HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/2022/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 231/2019/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHÓA
XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 quy định về khung giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 02 năm 2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 477/BC-KTNS ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung, đính chính, bãi bỏ một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất ở:
1.1. Điều chỉnh giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:
Điều chỉnh 1.572 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 15 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh.
(Kèm theo Bảng 01: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh)
1.2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:
Bổ sung quy định giá đất ở cho 644 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố.
(Kèm theo Bảng 02: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung)
1.3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:
Đính chính 454 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024.
(Kèm theo Bảng 03: Bảng chi tiết giá đất ở đính chính)
1.4. Bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường:
Bãi bỏ 49 đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn 10 huyện trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024.
(Kèm theo Bảng 04: Bảng chi tiết bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường)
2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ:
2.1. Bổ sung đất thương mại, dịch vụ Khu du lịch Hải Hoà (có vị trí đặc biệt mặt đường chính C-C3).
2.2. Bổ sung đất kho tàng và khu logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn: Áp dụng tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (xác định vị trí theo lớp để xác định 1 (một) mức giá và không áp dụng phân lớp).
(Kèm theo Bảng 05: Bảng chi tiết giá đất thương mại, dịch vụ)
2.3. Bảng giá đất này chỉ áp dụng đối với khu Khu du lịch Hải Hoà, đất kho tàng và khu logistics (3 khu) tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và không áp dụng đối với trường hợp phân lớp để xác định hệ số giảm giá.
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp:
3.1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất của 185 khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; trong đó có 42 khu công nghiệp (03 khu công nghiệp giá đất đã có hạ tầng kỹ thuật, 39 khu công nghiệp giá đất chưa có hạ tầng kỹ thuật) và 143 cụm công nghiệp.
(Kèm theo Bảng 06: Bảng giá bổ sung đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
3.2. Bảng giá đất này thay thế Bảng 8: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tại Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Điều chỉnh, bổ sung các trường hợp đặc biệt quy định tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
4.1. Điều chỉnh điểm a tiết 1.2 khoản 1 Điều 1: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất” thành: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất (trừ khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh)”.
4.2. Bổ sung điểm e vào tiết 1.2 khoản 1 Điều 1: Trường hợp thửa đất có nhiều kết quả xác định giá đất khác nhau thì áp dụng kết quả xác định giá có mức giá cao nhất.
4.3. Bổ sung đối với giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp không áp dụng phân lớp theo tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh.
4.4. Những nội dung khác không điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
5. Bổ sung giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh:
5.1. Giá đất nông nghiệp khác:
Đất để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh: được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng, năm tại vị trí 1 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm được quy định tại tiết 2.1 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh).
5.2. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng): Được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh).
5.3. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí 2 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại tiết 2.3 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng năm 2019 của HĐND tỉnh).
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng vị trí 2 (hai) giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh).
5.4. Giá đất công trình sự nghiệp thực hiện dự án xã hội hoá (giáo dục, y tế, thể thao) và giá đất công trình công cộng có mục đích kinh doanh: được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí tại xã, phường, thị trấn (Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.11 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024, công bố công khai để triển khai thực hiện.
2. Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi quyết định ban hành theo đúng quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 9 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
Bảng 01: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất tại Nghị quyết số 231/2019/ NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Giá đất ở điều chỉnh thời kỳ 2020-2024 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
1.4 |
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) |
33.000 |
50.000 |
B |
GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ: |
|
|
IV |
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN |
|
|
1 |
Đường Lê Hoàn: |
|
|
1.2 |
Đoạn từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi |
55.000 |
65.000 |
8 |
Đường Triệu Quốc Đạt: |
|
|
8.1 |
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú |
40.000 |
55.000 |
19 |
Đường Nguyễn Du: |
|
|
19.1 |
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú |
40.000 |
55.000 |
63 |
Các đường ngang, dọc khu Vincom |
35.000 |
42.000 |
|
|
|
|
I |
PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN |
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
1.1 |
Đoạn từ Núi Trường Lệ - Lê Lợi |
20.000 |
30.000 |
1.2 |
Đoạn từ đường Lê Lợi - Tây Sơn |
30.000 |
45.000 |
5 |
Đường Lê Lợi |
|
|
5.3 |
Từ đường Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo |
8.000 |
11.500 |
5.4 |
Từ đường Trần Hưng Đạo - Cầu Bình Hoà |
7.000 |
10.400 |
6 |
Đường Đào Duy Từ |
6.000 |
7.500 |
7 |
Đường Lê Hoàn: |
|
|
7.3 |
Từ đường Nguyễn Du - Nhà ông Bình phương |
8.000 |
8.960 |
8 |
Đường Tây Sơn phía Nam |
|
|
8.3 |
Từ tòa án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng |
|
|
8.3.1 |
Từ Tòa án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi |
4.000 |
6.000 |
8.3.2 |
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng |
4.000 |
4.000 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
13.1 |
Từ Bắc đường Lê Lợi đến đường Bà Triệu |
6.000 |
8.860 |
13.2 |
Từ Nam đường Lê Lợi đến hết khu liền kề dự án HUD4 |
6.000 |
9.200 |
13.3 |
Từ giáp khu liền kề dự án HUD 4 đến Cống Sông Đơ |
6.000 |
6.000 |
II |
PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương : (Từ Tây Sơn đến Nam Lê Thánh Tông) |
30.000 |
45.000 |
6 |
Đường Tây Sơn phía Bắc |
|
|
6.3 |
Từ tòa án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng |
|
|
6.3.1 |
Từ Tòa án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi |
4.000 |
6.000 |
6.3.2 |
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng |
4.000 |
4.000 |
12 |
Đường Lê Thánh Tông |
|
|
12.4 |
Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng |
8.000 |
8.500 |
30 |
Đường nội bộ khu dân cư Dịch vụ công cộng Bắc Sơn |
5.000 |
6.067 |
III |
PHƯỜNG TRUNG SƠN |
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
22.000 |
45.000 |
2 |
Đường Thanh Niên |
|
|
2.1 |
Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ |
7.000 |
9.500 |
3 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
3.1 |
Từ đường Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ |
9.000 |
10.985 |
3.2 |
Từ đường Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng |
5.000 |
11.000 |
4 |
Đường Ngô Quyền |
7.000 |
8.860 |
5 |
Đường Nguyễn Trãi |
5.000 |
8.250 |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo |
6.000 |
8.860 |
9 |
Đường Nguyễn Hồng Lễ |
|
|
9.1 |
Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
10.000 |
18.600 |
9.2 |
Từ đường Thanh Niên cải dịch - Nguyễn Du |
7.000 |
12.000 |
10 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
10.1 |
Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
10.000 |
18.600 |
10.3 |
Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền |
5.000 |
8.500 |
10.4 |
