã từ đường Thanh Niên đi Khánh Thủy đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu Tiến xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hải |
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 9/4/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
Xã Khánh Hội |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
0,01 |
|
||||
3 |
Xây dựng tuyến đường kết nối từ đê sông Dưỡng Điềm đến đường huyện ĐH52 xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hội |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 3/1/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
0,03 |
|
4 |
Xây dựng đường Quyết Thắng |
Thị trấn Yên Ninh |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,33 |
0,16 |
0,15 |
|
0,01 |
0,17 |
|
5 |
Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ đê sông Đáy đến đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn tập khu vực phòng thủ Yên Khánh (giai đoạn 1) |
Xã Khánh Cư |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,65 |
0,65 |
0,47 |
|
0,18 |
|
|
III |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
13,46 |
11,56 |
10,99 |
0,00 |
0,57 |
1,79 |
0,11 |
6 |
Khu dân cư thôn Đức Hậu |
Xã Khánh Hồng |
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,04 |
0,00 |
|
|
|
0,04 |
|
7 |
Khu dân cư (Đấu giá tài sản trường mầm non thôn 17, 20) |
Xã Khánh Trung |
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,17 |
0,00 |
|
|
|
0,17 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư khu trung tâm xã Khánh Tiên |
Xã Khánh Tiên |
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,80 |
1,50 |
1,50 |
|
|
0,29 |
0,01 |
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt |
Xã Khánh Cư |
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,42 |
0,39 |
0,39 |
|
|
0,03 |
|
10 |
Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình và xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,18 |
0,12 |
|
|
0,12 |
0,06 |
|
11 |
Khu dân cư Ngũ tư điền |
Xã Khánh Nhạc |
Văn bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100% |
QHSDĐ đến năm 2030 |
10,85 |
9,55 |
9,1 |
|
0,45 |
1,20 |
0,1 |
IV |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
0,05 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,01 |
0,00 |
12 |
Bảo tồn tôn tạo di tích nhà thờ và Lăng mộ Vũ Duy Thanh (Mở rộng khuôn viên và xây dựng các hạng mục phụ trợ lăng mộ Vũ Duy Thanh) |
Xã Khánh Hải |
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 1/10/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,01 |
|
V |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
1,54 |
1,30 |
- |
- |
1,30 |
0,24 |
- |
13 |
Trường tiểu học Kim Đồng |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,54 |
1,30 |
|
|
1,30 |
0,24 |
|
VI |
Đất y tế |
|
|
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Trạm y tế xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
D |
HUYỆN GIA VIỄN |
|
|
|
0,46 |
0,45 |
0,10 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,01 |
I |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
0,45 |
0,45 |
0,10 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng chùa Hạ, xã Gia Trung |
Xã Gia Trung |
Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc sử dụng đất của Chùa Hạ, xã Gia Trung |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
2 |
Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân |
Xã Gia Tân |
Thông báo số 73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
II |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
0,01 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
3 |
Khôi phục Đình Mới thôn Lạc Khoái |
Xã Gia Lạc |
Văn bản số 31-CV/BCĐ ngày 01/12/2017 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện; Thông báo số 201/TB-KT&HT ngày 21/12/2021 của UBND huyện thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
0,01 |
E |
HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
18,28 |
17,19 |
16,96 |
0,00 |
0,23 |
1,07 |
0,02 |
I |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
16,92 |
15,89 |
15,73 |
0,00 |
0,16 |
1,03 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Sơn |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Khu dân cư thôn Ngải |
Xã Văn Phong |
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
16,89 |
15,89 |
15,73 |
|
0,16 |
1,00 |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1,36 |
1,30 |
1,23 |
0,00 |
