HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 12991/UBND-NN ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; Báo cáo số 472/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 57 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2020 với diện tích 280,188 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 68 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020 với diện tích 92,245 ha đất lúa và 0,315 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 96,419 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất là 96,104 ha; rừng phòng hộ là 0,315 ha) để thực hiện 12 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và chưa quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; cụ thể như sau:
1. Chưa chấp thuận việc thu hồi 73,46 ha đất đối với 02 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Chưa cho phép chuyển mục đích đất đồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020 với diện tích đất lúa chuyển mục đích là 8,552 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
3. Chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất để thực hiện 02 dự án với tổng diện tích rừng là 5,1 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Phân theo loại đất (ha) |
||||
LUA |
RSX |
RPH |
RDD |
Các loại đất còn lai |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
57 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
280,188 |
89,108 |
37,37 |
|
|
153,713 |
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
123,67 |
53,98 |
|
|
|
69,69 |
1 |
Khu dân cư Đồng Vèn |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Sơn |
4,9 |
3,8 |
|
|
|
1,1 |
2 |
Khu đô thị mới Khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Phường Tân Sơn, phường Điện Biên |
Thành phố Thanh Hóa |
22 |
|
|
|
|
22 |
3 |
Khu đô thị mới thuộc Khu vực trường chính trị và các lô đất lân cận, xã Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Quảng Thắng |
Thành phố Thanh Hóa |
46,76 |
33,24 |
|
|
|
13,52 |
4 |
Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) |
Lựa chọn nhà đầu tư |
TT Hậu Lộc |
Hậu Lộc |
11,4 |
8,75 |
|
|
|
2,65 |
5 |
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa |
UBND thị trấn Nưa |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
3,36 |
3,34 |
|
|
|
0,02 |
6 |
Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn |
UBND thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
4,1 |
4,08 |
|
|
|
0,02 |
7 |
Khu dân cư Nam Núi Phấn |
UBND thị trấn Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung |
Hà Trung |
2 |
0,77 |
|
|
|
1,23 |
8 |
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn |
Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á |
Phường Trường Sơn; Phường Quảng Vinh |
TP.Sầm Sơn |
28,31 |
|
|
|
|
28,31 |
9 |
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn |
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC |
Phường Quảng Cư |
TP Sầm Sơn |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
10 |
Khu dân cư Đồng Chon (Khu 3) |
UBND thị trấn Thọ Xuân |
TT Thọ Xuân |
Thọ Xuân |
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
11 |
Khu dân cư Chợ Phú Thọ (Khu 1) |
UBND thị trấn Thọ Xuân |
TT Thọ Xuân |
Thọ Xuân |
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
12 |
Khu dân cư Trạm Thú y (Khu 5) |
UBND thị trấn Thọ Xuân |
TT Thọ Xuân |
Thọ Xuân |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
13,391 |
9,703 |
|
|
|
3,688 |
1 |
Khu dân cư thương mại và chợ Vực. |
Công ty cổ phần Đầu tư Lightland |
Hoằng Tiến |
Hoằng Hoá |
0,213 |
0,057 |
|
|
|
0,156 |
2 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn 7 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,053 |
0,026 |
|
|
|
0,027 |
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc |
UBND xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
Hậu Lộc |
1,78 |
1,7 |
|
|
|
0,08 |
5 |
Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà trung |
Hà Bình |
Hà Trung |
3,25 |
|
|
|
|
3,25 |
6 |
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2 |
UBND xã Hà Ngọc |