Từ đường Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo |
4.000 |
7.500 |
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
|
|
12.1 |
Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.000 |
4.000 |
12.2 |
Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần Hưng Đạo |
2.000 |
5.000 |
22 |
Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư Thân Thiện: MBQH số 8500 |
4.000 |
5.000 |
IV |
PHƯỜNG QUẢNG TIẾN |
|
|
1 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
1.1 |
Từ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Sỹ Dũng |
2.500 |
8.860 |
1.2 |
Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng đến đê Sông Mã |
2.500 |
4.000 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
6.000 |
8.860 |
14 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến Cầu Sông Đơ) |
|
|
14.1 |
Đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến đường Trần Hưng Đạo |
6.000 |
9.500 |
14.2 |
Đoạn từ phía Tây đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Sông Đơ |
6.000 |
8.860 |
29 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
4.000 |
5.000 |
V |
PHƯỜNG QUẢNG CƯ |
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương: |
|
|
1.1 |
Đoạn từ đường Hai bà Trưng - Trần Nhân tông (Mới ĐT) |
20.000 |
45.000 |
1.2 |
Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến hết đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC) |
15.000 |
30.000 |
3 |
Đường Nguyễn Du cũ |
|
|
3.1 |
Đoạn thuộc MBQH khu tái định cư Công Vinh |
4.000 |
9.000 |
3.2 |
Đoạn còn lại |
4.000 |
5.500 |
4 |
Đường Nguyễn Du Cải dịch (từ Hai Bà Trưng đến đê Sông Mã) |
6.000 |
8.000 |
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
7.1 |
Từ đường Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hoà Tồn) |
4.000 |
6.000 |
10.2 |
Đường Thu - Hồng |
|
|
10.2.1 |
Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông Hàn) |
2.000 |
5.500 |
10.2.2 |
Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn) - giáp DC đường Thanh Niên cải dịch |
2.000 |
4.000 |
10.2.3 |
Từ DC đường Thanh Niên cải dịch - đ. Thanh Niên cũ |
4.000 |
4.000 |
19 |
Đường TN cải dịch - Đ Hai BT - đ Thu Hồng |
|
|
19.1 |
Đường Thanh niên cải dịch |
|
|
19.1.1 |
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Nhân Tông |
6.000 |
16.789 |
19.1.2 |
Từ Trần Nhân Tông đến đê Sông Mã |
6.000 |
8.000 |
22 |
Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu tư) |
|
|
22.1 |
Từ Đ. Hồ xuân Hương - Nguyễn Du cải dịch |
7.500 |
16.000 |
22.2 |
Từ Nguyễn Du cải dịch - giáp Quảng Tiến |
6.500 |
10.000 |
25 |
Các lô quy hoạch còn lại trong mặt bằng Thanh Thái |
3.000 |
4.000 |
26 |
Mặt bằng TĐC Sông Đông |
|
|
26.1 |
Đường Đông Tây 2 (Trong MBTĐC Sông Đông) |
3.000 |
8.000 |
26.2 |
Đường nội bộ trong MBQH khu tái định cư Sông Đông |
2.000 |
4.500 |
27 |
Mặt bằng TĐC khu Trung Chính |
|
|
27.1 |
Đường QH nối từ đường Trần Nhân Tông - Hoàng Hoa Thám |
4.000 |
5.000 |
27.2 |
Các lô QH còn lại trong Mặt bàng TĐC khu Trung Chính |
3.000 |
4.500 |
28 |
Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Cường Thịnh 3 |
2.000 |
4.500 |
29 |
Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao cấp (MBQH số: 05) |
3.000 |
5.500 |
VI |
PHƯỜNG QUẢNG CHÂU |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa) |
6.000 |
9.040 |
6 |
Đường Nam Sông Mã |
4.000 |
7.500 |
7 |
Đường Ven biển |
4.000 |
7.500 |
9 |
Đường Tây Sầm Sơn 3 |
4.000 |
7.500 |
10 |
Đường Tây Sầm Sơn 5 |
4.000 |
7.500 |
19 |
Đường nội bộ trong MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, Khu 2) |
|
|
19.1 |
Chiều rộng lòng đường 10,5m |
2.600 |
5.000 |
19.2 |
Chiều rộng lòng đường 7,5m |
2.600 |
4.000 |
20 |
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon |
|
|
20.1 |
Chiều rộng lòng đường 12,5m |
