HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 455 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi: 1.353,51 ha, gồm:
2.1. Đất trồng lúa: 155,49 ha, gồm: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 106,44 ha; đất trồng lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 49,05 ha;
2.2. Đất rừng phòng hộ: 134,93 ha;
2.3. Các loại đất khác còn lại: 1.063,09 ha
3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013
3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 97 dự án.
3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 208 dự án.
3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 113 dự án.
3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 37 dự án.
(có Danh mục các dự án kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG
HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI TỈNH SƠN LA NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Huyện, thành phố |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích thu hồi |
Ghi chú |
Tổng toàn tỉnh (tính theo m2) |
455 |
13,535,142 |
|
|
Tổng toàn tỉnh (tính theo ha) |
|
1,353.51 |
|
|
A |
Dự án trình HĐND tỉnh thông qua |
441 |
12,691,490 |
Biểu số 02 |
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
Tổng |
97 |
487,325 |
|
|
1 |
Huyện Thuận Châu |
5 |
7,500 |
|
2 |
Thành phố Sơn La |
10 |
272,670 |
|
3 |
Huyện Yên Châu |
3 |
5,332 |
|
4 |
Huyện Mộc Châu |
1 |
300 |
|
5 |
Huyện Vân Hồ |
1 |
15,000 |
|
6 |
Huyện Phù Yên |
10 |
22,907 |
|
7 |
Huyện Bắc Yên |
9 |
6,150 |
|
8 |
Huyện Sông Mã |
34 |
36,166 |
|
9 |
Huyện Mường La |
24 |
106,300 |
|
10 |
Huyện Mai Sơn |
1 |
15,000 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
Tổng |
202 |
9,047,129 |
|
|
1 |
Huyện Thuận Châu |
18 |
149,300 |
|
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
12 |
797,200 |
|
3 |
Thành phố Sơn La |
6 |
317,612 |
|
4 |
Huyện Mai Sơn |
4 |
166,552 |
|
5 |
Huyện Yên Châu |
10 |
434,200 |
|
6 |
Huyện Mộc Châu |
4 |
95,255 |
|
7 |
Huyện Vân Hồ |
2 |
67,800 |
|
8 |
Huyện Phù Yên |
11 |
658,301 |
|
9 |
Huyện Bắc Yên |
34 |
1,047,617 |
|
10 |
Huyện Sông Mã |
20 |
1,705,961 |
|
11 |
Huyện Mường La |
80 |
3,542,370 |
|
12 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
64,961 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|||
Tổng |
112 |
1,748,675 |
|
|
1 |
Huyện Thuận Châu |
11 |
7,000 |
|
2 |
Thành phố Sơn La |
1 |
3,300 |
|
3 |
Huyện Yên Châu |
10 |
96,700 |
|
4 |
Huyện Mộc Châu |
4 |
1,200,250 |
|
5 |
Huyện Vân Hồ |
3 |
110,000 |
|
6 |
Huyện Phù Yên |
21 |
114,000 |
|
7 |
Huyện Bắc Yên |
5 |
2,650 |
|
8 |
Huyện Sông Mã |
26 |
10,275 |
|
9 |
Huyện Mường La |
31 |
154,500 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|||
Tổng |
30 |
1,408,361 |
|
|
1 |
Thành phố Sơn La |
5 |
83,520 |
|
2 |
Huyện yên Châu |
1 |
27,000 |
|
3 |
Huyện Vân Hồ |
4 |
245,300 |
|
4 |
Huyện Phù Yên |
6 |
61,300 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
1 |
145,000 |
|
6 |
Huyện Mường La |
9 |
789,000 |
|
7 |
Huyện Quỳnh Nhai |
3 |
15,241 |
|
8 |
Huyện Thuận Châu |
1 |
42,000 |
|
B |
Dự án đã được TT HĐND tỉnh thông qua |
9 |
61,984 |
Biểu số 03 |
C |
Dự án đề nghị điều chỉnh theo Nghị quyết |
5 |
781,668 |
Biểu số 04 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.