HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8179/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 02 dự án với số vốn 78.000 triệu đồng.
- Bố trí kế hoạch vốn cho 03 dự án với số vốn 78.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Bổ sung nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2023 vào kế hoạch đầu tư công năm 2024: 203.968 triệu đồng và phân bổ chi tiết cho 01 dự án.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 17 dự án, số vốn chưa phân bổ cho công trình trồng rừng với tổng số vốn 157.031 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 48.392 triệu đồng (04 dự án, số vốn chưa phân bổ cho công trình trồng rừng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 90.598 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 18.041 triệu đồng (05 dự án).
c) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn cho 15 dự án với tổng số vốn 157.031 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 48.392 triệu đồng (02 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 90.598 triệu đồng (11 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 18.041 triệu đồng (03 dự án).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 11 dự án, 01 công trình trồng rừng với tổng số vốn 36.186 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 10.427 triệu đồng (05 dự án, 01 công trình trồng rừng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 194 triệu đồng (02 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 25.565 triệu đồng (04 dự án).
b) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn cho 22 dự án với tổng số vốn 36.186 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 10.427 triệu đồng (03 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 194 triệu đồng (01 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 25.565 triệu đồng (19 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục III, IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Số vốn đã giải ngân (đến ngày 13/9/2024) |
Số vốn điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Quyết định đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
593.000 |
428.100 |
106.366 |
160.364 |
1.680 |
78.000 |
82.364 |
|
|
A |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
593.000 |
428.100 |
106.366 |
160.364 |
1.680 |
78.000 |
82.364 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
593.000 |
428.100 |
106.366 |
160.364 |
1.680 |
78.000 |
82.364 |
|
|
1 |
Xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Têh |
2020 - 2024 |
2949/QĐ-UBND ngày 14/12/2021; 2078/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
168.000 |
168.000 |
106.366 |
60.364 |
0 |
30.000 |
30.364 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh |
|
2 |
Xây dựng đường Đinh Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
2023 - 2025 |
1568/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 |
425.000 |
260.100 |
0 |
100.000 |
1.680 |
48.000 |
52.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Số vốn đề nghị bổ sung |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Quyết định đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
741.000 |
741.000 |
264.149 |
136.125 |
78.000 |
214.125 |
|
|
A |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
741.000 |
741.000 |
264.149 |
136.125 |
78.000 |
214.125 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
741.000 |
741.000 |
264.149 |
136.125 |
78.000 |
214.125 |
|
|
I.1 |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
160.000 |
160.000 |
0 |
0 |
35.000 |
35.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc |
Đạ Huoai |
2024 -2025 |
1305/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 |
160.000 |
160.000 |
0 |
0 |
35.000 |
35.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Huoai |
|
I.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
581.000 |
581.000 |
264.149 |
136.125 |
43.000 |
179.125 |
|
|
1 |
Đường giao thông B'lá đi Đạm Bri |
Bảo Lâm |
2021 - 2024 |
2276/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
85.000 |
85.000 |
75.000 |
10.000 |
13.000 |
23.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
Bố trí lại số vốn năm 2023 không được phép kéo dài sang năm 2024 là 13.000 triệu đồng |
2 |
Hồ Ka Zam |
Đơn Dương |
2022 - 2025 |
597/QĐ-UBND ngày 06/4/2022; 2452/QĐ-UBND ngày 23/12/2022, 1021/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
496.000 |
496.000 |
189.149 |
126.125 |
30.000 |
156.125 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn Dương |
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo dài sang năm 2024 đã bố trí |
Số vốn đã giải ngân (đến ngày 13/9/2024) |
Số vốn điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Quyết định đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: NST |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3.597.448 |
2.823.780 |
1.504.922 |
646.973 |
54.485 |
397.185 |
249.788 |
|
|
A |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
2.636.094 |
1.864.426 |
746.196 |
598.418 |
47.867 |
360.999 |
237.419 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
|
459.799 |
459.799 |
150.200 |
142.392 |
18.229 |
48.392 |
94.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
2023- 2026 |
2385/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
117.719 |
117.719 |
|
30.000 |
619 |
8.000 |
22.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng |
Dự án đang lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, dự kiến khởi công Quý IV/2024 |
2 |
Xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5 xã Tam Bố; đường vào khu SX lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17 Hòa Bắc đi Hòa Ninh; Cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung huyện Di Linh |
Di Linh |
2021- 2023 |
409/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 |
56.900 |
56.900 |
49.200 |
2.000 |
0 |
600 |
1.400 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
Chưa giải phóng được mặt bằng |
3 |
Đường liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn |
Lâm Hà |
2021- 2024 |
2640/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 |
168.000 |
168.000 |
100.000 |
38.600 |
17.610 |
7.000 |
31.600 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà |
Giảm thực hiện chi phí giải phóng mặt bằng |
4 |
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2023- 2025 |
1367/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
117.180 |
117.180 |
1.000 |
55.000 |
0 |
16.000 |
39.000 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
Đang lập đơn giá đền bù, giải phóng mặt bằng |
5 |
Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh; Dự án trồng rừng trồng rừng trên diện tích đất lâm nghiệp thuộc kế hoạch trồng 50 triệu cây xanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và Dự án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án trồng rừng trên đất lâm nghiệp thuộc kế hoạch 50 triệu cây xanh: - Các dự án dự kiến trồng rừng năm 2024 chưa có vị trí bình đồ cụ thể |
|
|
|
|
|
|
10.380 |
|
10.380 |
0 |
|
Chưa phê duyệt thiết kế |
b |
Dự án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029: - Các dự án dự kiến trồng rừng năm 2024 chưa có vị trí bình đồ cụ thể |
|
|
|
|
|
|
6.412 |
|
6.412 |
0 |
|
Chưa phê duyệt thiết kế |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
712.986 |
712.986 |
410.026 |
216.590 |
22.115 |
90.598 |
125.992 |
|
|
1 |
Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2021- 2024 |
1976/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
146.771 |
146.771 |
80.000 |
51.000 |
7.211 |
10.000 |
41.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát Tiên |
Đang trình UBND tỉnh điều chỉnh dự án đầu tư |
2 |
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
2021- 2023 |
445/QĐ-UBND ngày 02/3/2021, 2515/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 |
54.000 |
54.000 |
25.288 |
11.530 |
96 |
3.000 |
8.530 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh |
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng và một số hạng mục không thực hiện |
3 |
Xây dựng cầu thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho |
Đạ Tẻh |
2022- 2024 |
225/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
60.715 |
60.715 |
30.000 |
25.800 |
469 |
25.331 |
469 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh |
Vướng giải phóng mặt bằng |
4 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
2021- 2024 |
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
105.000 |
105.000 |
57.738 |
36.760 |
6.610 |
15.000 |
21.760 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
Chưa giải phóng được mặt bằng |
5 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn từ Km151+000 đến Km154+350 thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
Di Linh |
2023- 2025 |
860/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 |
49.500 |
49.500 |
15.000 |
29.500 |
6.430 |
13.000 |
16.500 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
Đang điều chỉnh hồ sơ xử lý kỹ thuật hạng mục tường chắn đất |
6 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2021- 2024 |
2747/QĐ- UBND 02/12/2020 |
138.000 |
138.000 |
91.000 |
20.000 |
0 |
15.000 |
5.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn Dương |
Khó khăn trong nguồn đất đắp, giải phóng mặt bằng |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
2020- 2023 |
1569/QĐ- UBND 27/7/2020 |
99.000 |
99.000 |
77.000 |
22.000 |
1.081 |
7.800 |
14.200 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
Công trình hoàn thành |
8 |
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt |
Đạ Tẻh |
2021- 2023 |
2809/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
60.000 |
60.000 |
34.000 |
20.000 |
218 |
1.467 |
18.533 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến |
|
|
|
1.463.309 |
691.641 |
185.970 |
35.468 |
7.523 |
18.041 |
17.427 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2021- 2024 |
1502/QĐ- UBND 14/06/2021 |
27.000 |
27.000 |
|
5.392 |
2.214 |
481 |
4.911 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
Công trình hoàn thành |
2 |
Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3) |
Đà Lạt |
2021- 2024 |
2968/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
169.187 |
169.187 |
112.203 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
Vướng giải phóng mặt bằng |
3 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
2023- 2025 |
2308/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
47.680 |
38.680 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
Vướng giải phóng mặt bằng |
4 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
2020- 2028 |
1292/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ-UBND ngày 16/11/2021, 1793/QĐ-UBND ngày 04/10/2022, 993/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 |
1.159.442 |
396.774 |
12.967 |
15.000 |
5.293 |
2.500 |
12.500 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh |
Đang chờ các địa phương phê duyệt chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K’Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Đam Rông |
2021- 2023 |
1686/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
60.000 |
60.000 |
50.800 |
76 |
16 |
60 |
16 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án hoàn thành |
IV |
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
203.968 |
|
203.968 |
0 |
|
Bổ sung nguồn vốn |
|
Số vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
203.968 |
|
203.968 |
0 |
|
|
B |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 |
|
|
|
961.354 |
959.354 |
758.726 |
48.555 |
6.618 |
36.186 |
12.369 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
|
225.336 |
225.336 |
184.026 |
16.747 |
1.395 |
10.427 |
6.320 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng |
Bảo Lâm |
2022- 2024 |
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
75.000 |
75.000 |
60.000 |
4.071 |
0 |
2.400 |
1.671 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
Công trình hoàn thành |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2023- 2025 |
870/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
4.492 |
273 |
1.200 |
3.292 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
Công trình hoàn thành |
3 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
2022- 2024 |
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
1.876 |
0 |
1.830 |
46 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
Công trình hoàn thành |
4 |
Xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2022- 2024 |
693/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
44.839 |
44.839 |
29.526 |
499 |
224 |
275 |
224 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
Công trình hoàn thành |
5 |
Xây dựng đường Trần Khánh Dư phường Lộc Phát |
Bảo Lộc |
2021- 2023 |
1713/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
5.609 |
898 |
4.522 |
1.087 |
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc |
Công trình hoàn thành |
6 |
Trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải toả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn năm 2023 -2029: - Dự án trồng mới năm 2023: Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương (2,99 ha) |
Đơn Dương |
|
1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
