HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2572/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bình Dương;
Xét Tờ trình số 5372/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 39/NĐ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa phương: 34.703.395.000.000 đồng[1] (Ba mươi bốn nghìn bảy trăm lẻ ba tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu đồng).
b) Sửa đổi thu cân đối ngân sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồng[2] (Hai mươi bốn nghìn bảy trăm bốn mươi tỷ, tám trăm sáu mươi tám triệu đồng).
c) Bổ sung thu kết dư: 1.421.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm hai mươi mốt tỷ, chín trăm mười một triệu đồng).
d) Sửa đổi thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.092.107.000.000 đồng[3] (Hai nghìn không trăm chín mươi hai tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng), trong đó: sửa đổi nguồn tăng thu, tiết kiệm chi: 174.107.000.000 đồng[4] (Một trăm bảy mươi bốn tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng).
2. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa phương: 34.703.395.000.000 đồng[5] (Ba mươi bốn nghìn bảy trăm lẻ ba tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu đồng).
b) Sửa đổi chi cân đối ngân sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồng[6] (Hai mươi bốn nghìn bảy trăm bốn mươi tỷ, tám trăm sáu mươi tám triệu đồng).
c) Sửa đổi chi đầu tư phát triển: 13.161.532.000.000 đồng[7] (Mười ba nghìn một trăm sáu mươi mốt tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu đồng).
d) Sửa đổi chi trả nợ lãi vay: 85.121.000.000 đồng[8] (Tám mươi lăm tỷ, một trăm hai mươi mốt triệu đồng).
đ) Bổ sung các khoản chi khác theo quy định của pháp luật: 958.000.000 đồng (Chín trăm năm mươi tám triệu đồng).
3. Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- Cân đối ngân sách địa phương năm 2023 (Phụ lục II );
- Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục III);
- Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2023 (Phụ lục IV);
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục VII);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VIII);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục X);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục XI);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023 (Phụ lục XIV);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV).
Điều 2. Số liệu, nội dung và các phụ lục còn lại đã phê chuẩn tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh giữ nguyên không điều chỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
20.682.397 |
24.397.965 |
34.703.395 |
10.305.430 |
142% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
19.979.520 |
21.405.993 |
21.226.850 |
-179.143 |
99% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.700.000 |
10.156.000 |
9.355.382 |
-800.618 |
92% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.279.520 |
11.249.993 |
11.871.468 |
621.475 |
106% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu |
315.287 |
1.593.340 |
3.245.481 |
1.652.141 |
204% |
2.2 |
Chi cân đối NSĐP |
0 |
537.147 |
|
-537.147 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
387.590 |
387.590 |
1.421.911 |
1.034.321 |
367% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
473.895 |
2.092.107 |
1.618.212 |
441% |
1 |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
0 |
130.000 |
174.107 |
44.107 |
134% |
2 |
Nguồn cải cách tiền lương để chi phòng, chống dịch |
0 |
343.895 |
0 |
-343.895 |
0% |
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí |
0 |
0 |
1.818.000 |
1.818.000 |
|
4 |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
VI |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20.682.397 |
22.346.395 |
34.703.395 |
14.020.040 |
168% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.367.110 |
20.409.160 |
24.740.868 |
4.372.800 |
121% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.685.552 |
8.815.938 |
13.161.532 |
4.475.980 |
152% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.192.000 |
11.274.539 |
10.449.942 |
-742.058 |
93% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
18.171 |
85.121 |
33.608 |
165% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
433.045 |
0 |
520.330 |
87.285 |
120% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
295.512 |
517.985 |
517.985 |
|
7 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
958 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
315.287 |
1.937.235 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
315.287 |
1.937.235 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
2.051.570 |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
86.501 |
84.887 |
88.986 |
2.485 |
103% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
86.501 |
84.887 |
88.986 |
2.485 |
103% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
6.964 |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
4406% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
6.964 |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
4406% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.682.397 |
34.703.395 |
14.020.998 |
168% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
20.367.110 |
24.740.868 |
4.373.758 |
121% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.685.552 |
13.161.532 |
4.475.980 |
152% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.579.051 |
11.651.593 |
3.072.542 |
136% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.382.600 |
1.569.910 |
187.310 |
114% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
10.200 |
6.400 |
-3.800 |
63% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
3.500.000 |
1.000.000 |
140% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.670.000 |
120.000 |
108% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1) |
0 |
1.918.000 |
1.918.000 |
|
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
- |
-20.000 |
0% |
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
88.986 |
2.485 |
103% |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.420.953 |
1.420.953 |
|
II |
Chi thường xuyên |
11.192.000 |
10.449.942 |
-742.058 |
93% |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.613.270 |
3.858.635 |
245.365 |
107% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40.072 |
50.996 |
10.924 |
127% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
85.121 |
33.608 |
165% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
433.045 |
520.330 |
87.285 |
120% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
517.985 |
517.985 |
|
VII |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
958 |
958 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
315.287 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
315.287 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
24.397.965 |
24.740.868 |
342.903 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
22.346.395 |
24.740.868 |
2.394.473 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
2.051.570 |