Hà Ngọc |
Hà Trung |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại |
UBND xã Yến Sơn |
Yến Sơn |
Hà Trung |
0,163 |
0,127 |
|
|
|
0,036 |
8 |
Khu dân cư Cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh |
UBND xã Thuận Minh |
Thuận Minh |
Thọ Xuân |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
9 |
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Vạn Thiện |
Nông Cống |
0,423 |
0,423 |
|
|
|
|
10 |
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Vạn Thiện |
Nông Cống |
0,115 |
0,11 |
|
|
|
0,005 |
11 |
Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Tân Khang |
Nông Cống |
0,158 |
0,15 |
|
|
|
0,008 |
12 |
Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
xã Tế Lợi |
Nông Cống |
0,086 |
|
|
|
|
0,086 |
13 |
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Trung Thành |
Nông Cống |
0,27 |
0,26 |
|
|
|
0,01 |
14 |
Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý |
UBND huyện Triệu Sơn |
Dân Quyền, Dân Lý |
Triệu Sơn |
4,95 |
4,92 |
|
|
|
0,03 |
III |
Dự án giao thông |
|
|
|
4,821 |
2,737 |
|
|
|
2,084 |
1 |
Mở rộng đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền. |
UBND thị trấn Bến Sung |
TT Bến Sung |
Như Thanh |
0,054 |
|
|
|
|
0,054 |
2 |
Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn Nưa |
UBND thị trấn Nưa |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
3 |
Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng Thái và đường Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND TP Sầm Sơn |
Phường Trường Sơn |
TP Sầm Sơn |
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
4 |
Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Hoằng Xuyên |
Hoằng Hóa |
0,37 |
0,13 |
|
|
|
0,24 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Hoằng Xuyên |
Hoằng Hóa |
0,43 |
0,22 |
|
|
|
0,21 |
6 |
Xây dựng đường giao thông xã Hoàng Đồng - huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A |
UBND xã Hoằng Đồng |
Hoằng Đồng |
Hoằng Hóa |
0,748 |
0,748 |
|
|
|
|
7 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Phủ Vàng |
Cty cổ phần Quản lý đường thủy nội địa và xây dựng giao thông Thanh Hóa |
Hoằng Xuân |
Hoằng Hóa |
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Quỳ |
Hoằng Hóa |
0,95 |
0,75 |
|
|
|
0,2 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa. |
UBND xã Hoằng Quỳ |
Hoằng Quỳ |
Hoằng Hóa |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa. |
UBND xã Hoằng Phong |
Hoằng Phong |
Hoằng Hóa |
0,399 |
0,009 |
- |
- |
|
0,39 |
11 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1 |
UBND xã Hoằng Thái |
Hoằng Thái |
Hoằng Hóa |
0,8 |
0,11 |
- |
- |
|
0,69 |
IV |
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước |
|
|
|
3,957 |
3,054 |
|
|
|
0,903 |
1 |
Nhà máy nước sạch Sông Chu |
Công ty Cổ phần cấp nước Sông Chu |
Thiệu Phúc |
Thiệu Hóa |
1,9 |
1,038 |
|
|
|
0,862 |
2 |
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
Công ty TNHH Hai thành viên Thái Học |
Thọ Ngọc |
Triệu Sơn |
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Tràn Hón Thành |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
Thanh Xuân |
Như Xuân |
0,057 |
0,016 |
|
|
|
0,041 |
V |
Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN |
|
|
|
21,04 |
18,569 |
|
|
|
2,474 |
1 |
Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm |
Công ty TNHH Thương mại Thạch Thành |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
TP. Thanh Hoá |
0,28 |
0,27 |
|
|
|
0,01 |
2 |
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
Xã Long Anh, xã Hoằng Quang |
TP. Thanh Hóa |
19,5 |
17,8 |
|
|
|
1,7 |
3 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Á |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,307 |
0,188 |
|
|
|
0,119 |
4 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí |
Công ty TNHH Cơ khí Trường Hải |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
5 |
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas |
Công ty cổ phần Năng lượng Quốc tế Việt Lào |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,248 |
0,181 |
|
|
|
0,07 |