2.600 |
5.000 |
20.2 |
Chiều rộng lòng đường 7,5m |
2.600 |
4.000 |
21 |
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi - Đồng Bến |
|
|
21.1 |
Chiều rộng lòng đường 10,5m |
2.600 |
5.000 |
21.2 |
Chiều rộng lòng đường 7,5m |
2.600 |
4.000 |
22 |
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón |
|
|
22.1 |
Đường cây xanh mặt nước |
2.600 |
6.000 |
21.1 |
Chiều rộng lòng đường 10,5m |
2.600 |
5.000 |
21.2 |
Chiều rộng lòng đường 7,5m |
2.600 |
4.000 |
VII |
PHƯỜNG QUẢNG VINH |
|
|
1 |
Đường 4B |
3.500 |
4.500 |
6 |
Đường Voi - Sầm Sơn |
3.500 |
7.500 |
7 |
Đường Ven biển (nay đường Hùng Vương) |
4.000 |
7.500 |
VI |
PHƯỜNG QUẢNG THỌ |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi |
6.000 |
9.010 |
2 |
Đường 4B |
3.500 |
4.830 |
6 |
Đường Nam Sông Mã |
4.000 |
7.500 |
7 |
Đường Ven biển nay đường Hùng Vương |
4.000 |
7.500 |
IX |
XÃ QUẢNG HÙNG |
|
|
1 |
Đường 4A |
3.500 |
4.500 |
2 |
Đường 4B |
3.500 |
4.500 |
3 |
Đường 4C |
4.000 |
6.630 |
4 |
Đường trục xã |
|
|
4.1 |
Từ đường 4A đến đường 4B |
3.500 |
5.000 |
4.2 |
Từ đường 4B đến giáp Cầu Sông Rào |
3.500 |
6.100 |
4.3 |
Từ phía Đông Cầu Sông Rào ra biển |
3.500 |
5.660 |
9 |
Đương ven sông Rào (MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3) |
3.500 |
5.750 |
10 |
Các đường còn lại trong MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3 |
2.600 |
4.600 |
11 |
Đường ven biển nay là đường Hùng Vương |
3.500 |
7.500 |
X |
XÃ QUẢNG ĐẠI |
|
|
8 |
Đường ven sông Rào (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác) |
3.500 |
5.750 |
9 |
Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác) |
|
|
9.1 |
Lòng đường rộng 10,5m |
2.600 |
4.850 |
9.2 |
Lòng đường rộng 7.5m |
2.600 |
4.400 |
10 |
Đường ven biển nay đường Hùng Vương |
3.500 |
7.500 |
XI |
XÃ QUẢNG MINH |
|
|
1 |
Đường 4A |
3.500 |
4.500 |
2 |
Đường 4B |
3.500 |
4.500 |
5 |
Đường Ba Voi - Sầm Sơn nay là đường Võ Nguyên Giáp |
3.500 |
7.500 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
III |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM - CẦU TRẦU |
|
|
3 |
XÃ ĐÔNG YÊN |
|
|
3.1 |
Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh (giáp Đông Thịnh) - hộ ông Cường Yên Bằng |
2.500 |
3.000 |
3.2 |
Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn |
2.000 |
2.800 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN RỪNG THÔNG |
|
|
1.8 |
Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Đông Tân |
1.000 |
1.500 |
1.13 |
Đường trục khu phố Toàn Tân từ Cổng Làng - cầu kênh Bắc |
1.000 |
1.500 |
1.14 |
Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân |
700 |
1.000 |
1.15 |
Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân |
500 |
1.000 |
1.19 |
Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân - Đại Đồng |
500 |
1.000 |
1.22 |
Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông |
500 |
1.000 |
2 |
XÃ ĐÔNG TIẾN |
|
|
2.1 |
Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010/QĐ-UBND |
1.000 |
1.200 |
2.3 |
Đường xã từ cầu qua kênh Bắc - giáp QL45 (Triệu Xá 1) |
1.500 |
1.800 |
2.4 |
Đoạn QL45 cũ (Kim Sơn - Hiệp Khởi) |
1.500 |
1.800 |
2.5 |
Đường liên thôn Hiệp Khởi |
600 |
720 |
2.6 |
Đường liên thôn Triệu Xá 1; |
700 |
840 |
2.7 |
Đường liên thôn Triệu Tiền; |
550 |
660 |
2.8 |
Đường liên thôn Triệu Xá 2; |
550 |
660 |
2.9 |
Đường liên thôn Nhuận Thạch; |
500 |
600 |
2.10 |
Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng - Nhà văn hóa; |
600 |
720 |
2.11 |
Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến |
300 |
360 |
2.13 |
Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến |
400 |
480 |
2.14 |
MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2,3,4 |
1.500 |
1.800 |
2.15 |
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m |