0 |
-2.051.570 |
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
6.421.798 |
6.368.055 |
-53.743 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.487.398 |
1.409.475 |
-77.923 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
23% |
22% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.487.398 |
1.409.475 |
-77.923 |
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
1 |
Theo mục đích vay |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vay để bù đắp bội chi |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.409.475 |
1.627.289 |
217.814 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
22% |
26% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.409.475 |
1.627.289 |
217.814 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
18.171 |
85.121 |
66.950 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
14.413.000 |
17.977.261 |
27.071.022 |
9.093.761 |
151% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.710.123 |
14.985.289 |
13.594.477 |
-1.390.812 |
91% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
387.590 |
387.590 |
1.421.911 |
1.034.321 |
367% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
473.895 |
2.092.107 |
1.618.212 |
441% |
6 |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
14.413.000 |
16.006.304 |
27.071.022 |
11.064.718 |
169% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.295.110 |
10.239.333 |
14.839.292 |
4.599.959 |
145% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.830.188 |
5.329.069 |
2.311.481 |
-3.017.588 |
43% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.802.603 |
3.829.736 |
2.269.203 |
-1.560.533 |
59% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
27.585 |
1.499.333 |
42.278 |
-1.457.055 |
3% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
287.702 |
437.902 |
3.203.203 |
2.765.301 |
731% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
1.970.957 |
0 |
-1.970.958 |
0% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.099.585 |
11.749.773 |
9.943.854 |
-1.805.919 |
85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.269.397 |
6.420.704 |
7.632.373 |
1.211.669 |
119% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.830.188 |
5.329.069 |
2.311.481 |
-3.017.588 |
43% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.802.603 |
3.829.736 |
2.269.203 |
-1.560.533 |
59% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
27.585 |
1.499.333 |
42.278 |
-1.457.055 |
3% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.099.585 |
11.669.160 |
9.943.854 |
-1.725.306 |
85% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
10.099.585 |
11.669.160 |
9.943.854 |
-1.725.306 |
85% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán điều chỉnh 2023 |
||
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
34.703.395 |
24.759.541 |
9.943.854 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
24.740.868 |
14.839.292 |
9.901.576 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
13.161.532 |
11.311.532 |
1.850.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.651.593 |
9.801.593 |
1.850.000 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
1.569.910 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
6.400 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.500.000 |
3.500.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.670.000 |
1.670.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1) |
1.918.000 |
1.918.000 |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
88.986 |
0 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.420.953 |
1.420.953 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
2.594.282 |
7.855.660 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.858.635 |
669.046 |
3.189.589 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
50.996 |
45.781 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
85.121 |
85.121 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
324.414 |
195.916 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
517.985 |
0 |
VII |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
958 |
958 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.245.481 |
3.203.203 |
42.278 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.203.203 |
42.278 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.717.046 |
6.717.046 |
0 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
27.071.022 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.269.203 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
21.556.338 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
18.028.578 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.518.639 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
|
- Chi quốc phòng |
20.742 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
80.897 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
629.823 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
80.250 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
82.400 |
|
- Chi thể dục thể thao |
66.600 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
281.300 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
13.588.117 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
110.700 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
|
- Chi đầu tư khác |
1.500 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.420.953 |
II |
Chi thường xuyên |
2.594.282 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
669.046 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
45.781 |
|
- Chi quốc phòng |
95.000 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
73.047 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
195.510 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
71.549 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
23.338 |
|
- Chi thể dục thể thao |
107.109 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
159.405 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
372.550 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
568.053 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
194.654 |
|
- Chi thường xuyên khác |
19.240 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
85.121 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
324.414 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
VII |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
958 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.245.481 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
|
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
Chi các chương trình mục tiêu |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
24.759.541 |
18.028.578 |
2.594.282 |
85.121 |
5.000 |
324.414 |
517.985 |
958 |
3.203.203 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1) |
23.827.021 |
18.028.578 |
2.594.282 |
0 |
0 |
0 |
0 |
958 |
3.203.203 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
19.074 |
|
19.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
128.353 |
|
128.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.009 |
