HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh.
1. Tổng số vốn điều chỉnh (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) là: 1.113 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 1.113 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
(Biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2020 (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) tại Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021.
1. Tổng số vốn điều chỉnh (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) năm 2020: 1.113 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 1.113 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
(Biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 các nguồn vốn ngân sách địa phương tại các Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh.
1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 điều chỉnh là: 8.534 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 7.300 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 1.234 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 7.300 triệu đồng kế hoạch vốn đối ứng thực hiện 02 dự án ODA do chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Phân bổ số vốn điều chỉnh giảm 7.300 triệu đồng cho 01 dự án chuyển tiếp có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án; 01 dự án ODA hoàn thành trong năm 2021 theo Hiệp định và 01 dự án khởi công mới.
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 1.234 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn (Biểu số 03 kèm theo).
3. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 (Biểu số 04 kèm theo).
3.1. Tổng số vốn phân bổ: 32.930 triệu đồng.
3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 32.930 triệu đồng thực hiện 05 dự án thuộc kế hoạch đầu tư công nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 01 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 đã được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
||||
|
Tổng số |
|
|
57.033 |
15.450 |
1.113 |
1.113 |
15.450 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
31.924 |
12.450 |
1.113 |
0 |
11.337 |
|
1 |
Dự án Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
1492- 02/7/2018; 720- 26/3/2019 |
31.924 |
12.450 |
1.113 |
|
11.337 |
147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 |
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
25.109 |
3.000 |
0 |
1.113 |
4.113 |
|
1 |
Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
2787- 30/11/2017; 2072- 27/8/2021 |
25.109 |
3.000 |
0 |
1.113 |
4.113 |
147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021 |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng kế hoạch vốn giao |
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/9/2021 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
|||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
57.033 |
38.714 |
17.045 |
2.593 |
1.208 |
1.385 |
272 |
1.113 |
1.113 |
1.113 |
2.593 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
31.924,0 |
25.621,0 |
9.045,0 |
2.593 |
1.208 |
1.385 |
272 |
1.113 |
1.113 |
|
1.480 |
|
1 |
Dự án Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
1492 02/7/2018; 720 26/3/2019 |
31.924 |
25.621 |
9.045 |
2.593 |
1.208 |
1.385 |
272 |
1.113 |
1.113 |
|
1.480 |
Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán |
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
25.109 |
13.093 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.113 |
1.113 |
|
1 |
Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
2787-30/11/2017 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.113 |
1.113 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch năm 2021 |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng kế hoạch vốn giao |
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/9/2021 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.396.516 |
980.659 |
1.028.604 |
256.161 |
35.335 |
18.039 |
17.296 |
5.762 |
11.534 |
8.534 |
8.534 |
35.335 |
|
A |
NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
1.192.009 |
782.962 |
841.688 |
74.338 |
29.600 |
13.823 |
15.777 |
5.477 |
10.300 |
7.300 |
7.300 |
29.600 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
942.246 |
618.042 |
670.767 |
40.907 |
21.600 |
5.823 |
15.777 |
5.477 |
10.300 |
7.300 |
|
14.300 |
|
1 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
942.246 |
618.042 |
670.767 |
40.907 |
21.600 |
5.823 |
15.777 |
5.477 |
10.300 |
7.300 |
|
14.300 |
|
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La |
Ban quản lý các dự án ODA tỉnh |
1214-11/6/2015; 2895- 27/11/2019 |
922.445 |
618.042 |
650.966 |
34.307 |
15.000 |
5.823 |
9.177 |
2.177 |
7.000 |
7.000 |
|
8.000 |
chậm tiến độ không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công năm 2021 |
|
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020 |
19.801 |
|
19.801 |
6.600 |
6.600 |
|
6.600 |
3.300 |
3.300 |
300 |
|
6.300 |
chậm tiến độ không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công năm 2021 |
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
249.764 |
164.920 |
170.921 |
33.431 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
7.300 |
15.300 |
|
1 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
157.679 |
157.208 |
154.908 |
18.062 |
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
369- 12/02/2017 |
157.679 |
157.208 |
154.908 |
18.062 |
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
Dự án hoàn thành còn thiếu vốn |
2 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
798- 21/4/2020 |
34.000 |
7.712 |
16.013 |
15.369 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
3.000 |
11.000 |
Dự án đang triển khai thực hiện bố trí vốn đẩy nhanh tiến độ |
3 |
Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh |
Sở Công thương |
2335- 24/9/2021 |
58.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
Dự án KCM |
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
204.507 |
197.697 |
186.916 |
181.823 |
5.735 |
4.216 |
1.519 |
285 |
1.234 |
1.234 |
1.234 |
5.735 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
179.398 |
172.588 |
173.823 |
173.823 |
5.735 |
4.216 |
1.519 |
285 |
1.234 |
1.234 |
|
4.501 |
|
1 |
Quảng trường Tây Bắc tỉnh Sơn la và các hạng mục phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
3128- 30/12/2016 |
75.531 |
71.287 |
72.438 |
72.438 |
2.438 |
1.002 |
1.436 |
285 |
1.151 |
1.151 |
|
1.287 |
Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán |
2 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2492-24/10/2016 |
103.867 |
101.301 |
101.385 |
101.385 |
3.297 |
3.214 |
83 |
|
83 |
83 |
|
3.214 |
Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán |
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
25.109 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.234 |
1.234 |
|
1 |
Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
2787- 30/11/2017 |
25.109 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.234 |
1.234 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế khối lượng thực hiện |
Lũy kế vốn đã giao |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
Tổng số |
NST |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.113.062 |
832.969 |
1.036.837 |
766.837 |
153.723 |
103.264 |
95.431 |
32.930 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
25.109 |
15.016 |
12.015 |
12.015 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
9.668 |
|
* |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
25.109 |
15.016 |
12.015 |
12.015 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
9.668 |
|
1 |
Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
2787- 30/11/2017; 2072- 27/8/2021 |
25.109 |
15.016 |
12.015 |
12.015 |
25.109 |
13.093 |
8.000 |
9.668 |
Giao đủ vốn hoàn thành |
III |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
1.087.953 |
817.953 |
1.024.822 |
754.822 |
128.614 |
90.171 |
87.431 |
23.262 |
|
1 |
Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
329- 10/5/2016 |
77.583 |
77.583 |
14.822 |
14.822 |
56.336 |
55.311 |
55.311 |
6.262 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
1962- 10/8/2018 |
250.370 |
250.370 |
250.000 |
250.000 |
70.000 |
20.000 |
20.000 |
4.500 |
Không bao gồm phần vốn tạm vay quỹ |
3 |
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
2108- 31/8/2021 |
600.000 |
330.000 |
600.000 |
330.000 |
2.278 |
2.740 |
|
2.500 |
|
4 |
Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
UBND thành phố Sơn La |
1051- 10/5/2021 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
12.120 |
12.120 |
10.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.