1.800 |
2.160 |
2.16 |
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m |
1.400 |
1.680 |
2.17 |
MBQH 485 |
1.500 |
1.800 |
2.18 |
Lô 2, 3 tại MBQH số 831 |
1.500 |
1.800 |
2.19 |
MBQH số 769 |
1.000 |
1.200 |
2.20 |
MBQH số 769 lô 2,3 |
500 |
600 |
2.21 |
Đoạn từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m) |
1.500 |
1.800 |
2.22 |
MBQH số 1163 các lô còn lại |
1.000 |
1.200 |
5 |
XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
5.1 |
Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục đường 10.5m) |
1.500 |
3.000 |
5.3 |
Đường từ cầu Đá - MB 929 (Cồn Mằn) |
800 |
1.500 |
5.4 |
Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929 (Đa Xi) |
1.000 |
1.500 |
5.6 |
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6 |
|
|
5.6.1 |
Đường từ QL 47 đến đường liên thôn thôn 1,2,3,4 |
900 |
1.200 |
5.6.2 |
Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ Nhà ông Thái thôn 1 đi đến nhà ông Thiện thôn 3 |
900 |
1.200 |
5.7+5.8 |
Đường ngõ xóm của các thôn |
800 |
900 |
5.9 |
Đường huyện Đông Minh - Đông Khê- Đông Thanh |
1.500 |
2.000 |
5.10 |
MBQH số 1622, 1623, 825 -đường đôi |
1.800 |
2.000 |
5.11 |
Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623, 825 - Đường còn lại |
1.500 |
1.800 |
5.13 |
MBQH 771 |
1.500 |
1.800 |
5.14 |
Khu dân cư tái định cư đường cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội) |
1.500 |
2.000 |
5.15 |
Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 (xã Đông Minh) |
2.000 |
3.000 |
6 |
XÃ ĐÔNG KHÊ |
|
|
6.1 |
Khu vực MBQH số 70/QH năm 2010 |
1.500 |
1.800 |
6.2 |
Đường huyện từ Đông Minh - Trại bò Đông Thanh |
1.200 |
1.440 |
6.3 |
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 |
700 |
840 |
6.4 |
Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 |
400 |
480 |
6.5 |
Đường nội bộ MBQH 537 |
1.500 |
1.800 |
6.6 |
Đường nội bộ còn lại MBQH 538 |
1.500 |
1.800 |
6.7 |
Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh |
2.000 |
2.400 |
|
Các tuyến thuộc xã Đông Anh (cũ) |
|
|
4.1 |
Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến; |
1.700 |
2.000 |
4.2 |
Đường xã từ QL47 giáp hộ ông Hoàn - Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) - Đông Tiến. |
2.000 |
2.400 |
4.4 |
Đường thôn 1, 2, 3,4 |
1.400 |
1.800 |
4.5 |
Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917/QĐ-UBND (khu vực QL47) |
2.000 |
2.400 |
4.6 |
Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4 |
500 |
2.400 |
4.7 |
Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng |
2.000 |
2.400 |
4.8 |
Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại) |
1.700 |
2.400 |
4.11 |
MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1) |
1.700 |
2.000 |
4.12 |
Đường QL 45 (mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) |
3.000 |
3.600 |
4.13 |
Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi cầu Vạn Đông Ninh |
2.000 |
2.500 |
7 |
XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
7.1 |
Đường liên thôn: Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú |
500 |
600 |
7.2 |
Các đường thôn, ngõ xóm:Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú |
300 |
360 |
8 |
XÃ ĐÔNG THỊNH |
|
|
8.1 |
Đường liên xã từ thị trấn Rừng Thông - Đông Văn |
1.500 |
2.000 |
8.3 |
Các đường ngõ xóm của tất cả các thôn trong xã |
500 |
600 |
8.5 |
Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3; Ngọc Lậu 1,2 |
700 |
840 |
9 |
XÃ ĐÔNG YÊN |
|
|
9.2 |
Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành |
800 |
1.000 |
9.3 |
Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành |
400 |
800 |
9.5 |
MBQH 1397 các lô còn lại |
500 |
1.000 |
10 |
XÃ ĐÔNG NINH |
|
|
10.1 |
Từ QL47 vào Công sở xã |
1.500 |
2.500 |
10.2 |
Từ Công sở xã - Cầu Vạn |
