HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 với một số nội dung chính như sau:
1. Các chỉ tiêu chính
a) Các chỉ tiêu chung về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng 2016-2020 |
Kế hoạch 2016 - 2020 |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản lý bảo vệ |
ha/năm |
101.842 |
101.842 |
101.842 |
101.842 |
101.842 |
101.842 |
2. Phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh nuôi |
ha/năm |
7.983 |
7.983 |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
+ Có trồng bổ sung |
ha/năm |
1.229 |
1.229 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Không trồng bổ sung |
ha/năm |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
6.754 |
- Trồng và chăm sóc rừng |
|
|
|
|
|
|
|
* Trồng tập trung |
ha |
63.266 |
12.753 |
12.775 |
12.675 |
12.565 |
12.498 |
+ Trồng mới |
ha |
15.362 |
3.172 |
3.194 |
3.094 |
2.984 |
2.918 |
+ Trồng lại |
ha |
47.904 |
9.581 |
9.581 |
9.581 |
9.581 |
9.580 |
* Trồng cây phân tán |
1000 cây |
4.859 |
969 |
980 |
970 |
975 |
965 |
- Chăm sóc rừng KNTBS |
ha/năm |
1.229 |
0 |
1.229 |
1.229 |
1.229 |
1.229 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng |
ha |
9.006 |
9.006 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Khai thác rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng trồng cây phân tán |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
5.729 |
1.145 |
1.146 |
1.146 |
1.146 |
1.146 |
Sản lượng |
m3 |
591.083 |
118.215 |
118.217 |
118.217 |
118.217 |
118.217 |
+ Rừng trồng trong QH |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
47.634 |
9.526 |
9.527 |
9.527 |
9.527 |
9.527 |
Sản lượng |
m3 |
5.056.744 |
1.011.348 |
1.011.349 |
1.011.349 |
1.011.349 |
1.011.349 |
- Củi |
ster |
772.756 |
154.551 |
154.551 |
154.551 |
154.551 |
154.552 |
- Lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây |
tấn |
3.535 |
708 |
708 |
707 |
707 |
705 |
+ Đót |
tấn |
779 |
156 |
156 |
156 |
156 |
155 |
+ Tre nứa |
1000 cây |
817 |
163 |
163 |
163 |
163 |
165 |
5. Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xây dựng |
m3 |
56.478 |
11.294 |
11.296 |
11.296 |
11.296 |
11.296 |
- Đồ mộc dân dụng |
m3 |
112.957 |
22.591 |
22.591 |
22.591 |
22.591 |
22.593 |
- Dăm gỗ và bột giấy |
1000 tấn |
5.478 |
1.094 |
1.096 |
1.096 |
1.096 |
1.096 |
- Song mây |
tấn |
3.535 |
708 |
708 |
707 |
707 |
705 |
- Đót |
tấn |
779 |
156 |
156 |
156 |
156 |
155 |
- Tre nứa |
1000 cây |
817 |
163 |
163 |
163 |
163 |
165 |
6. XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
- XD vườn ươm |
vườn |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Nâng cấp vườn ươm |
vườn |
1 |
1 |
|
|
|
|
- XD đường LN |
km |
156 |
35 |
34 |
35 |
26 |
26 |
- Sửa chữa đường LN |
km |
31 |
7 |
7 |
6 |
6 |
5 |
- XD đường nội vùng |
km |
223 |
40 |
47 |
48 |
48 |
40 |
- XD đường ranh cản lửa |
km |
1.023 |
198 |
201 |
205 |
200 |
219 |
- Xây dựng chòi canh |
cái |
58 |
13 |
15 |
13 |
10 |
7 |
- Bảng qui ước BVR |
cái |
14 |
4 |
4 |
4 |
1 |
1 |
- XD trạm QLBVR |
cái |
26 |
4 |
5 |
6 |
6 |
5 |
- Bảng dự báo cấp cháy rừng |
cái |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
7. Cấp chứng chỉ rừng |
ha |
6.720 |
0 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2.220 |
b) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 01 kèm theo)
c) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 02 kèm theo)
2. Khái toán các nguồn vốn
a) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:
Tổng vốn đầu tư: 3.085.505 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách: 355.909 triệu đồng, chiếm 11,5% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn ODA: 340.909 triệu đồng, chiếm 11% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn dịch vụ môi trường rừng: 18.254 triệu đồng, chiếm 0,6% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn vay tín dụng: 696.476 triệu đồng, chiếm 22,6% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn tự đầu tư: 1.673.957 triệu đồng, chiếm 54,3% tổng cơ cấu vốn.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
b) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 04 kèm theo)
c) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 05 kèm theo)
3. Nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
Uỷ ban nhân dân tỉnh áp dụng đồng bộ, có hiệu quả các giải pháp trong quá trình thực hiện Kế hoạch. Cụ thể hoá và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch; chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, ban ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020 đảm bảo đạt được các mục tiêu đặt ra. Xác định cụ thể diện tích đất trồng rừng đến từng huyện, xã và các chủ rừng để lập kế hoạch trồng rừng mới thuận lợi và khả thi; ưu tiên trồng rừng đầu nguồn bảo vệ các hồ, đập thủy lợi, thủy điện, trồng rừng phòng hộ ven biển để hạn chế thấp nhất tác động của biến đổi khí hậu.
