HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Phòng chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật Đê điều số 60/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật đê điều;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình 2284/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 23 tháng 3 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên danh mục dịch vụ công |
Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước bảo đảm một phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
|
1 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
x |
|
2 |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
x |
|
3 |
Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
x |
|
4 |
Nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng, đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về giống thủy sản |
|
x |
5 |
Nhân các loài giống thuần cung cấp cho các cơ sở sản xuất giống thủy sản |
|
x |
6 |
Lưu giữ giống thủy sản đặc hữu ở địa phương |
x |
|
7 |
Xác nhận nguồn gốc, xuất xứ thủy sản khai thác cho các tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
x |
|
8 |
Tái tạo, phát triển và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
x |
|
9 |
Quan trắc, quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
x |
|
II |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng |
x |
|
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
x |
|
3 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
x |
|
4 |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
x |
|
5 |
Nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong quản lý, bảo vệ và phát triển rừng |
x |
|
6 |
Lưu giữ, nhân giống lâm nghiệp, bảo tồn nguồn gen quý hiếm ở địa phương |
x |
|
7 |
Đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về giống lâm nghiệp |
|
x |
III |
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
|
|
1 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
x |
|
2 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi |
x |
|
3 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi |
x |
|
4 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi |
x |
|
5 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, nước sạch nông thôn |
|
x |
6 |
Quản lý vận hành công trình thủy lợi |
|
x |
IV |
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai |
|
|
1 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
x |
|
2 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
x |
|
3 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
x |
|
4 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình phòng chống thiên tai |
x |
|
5 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
x |
|
V |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
|
|
1 |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
x |
|
2 |
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
x |
|
3 |
Thực nghiệm và chuyển giao áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ về trồng trọt vào sản xuất |
|
x |
VI |
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
x |
|
2 |
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
x |
|
3 |
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
x |
|
4 |
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
x |
|
5 |
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
x |
|
6 |
Xây dựng mô hình, tập huấn quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) |
|
x |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
x |
|
8 |
Đào tạo kỹ thuật, chuyển giao công nghệ bảo vệ thực vật |
|
x |
VII |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
1 |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực chăn nuôi |
x |
|
2 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
x |
|
3 |
Đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về chăn nuôi |
|
x |
VIII |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
|
|
1 |
Điều tra, thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
x |
|
2 |
Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
|
x |
3 |
Kiểm tra, giám sát, đánh giá, phòng chống an toàn dịch bệnh |
x |
|
4 |
Thử nghiệm kháng sinh, kháng sinh đồ trong lĩnh vực thú y |
x |
|
5 |
Tiêu độc khử trùng phòng chống dịch bệnh cho động vật |
|
x |
6 |
Xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm |
|
x |
7 |
Đào tạo tập huấn kỹ thuật về thú y |
|
x |
IX |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
|
1 |
Điều tra, thống kê trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
x |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn, nâng cao kiến thức đảm bảo chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
x |
X |
Dịch vụ sự nghiệp khác |
|
|
1 |
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
x |
|
2 |
Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án |
|
x |
3 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
|
x |
4 |
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
x |
|
5 |
Xây dựng mô hình trình diễn và nhân rộng mô hình sản xuất nông lâm thủy sản có hiệu quả |
|
x |
6 |
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
x |
7 |
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn |
|
x |
8 |
Điều tra, khảo sát, thiết kế, quy hoạch lĩnh vực nông lâm nghiệp; lập báo cáo, chương trình, dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng |
|
x |
9 |
Giám định tư pháp nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
x |
|
10 |
Xây dựng, cập nhật, quản lý cơ sở dữ liệu về bảo vệ và phát triển rừng |
|
x |
11 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì phát triển cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
12 |
Thông tin, tuyên truyền về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
x |
|
13 |
Hoạt động quản lý vận hành các khu neo đậu, tránh trú bão của địa phương |
x |
|
14 |
Xây dựng tổ chức mô hình sản xuất liên kết chuỗi gắn với tiêu thụ sản phẩm trong nông nghiệp |
|
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.