1.000 |
1.500 |
10.3 |
Đường liên thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lọc, Thành Huy, Thôn Phù Bình |
450 |
750 |
10.4 |
Đường liên thôn Phù Bình đến cầu Phù Chẩn |
300 |
500 |
10.5 |
Đường liên thôn Phù Bình đến Phù Chẩn |
350 |
500 |
10.7 |
MBQH số 7917 |
1.500 |
2.500 |
12 |
XÃ ĐÔNG VĂN |
|
|
12.4 |
Đường Liên xã đi Đông Yên đến Đông Phú, phường An Hoạch |
2.000 |
3.500 |
12.5 |
Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn Trung, Văn Châu |
700 |
2.000 |
12.6 |
Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Văn |
400 |
1.200 |
12.11 |
MBQH số 630 lô 2,3 |
500 |
2.000 |
14 |
XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
14.1 |
Đường huyện từ giáp Đông Vinh - ngã ba Duy Tân; |
1.500 |
2.500 |
14.4 |
Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng |
700 |
1.500 |
14.5 |
Đường ngõ xóm của các thôn |
300 |
800 |
14.6 |
Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3 |
800 |
1.500 |
14.13 |
MBQH số 2063 Đồng Ròn |
1.000 |
2.000 |
14.2;14.3 |
Đường huyện từ ngã ba Duy Tân - giáp Đông Phú |
2.000 |
2.500 |
15 |
XÃ ĐÔNG NAM |
|
|
15.1 |
Đường huyện từ Đông Phú - Đường sắt |
1.000 |
1.500 |
15.3 |
Đường xã từ đường huyện - Cầu ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường huyện - Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường xã từ đường huyện đi ông Tùng thôn Thành Vinh |
500 |
1.500 |
15.4 |
Đường xã từ đường huyện - cầu ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường huyện đi cầu ông Đỗ, thôn Mai Chữ |
500 |
1.200 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
I |
ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG |
|
|
1.2 |
Đường Quốc lộ 10 |
|
|
1.2.11 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoàng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10) |
5.500 |
7.500 |
1.2.12 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10) |
4.000 |
6.500 |
1.2.13 |
Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh) |
3.500 |
6.000 |
II |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
2.2 |
ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) |
|
|
2.2.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp thị trấn Bút Sơn) |
5.000 |
6.000 |
2.3 |
ĐT.510B (Trường-Phụ) |
|
|
2.3.1 |
Từ cảng cá H.Trường đến hết trụ sở UBND xã H.Trường |
3.000 |
5.000 |
2.3.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình (thôn5) |
2.500 |
3.500 |
2.3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Trường (tiếp giáp xã H.Hải) |
2.500 |
3.500 |
2.3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Hải (giáp xã H.Tiến) |
2.500 |
3.500 |
2.3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34 |
2.500 |
3.500 |
2.3.6 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường Phụ |
3.500 |
5.000 |
2.3.7 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.22 |
3.000 |
5.000 |
2.3.8 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp kênh N21 |
3.500 |
5.000 |
2.3.9 |
Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc) |
4.000 |
5.500 |
2.3.10 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh (đường Ngọc - Thanh) |
3.000 |
5.000 |
2.3.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông) |
2.500 |
3.500 |
2.3.12 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông) |
1.600 |
3.000 |
2.3.13 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã H.Đông |
2.000 |
3.500 |
2.3.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoàng Đông (giáp xã H.Phụ) |
1.600 |
3.000 |
2.3.15 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng Kỳ |
1.600 |
3.000 |
2.3.16 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã H.Phụ |
2.000 |
3.500 |
2.3.17 |
Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải Yến |
1.500 |
2.500 |