6 |
Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa |
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,505 |
0,13 |
|
|
|
0,375 |
VI |
Dự án Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
|
1,376 |
0,799 |
|
|
|
0,577 |
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn Mó 2 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng sân vận động Thôn 1 |
UBND xã Xuân Phong |
Xuân Phong |
Thọ Xuân |
0,178 |
0,178 |
|
|
|
|
3 |
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi |
Công ty TNHH xử lý môi trường và công trình đô thị Hà Trung |
Hà Lai, Hà Bình |
Hà Trung |
0,58 |
0,003 |
|
|
|
0,577 |
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Hoằng Phú |
Hoằng Hóa |
0,428 |
0,428 |
|
|
|
|
VII |
Dự án đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
0,26 |
0,246 |
|
|
|
0,014 |
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Xuân Phúc |
UBND xã Xuân Phúc |
Xuân Phúc |
Như Thanh |
0,023 |
0,009 |
|
|
|
0,014 |
2 |
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng |
Trường THPT Lương Đắc Bằng |
TT Bút Sơn |
Hoằng Hóa |
0,237 |
0,237 |
|
|
|
|
VIII |
Đất hạ tầng (Công trình trụ sở) |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
1 |
Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái |
UBND xã Hoằng Thái |
Hoằng Thái |
Hoằng Hóa |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
IX |
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
2,633 |
|
1,25 |
|
|
1,383 |
1 |
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Phúc Lạc |
Giáo xứ Phúc Lạc |
Nga Liên |
Nga Sơn |
0,233 |
|
|
|
|
0,233 |
2 |
Khôi phục chùa Đồi Mai |
Ban Trị sự phật giáo huyện Hậu Lộc |
Đại Lộc |
Hậu Lộc |
2,4 |
|
1,25 |
|
|
1,15 |
X |
Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
104 |
|
36,12 |
|
|
67,88 |
1 |
Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Hà Vinh |
Công ty TNHH Long Sơn |
Hà Vinh |
Huyện Hà Trung |
104 |
|
36,12 |
|
|
67,88 |
XI |
Dự án khu xử lý rác |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
5 |
1 |
Khu xử lý rác thải |
UBND huyện Triệu Sơn |
Vân Sơn |
Triệu Sơn |
5 |
|
|
|
|
5 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Được lấy từ các loại đất (ha) |
||||
Diện tích đất (ha) |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
68 |
Tổng |
|
|
|
208,266 |
92,245 |
0,315 |
10360 |
94,825 |
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
17,786 |
15,416 |
|
|
2,37 |
1 |
Khu Dân Cư Đồng Vèn |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Sơn |
4,9 |
3,8 |
|
|
1,1 |
2 |
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa |
UBND thị trấn Nưa |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
3,36 |
3,34 |
|
|
0,02 |
3 |
Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn |
UBND thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
4,1 |
4,08 |
|
|
0,02 |
4 |
Khu dân cư Nam Núi Phấn |
UBND thị trấn Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung |
Hà Trung |
2 |
0,77 |
|
|
1,23 |
5 |
Khu dân cư Bắc Sơn 1 thuộc lô 4 và biệt thự khu dân cư xóm Bắc tại phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa |
Công ty TNHH Tổng công ty Thương mại và Dịch vụ Đông Bắc |
Phường An Hưng |
TP Thanh Hóa |
3,426 |
3,426 |
|
|
|
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
10,141 |
9,703 |
|
|
0,358 |
1 |
Khu dân cư thương mại và chợ Vực |
Công ty cổ phần Đầu tư Lightland |
Hoằng Tiến |
Hoằng Hóa |
0,213 |
0,057 |
|
|
0,156 |
2 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc |
UBND xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
Hậu Lộc |
1,78 |
1,7 |
|
|
0,08 |
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 7 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,053 |
0,026 |
|
|
0,027 |
5 |
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2 |
UBND xã Hà Ngọc |
Hà Ngọc |
Hà Trung |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại |
UBND xã Yến Sơn |
Yến Sơn |
Hà Trung |
0,163 |
0,127 |
|
|
0,036 |
7 |
Khu dân cư cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh |
UBND xã Thuận Minh |
Thuận Minh |