Điều 2. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng 2016-2020 |
Kế hoạch 2016 - 2020 |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản lý bảo vệ |
ha/năm |
90.908 |
90.908 |
90.908 |
90.908 |
90.908 |
90.908 |
2. Phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh nuôi |
ha/năm |
4.685 |
4.685 |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
+ Có trồng bổ sung |
ha/năm |
724 |
724 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Không trồng bổ sung |
ha/năm |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
3.961 |
* Trồng tập trung |
ha |
3.086 |
788 |
650 |
630 |
470 |
548 |
+ Trồng mới |
ha |
3.086 |
788 |
650 |
630 |
470 |
548 |
- Chăm sóc rừng KNTBS |
ha/năm |
724 |
0 |
724 |
724 |
724 |
724 |
3. Khai thác rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây |
tấn |
2.604 |
521 |
521 |
521 |
521 |
520 |
+ Đót |
tấn |
490 |
98 |
98 |
98 |
98 |
98 |
4. Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Song mây |
tấn |
2.604 |
521 |
521 |
521 |
521 |
520 |
- Đót |
tấn |
490 |
98 |
98 |
98 |
98 |
98 |
5. XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
- XD vườn ươm |
vườn |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Nâng cấp vườn ươm |
vườn |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- XD đường LN |
km |
39 |
9 |
10 |
10 |
5 |
5 |
- Sửa chữa đường LN |
km |
22 |
5 |
5 |
4 |
4 |
4 |
- XD đường nội vùng |
km |
213 |
38 |
45 |
46 |
46 |
38 |
- XD đường ranh cản lửa |
km |
356 |
71 |
72 |
71 |
66 |
76 |
- Xây dựng chòi canh |
cái |
52 |
11 |
13 |
12 |
9 |
7 |
- Bảng qui ước BVR |
cái |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
- XD trạm QLBVR |
cái |
26 |
4 |
5 |
6 |
6 |
5 |
CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng 2016-2020 |
Kế hoạch 2016 - 2020 |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản lý bảo vệ |
ha/năm |
10.934 |
10.934 |
10.934 |
10.934 |
10.934 |
10.934 |
2. Phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh nuôi |
ha/năm |
3.298 |
3.298 |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
+ Có trồng bổ sung |
ha/năm |
505 |
505 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Không trồng bổ sung |
ha/năm |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
2.793 |
* Trồng tập trung |
ha |
60.180 |
11.965 |
12.125 |
12.045 |
12.095 |
11.950 |
+ Trồng mới |
ha |
12.276 |
2.384 |
2.544 |
2.464 |
2.514 |
2.370 |
+ Trồng lại |
ha |
47.904 |
9.581 |
9.581 |
9.581 |
9.581 |
9.580 |
* Trồng cây phân tán |
1000 cây |
4.859 |
969 |
980 |
970 |
975 |
965 |
- Chăm sóc rừng KNTBS |
ha/năm |
505 |
0 |
505 |
505 |
505 |
505 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng |
ha |
9.006 |
9.006 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Khai thác rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng trồng cây phân tán |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
5.729 |
1.145 |
1.146 |
1.146 |
1.146 |
1.146 |
Sản lượng |
m3 |
591.083 |
118.215 |
118.217 |
118.217 |
118.217 |
118.217 |
+ Rừng trồng trong QH |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
47.634 |
9.526 |
9.527 |
9.527 |
9.527 |
9.527 |
Sản lượng |
m3 |
5.056.744 |
1.011.348 |
1.011.349 |
1.011.349 |
1.011.349 |
1.011.349 |
- Củi |
ster |
772.756 |
154.551 |
154.551 |
154.551 |
154.551 |
154.552 |
- Lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây |
tấn |
931 |
187 |
187 |
186 |
186 |
185 |
+ Đót |
tấn |
289 |
58 |
58 |
58 |
58 |
57 |
+ Tre nứa |
1000 cây |
817 |
163 |
163 |
163 |
163 |
165 |
5. Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xây dựng |
m3 |
56.478 |
11.294 |
11.296 |
11.296 |
11.296 |
11.296 |
- Đồ mộc dân dụng |
m3 |
112.957 |
22.591 |
22.591 |
22.591 |
22.591 |
