HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 23 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022, Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022, Nghị quyết số 18/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022, Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch năm 2022 vốn ngân sách Trung ương, Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023, Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023, Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-KTNS ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
Điều chỉnh giảm 477.612 triệu đồng của 73 danh mục, dự án để bổ sung cho 08 danh mục, dự án.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
2. Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đối với các dự án thuộc 3 huyện Tuy Phước, Phù Mỹ, Tây Sơn.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 23 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư/Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
|
|
-477.612 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-201.751 |
|
|
Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước |
UBND huyện Vân Canh |
2018- 2019 |
325/QĐ-SKHĐT; 30/10/2014 |
6.530 |
2.000 |
1.000 |
-1.000 |
- |
|
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019- 2023 |
3698/QĐ-UBND; 25/10/2018 |
40.192 |
12.760 |
1.926 |
-1.926 |
- |
|
Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh) |
Sở VHTTDL |
2016- 2020 |
217/QĐ-SKHĐT; 15/10/2018 |
7.453 |
7.453 |
834 |
-834 |
- |
|
Tác phẩm tượng nghệ thuật nhạc sĩ Trịnh Công Sơn |
Sở VHTTDL |
2019- 2020 |
4165/QĐ-UBND; 08/11/2019 |
3.430 |
3.430 |
130 |
-130 |
- |
|
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh tại số 20 Ngô Thời Nhiệm, thành phố Quy Nhơn |
Ban GPMB |
2018- 2020 |
3522/QĐ-UBND; 15/10/2018 |
8.357 |
8.357 |
200 |
-200 |
- |
|
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
2020- 2024 |
04/NQ-HĐND; 17/7/2020 39/NQ-HĐND; 02/7/2021 36/NQ-HĐND; 07/9/2022 |
860.000 |
310.000 |
202.000 |
-5.800 |
196.200 |
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
2021- 2025 |
03/NQ-HĐND; 19/3/2021 34/NQ-HĐND; 07/9/2022 |
316.500 |
316.500 |
299.446 |
-13.525 |
285.921 |
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát |
TT NS và VSMT nông thôn |
2021- 2024 |
3824/QĐ-UBND; 17/9/2020 3929/QĐ-UBND ; 24/10/2023 |
74.626 |
71.800 |
71.800 |
-6.974 |
64.826 |
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) |
Sở XD |
2022- 2024 |
1890/QĐ-UBND; 13/6/2022 |
79.800 |
79.800 |
79.720 |
-9.986 |
69.734 |
|
Kênh tưới thôn Thuận Hạnh - Thuận Hiệp, xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
2023- 2025 |
3017/QĐ-UBND; 17/9/2022 |
60.000 |
60.000 |
50.000 |
-7.221 |
42.779 |
|
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2015- 2022 |
5022/QĐ-UBND; 30/12/2015 |
613.836 |
284.207 |
7.210 |
-1.483 |
5.727 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
2021- 2024 |
33/NQ-HĐND; 02/7/2021 |
113.000 |
33.000 |
13.000 |
-2.100 |
10.900 |
|
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
Sở GD&ĐT |
2021- 2023 |
35/NQ-HĐND; 02/7/2021 38/NQ-HĐND ; 07/9/2022 |
68.000 |
18.000 |
18.000 |
-2.030 |
15.970 |
|
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
UBND TX Hoài Nhơn |
2013- 2021 |
2537/QĐ-UBND; 12/9/2013 3478/QĐ-UBND; 12/10/2018 4703/QĐ-UBND; 17/12/2019 5462/QĐ-UBND; 31/12/2020 15/QĐ-UBND; 05/01/2022 |
26.408 |
15.800 |
9.764 |
-5.829 |
3.935 |
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
BQL KKT |
2017- 2020 |
17b/QĐ-HĐND; 15/10/2017 |
149.627 |
149.627 |
6.000 |
-5.748 |
252 |
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
BQL KKT |
2018- 2022 |
102/HĐND; 19/10/2018 |
173.890 |
173.890 |
20.756 |
-9.990 |
10.766 |
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm cũ thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính |
Sở YT |