Thọ Xuân |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
8 |
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Vạn Thiện |
Nông Cống |
0,423 |
0,423 |
|
|
|
9 |
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Vạn Thiện |
Nông Cống |
0,115 |
0,11 |
|
|
0,005 |
10 |
Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Tân Khang |
Nông Cống |
0,158 |
0,15 |
|
|
0,008 |
11 |
Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Tế Lợi |
Nông Cống |
0,086 |
|
|
|
0,086 |
12 |
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
UBND huyện Nông Cống |
Trung Thành |
Nông Cống |
0,27 |
0,26 |
|
|
0,01 |
13 |
Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý |
UBND huyện Triệu Sơn |
Dân Quyền, Dân Lý |
Triệu Sơn |
4,95 |
4,92 |
|
|
0,03 |
III |
Dự án giao thông |
|
|
|
13,155 |
1,769 |
0,115 |
0 |
0,83 |
1 |
Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn Nưa |
UBND thị trấn Nưa |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Hoằng Xuyên |
Hoằng Hóa |
0,37 |
0,13 |
|
|
0,24 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Quỳ |
Hoằng Hóa |
0,95 |
0,75 |
|
|
0,2 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa. |
UBND xã Hoằng Quỳ |
Hoằng Quỳ |
Hoằng Hóa |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa. |
UBND xã Hoằng Phong |
Hoằng Phong |
Hoằng Hóa |
0,399 |
0,009 |
|
|
0,39 |
6 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1 |
UBND xã Hoằng Thái |
Hoằng Thái |
Hoằng Hóa |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
7 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hoá - Tiểu dự án 3: Nâng Cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh Thanh Hóa) |
Sở Giao thông Vận tải |
|
Ngọc Lặc, Lang Chánh, Bá Thước; Trong đó: |
10,556 |
|
0,115 |
10,441 |
|
Ngọc Lặc |
0,561 |
|
|
0,561 |
|
||||
Lang Chánh |
2,919 |
|
|
2,919 |
|
||||
Bá Thước |
7,076 |
|
0,115 |
6,961 |
|
||||
IV |
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước |
|
|
|
2,057 |
2,016 |
|
|
0,041 |
1 |
Tràn Hón Thành |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
Thanh Xuân |
Như Xuân |
0,057 |
0,016 |
|
|
0,041 |
2 |
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
Công ty TNHH hai thành viên Thái Học |
Thọ Ngọc |
Triệu Sơn |
2 |
2 |
|
|
|
V |
Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN |
|
|
|
1,340 |
0,769 |
|
|
0,571 |
1 |
Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm |
Công ty TNHH Thương mại Thạch Thành |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,28 |
0,27 |
|
|
0,01 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Á |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,307 |
0,188 |
|
|
0,119 |
3 |
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas |
Công ty cổ phần Năng lượng Quốc tế Việt Lào |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,248 |
0,181 |
|
|
0,067 |
4 |
Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa |
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh |
KCN Đình Hương Tây Bắc Ga |
Tp. Thanh Hóa |
0,505 |
0,13 |
|
|
0,375 |
VI |
Dự án Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
|
1,376 |
0,799 |
|
|
0,577 |
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn Mó 2 |
UBND xã Cán Khê |
Cán Khê |
Như Thanh |
0,19 |
0,19 |
|
|
0 |
2 |
Mở rộng sân vận động Thôn 1 |
UBND xã Xuân Phong |
Xuân Phong |
Thọ Xuân |
0,178 |
0,178 |
|
|
|
3 |
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi |
Công ty TNHH xử lý môi trường và công trình đô thị Hà Trung |
Hà Lai, Hà Bình |
Hà Trung |
0,58 |
0,003 |
|
|
0,577 |
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Hoằng Phú |
Hoằng Hóa |
0,428 |
0,428 |
|
|
|
VII |
Dự án đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
0,286 |
0,268 |
|
|
0,018 |
1 |
Trường mầm non Thanh Quân, huyện Như Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
Thanh Quân |
Như Xuân |
0,049 |
0,031 |
|
|
0,018 |
2 |
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng |
Trường THPT Lương Đắc Bằng |
TT Bút Sơn |
Hoằng Hóa |
0,237 |
0,237 |
|
|
|
VIII |
