HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ |
|
|
||
1 |
Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh |
X |
|
2 |
Quản lý giống cây trồng mới nhập khẩu |
X |
|
3 |
Quản lý sinh vật có ích nhập nội |
X |
|
4 |
Quản lý sinh vật gây hại trên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản trong kho |
X |
|
5 |
Quản lý vật thể nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật đã xử lý tại cửa khẩu được đưa về sử dụng tại địa phương |
X |
|
6 |
Quản lý sinh vật gây hại thuộc danh mục đối tượng phải kiểm soát và danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật nhóm II |
X |
|
7 |
Giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản tại địa phương |
X |
|
8 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt |
X |
|
|
|
||
1 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò |
|
X |
2 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn |
|
X |
3 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê |
|
X |
4 |
Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống vật nuôi và giống cỏ cao sản mới phục vụ chăn nuôi |
X |
|
5 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
X |
|
6 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển chăn nuôi |
X |
|
7 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
X |
|
|
|
||
1 |
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh thủy sản phục vụ quản lý nhà nước |
X |
|
2 |
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh động vật trên cạn phục vụ quản lý nhà nước |
X |
|
3 |
Kiểm tra, kiểm soát và giám sát công tác xuất, nhập và quá cảnh động vật, sản phẩm động vật. |
X |
|
4 |
Cấp, đổi giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và động vật thủy sản |
X |
|
5 |
Kiểm dịch động vật, kiểm dịch thủy sản |
X |
|
|
|
||
1 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng) |
|
X |
2 |
Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
X |
|
3 |
Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
X |
|
4 |
Quản lý Trạm bờ và thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
X |
|
5 |
Phòng và chống dịch bệnh thủy sản |
X |
|
6 |
Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống thủy sản mới |
X |
|
7 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
X |
|
8 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển thủy sản |
X |
|
9 |
Giám sát hành trình tàu cá trên biển, kiểm tra đối chiếu với nhật ký khai thác, kiểm tra các loại giấy tờ trước khi tàu xuất bến (Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật, Giấy Đăng ký, Giấy Phép khai thác, Giấy Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm) |
X |
|
10 |
Giám sát sản lượng bốc dỡ thủy sản qua cảng |
X |
|
11 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy sản |
X |
|
|
|
||
1 |
Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, rừng tự nhiên, rừng trồng |
X |
|
2 |
Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn, gồm: |
X |
|
2.1 |
- Quản lý, khai thác, sử dụng các công trình thuộc cơ sở hạ tầng được giao |
X |
|
2.2 |
- Quản lý, theo dõi, báo cáo diễn biến tài nguyên rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh |
X |
|
2.3 |
- Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn |
X |
|
2.4 |
- Phục hồi sinh thái vùng đất ngập nước, tài nguyên sinh vật trong đầm, bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước |
X |
|
2.5 |
- Khoanh nuôi phục hồi rừng và đất quy hoạch trồng rừng ngập mặn |
X |
|
2.6 |
- Sản xuất, khảo nghiệm giống cây rừng ngập mặn |
X |
|
2.7 |
- Thông tin, tuyên truyền về bảo vệ, phát triển rừng ngập mặn và các hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước. |
X |
|
2.8 |
- Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn |
X |
|
2.9 |
- Thực nghiệm ứng dụng nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn theo hướng sinh thái bền vững và chuyển giao kỹ thuật |
X |
|
3 |
Giám định thiệt hại rừng |
X |
|
4 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
X |
|
|
|
||
1 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
X |
|
2 |
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
X |
|
3 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
X |
|
4 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
X |
|
5 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
X |
|
6 |
Quản lý, bảo vệ và duy tu, bảo dưỡng, bảo trì sửa chữa đê điều |
X |
|
7 |
Hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
X |
|
8 |
Trực ban 24/24 và ứng phó sự cố thiên tai |
X |
|
9 |
Quản lý, vận hành và bảo trì hàng năm các trạm các hệ thống đo mưa, đo mực nước, đo vết lũ phục vụ cảnh báo lũ |
X |
|
10 |
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn |
X |
|
11 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
X |
|
|
|
||
1 |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
X |
|
2 |
Hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản và muối |
X |
|
3 |
Thông tin, thống kê, cảnh báo về chất lượng an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối |
X |
|
4 |
Phổ biến, hướng dẫn các cơ sở sản xuất kinh doanh thực hành sản xuất tốt (GMP, HACCP...) trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối |
X |
|
|
|
||
1 |
Thông tin, tuyên truyền về khuyến nông |
X |
|
2 |
Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo, hướng dẫn kỹ thuật về khuyến nông |
X |
|
3 |
Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình khuyến nông |
X |
|
4 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ lĩnh vực nông nghiệp |
X |
|
5 |
Khảo nghiệm các loại giống cây trồng |
X |
|
6 |
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp |
X |
|
7 |
Thực hiện hợp tác quốc tế về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp |
X |
|
8 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch phối hợp, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; hướng dẫn phát triển sản xuất |
X |
|
9 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê; lập quy hoạch, dự án, đề án, phương án thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
X |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.