22.593 |
- Dăm gỗ và bột giấy |
1000 tấn |
5.478 |
1.094 |
1.096 |
1.096 |
1.096 |
1.096 |
- Song mây |
tấn |
931 |
187 |
187 |
187 |
185 |
185 |
- Đót |
tấn |
289 |
58 |
58 |
58 |
58 |
57 |
- Tre nứa |
1000 cây |
817 |
163 |
163 |
163 |
163 |
165 |
6. XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
- XD đường LN |
km |
117 |
26 |
24 |
25 |
21 |
21 |
- Sửa chữa đường LN |
km |
9 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
- XD đường nội vùng |
km |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
- XD đường ranh cản lửa |
km |
667 |
127 |
129 |
134 |
134 |
143 |
- Xây dựng chòi canh |
cái |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
- Bảng qui ước BVR |
cái |
11 |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
- Bảng dự báo cấp Ch.rừng |
cái |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
7. Cấp chứng chỉ rừng |
ha |
6.720 |
0 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2.220 |
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng) |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
3.085.505 |
681.333 |
620.847 |
604.865 |
597.874 |
580.586 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
355.909 |
100.684 |
67.905 |
61.406 |
55.898 |
70.016 |
+ Vốn sự nghiệp |
189.220 |
44.913 |
36.408 |
33.301 |
28.827 |
45.771 |
+ Vốn đầu tư |
166.689 |
55.771 |
31.497 |
28.105 |
27.071 |
24.245 |
- Vốn ODA |
340.909 |
107.598 |
73.632 |
66.674 |
62.476 |
30.529 |
- Vốn DVMTR |
18.254 |
3.650 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
- Vốn vay tín dụng |
696.476 |
137.835 |
140.235 |
139.035 |
139.785 |
139.586 |
- Vốn tự đầu tư |
1.673.957 |
331.566 |
335.424 |
334.099 |
336.064 |
336.804 |
1. Quản lý bảo vệ |
496.594 |
103.664 |
104.439 |
98.357 |
95.284 |
94.850 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
43.816 |
8.450 |
8.590 |
8.770 |
8.929 |
9.077 |
+ Vốn sự nghiệp |
43.816 |
8.450 |
8.590 |
8.770 |
8.929 |
9.077 |
- Vốn ODA |
184.700 |
43.104 |
43.104 |
36.145 |
31.947 |
30.400 |
- Vốn DVMTR |
18.254 |
3.650 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
- Vốn tự đầu tư |
249.824 |
48.460 |
49.094 |
49.791 |
50.757 |
51.722 |
2. Phát triển rừng |
2.422.227 |
532.720 |
480.074 |
471.151 |
469.485 |
468.797 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
206.209 |
62.485 |
38.181 |
32.479 |
29.064 |
44.000 |
+ Vốn sự nghiệp |
39.520 |
6.714 |
6.684 |
4.374 |
1.993 |
19.755 |
+ Vốn đầu tư |
166.689 |
55.771 |
31.497 |
28.105 |
27.071 |
24.245 |
- Vốn ODA |
95.409 |
49.294 |
15.328 |
15.329 |
15.329 |
129 |
- Vốn vay tín dụng |
696.476 |
137.835 |
140.235 |
139.035 |
139.785 |
139.586 |
- Vốn tự đầu tư |
1.424.133 |
283.106 |
286.330 |
284.308 |
285.307 |
285.082 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Vốn sự nghiệp |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Xây dựng cơ sở hạ tầng |
125.990 |
28.650 |
29.150 |
29.170 |
27.530 |
11.490 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
65.190 |
13.450 |
13.950 |
13.970 |
12.330 |
11.490 |
+ Vốn sự nghiệp |
65.190 |
13.450 |
13.950 |
13.970 |
12.330 |
11.490 |
- Vốn ODA |
60.800 |
15.200 |
15.200 |
15.200 |
15.200 |
0 |
5. Quản lý dự án |
36.191 |
11.796 |
7.184 |
6.187 |
5.575 |
5.449 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
36.191 |
11.796 |
7.184 |
6.187 |
5.575 |
5.449 |
+ Vốn sự nghiệp |
36.191 |
11.796 |
7.184 |
6.187 |
5.575 |
5.449 |
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ,
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng) |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||
Tổng vốn đầu tư |
537.326 |
171.811 |
110.392 |
96.924 |
87.926 |
70.273 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