Đất hạ tầng |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
1 |
Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái |
UBND xã Hoằng Thái |
xã Hoằng Thái |
Hoằng Hóa |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
IX |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp,thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp |
|
|
|
161,935 |
61,335 |
0,2 |
10,36 |
90,04 |
1 |
Nhà máy may xuất khẩu SPEED MOTION Thanh Hóa |
Công ty TNHH SPEED MOTION Việt Nam |
Xuân Minh |
Thọ Xuân |
4,0 |
3,602 |
|
|
0,398 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Quảng Định |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi |
Quảng Định |
Quảng Xương |
0,165 |
0,016 |
|
|
0,149 |
3 |
Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn tổ chức sự kiện Xuân Thành |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ vận tải và Đầu tư xây dựng Xuân Thành |
TT Phong Sơn |
Cẩm Thủy |
0,969 |
0,797 |
|
|
0,172 |
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Cẩm Phong |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hải Ngoan |
TT Phong Sơn |
Cẩm Thủy |
0,945 |
0,935 |
|
|
0,01 |
5 |
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh |
Đồng Tiến |
Triệu Sơn |
4,7 |
4,513 |
|
|
0,187 |
6 |
Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu |
Công ty CP Dược -Vật tư Y tế Thanh Hóa |
Hoằng Quý |
Hoằng Hóa |
5,0 |
4,76 |
|
|
0,24 |
7 |
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và máy móc thiết bị nông nghiệp |
Công ty TNHH Thương mại Lộc Phú Quý |
Hoằng Quý |
Hoằng Hóa |
0,325 |
0,325 |
|
|
0 |
8 |
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Tân Hoàng Minh |
Công ty CP Thương mại vận tải Tân Hoàng Minh |
Hoằng Trinh |
Hoằng Hóa |
0,543 |
0,519 |
|
|
0,024 |
9 |
Nhà máy may Quảng Trạch |
Công ty TNHH May Tùng Phương |
Quảng Trạch |
Quảng Xương |
4,69 |
4,25 |
|
|
0,44 |
10 |
Nhà máy may Quảng Yên |
Công ty TNHH TBGD Thịnh An |
Quảng Yên |
Quảng Xương |
4,5 |
4,09 |
|
|
0,41 |
11 |
Trồng cây nông nghiệp |
Công ty TNHH DV TM Minh Hưng |
Quảng Định |
Quảng Xương |
4,12 |
3,297 |
|
|
0,823 |
12 |
Xưởng gia công, lắp ráp hoàn thiện đồ gỗ |
Công ty TNHH Doan Lộc |
Mỹ Lộc |
Hậu Lộc |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
13 |
Khu sản xuất kinh doanh Đại Dương |
Công ty TNHH Đầu tư hạ tầng Đại Dương |
Hà Long |
Hà Trung |
0,85 |
0,76 |
|
|
0,09 |
14 |
Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Gia Hùng |
Thọ Hải |
Thọ Xuân |
3,0 |
2,74 |
|
|
0,26 |
15 |
Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt |
Công ty TNHH Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt 888 |
Xuân Minh |
Thọ Xuân |
0,61 |
0,56 |
|
|
0,05 |
16 |
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng |
Công ty Cổ phần May Minh Anh Trường Thẳng |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
5,81 |
5,63 |
|
|
0,18 |
17 |
Nhà máy may công nghiệp xuất khẩu |
Công ty Cổ phần Tiên Sơn Thanh Hoá |
Quý Lộc |
Yên Định |
4,277 |
4,131 |
|
|
0,146 |
18 |
Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may |
Công ty TNHH SEWING T&T |
Định Hưng |
Yên Định |
1,67 |
1,56 |
|
|
0,11 |
19 |
Kho nguyên liệu, sản xuất và gia công đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ tổng hợp |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phúc Quang |
Định Hưng |
Yên Định |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
20 |
Cửa hàng xăng dầu Điền Trung |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Trọng Phát |
Điền Trung |
Bá Thước |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
21 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại |
Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng |
Thạch Quảng |
Thạch Thành |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
22 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm |
Công ty TNHH Thương mại Ngọc Nhâm |
Thị trấn Vân Du |
Thạch Thành |
0,23 |
0,22 |
|
|
0,01 |
23 |
Showroom trưng bày và trung-tâm sửa chữa ô tô |
Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải |
Thọ Xương. |
Thọ Xuân |
2,11 |
1,48 |
|
|
0,63 |
24 |