0,07 |
0,04 |
0,02 |
3 |
Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Rịa |
Xã Văn Phong |
Quyết định số 2650/QĐ-EVNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,16 |
0,16 |
0,14 |
|
0,02 |
|
|
Xã Văn Phương |
|
0,27 |
0,23 |
0,18 |
|
0,05 |
0,02 |
0,02 |
|||
Xã Văn Phú |
|
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|||
Xã Phú Lộc |
|
0,72 |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,02 |
|
|||
F |
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP |
|
|
|
23,56 |
11,08 |
0,00 |
0,00 |
11,08 |
12,34 |
0,14 |
I |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
8,88 |
7,99 |
0,00 |
0,00 |
7,99 |
0,75 |
0,14 |
1 |
Khu dân cư phía Đông khu công nghiệp Tam Điệp II |
Xã Quang Sơn |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,88 |
7,99 |
|
|
7,99 |
0,75 |
0,14 |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
14,68 |
3,09 |
0,00 |
0,00 |
3,09 |
11,59 |
0,00 |
2 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường Quang Sơn đến nút giao đường cao tốc Bắc - Nam và đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình |
Xã Quang Sơn |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,32 |
2,31 |
|
|
2,31 |
0,01 |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường Ngô Thì Sỹ đến đường Quang Sơn, thành phố Tam Điệp |
Xã Quang Sơn |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ chương đầu tư dự án; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,36 |
0,76 |
|
|
0,76 |
2,60 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chi Lăng, thành phố Tam Điệp |
Xã Quang Sơn |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
9,00 |
0,02 |
|
|
0,02 |
8,98 |
|
G |
HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
|
32,09 |
27,30 |
24,67 |
0,00 |
2,63 |
3,83 |
0,96 |
I |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
9,89 |
9,13 |
9,01 |
0,00 |
0,12 |
0,76 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
Xã Yên Mỹ |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
7,85 |
7,17 |
7,17 |
|
0,00 |
0,68 |
0,00 |
2 |
Khu dân cư tập trung Mỹ Thành |
Xã Yên Phong |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,04 |
1,96 |
1,84 |
|
0,12 |
0,08 |
0,00 |
II |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
0,32 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
0,20 |
0,00 |
3 |
Mở rộng trường Mầm non Khu Liên Phương |
Xã Yên Nhân |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,32 |
0,12 |
0,00 |
|
0,12 |
0,20 |
0,00 |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
2138 |
17,55 |
15,16 |
0,00 |
239 |
2,87 |
0,96 |
4 |
Dự án xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô. |
Thị trấn Yên Thịnh |
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
16,85 |
13,55 |
12,40 |
|
1,15 |
2,34 |
0,96 |
Xã Yên Phong |
1,43 |
139 |
1,24 |
|
0,05 |
0,14 |
|
||||
5 |
Xây dựng tuyến đường kết nối phát triển kinh tế khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,29 |
0,25 |
0,25 |
|
0,00 |
0,04 |
0,00 |
6 |
Xây dựng tuyến đường từ QL12B kéo dài đến nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,41 |
0,41 |
0,00 |
|
0,41 |
0,00 |
0,00 |
7 |
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối đường ĐT.482B với khu dân cư Phú Trì |
Xã Yên Thái |
Quyết định số 2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô về phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
0,00 |
8 |
Tuyến đường kết nối QL.12B với QL.21B đoạn từ cầu Tu đến cầu Cọ, huyện Yên Mô |
Xã Yên Thắng |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
0,03 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Khê Trung - đến Khê Hạ |
Xã Yên Đồng |
Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,72 |
1,40 |
0,62 |
|
0,78 |
0,32 |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường trục xã qua xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân |
Xã Yên Nhân |
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Đất chợ |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11 |
Quy hoạch xây dựng chợ Lồng |
Xã Yên Phong |
Văn bản số 202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng, xã Yên Phong, huyện Yên Mô |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
H |
HUYỆN KIM SƠN |
|
|
|
106,18 |
89,88 |
85,00 |
0,00 |
4,88 |
16,22 |
0,08 |
I |
Đất giao thông |
|
|
|
7,58 |
2,80 |
0,20 |
0,00 |
2,60 |
4,75 |