497 |
497 |
|
200 |
0 |
200 |
0 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
Chưa có văn bản hướng dẫn thủ tục để giải ngân vốn |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
47.250 |
45.250 |
40.800 |
207 |
0 |
194 |
13 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng một số hạng mục thuộc Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2022- 2023 |
50/QĐ-SXD ngày 27/4/2022 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
105 |
0 |
92 |
13 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
Công trình hoàn thành |
2 |
Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2020- 2023 |
2465/QĐ- UBND 30/10/2020 |
38.250 |
36.250 |
31.800 |
102 |
0 |
102 |
0 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
Công trình hoàn thành |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
688.768 |
688.768 |
533.900 |
31.601 |
5.223 |
25.565 |
6.036 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng 04 trường đạt chuẩn quốc gia tại 2 xã Phi Liêng, Đạ K'nàng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2021- 2023 |
1155/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
25.900 |
25.900 |
24.700 |
345 |
0 |
334 |
11 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
Công trình hoàn thành |
2 |
XD đường liên xã từ xã Rô Men đi xã Liêng Srônh huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2021- 2023 |
1477/QĐ-UBND 10/06/2021 |
50.300 |
50.300 |
45.200 |
3.289 |
0 |
2.698 |
591 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
Công trình hoàn thành |
3 |
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt |
Đạ Tẻh |
2021- 2023 |
2809/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
60.000 |
60.000 |
34.000 |
12.091 |
4.557 |
7.533 |
4.558 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2022- 2024 |
1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
552.568 |
552.568 |
430.000 |
15.876 |
666 |
15.000 |
876 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng |
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo dài sang năm 2024 đã bố trí |
Số vốn đề nghị bổ sung |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Quyết định đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
37.906.948 |
7.113.704 |
742.152 |
1.498.997 |
397.185 |
1.906.147 |
|
|
A |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
37.172.500 |
6.415.378 |
128.763 |
1.497.737 |
360.999 |
1.868.701 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
|
19.560.816 |
1.539.816 |
0 |
48.461 |
48.392 |
96.853 |
|
|
I.1 |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
|
19.521.000 |
1.500.000 |
|
32.915 |
41.792 |
74.707 |
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ) |
I.2 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
39.816 |
39.816 |
|
15.546 |
6.600 |
22.146 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2023- 2025 |
2150/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
39.816 |
39.816 |
|
15.546 |
6.600 |
22.146 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
|
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
17.530.934 |
4.794.812 |
66.053 |
709.376 |
90.598 |
799.974 |
|
|
II.1 |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP |
Các huyện |
|
|
17.200.000 |
4.500.000 |
66.053 |
664.376 |
24.965 |
689.341 |
|
|
II.2 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
45.000 |
8.878 |
0 |
|
5.011 |
5.011 |
|
|
|
Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
2021- 2024 |
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
45.000 |
8.878 |
|
|
5.011 |
5.011 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
|
II.3 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
285.934 |
285.934 |
0 |
45.000 |
60.622 |
105.622 |
|
|
1 |
Xây dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sị, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2024- 2026 |
1308/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 |
28.000 |
28.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát Tiên |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2024- 2025 |
1294/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 |
14.056 |
14.056 |
|
|
5.000 |
5.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
|
3 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ đoạn tránh quốc lộ 27 đến ngã ba Phi Nôm và đoạn từ ngã ba Phi Nôm đến giáp huyện Đơn Dương |
Đức Trọng |
2024- 2025 |
1370/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
12.887 |
12.887 |
|
|
3.600 |
3.600 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng |
|
4 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
2024- 2025 |
1301/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
8.000 |
8.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng |
|
5 |
Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2024- 2025 |
73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 |
19.500 |
19.500 |
|
15.000 |
3.000 |
18.000 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
|
6 |
Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2024- 2025 |
74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 |
29.991 |
29.991 |
|
15.000 |
8.000 |
23.000 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2023- 2026 |
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
86.000 |
86.000 |
|
15.000 |
4.522 |
19.522 |
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc |
|
8 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2024- 2027 |
1147/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
45.000 |
45.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn Dương |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Trụ sở Trường Cao đẳng Đà Lạt |
Đà Lạt |
2024- 2026 |
1089/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
42.500 |
42.500 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
|
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
19.601.750 |
1.580.750 |
62.710 |
739.900 |
18.041 |
767.906 |
|
|
III.1 |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) |
|
|
|
19.521.000 |
1.500.000 |
|
739.900 |
12.909 |
752.809 |
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ) |
III.2 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
80.750 |
80.750 |
62.710 |
|
5.132 |
15.097 |
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất hệ thống trường lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
2021- 2023 |
1774/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
41.900 |
41.900 |
37.710 |
|
1.252 |
1.252 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2022- 2025 |
983/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
38.850 |