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trại gà thịt 4A |
Công ty CP Đầu tư nông nghiệp - Du lịch Như Thanh |
xã Mậu Lâm |
Như Thanh |
27,0 |
9,763 |
|
|
17,217 |
25 |
Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao |
Công ty Cổ phần Xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây |
Xuân Phú |
Thọ Xuân |
26,579 |
1,965 |
|
5,46 |
19,154 |
26 |
Trang trại tổng hợp, chăn nuôi, trồng trọt theo tiêu chuẩn hữu cơ công nghệ cao |
Hộ gia đình ông Nguyễn Khánh Toàn |
Hoằng Hà |
Hoằng Hóa |
1,95 |
0,105 |
|
|
1,845 |
27 |
Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng Thực Hằng |
Công ty TNHH Vận tải và TM Thực Hằng |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Lộc |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
28 |
Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông Asphalt, nhà máy gạch không nung và các dịch vụ hỗn hợp khác tại thị trấn Nưa |
Công ty TNHH Đầu tư XD và TM Bắc Nam |
Thị trấn Nưa |
Triệu Sơn |
3,224 |
2,777 |
|
|
0,447 |
29 |
Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa |
Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
Thạch Tượng, Thạch Lâm |
Thạch Thành |
52,128 |
|
0,2 |
4,9 |
47,028 |
X |
Đất An ninh |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Nông Cống |
Công an tỉnh |
Thị trấn Nông Cống |
Nông Cống |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT
2, NĂM 2020
(Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Đối tượng rừng (ha) |
Ghi chú |
||
RSX |
RPH |
RDD |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
Tổng |
|
|
|
96,419 |
96,104 |
0,315 |
|
|
1 |
Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa |
Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
Thạch Tượng, Thạch Lâm |
Thạch Thành |
5,1 |
4,9 |
0,2 |
|
|
2 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
Công ty Cổ phần Thương mại tổng hợp Phú Thịnh Phát |
Tân Dân |
Thị xã Nghi Sơn |
5,6 |
5,6 |
|
|
|
3 |
Chùa Đại Hóa |
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa |
Xã Tén Tằn |
Mường Lát |
4,81 |
4,81 |
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh Thanh Hóa) |
Sở Giao thông Vận tải |
|
Ngọc Lặc, Lang Chánh, Bá Thước; Trong đó: |
10,556 |
10,441 |
0,115 |
|
|
Ngọc Lặc |
0,561 |
0,561 |
|
|
|
||||
Lang Chánh |
2,919 |
2,919 |
|
|
|
||||
Bá Thước |
7,076 |
6,961 |
0,115 |
|
|
||||
5 |
Thiền viện Tịnh Lạc |
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa |
Thị trấn Vân Du |
Thạch Thành |
3,9 |
3,9 |
|
|
|
6 |
Khu nghĩa trang |
Tổng công ty cổ phần Hợp Lực |
Thị trấn Sao Vàng |
Thọ Xuân |
12,48 |
12,48 |
|
|
|
7 |
Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Hà Vinh |
Công ty TNHH Long Sơn |
Hà Vinh |
Huyện Hà Trung |
36,12 |
36,12 |
|
|
|
8 |
Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cẩm Tú |
Công ty TNHH Xây dựng vận tải Thành Tín |
Cẩm Phú |
Cẩm Thủy |
10,0 |
10,0 |
|
|
|
9 |
Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao |
Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây |
Xuân Phú |
Thọ Xuân |
5,46 |
5,46 |
|
|
|
10 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL 45 Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017- 2020, đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
UBND thị xã Nghi Sơn |
Xã Phú Lâm, Phú Sơn |
Thị xã Nghi Sơn |
0,043 |
0,043 |
|
|
|
11 |
Hoàn trả hồ Ông Già, xã Trường Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam, phía Đông đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
UBND thị xã Nghi Sơn |
Xã Trường Lâm |
Thị xã Nghi Sơn |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
12 |
Khôi phục chùa Đồi Mai |
Ban Trị sự phật giáo huyện Hậu Lộc |
Đại Lộc |
Hậu Lộc |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT
2, NĂM 2020
(Kèm theo nghị định số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Phân theo loại đất (ha) |
Ghi chú |
||||
LUA |
RSX |
RPH |
RDD |
Các loại đất còn lại |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
2 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
73,46 |
27,227 |
8,154 |
|
|
38,079 |
|