|
8.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
10.730 |
|
10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
12.904 |
|
12.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
8.781 |
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị |
16.211 |
|
16.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
74.130 |
|
74.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore |
35.855 |
3.000 |
32.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
483 |
|
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
24.200 |
2.640 |
21.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
9.858 |
|
6.279 |
|
|
|
|
|
3.579 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
14.621 |
|
14.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
24.129 |
|
24.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
659.424 |
657.105 |
2.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
529.852 |
529.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
77.068 |
|
77.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
25.177 |
100 |
25.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.982 |
6.400 |
26.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Công thương |
28.004 |
|
28.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
19.587 |
500 |
19.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giao thông - Vận tải |
193.526 |
|
137.195 |
|
|
|
|
|
56.331 |
|
|
|
|
25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
473.832 |
|
473.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Y tế |
187.920 |
|
187.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
4.414 |
|
4.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
301.758 |
40.000 |
260.600 |
|
|
|
|
958 |
200 |
|
|
|
|
31 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
274.325 |
79.600 |
194.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
84.271 |
1.100 |
83.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
80.046 |
300 |
79.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
89.909 |
46.100 |
43.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
105.738 |
82.400 |
23.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
10.759 |
|
10.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải |
365.619 |
259.900 |
105.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Cục Quản lý thị trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.156 |
|
9.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
34.504 |
|
34.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.605 |
|
9.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nông dân |
8.504 |
|
8.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.385 |
|
3.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.224 |
|
4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.265 |
|
4.832 |
|
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
49 |
Hội Đông Y |
988 |
|
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Người mù |
1.623 |
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.363 |
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.444 |
|
2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.734 |
|
2.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
496 |
|
496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.516 |
|
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
104.742 |
9.742 |
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
163.544 |
80.897 |
82.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Ngân hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
1.420.953 |
1.420.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Khối Đảng |
127.114 |
|
127.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
UBND thị xã Bến Cát |
284.600 |
284.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
UBND huyện Bàu Bàng |
289.600 |
289.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
764.580 |
764.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
UBND huyện Phú Giáo |
450.069 |
450.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
UBND thành phố Thuận An |
1.903.950 |
1.903.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND thành phố Dĩ An |
858.654 |
858.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
401.570 |
401.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
UBND thị xã Tân Uyên |
287.000 |
287.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
340.420 |
340.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
35.229 |
35.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
193 |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
9.101.011 |
9.100.588 |
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hội nhà báo |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
77 |
Khác |
19.240 |
|
19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Vốn chưa phân bổ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
88.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ) |
3.142.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.142.500 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
85.121 |
0 |
0 |
85.121 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
324.414 |
0 |
0 |
0 |
0 |
324.414 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
517.985 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
517.985 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán điều chỉnh năm 2023 |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
21.171.078 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
18.028.578 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
I |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.518.639 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
657.105 |
3.500 |
|
|
|
509.130 |
39.600 |
|
|
|
100.375 |
400 |
|
99.975 |
3.500 |
|
1.000 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
9.100.588 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
9.098.588 |
9.098.588 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT |
35.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.229 |
|
|
35.229 |
|
|
|
4 |
UBND Thị xã Bến Cát |
284.600 |
224.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.100 |
47.600 |
12.000 |
500 |
|
|
|
5 |
UBND huyện Bàu Bàng |
289.600 |
154.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
124.100 |
124.100 |
|
|
10.000 |
|
|
6 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
764.580 |
129.000 |
|
10.900 |
|
30.000 |
25.000 |
|
|
9.700 |
559.980 |
559.980 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
46.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
46.000 |
|
|
8 |
Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu Dầu Tiếng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc |
2.640 |
2.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
200 |
|
|
12 |
BVĐK tỉnh |
193 |
|
|
|
|
193 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài PTTH BD |
82.400 |
|
|
|
|
|
|