2020- 2022 |
4610/QĐ-UBND; 11/12/2019 3498/QĐ-UBND; 25/8/2020 3963/QĐ-UBND; 28/9/2021 |
14.959 |
14.959 |
4.391 |
-4.031 |
360 |
|
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
Sở YT |
2021- 2023 |
1233/QĐ-UBND; 06/4/2020 |
14.999 |
14.999 |
12.966 |
-5.352 |
7.614 |
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định; Hạng mục: Cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa Chẩn đoán hình ảnh - xét nghiệm |
Sở YT |
2021- 2023 |
843/QĐ-UBND; 11/3/2021 |
13.270 |
13.270 |
12.070 |
-4.656 |
7.414 |
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định |
CA tỉnh |
2021 - 2023 |
25/NQ-HĐND; 06/12/2020 |
49.956 |
49.956 |
49.956 |
-3.150 |
46.806 |
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2024 |
1435/QĐ-UBND; 28/4/2023 |
14.985 |
14.519 |
14.985 |
-3.296 |
11.689 |
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài |
TT NS và VSMT nông thôn |
2022- 2024 |
4238/QĐ-UBND; 16/12/2022 |
41.407 |
38.598 |
38.598 |
-5.542 |
33.056 |
|
Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão |
Ban QLDA NN&PTNT |
2022 |
931/QĐ-UBND; 25/3/2022 |
47.000 |
5.000 |
1.914 |
-200 |
1.714 |
|
Kênh tiêu 3 huyện, huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
2022 |
932/QĐ-UBND; 25/3/2022 |
22.200 |
2.200 |
1.400 |
-847 |
553 |
|
Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
2018- 2020 |
3202/QĐ-UBND; 19/9/2018 3868/QĐ-UBND; 24/10/2019 |
10.418 |
8.894 |
7.094 |
-925 |
6.169 |
|
Tuyến đường quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A) |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2012- 2021 |
2000/QĐ-UBND; 18/9/2012 1373/QĐ-UBND; 24/4/2018 |
4.410.816 |
1.323.816 |
967.360 |
-1.429 |
965.932 |
|
Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2016- 2021 |
463/QĐ-UBND; 18/3/2016 1923/QĐ-UBND ; 31/5/2017 |
774.996 |
390.092 |
16.866 |
-1.500 |
15.366 |
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2019- 2023 |
46/NQ-HĐND; 07/12/2018 13/NQ-HĐND; 23/3/2023 |
1.355.000 |
1.147.321 |
578.296 |
-440 |
577.856 |
|
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2019- 2023 |
11/NQ-HĐND; 11/7/2019 3573/QĐ-UBND; 27/8/2021 |
630.800 |
374.419 |
286.000 |
-2.950 |
283.050 |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021-2025 (Số hóa tài liệu tại lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy Bình Định) |
VPTU |
2021- 2022 |
1247/QĐ-UBND; 08/4/2021 |
11.537 |
11.537 |
11.537 |
-865 |
10.672 |
|
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét nghiệm + X Quang |
Sở YT |
2021- 2023 |
1022/QĐ-UBND; 24/3/2020 |
7.858 |
7.858 |
4.439 |
-907 |
3.532 |
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
3329/QĐ-UBND; 12/10/2022 |
14.999 |
14.999 |
15.000 |
-2.378 |
12.622 |
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10 phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học sinh và nhà để xe học sinh |
Sở GD&ĐT |
2023- 2025 |
1459/QĐ-UBND; 29/4/2023 |
9.000 |
9.000 |
9.932 |
-1.130 |
8.802 |
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2021- 2023 |
3367/QĐ-UBND; 12/8/2021 3762/QĐ-UBND; 15/11/2022 |
14.868 |
14.868 |
14.795 |
-993 |
13.802 |
|
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
1864/QĐ-UBND; 10/6/2022 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
-595 |
8.405 |
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm |
Sở YT |
2021- 2023 |
3471/QĐ-UBND; 20/8/2021; 7290/UBND-VX; 06/10/2023 |
15.500 |
15.500 |
15.500 |
-740 |
14.760 |
|
Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú |
VPTU |
2022- 2024 |
3866/QĐ-UBND; 22/11/2022 |
11.219 |
11.219 |
11.177 |
-791 |
10.386 |
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00 |
BQL KKT |
2022- 2023 |
1682/QĐ-UBND; 27/5/2022 |
21.989 |
21.989 |
15.599 |
-1.000 |
14.599 |
|
