HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 8898/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Nghệ An, như sau:
Tổng thu ngân sách nhà nước: |
24.970.168.412.640 đồng |
1. Tổng thu ngân sách địa phương: Bao gồm: |
23.786.659.581.435 đồng |
1.1. Thu ngân sách tỉnh |
20.398.943.110.047 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW |
12.665.995.742.971 đồng |
1.2. Thu ngân sách huyện: |
13.314.627.964.920 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.793.892.938.812 đồng |
1.3. Thu ngân sách xã: |
3.658.341.484.653 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.791.360.039.373 đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: Bao gồm: |
23.533.311.021.161 đồng |
2.1. Ngân sách tỉnh: |
20.398.140.346.308 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
10.793.892.938.812 đồng |
2.2. Ngân sách huyện: |
13.224.425.653.227 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.791.360.039.373 đồng |
2.3. Ngân sách xã: |
3.495.997.999.811 đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: |
253.348.560.274 đồng |
Bao gồm: |
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: |
802.763.739 đồng |
3.2. Kết dư ngân sách huyện: |
90.202.311.693 đồng |
3.3. Kết dư ngân sách xã: |
162.343.484.842 đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU |
TỔNG SỐ |
THU NS TỈNH |
THU NS HUYỆN |
THU NS XÃ |
PHẦN CHI |
TỔNG SỐ |
CHI NS TỈNH |
CHI NS HUYỆN |
CHI NS XÃ |
Tổng số thu |
37,371,912,559,620 |
20,398,943,110,047 |
13,314,627,964,920 |
3,658,341,484,653 |
Tổng số chi |
37,118,563,999,346 |
20,398,140,346,308 |
13,224,425,653,227 |
3,495,997,999,811 |
A. Tổng thu cân đối NS |
35,847,621,878,350 |
19,433,832,015,962 |
12,923,687,826,123 |
3,490,102,036,265 |
A. Tổng số chi cân đối ngân sách |
35,594,273,318,076 |
19,433,029,252,223 |
12,833,485,514,430 |
3,327,758,551,423 |
1, Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
7,940,046,517,000 |
5,991,399,106,518 |
1,471,810,018,309 |
476,837,392,173 |
1, Chi đầu tư phát triển |
5,775,119,624,596 |
4,558,541,455,226 |
880,120,609,019 |
336,457,560,351 |
2, Thu trả nợ tiền vay, khác |
3,636,901,600 |
2,596,367,600 |
1,040,534,000 |
|
a, Chi đầu tư XDCB |
5,775,119,624,596 |
4,558,541,455,226 |
880,120,609,019 |
336,457,560,351 |
3, Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN |
245,000,000,000 |
245,000,000,000 |
|
|
b, Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
|
4, Thu kết dư ngân sách năm trước |
311,219,264,977 |
547,199,096 |
143,412,991,634 |
167,259,074,247 |
2, Chi Viện trợ |
9,490,932,858 |
9,490,932,858 |
|
|
5, Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1,052,511,087,787 |
485,318,863,947 |
512,546,693,368 |
54,645,530,472 |
3, Chi trả nợ gốc vay, khác |
202,400,000,000 |
202,400,000,000 |
|
|
6, Thu viện trợ |
0 |
|
0 |
|
4, Chi thường xuyên |
14,704,712,690,097 |
3,300,372,806,069 |
8,486,238,829,410 |
2,918,101,054,618 |
7, Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
|
|
|
5, Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,890,000,000 |
2,890,000,000 |
|
|
6, Thu NS cấp dưới nộp lên |
43,959,385,830 |
42,974,735,830 |
984,650,000 |
|
6, Chi nộp NS cấp trên |
43,959,385,830 |
|
42,974,735,830 |
984,650,000 |
9, Thu bổ sung từ NS cấp trên |
26,251,248,721,156 |
12,665,995,742,971 |
10,793,892,938,812 |
2,791,360,039,373 |
7, Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
13,585,252,978,185 |
10,793,892,938,812 |
2,791,360,039,373 |
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
15,996,832,647,907 |
7,107,285,000,000 |
7,284,094,423,400 |
1,605,453,224,507 |
8, Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1,270,447,706,510 |
565,441,119,258 |
632,791,300,798 |
72,215,286,454 |
- Bổ sung có mục tiêu |
10,254,416,073,249 |
5,558,710,742,971 |
3,509,798,515,412 |
1,185,906,814,866 |
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách |
253,348,560,274 |
802,763,739 |
90,202,311,693 |
162,343,484,842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
1,524,290,681,270 |
965,111,094,085 |
390,940,138,797 |
168,239,448,388 |
B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1,524,290,681,270 |
965,111,094,085 |
390,940,138,797 |
168,239,448,388 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2015 |
Trong đó, các cấp ngân sách |
So sánh QT |
||||
Dự toán |
Quyết toán |
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
QT/DT |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
5=4/3 |
|
Tổng thu NSNN (A-I) |
8,184,000 |
38,555,421 |
1,183,509 |
20,398,943 |
13,314,628 |
3,658,341 |
471% |
|
Thu NSNN HĐND tỉnh giao (A+B) |
8,184,000 |
8,717,122 |
1,178,005 |
5,675,047 |
1,435,286 |
428,784 |
107% |
A |
Thu cân đối ngân sách (I+II) |
8,170,000 |
8,701,952 |
1,178,005 |
5,659,877 |
1,435,286 |
428,784 |
107% |
I |
Thu nội địa |
6,880,000 |
7,694,825 |
174,630 |
5,659,678 |
1,431,733 |
428,784 |
112% |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất |
6,230,000 |
6,681,560 |
174,630 |
5,032,384 |
1,229,806 |
244,740 |
107% |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
1,100,000 |
758,037 |
5,985 |
752,037 |
15 |
|
69% |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
300,000 |
129,593 |
|
129,267 |
325 |
1 |
43% |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
310,000 |
250,307 |
1,600 |
248,707 |
|
|
81% |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD |
3,110,000 |
3,443,705 |
1,252 |
2,603,343 |
741,376 |
97,734 |
111% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
460,000 |
616,640 |
|
226,389 |
354,784 |
35,467 |
134% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
365 |
|
365 |
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30,000 |
39,049 |
|
|
11,715 |
27,334 |
130% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
220,000 |
294,718 |
|
211,281 |
72,728 |
10,709 |
134% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
170,000 |
422,190 |
95 |
422,095 |
|
|
248% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
135,000 |
160,501 |
58,151 |
51,004 |
36,075 |
15,271 |
119% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
650,000 |
1,013,265 |
|
627,294 |
201,927 |
184,044 |
156% |
12 |
Tiền thuê đất |
90,000 |
273,551 |
|
273,551 |
|
|
304% |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5,000 |
61,926 |
30,237 |
31,689 |
|
|
|
14 |
Tiền thuê tài sản nhà nước |
|
85 |
85 |
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
250,000 |
172,744 |
77,225 |
82,656 |
12,788 |
75 |
69% |
16 |
Thu ngân sách xã |
50,000 |
58,149 |
|
|
|
58,149 |
116% |
II |
Thu từ hoạt động thuế XNK |
1,290,000 |
1,007,127 |
1,003,375 |
199 |
3,553 |
0 |
78% |
B |
Thu xổ số kiến thiết |
14,000 |
15,170 |
|
15,170 |
|
|
108% |
C |
Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN |
|
1,930,724 |
5,504 |
1,281,464 |
427,463 |
216,293 |
|
1 |
Các khoản phí và lệ phí khác |
|
68,507 |
1,187 |
12,102 |
25,930 |
29,288 |
|
2 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
335,717 |
4,317 |
319,420 |
10,594 |
1,386 |
|
3 |
Học phí |
|
318,666 |
0 |
123,967 |
194,699 |
|
|
4 |
Viện phí |
|
828,434 |
0 |
814,073 |
14,361 |
|
|
5 |
Thu huy động đóng góp XD CSHT |
|
167,620 |
0 |
0 |
15,516 |
152,104 |
|
6 |
Thu huy động đóng góp khác |