38.850 |
25.000 |
9.965 |
3.880 |
13.845 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
IV |
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
|
|
|
19.521.000 |
1.500.000 |
|
|
203.968 |
203.968 |
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
|
19.521.000 |
1.500.000 |
|
|
203.968 |
203.968 |
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ) |
B |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 |
|
|
|
734.448 |
698.326 |
613.389 |
1.260 |
36.186 |
37.446 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
|
130.288 |
130.288 |
117.213 |
0 |
10.427 |
10.427 |
|
|
I.1 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
130.288 |
130.288 |
117.213 |
0 |
10.427 |
10.427 |
|
|
1 |
XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2021- 2023 |
291/QĐ-UBND 02/02/2021 |
33.288 |
33.288 |
29.913 |
|
2.303 |
2.303 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
|
2 |
Hồ chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông |
Đam Rông |
2021- 2023 |
1296/QĐ-UBND ngày 19/05/2021 |
27.000 |
27.000 |
24.300 |
|
1.124 |
1.124 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
|
3 |
Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh |
Di Linh |
2019- 2022 |
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
|
7.000 |
7.000 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
|
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
33.288 |
33.288 |
29.913 |
|
194 |
194 |
|
|
II.1 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
33.288 |
33.288 |
29.913 |
|
194 |
194 |
|
|
|
XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2021- 2023 |
291/QĐ-UBND 02/02/2021 |
33.288 |
33.288 |
29.913 |
|
194 |
194 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
|
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
570.872 |
534.750 |
466.263 |
1.260 |
25.565 |
26.825 |
|
|
III.1 |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
5.934 |
5.934 |
|
|
1 |
Trường tiểu học Lộc Nam C |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
455 |
455 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện Bảo Lâm |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1019/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND huyện Bảo Lâm |
2 |
Xây dựng Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
1.280 |
1.280 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1161/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh |
3 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Đa Dâng tại khu vực các cơ quan hành chính xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1349/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh |
4 |
Trường Mẫu giáo Phú Sơn |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
465 |
465 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà |
Quyết định phê duyệt quyết toán 3057/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND huyện Lâm Hà |
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
6 |
6 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1084/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh |
6 |
Xây dựng phòng khám, điều trị cán bộ thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
214 |
214 |
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1160/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh |
7 |
Xây dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
2.754 |
2.754 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1481/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh |
8 |
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1, đợt 1) |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
113 |
113 |
Công an tỉnh |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1179/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
9 |
Xây dựng nhà tập luyện võ thuật và tập bắn Công an tỉnh |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
135 |
135 |
Công an tỉnh |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1379/QĐ-UBND ngày 24/8/2024 của UBND tỉnh |
10 |
Xây dựng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
299 |
299 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1114/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh |
11 |
Nâng cấp, kiên cố hóa hệ thống thủy lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
36 |
36 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1115/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh |
12 |
Nâng cấp một số tuyến đường trên địa bàn huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
34 |
34 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1260/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh |
13 |
Xây dựng đường liên xã từ thôn Đà RGiềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
71 |
71 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1350/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh |
14 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ Km159+100 đến Km170+500 |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
44 |
44 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1491/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của UBND tỉnh |
15 |
Xây dựng bãi đậu xe Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
13 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định phê duyệt quyết toán 1351/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh |
III.2 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
570.872 |
534.750 |
466.263 |
1.260 |
19.631 |
20.891 |
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh |
Đà Lạt |
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019, 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2021, 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 |
286.488 |
286.488 |
262.011 |
|
7.653 |
7.653 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh |
|
2 |
Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
2021- 2024 |
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
45.000 |
8.878 |
|
|
3.867 |
3.867 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Nâng cấp đường Đankia và cầu Phước Thành, phường 7, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2019- 2023 |
2213/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
207.610 |
207.610 |
186.752 |
|
3.611 |
3.611 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
|
4 |
Đường tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung |
Di Linh |
2021- 2023 |
2590/QĐ-UBND ngày 22/10/2021, 870/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
31.774 |
31.774 |
17.500 |
1.260 |
4.500 |
5.760 |
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.