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung - Hạng mục: Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Nhà trưng bày Bảo tàng (Nâng cấp Bảo tàng Quang Trung); Cải tạo, nâng cấp Nhà tiếp khách; Cải tạo nâng cấp Nhà làm việc |
Sở VHTTDL |
2015- 2020 |
3428/QĐ-UBND; 02/10/2015 |
49.818 |
49.818 |
6.500 |
-1.748 |
4.752 |
|
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung - Căn tin, bán hàng lưu niệm và Kè cảnh quan đập tràn mương Văn phong |
Sở VHTTDL |
2019- 2020 |
1740/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 |
6.213 |
6.213 |
3.500 |
-3.330 |
170 |
|
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung - Hạng mục: Nội thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình và xếp đặt, trang trí không gian thờ tự) |
Sở VHTTDL |
2021- 2023 |
2440/QĐ-UBND; 4/7/2023 |
23.416 |
23.416 |
18.419 |
-15.981 |
2.438 |
|
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
Ban GPMB |
2020- 2024 |
25/NQ-HĐND; 06/12/2020 66/NQ-HĐND; 10/11/2023 |
294.593 |
294.593 |
250.000 |
-28.568 |
221.432 |
|
Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định |
Sở YT |
2021- 2023 |
1107/QĐ-UBND; 31/03/2021 |
8.776 |
4.388 |
2.994 |
-906 |
2.088 |
|
Kè sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019- 2020 |
3719/QĐ-UBND; 26/10/2018 |
8.299 |
2.000 |
2.000 |
-500 |
1.500 |
|
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019- 2022 |
3695/QĐ-UBND; 25/10/2018 4181/QĐ-UBND; 15/10/2021 |
24.954 |
4.532 |
3.873 |
-193 |
3.680 |
|
Trường Mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng, nhà ăn, sân bê tông, tường rào cổng ngõ) |
UBND huyện Vân Canh |
2019- 2021 |
3654/QĐ-UBND; 24/10/2018 |
7.895 |
3.367 |
2.289 |
-943 |
1.346 |
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2022 |
3355/QĐ-UBND; 19/9/2019 |
4.501 |
1.726 |
1.724 |
-624 |
1.100 |
|
Trường Trung học cơ sở Nhơn Thành - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2022 |
3356/QĐ-UBND; 19/9/2019 |
5.821 |
2.293 |
2.220 |
-1.520 |
700 |
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2022 |
3619/QĐ-UBND; 07/10/2019 |
4.740 |
1.774 |
1.469 |
-969 |
500 |
|
Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương |
BQL KKT |
2020- 2024 |
04/NQ-HĐND; 17/7/2020 |
100.000 |
100.000 |
88.042 |
-7.221 |
80.821 |
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2 phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2021- 2024 |
78/NQ-HĐND; 11/12/2021 |
195.302 |
195.302 |
59.178 |
-19.846 |
39.332 |
|
Trường Trung học cơ sở Nhơn Tân - Hạng mục Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
2018- 2020 |
2633/QĐ-UBND; 25/7/2017 |
6.908 |
2.598 |
2.101 |
-220 |
1.881 |
|
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thọ - hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2022 |
3357/QĐ-UBND; 19/9/2019 |
4.544 |
1.705 |
1.658 |
-197 |
1.461 |
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân |
UBND huyện Phù Cát |
2021- 2023 |
2350/QĐ-UBND; 14/6/2021 |
6.366 |
2.641 |
2.641 |
-159 |
2.482 |
|
Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
2020- 2022 |
2093/QĐ-UBND; 01/6/2020 4494/QĐ-UBND; 11/11/2021 |
12.999 |
12.999 |
7.012 |
-206 |
6.806 |
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Công Thương |
Sở Công thương |
2022- 2024 |
2890/QĐ-UBND; 06/09/2022 3691/QĐ-UBND; 26/10/2023 399/QĐ-UBND; 30/1/2024 |
11.637 |
11.637 |
11.637 |
-124 |
11.513 |
|
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-173.841 |
|
|
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
BQL KKT |
2021- 2024 |
25/NQ-HĐND; 06/12/2020 |
179.579 |
179.579 |
175.000 |
-94.455 |
80.545 |
|
Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát) |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2026 |
07/NQ-HĐND; 23/3/2023 |
396.000 |
124.500 |
73.887 |
-58.887 |
15.000 |
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định |
Sở YT |
2023- 2025 |
4238/QĐ-UBND; 16/11/2023 |
5.999 |
5.999 |
8.000 |
-2.000 |
6.000 |
|