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
36,96 |
5,727 |
6,854 |
|
|
24,379 |
|
1 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang |
Công ty TNHH SOTO |
Quảng Thái, Tiên Trang, Quảng Thạch |
Quảng Xương |
36,96 |
5,727 |
6,854 |
|
|
24,379 |
Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng kiểm tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện tích đất đã giao và hiệu quả sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận thu hồi đất. |
II |
Dự án giao thông |
|
|
|
36,5 |
21,5 |
1,3 |
|
|
13,7 |
|
1 |
Dự án Đường giao thông từ Khu CN Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn- Hoằng Hóa |
Sở Giao thông vận tải |
Phường Đông Sơn và các xã: Hà Lan, Hà Vinh, Nga Vinh, Nga Trường, Nga Yên, Nga Hài, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy |
Thị xã Bỉm Sơn, huyện Hà Trung và Nga Sơn |
36,5 |
21,5 |
1,3 |
|
|
13,7 |
Dự án chưa đủ hồ sơ thủ tục; giao UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan hoàn thiện đầy đủ hồ sơ để trình duyệt theo quy định. |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Được lấy từ các loại đất (ha) |
Ghi chú |
||||
Diện tích đất (ha) |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất RPH |
Đất RSX |
Các loại đất khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
5 |
Tổng (I+II) |
|
|
|
39,793 |
8,552 |
|
6,854 |
24,387 |
|
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
36,96 |
5,727 |
|
6,854 |
24,379 |
|
1 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang |
Công ty TNHH SOTO |
Quảng Thái, Tiên Trang, Quảng Thạch |
Quảng Xương |
36,96 |
5,727 |
|
6,854 |
24,379 |
Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng kiểm tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện tích đất đã giao và hiệu quả sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ. |
II |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp |
|
|
|
2,833 |
2,825 |
|
|
0,008 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
Ông Lê Xuân Thảo |
Hoằng Tiến |
Hoằng Hóa |
0,809 |
0,809 |
|
|
|
a) UBND huyện Hoằng Hóa quyết định chấp thuận chủ Trương đầu tư không đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư năm 2014 (các dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; không có quy định về việc UBND tỉnh được phân cấp hoặc ủy quyền chấp thuận chủ trương đầu tư cho UBND huyện, thị xã, thành phố). b) Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra lại vị trí đất của dự án có ảnh hưởng đến rừng ven biển cần phải bảo vệ, tuyến đường bộ ven biển hay không (bao gồm cả hành lang bảo vệ đường). Trường hợp, không ảnh hưởng đến rừng ven biển, tuyến đường bộ ven biển và vị trí phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì hướng dẫn thực hiện đúng trình tự thủ tục và thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo đúng quy định của Luật Đầu tư trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất tại kỳ họp gần nhất. |
2 |
Trang trại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Lê Thị Thu Hà |
Hộ kinh doanh Lê Thị Thu Hà |
Hoằng Tiến |
Hoằng Hóa |
0,817 |
0,817 |
|
|
|
|
3 |
Trang trại tổng hợp |
Hộ kinh doanh Ngô Thị Hạnh |
Hoằng Đạo |
Hoằng Hóa |
0,122 |
0,114 |
|
|
0,008 |
|
4 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả tại xã Hoằng Phong |
Công ty TNHH Thanh Trung |
Hoằng Phong |
Hoằng Hóa |
1,085 |
1,085 |
|
|
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Đối tượng rừng (ha) |
Ghi chú |
||
RSX |
RPH |
HDD |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
2 |
Tổng |
|
|
|
5,1 |
5,1 |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng |
Hà Bình |
Hà Trung |
2,6 |
2,6 |
|
|
UBND tỉnh chỉ đạo làm rõ việc có trùng lặp với các vị trí đã cấp phép khai thác theo Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 23/02/2017, hoặc vị trí các mỏ này chưa có trong quy hoạch được duyệt; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét quyết định. |
2 |
Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh |
Hà Bình |
Hà Trung |
2,5 |
2,5 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.