0,03 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Việt Nhật đến Cống Phát Diệm và tuyến đường trục 2 xóm Mỹ Chính, Mỹ Hóa xã Kim Mỹ |
Xã Kim Mỹ |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,80 |
1,20 |
|
|
1,20 |
2,60 |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường WB đoạn qua xóm Phụ Cấp, xóm An Hải xã Kim Mỹ huyện Kim Sơn |
Xã Kim Mỹ |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,43 |
1,30 |
|
|
1,30 |
2,10 |
0,03 |
3 |
Dự án xây dựng tuyến đường phía tây khu hành chính huyện Kim Sơn |
Xã Lưu Phương |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,35 |
0,30 |
0,20 |
|
0,10 |
0,05 |
|
II |
Đất ở đô thị |
|
|
|
49,11 |
43,18 |
41,24 |
0,00 |
1,94 |
5,93 |
0,00 |
4 |
Khu dân cư đô thị thị trấn Bình Minh |
Thị trấn Bình Minh |
Thông báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2022- 2024 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,05 |
7,30 |
7,30 |
|
|
0,75 |
|
5 |
Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở thương mại, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn |
Thị trấn Bình Minh |
Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
18,34 |
16,80 |
15,04 |
|
1,76 |
1,54 |
|
6 |
Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở thương mại Kim Bình, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn |
Thị trấn Bình Minh |
Quyết định số số 1763/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
21,10 |
18,90 |
18,90 |
|
|
2,20 |
|
7 |
Khu dân cư đô thị (Thanh lý trụ sở cơ quan: Trụ sở UBND huyện Kim Sơn cũ + Khu đất tòa án Nhân dân huyện cũ + Nhà khách huyện Kim Sơn cũ + Nhà khách liên đoàn lao động cũ) |
Thị trấn Phát Diệm |
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,62 |
0,18 |
|
|
0,18 |
1,44 |
|
III |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
48,99 |
43,40 |
43,06 |
0,00 |
0,34 |
5,54 |
0,05 |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm 13 xã Ân Hòa |
xã Ân Hòa |
Thông báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất dặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2022- 2024 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
10,50 |
9,65 |
9,65 |
|
|
0,80 |
0,05 |
9 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9 xã Kim Chính |
Xã Kim Chính |
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
7,90 |
7,20 |
7,20 |
|
|
0,70 |
|
10 |
Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
Quyết định số 9395/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
6,48 |
6,28 |
6,28 |
|
|
0,20 |
|
11 |
Khu dân cư xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
4,38 |
4,35 |
4,35 |
|
0,00 |
0,03 |
|
12 |
Khu dân cư (Thanh lý trụ sở cơ quan, đơn vị trên địa bàn các xã) |
|
|
|
3,10 |
0,34 |
0,00 |
0,00 |
0,34 |
2,76 |
0,00 |
- |
Trường Mầm non khu B và Trường Mầm non xóm 11, xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
Quyết định số 945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,13 |
0,00 |
|
|
|
0,13 |
|
- |
Trường Mầm non xóm 7, xã Hồi Ninh |
Xã Hồi Ninh |
0,26 |
0,00 |
|
|
|
0,26 |
|
||
- |
Trạm bơm (Nhà máy nước xã Hùng Tiến) + Trường Mầm Non khu B, xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
0,08 |
0,00 |
|
|
|
0,08 |
|
||
- |
Trường Tiểu học Như Hòa, xóm 4, xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
Quyết định số 945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,26 |
0,00 |
|
|
|
0,26 |
|
- |
Trụ sở UBND xã Yên Mật cũ và Bưu điện xã (Xã Yên Mật cũ) |
Xã Kim Chính |
0,19 |
0,00 |
|
|
|
0,19 |
|
||
- |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất Sân vận động xã Yên Mật cũ quy hoạch thành khu dân cư, đấu giá đất) |
Xã Kim Chính |
0,23 |
0,00 |
|
|
|
0,23 |
|
||
- |
Trường Mầm non xóm 9, xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
0,09 |
0,00 |
|
|
|
0,09 |
|
||
- |
Trường Tiểu học B Lợi Thành, xã Lai Thành |
Xã Lai Thành |
0,37 |
0,19 |
|
|
0,19 |
0,18 |
|
||
- |
Trường Mầm non xóm Tân Văn, Trường THCS xóm Mỹ Chính, Trạm bơm xóm 2, Trạm điện xóm Mỹ Hóa, HTXMM xóm Mỹ Hải |
Xã Kim Mỹ |
1,49 |
0,15 |
|
|
0,15 |
1,34 |
|
||
13 |
Khu dân cư Tân Thành II |
Xã Tân Thành |
Quyết định số 4562/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
16,63 |
15,58 |
15,58 |
0,00 |
|
1,05 |
|
IV |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
14 |
Xây dựng đường dần và bãi tập kết rác thải |
Xã Quang Thiện |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.