Xây dựng mới khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2024- 2025 |
4081/QĐ-UBND; 25/11/2024 |
14.950 |
8.970 |
10.970 |
-2.000 |
8.970 |
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An |
Sở VHTTDL |
2023- 2024 |
1240/QĐ-UBND; 18/4/2023 |
13.461 |
13.461 |
15.961 |
-2.500 |
13.461 |
|
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
Sở VHTTDL |
2023- 2025 |
4114/QĐ-UBND; 07/11/2023 |
40.000 |
40.000 |
50.000 |
-10.000 |
40.000 |
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trường Chính trị tỉnh |
Trường CT Tỉnh |
2024- 2025 |
2511/QĐ-UBND; 11/07/2024 44/QĐ-SKHĐT; 28/2/2025 |
10.000 |
10.000 |
14.000 |
-4.000 |
10.000 |
|
Dự án tạm dừng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-80.020 |
|
|
Trạm y tế thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
2020- 2022 |
2440/QĐ-UBND; 19/6/2020 |
3.943 |
1.660 |
1.660 |
-1.103 |
557 |
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2024- 2026 |
4380/QĐ-UBND; 27/11/2023 |
44.998 |
44.998 |
15.000 |
-14.000 |
1.000 |
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Quang |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2025- 2026 |
3606/QĐ-UBND; 16/10/2024 |
9.500 |
7.217 |
7.217 |
-5.217 |
2.000 |
|
Dự án Trụ sở Trường Chính trị tỉnh |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2025- 2028 |
47/NQ-HĐND; 27/9/2024 |
269.106 |
269.106 |
10.000 |
-10.000 |
- |
|
Mở rộng Cảng cá Đề Gi |
Ban QLDA NN&PTNT |
2024- 2027 |
3524/QĐ-UBND; 09/10/2024 |
50.000 |
50.000 |
8.000 |
-8.000 |
- |
|
Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên |
Sở VHTTDL |
2021- 2023 |
370/QĐ-UBND; 28/1/2022 |
2.100 |
2.100 |
4.600 |
-4.600 |
- |
|
Chợ nông sản khu vực phía Bắc tại thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
UBND TX Hoài Nhơn |
0 |
0 |
69.998 |
18.500 |
18.500 |
-18.500 |
- |
|
Chợ nông sản khu vực phía Nam tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
UBND TX An Nhơn |
0 |
0 |
69.998 |
18.600 |
18.600 |
-18.600 |
- |
|
Chương trình bê tông xi măng giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
609.896 |
-20.000 |
589.896 |
|
Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
154.000 |
-2.000 |
152.000 |
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
|
|
477.612 |
|
|
Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
|
|
|
2.918.968 |
431.353 |
3.350.321 |
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
20.000 |
2.000 |
22.000 |
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
7.951 |
|
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú |
VPTU |
2018- 2022 |
45/HĐND; 02/7/2018 |
144.460 |
144.460 |
70.300 |
230 |
70.530 |
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) |
Ban QLDA Giao thông và Dân dụng |
2021- 2024 |
4879/QĐ-UBND; 26/11/2020 1074/QĐ-UBND; 03/4/2022 |
84.298 |
84.298 |
43.556 |
7.721 |
51.277 |
|
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
16.308 |
|
|
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh |
Ban QLDA NN&PTNT |
2021- 2026 |
32/NQ-HĐND; 02/7/2021 35/NQ-HĐND; 07/9/2022 |
220.000 |
50.000 |
23.370 |
10.630 |
34.000 |
|
Xây dựng hạ tầng cảnh quan phía sau Bảo tàng Quang Trung (phần mở rộng) |
Sở VHTT |
2024- 2026 |
2344/QĐ-UBND; 01/7/2024 |
19.995 |
19.995 |
12.716 |
1.284 |
14.000 |
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thịnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2024- 2026 |
1271/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
13.767 |
4.394 |
|
4.394 |
4.394 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Thành Bình (thành nhà công vụ phục vụ công tác sắp xếp đơn vị hành chính) |
VP UBND tỉnh |
2025 |
1480/QĐ-UBND; 28/4/2025 |
19.983 |
19.983 |
|
|
20.000 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng (tên thôn) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư/ dự toán |
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