178.163 |
60.563 |
33.109 |
26.599 |
21.799 |
36.093 |
+ Vốn sự nghiệp |
134.529 |
30.038 |
26.219 |
23.101 |
19.092 |
36.079 |
+ Vốn đầu tư |
43.634 |
30.525 |
6.890 |
3.498 |
2.707 |
14 |
- Vốn ODA |
340.909 |
107.598 |
73.632 |
66.674 |
62.476 |
30.529 |
- Vốn DVMTR |
18.254 |
3.650 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
1. Quản lý bảo vệ |
227.350 |
51.320 |
51.461 |
44.682 |
40.643 |
39.244 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
24.396 |
4.566 |
4.706 |
4.886 |
5.045 |
5.193 |
+ Vốn sự nghiệp |
24.396 |
4.566 |
4.706 |
4.886 |
5.045 |
5.193 |
- Vốn ODA |
184.700 |
43.104 |
43.104 |
36.145 |
31.947 |
30.400 |
- Vốn DVMTR |
18.254 |
3.650 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
3.651 |
2. Phát triển rừng |
178.563 |
86.533 |
28.902 |
23.201 |
20.029 |
19.898 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
83.154 |
37.239 |
13.574 |
7.872 |
4.700 |
19.769 |
+ Vốn sự nghiệp |
39.520 |
6.714 |
6.684 |
4.374 |
1.993 |
19.755 |
+ Vốn đầu tư |
43.634 |
30.525 |
6.890 |
3.498 |
2.707 |
14 |
- Vốn ODA |
95.409 |
49.294 |
15.328 |
15.329 |
15.329 |
129 |
3 . Xây dựng cơ sở hạ tầng |
98.940 |
22.930 |
23.600 |
23.610 |
22.400 |
6.400 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
38.140 |
7.730 |
8.400 |
8.410 |
7.200 |
6.400 |
+ Vốn sự nghiệp |
38.140 |
7.730 |
8.400 |
8.410 |
7.200 |
6.400 |
- Vốn ODA |
60.800 |
15.200 |
15.200 |
15.200 |
15.200 |
0 |
4. Quản lý dự án |
32.473 |
11.028 |
6.429 |
5.431 |
4.854 |
4.731 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
32.473 |
11.028 |
6.429 |
5.431 |
4.854 |
4.731 |
+ Vốn sự nghiệp |
32.473 |
11.028 |
6.429 |
5.431 |
4.854 |
4.731 |
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng) |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||
Tổng vốn đầu tư |
2.548.179 |
509.522 |
510.455 |
507.941 |
509.948 |
510.313 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
177.746 |
40.121 |
34.796 |
34.807 |
34.099 |
33.923 |
+ Vốn sự nghiệp |
54.691 |
14.875 |
10.189 |
10.200 |
9.735 |
9.692 |
+ Vốn đầu tư |
123.055 |
25.246 |
24.607 |
24.607 |
24.364 |
24.231 |
- Vốn vay tín dụng |
696.476 |
137.835 |
140.235 |
139.035 |
139.785 |
139.586 |
- Vốn tự đầu tư |
1.673.957 |
331.566 |
335.424 |
334.099 |
336.064 |
336.804 |
1. Quản lý bảo vệ |
269.244 |
52.344 |
52.978 |
53.675 |
54.641 |
55.606 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
19.420 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
+ Vốn sự nghiệp |
19.420 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
- Vốn tự đầu tư |
249.824 |
48.460 |
49.094 |
49.791 |
50.757 |
51.722 |
2. Phát triển rừng |
2.243.664 |
446.187 |
451.172 |
447.950 |
449.456 |
448.899 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
123.055 |
25.246 |
24.607 |
24.607 |
24.364 |
24.231 |
+ Vốn đầu tư |
123.055 |
25.246 |
24.607 |
24.607 |
24.364 |
24.231 |
- Vốn vay tín dụng |
696.476 |
137.835 |
140.235 |
139.035 |
139.785 |
139.586 |
- Vốn tự đầu tư |
1.424.133 |
283.106 |
286.330 |
284.308 |
285.307 |
285.082 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Vốn sự nghiệp |
4.503 |
4.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Xây dựng cơ sở hạ tầng |
27.050 |
5.720 |
5.550 |
5.560 |
5.130 |
5.090 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
27.050 |
5.720 |
5.550 |
5.560 |
5.130 |
5.090 |
+ Vốn sự nghiệp |
27.050 |
5.720 |
5.550 |
5.560 |
5.130 |
5.090 |
5. Quản lý dự án |
3.718 |
768 |
755 |
756 |
721 |
718 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước |
3.718 |
768 |
755 |
756 |
721 |
718 |
+ Vốn sự nghiệp |
3.718 |
768 |
755 |
756 |
721 |
718 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.