|
194,400 |
0 |
11,902 |
166,363 |
16,135 |
|
7 |
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
|
17,380 |
0 |
0 |
0 |
17,380 |
|
E |
Thu kết dư NS năm trước |
|
311,219 |
|
547 |
143,413 |
167,259 |
|
F |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
1,052,511 |
|
485,319 |
512,547 |
54,645 |
|
G |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
26,251,249 |
|
12,665,996 |
10,793,893 |
2,791,360 |
|
H |
Thu vay đầu tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
248,637 |
|
247,596 |
1,041 |
|
|
||
I |
Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...) |
|
43,959 |
|
42,974 |
985 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2015 |
Quyết toán 2015 |
Trong đó, các cấp NS |
So sánh % QT/DT |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
5=4/3 |
A |
Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao (I+II+III) |
17,652,446 |
20,491,372 |
7,870,454 |
9,366,359 |
3,254,559 |
116% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3,401,850 |
5,775,120 |
4,558,541 |
880,121 |
336,458 |
170% |
II |
Chi thường xuyên |
13,949,536 |
14,716,252 |
3,311,913 |
8,486,238 |
2,918,101 |
105% |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách |
1,489,985 |
1,598,637 |
1,026,860 |
482,663 |
89,114 |
107% |
2 |
Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
6,188,053 |
6,153,481 |
611,275 |
5,538,964 |
3,242 |
99% |
3 |
Chi sự nghiệp Y tế |
1,417,174 |
1,653,203 |
518,336 |
1,132,093 |
2,774 |
117% |
4 |
Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ |
38,288 |
37,360 |
37,360 |
|
|
98% |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT |
169,658 |
176,786 |
96,963 |
61,334 |
18,489 |
104% |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
63,394 |
74,927 |
42,120 |
32,363 |
444 |
118% |
7 |
Chi bảo đảm xã hội |
633,755 |
929,685 |
76,112 |
272,125 |
581,448 |
147% |
8 |
Chi quản lý hành chính |
3,054,213 |
3,482,567 |
648,597 |
769,528 |
2,064,442 |
114% |
9 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
259,392 |
400,008 |
224,318 |
88,862 |
86,828 |
154% |
10 |
Chi khác ngân sách |
336,914 |
198,058 |
18,432 |
108,306 |
71,320 |
59% |
11 |
Trả phí, lãi vay đầu tư |
12,600 |
8,650 |
8,650 |
|
|
69% |
12 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,890 |
2,890 |
2,890 |
|
|
100% |
13 |
CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
283,220 |
|
|
|
|
0% |
III |
Chi dự phòng ngân sách |
301,060 |
|
|
|
|
|
B |
Chi không cân đối HĐND tỉnh không giao dự toán (I-VI) |
0 |
16,627,192 |
12,527,686 |
3,858,067 |
241,439 |
|
I |
Chi trả nợ vay kênh mương, khác |
|
193,750 |
193,750 |
|
|
|
II |
Chi chuyển nguồn |
|
1,270,448 |
565,441 |
632,792 |
72,215 |
|
III |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
1,524,290 |
965,111 |
390,940 |
168,239 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiết thiết |
|
377,189 |
27,071 |
181,879 |
168,239 |
|
2 |
Chi từ nguồn học phí |
|
318,667 |
123,967 |
194,700 |
|
|
3 |
Chi từ nguồn viện phí |
|
828,434 |
814,073 |
14,361 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
43,960 |
0 |
42,975 |
985 |
|
|
Chi trả nợ vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác |
|
43,960 |
|
42,975 |
985 |
|
V |
Chi viện trợ |
|
9,491 |
9,491 |
0 |
0 |
|
|
Hỗ trợ tỉnh Xiêng Khoảng, Lào |
|
9,491 |
9,491 |
|
|
|
VI |
Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới |
|
13,585,253 |
10,793,893 |
2,791,360 |
|
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B) |
17,652,446 |
37,118,564 |
20,398,140 |
13,224,426 |
3,495,998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.