KH vốn đã giao |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
|
||||||
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phước An |
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
1.1 |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
-694,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường giao thông từ Ngã tư Đại Hội đến khu tái định cư |
|
|
|
5.000 |
694,000 |
-694,000 |
0 |
|
b |
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
694,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà đa năng Trường TH số 1 Phước An |
|
2023- 2024 |
3869/QĐ-UBND 13/6/2024 |
3.571 |
392,000 |
694,000 |
1.086,000 |
|
2 |
Xã Phước Thắng |
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
2.1 |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
-592,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến Đội 2 Dương Thành đi Khuông Bình |
Khuông Bình |
2025 |
|
|
80,000 |
-80,000 |
0 |
|
|
BTXM tuyến Hai Phú đi Phổ Đồng |
Phổ Đồng |
2025 |
|
|
120,000 |
-120,000 |
0 |
|
|
BTXM GTNĐ tuyến Hai Phú đi Thanh Quang |
Thôn Thanh Quang |
2025 |
|
|
392,000 |
-392,000 |
0 |
|
b |
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
592,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mặt bằng đường giao thông thôn Đông Điền |
Đông Điền |
2024- 2025 |
12304/QĐ- UBND ngày 02/12/2024 |
1.983 |
229,000 |
436,000 |
665,000 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ Đâp Cùng đi cống tiêu đội 5 thôn Lạc Điền |
Lạc Điền |
2025 |
13601/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 |
1.192 |
294,000 |
156,000 |
450,000 |
|
3 |
Xã Phước Thuận |
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
3.1 |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
-694,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ |
Thôn Lộc Hạ |
2024 |
5282/QĐ-UBND ngày 19/07/2024 |
3.700 |
612,000 |
-393,000 |
219,000 |
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
San nền, mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận |
Thôn Tân Thuận |
2024- 2025 |
11980/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
4.242 |
301,000 |
-301,000 |
0 |
|
b |
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
694,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng Nhà văn hóa + San nền khuôn viên thôn Tân Thuận |
Thôn Tân Thuận |
2024 |
384/QĐ- UBND ngày 05/9/2024 |
1.450,0 |
0 |
694,000 |
694,000 |
|
II |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
1.1 |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
-254,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ngõ Tâm đi hồ Hóc Mít |
Thôn Trung Thứ - Trung Bình |
2025 |
|
1.344,0 |
254,000 |
-254,000 |
0 |
|
b |
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
254,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trung Thứ - An Hoan |
Thôn Trung Hiệp |
2024- 2025 |
396/QĐ- UBND ngày 12/11/2024 |
940,0 |
0 |
254,000 |
254,000 |
|
III |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tây An |
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
1.1 |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
-694,000 |
|
|
|
Tiêu chí 2: cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa, thể thao xã Tây An |
Trà Sơn |
2024 -2025 |
|
7.500,0 |
694,000 |
-694,000 |
0 |
|
b |
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
694,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Đại Chí đến Đồng Quy |
Đại Chí |
2023 |
253/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
895,0 |
0 |
394,000 |
394,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mương Cụt |
Háo Nghĩa |
2023 |
81/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
932,0 |
0 |
180,000 |
180,000 |
|
|
Mương Trùm Hơn |
Trà Sơn |
2023 |
83/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
707,0 |
0 |
120,000 |
120,000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.