HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 4673/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị, cá nhân thực hiện dự án |
Vị trí, địa điểm |
Loại rừng, đối tượng rừng chuyển mục đích |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 11 dự án |
|
18,4569 |
|
|||
A. DỰ ÁN MỚI (10 dự án) |
|
16,8719 |
|
|||
I. Huyện Thanh Sơn (01 dự án) |
|
1,0 |
|
|||
1 |
Dự án Trạm trộn bê tông thương phẩm và trạm trộn bê tông nhựa nóng Asphalt |
Công ty cổ phần đầu tư Hoàng Việt |
- Xóm Chanh, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 3, tiểu khu 246 |
Rừng trồng sản xuất |
1,0 |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; |
II. Huyện Thanh Thủy (01 dự án) |
|
0,4071 |
|
|||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến dăm gỗ và ván bóc Thanh Thủy |
Hộ kinh doanh Triệu Thanh Tùng |
- Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy; - Bản đồ 3 loại rừng: Khoảnh 12, tiểu khu 250. |
Rừng trồng sản xuất |
0,4071 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 3651/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện Thanh Thủy; |
III. Huyện Phù Ninh (02 dự án) |
|
1,3078 |
|
|||
3 |
Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu 1, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
Hộ kinh doanh Phạm Thị Thanh Hương |
- Khu 8, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 3, tiểu khu 127; |
Rừng trồng sản xuất |
0,4914 |
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 155/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND huyện Phù Ninh; |
4 |
Đường giao thông kết nối từ QL2 đi đường tránh thị trấn Phong Châu (giai đoạn 2) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phù Ninh |
- Kã Phù Ninh, thị trấn Phong Châu - huyện Phù Ninh; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 5, tiểu khu 134 xã Phù Ninh; khoảnh 6, tiểu khu 127 thị trấn Phong Châu |
Rừng trồng sản xuất |
0,8164 |
- Quyết định số 831a/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông kết nối từ QL2 đi đường tránh thị trấn Phong Châu (giai đoạn 2); |
IV. Huyện Yên Lập (01 dự án) |
|
3,121 |
|
|||
5 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp để thực hiện Nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Phú Thọ |
- Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 4, tiểu khu 98 |
Rừng trồng sản xuất |
3,121 |
- Văn bản số 3459/UBND-NNTN ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
V. Huyện Hạ Hòa (01 dự án) |
|
1,934 |
|
|||
6 |
Dự án Nhà máy sản xuất dăm gỗ và ván ép Phú Thọ |
Công ty TNHH Hào Gia Phú Thọ |
- Khu 5, xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 2, tiểu khu 13. |
Rừng trồng sản xuất |
1,934 |
- Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
VI. Huyện Tân Sơn (03 dự án) |
|
3,44599 |
|
|||
7 |
Dự án Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ |
- Xã Minh Đài, huyện Tân Sơn; - Bản đồ 3 loại rừng: Khoảnh 1, tiểu khu 287; |
Rừng trồng sản xuất |
0,11159 |
- Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn; |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng chùa Linh Ấn, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Tân Sơn |
- Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn; - Bản đồ 3 loại rừng: Khoảnh 13, tiểu khu 252; |
Rừng trồng sản xuất |
0,6844 |
- Văn bản số 2793/UBND-NNTN ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất xây dựng trụ sở Ban Trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
9 |
Dự án khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá xóm Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
Công ty TNHH MTV Phúc Thắng |
- Xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn; - Bản đồ 3 loại rừng: Khoảnh 7, tiểu khu 204; |
Rừng trồng sản xuất |
2,65 |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 283/QĐ-UBND ngày 14/02/2023; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1417/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
VII. Thị xã Phú Thọ (01 dự án) |
|
5,656 |
|
|||
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hà - Giai đoạn I |
Tổng Công ty Vigracera - CTCP |
- Xã Hà Lộc, Phú Hộ, thị xã Phú Thọ; - Bản đồ 3 loại rừng: Khoảnh 1, tiểu khu 109 xã Hà Lộc; khoảnh 2. tiểu khu 111 xã Phú Hộ, |
Rừng trồng sản xuất |
5,656 |
- Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh v/v giao chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Phú Hà - Giai đoạn I; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 4710353423 ngày 18/10/2023 của Ban quản lý các KCN tỉnh. |
B. DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
|
|
|
|||
I. Huyện Phù Ninh (01 dự án) |
|
1,585 |
|
|||
11 |
Công trình Đường giao thông kết nối từ QL2 đi đường tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh (giai đoạn 1) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phù Ninh |
- Xã Phù Ninh, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh; - Bản đồ 03 loại rừng: Khoảnh 5, tiểu khu 134 xã Phù Ninh; khoảnh 6. tiểu khu 127 thị trấn Phong Châu |
Rừng trồng sản xuất |
1,585 |
Quyết định số 635C/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông kết nối từ QL2 đi đường tránh TT Phong Châu (Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng là 0,495 ha, nay bổ sung 1,585 ha, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng là 2,08 ha) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.