82.400 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Báo Bình Dương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở LĐ - TBXH |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở TN&MT |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
1.000 |
|
|
17 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
18 |
UBND huyện Phú Giáo |
450.069 |
158.000 |
|
|
|
37.000 |
|
|
|
|
255.069 |
254.069 |
|
1.000 |
|
|
|
19 |
UBND thành phố Thuận An |
1.903.950 |
289.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.614.050 |
1.363.050 |
|
251.000 |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
79.600 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
66.600 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.550 |
|
|
|
|
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
23 |
Sở Khoa học công nghệ |
6.400 |
|
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND thành phố Dĩ An |
858.654 |
131.700 |
|
|
|
|
100 |
|
|
1.000 |
725.854 |
725.754 |
|
100 |
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
9.742 |
|
|
9.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công an tỉnh Bình Dương |
80.897 |
|
|
|
80.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
401.570 |
176.770 |
|
|
|
50.000 |
1.000 |
|
|
|
173.800 |
143.800 |
|
30.000 |
|
|
|
28 |
UBND TX Tân Uyên |
287.000 |
80.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
205.000 |
205.000 |
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
340.420 |
175.500 |
|
100 |
|
|
|
|
|
9.600 |
105.220 |
105.220 |
|
|
50.000 |
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
259.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
259.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
31 |
VP UBND tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
32 |
VP Tỉnh ủy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban QLDA ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương |
529.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529.852 |
|
21.852 |
|
|
|
|
34 |
Sở Tư pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
35 |
Bệnh viện phục hồi chức năng |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.420.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
1.420.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ) |
3.142.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
|
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản |
|
|
|
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 = 4 +...+ 18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.768.928 |
1.722.928 |
2.654.985 |
669.046 |
45.781 |
95.000 |
73.047 |
195.510 |
72.142 |
23.338 |
107.109 |
159.405 |
428.881 |
178.885 |
47.664 |
571.632 |
194.854 |
19.240 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
1.768.928 |
1.722.928 |
2.594.282 |
669.046 |
45.781 |
95.000 |
73.047 |
195.510 |
71.549 |
23.338 |
107.109 |
159.405 |
372.550 |
122.554 |
47.664 |
568.053 |
194.654 |
19.240 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.737.513 |
1.691.513 |
2.183.907 |
669.046 |
44.191 |
0 |
0 |
195.510 |
68.172 |
23.338 |
107.109 |
150.225 |
363.992 |
122.554 |
47.214 |
367.670 |
194.654 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
|
19.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.074 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
9.700 |
9.700 |
128.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.022 |
|
|
38.331 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.200 |
2.200 |
8.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.009 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
|
|
10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.730 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
12.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.904 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.781 |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
3.085 |
3.085 |
16.211 |
16.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
330.000 |
330.000 |
74.130 |
72.622 |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
26.547 |
26.547 |
32.855 |
32.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.500 |
19.500 |
483 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc |
17.000 |
17.000 |
21.560 |
21.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
6.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.279 |
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
20.775 |
17.175 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
320 |
320 |
14.621 |
|
|
|
|
14.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
106 |
106 |
24.129 |
|
23.776 |
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
2.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.319 |
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA Công trình giao thông |
|
|
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
69.542 |
67.697 |
77.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
47.214 |
|
47.214 |
29.814 |
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
7.900 |
6.108 |
25.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.937 |
|
|
22.140 |
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11.693 |
11.626 |
26.582 |
|
17.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.212 |
|
|
22 |
Sở Công thương |
1.085 |
990 |
28.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289 |
14.850 |
|
|
11.865 |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
19.250 |
18.593 |
19.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.818 |
|
|
11.269 |
|
|
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
42.060 |
31.858 |
137.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.554 |
120.554 |
|
16.641 |
|
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
24.103 |
24.103 |
473.832 |
462.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.800 |
|
|
30 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Y tế |
700.440 |
699.461 |
187.920 |
18.359 |
|
|
|
154.380 |
|
|
|
1.223 |
|
|
|
13.958 |
|
|
32 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
4.414 |
|
|
|
|
4.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21.259 |
18.226 |
260.600 |
40.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.078 |
|
|
18.259 |
194.654 |
|
34 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.385 |
1.185 |
194.725 |
|
1.200 |
|
|
2.095 |
68.172 |
|
107.109 |
|
5.872 |
|
|
10.277 |
|
|
35 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
330.248 |
309.120 |
83.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.602 |
26.295 |
|
|
16.274 |
|
|
36 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
4.500 |
4.500 |
79.746 |
315 |
337 |
|
|
|
|
|
|
|
30.761 |
|
|
48.333 |
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
2.015 |
1.813 |
43.809 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.496 |
|
|
34.313 |
|
|
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
70.000 |
70.000 |
23.338 |
|
|
|
|
|
|
23.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
105.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.719 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
2.800 |
600 |
10.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352 |
|
|
|
9.407 |
|
|
II |
Khối đoàn thể |
7.415 |
7.415 |
65.154 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.377 |
0 |
0 |
230 |
8.558 |
0 |
450 |
52.989 |
0 |
0 |
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
9.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
8.926 |
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
7.215 |
7.215 |
34.504 |
|
|
|
|
|
3.377 |
|
|
|
5.949 |
|
450 |
25.178 |
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
200 |
200 |
9.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.358 |
|
|
8.247 |
|
|
45 |
Hội Nông dân |
|
|
8.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251 |
|
|
7.253 |
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
3.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.385 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
|
|
21.220 |
0 |
890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
20.280 |
0 |
0 |
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.224 |
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
4.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.832 |
|
|
49 |
Hội Đông Y |
|
|
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988 |
|
|
50 |
Hội Người mù |
|
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.623 |
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363 |
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.444 |
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
2.734 |
|
890 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
1.794 |
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496 |
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516 |
|
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
|
|
177.647 |
0 |
700 |
95.000 |
73.047 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
95.000 |
|
|
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
|
|
82.647 |
|
700 |
|
73.047 |
|
|
|
|
8.900 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
24.000 |
24.000 |
127.114 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
127.114 |
0 |
0 |
58 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
28.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.974 |
|
|
59 |
Ban Tổ chức |
|
|
21.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.818 |
|
|
60 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
6.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.145 |
|
|
61 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
25.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.529 |
|
|
62 |
Ban Dân vận |
|
|
9.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.812 |
|
|
63 |
Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
|
15.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.075 |
|
|
64 |
Ban Nội chính |
|
|
4.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305 |
|
|
65 |
Báo Bình Dương |
24.000 |
24.000 |
13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.456 |
|
|
|
Dự phòng |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
|
|
19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.240 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
60.703 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
593 |
0 |
0 |
0 |
56.331 |
56.331 |
0 |
3.579 |
200 |
0 |
66 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
3.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.579 |
|
|
67 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
56.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.331 |
56.331 |
|
|
|
|
68 |
Công an tỉnh |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hội văn học nghệ thuật |
|
|
433 |
|
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
71 |
Hội nhà báo |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
9.943.854 |
9.901.576 |
1.850.000 |
0 |
0 |
1.850.000 |
0 |
0 |
7.855.660 |
3.189.589 |
5.215 |
0 |
195.916 |
0 |
42.278 |
0 |
42.278 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một (1) |
1.809.314 |
1.808.733 |
282.983 |
0 |
0 |
282.983 |
0 |
0 |
1.490.285 |
532.382 |
110 |
0 |
35.465 |
0 |
581 |
0 |
581 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.489.211 |
1.488.305 |
325.010 |
0 |
0 |
325.010 |
0 |
0 |
1.134.112 |
483.962 |
715 |
0 |
29.183 |
0 |
906 |
0 |
906 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.326.084 |
1.324.837 |
264.396 |
0 |
0 |
264.396 |
0 |
0 |
1.034.464 |
490.225 |
330 |
0 |
25.977 |
0 |
1.247 |
0 |
1.247 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.126.438 |
1.110.031 |
209.678 |
0 |
0 |
209.678 |
0 |
0 |
878.588 |
362.483 |
550 |
0 |
21.765 |
0 |
16.407 |
0 |
16.407 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
997.079 |
992.333 |
198.560 |
0 |
0 |
198.560 |
0 |
0 |
772.548 |
348.694 |
1.100 |
0 |
21.225 |
0 |
4.746 |
0 |
4.746 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
902.722 |
900.649 |
147.497 |
0 |
0 |
147.497 |
0 |
0 |
735.492 |
293.506 |
550 |
0 |
17.660 |
0 |
2.073 |
0 |
2.073 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
924.486 |
909.808 |
164.223 |
0 |
0 |
164.223 |
0 |
0 |
727.745 |
274.254 |
530 |
0 |
17.840 |
0 |
14.678 |
0 |
14.678 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
681.891 |
681.779 |
121.816 |
0 |
0 |
121.816 |
0 |
0 |
546.595 |
227.936 |
700 |
0 |
13.368 |
0 |
112 |
0 |
112 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân uyên |
686.629 |
685.101 |
135.837 |
0 |
0 |
135.837 |
0 |
0 |
535.831 |
176.147 |
630 |
0 |
13.433 |
0 |
1.528 |
0 |
1.528 |
0 |
0 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán điều chỉnh 2023 |
|||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (1) |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
42.278 |
0 |
42.278 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
581 |
0 |
581 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
906 |
0 |
906 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.247 |
0 |
1.247 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
16.407 |
0 |
16.407 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
4.746 |
0 |
4.746 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
2.073 |
0 |
2.073 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
14.678 |
0 |
14.678 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
112 |
0 |
112 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
1.528 |
0 |
1.528 |
0 |
[1] Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[2] Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[3] Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[4] Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[5] Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[6] Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[7] Tăng 1.420.953.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm hai mươi tỷ, chín trăm năm mươi ba triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[8] Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.