2.3.18 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng |
1.500 |
2.500 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
IV |
XÃ HOẰNG PHƯỢNG |
|
|
4.2 |
ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng) |
|
|
4.2.1 |
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3) |
|
|
4.2.1.1 |
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến nhà ông Phượng (Liêu) |
700 |
4.500 |
4.2.1.2 |
Từ nhà ông Phượng (Liêu) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3) |
700 |
2.000 |
XVIII |
XÃ HOẰNG PHÚC (Nay là thị trấn Bút Sơn) |
|
|
18.2 |
Đường ĐH-HH. 17 (Hoằng Phúc, cũ - Hoằng Đạt - Hoằng Hà |
|
|
18.2.1 |
Từ ĐH-HH. 18 đến kênh N15 |
1.500 |
6.000 |
18.2.2 |
Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã (cũ) |
1.000 |
5.000 |
18.2.3 |
Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) |
1.000 |
2.000 |
XXV |
XÃ HOẰNG VINH (Nay là thị trấn Bút Sơn) |
|
|
25.2 |
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) |
|
|
25.2.1 |
Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn) |
1.300 |
6.000 |
25.2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng) |
1.100 |
4.000 |
XXXIII |
XÃ HOẰNG CHÂU |
|
|
33.1 |
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo). |
|
|
33.1.4 |
Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng) |
600 |
900 |
XXXIX |
XÃ HOẰNG ĐÔNG |
|
|
39.2 |
Đường xã |
|
|
39.2.1 |
Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi) |
1.000 |
1.200 |
39.2.2 |
Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang) |
500 |
700 |
39.2.3 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân) |
500 |
700 |
39.2.4 |
Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân) |
500 |
700 |
39.2.5 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang) |
500 |
700 |
39.2.6 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân) |
500 |
700 |
39.2.7 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi) |
500 |
700 |
39.2.8 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản (thôn Quang Trung) |
500 |
700 |
39.2.9 |
Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi) |
500 |
700 |
39.2.10 |
Từ ĐT.510B đến nhà bà Long (thôn Quang Trung) |
500 |
700 |
39.2.11 |
Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non |
500 |
700 |
39.2.12 |
Từ ĐH-HH.24 qua Trạm Y tế đến trường THCS |
500 |
700 |
39.2.13 |
Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân) |
500 |
700 |
39.3 |
Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên |
400 |
600 |
XXXX |
XÃ HOẰNG THANH |
|
|
40.2 |
ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) |
|
|
40.2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà |
1.000 |
2.000 |
40.3 |
Đường Ngọc - Thanh |
|
|
40.3.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4 thôn Đại Long |
|
|
40.3.1.1 |
Từ tiếp giáp xã H.Ngọc đến cây xăng Vạn Thiện |
1.200 |
2.500 |
40.3.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Đại Long |
1.200 |
2.500 |
40.3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung Hải |
1.300 |
3.000 |
40.6 |
Đường xã |
|
|
40.6.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông công vụ Đê |
900 |
1.500 |
40.6.3 |
Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến |
1.500 |
2.000 |
40.6.4 |
Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê |
1.000 |
2.000 |
40.6.5 |
Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến |
1.100 |
1.500 |
40.6.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp khu sinh thái Đồng Hương |
1.000 |
2.000 |
40.6.16 |
Từ Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà ông Trọng thôn Tây Xuân Vi |
1.000 |
2.000 |
40.6.17 |
Từ cầu Ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh trường phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải |
1.000 |
2.000 |
XXXXI |
XÃ HOẰNG NGỌC |
|
|
41.3 |
Đường Ngọc - Thanh |
|
|
41.3.1 |
Từ ĐT.310B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh) |
1.500 |
2.000 |
XXXXIII |
THỊ TRẤN BÚT SƠN |
|
|
43.5 |
Đường thị trấn |
|
|
43.5.71 |
Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22 (Hoằng Đạo) |
4.000 |
7.500 |
|
|
|
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: |
|
|
1 |
QUỐC LỘ 1A |
|
|
1.1 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ) |
8.000 |
12.000 |
1.2 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ) |
8.500 |
11.000 |
1.3 |
Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung) |
4.000 |
7.000 |
1.4 |
Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã bạ đường Bình Yên (Cống Trúc) |
3.000 |
6.000 |
1.5 |
Đoạn từ ngã ba đường Bình- Yên (Cống Trúc) đến đường vào Cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) |
3.000 |
6.000 |
1.6 |
Đoạn từ đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) |
3.000 |
6.000 |
1.7 |
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung |
4.000 |
6.000 |
2 |
QUỐC LỘ 45 |
|
|
2.1 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Trạch |
2.200 |
10.000 |
2.2 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy) |
1.800 |
11.900 |
3 |
TỈNH LỘ 4A |
|
|
3.1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Quảng Lộc |
2.000 |
5.000 |
3.2 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tiên Trang |
3.500 |
7.000 |
4 |
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B |
|
|
4.1 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Đại đến hết địa phận xã Quảng Lộc |
1.300 |
4.500 |
4.2 |
Từ giáp địa phận xã Tiên Trang đến hết địa phận xã Quảng Thạch |
|
|
4.2.1 |
Đoạn trong địa phận xã Tiên Trang |
1.300 |
6.000 |
4.2.2 |
Đoạn trong địa phận xã Quảng Thạch |
1.300 |
5.000 |
5 |
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C |
|
|
5.1 |
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Lưu |
1.500 |
5.500 |
5.2 |
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Thái |
2.000 |
6.000 |
5.3 |
Đoạn đường 4C địa phận xã Tiên Trang |
3.000 |
7.000 |
5.5 |
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Nham |
4.000 |
7.000 |
6 |
TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) |
|
|
6.3 |
Đoạn qua địa phận xã Quảng Ngọc |
3.000 |
4.000 |
6.4 |
Đoạn qua địa phận xã Quảng Văn |
1.000 |
4.000 |
6.5 |
Đoạn qua địa phận xã Quảng Yên |
1.000 |
6.500 |
6.10 |
Đoạn từ địa phận xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Hợp |
2.000 |
4.000 |
7 |
Đường bộ ven biển nối từ thành phố Sầm Sơn đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn qua địa phận huyện Quảng Xương |
1.100 |
7.000 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong) |
|
|
1.1 |
Đường Thanh Niên |
|
|
1.1.1 |
Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong |
5.000 |
8.000 |
1.1.2 |
Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận thị trấn (cũ) |
4.000 |
6.000 |
1.2 |
Đường Bùi Sỹ Lâm |
|
|
1.2.1 |
Đường Bùi Sỹ Lâm thị trấn |
5.000 |
8.000 |
1.3 |
Đường Hoàng Bùi Hoàn |
|
|
1.3.1 |
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận thị trấn cũ |
3.500 |
6.000 |
1.5 |
Đường khu trung tâm văn hóa huyện |
|
|
1.5.3 |
Đường Nguyễn Xuân Nguyên |
4.000 |
8.000 |
1.5.4 |
Đường Vũ Phi Trừ |
3.500 |
5.000 |
1.5.5 |
Đường Cao Xuân Thăng |
3.500 |
5.000 |
1.5.6 |
Ven các đường còn lại khu TTVH |
3.500 |
5.000 |
1.5.9 |
Đường Lê Thế Bùi |
2.000 |
5.000 |
1.5.10 |
Đường Đắc Thọ |
1.800 |
4.000 |
1.5.11 |
Đường Lê Hồng Thịnh |
4.000 |
5.000 |
2 |
XÃ QUẢNG THÁI |
|
|
2.2.3 |
Đường Lĩnh - Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái |
800 |
3.500 |
2.2.5 |
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ) |
1.500 |
6.000 |
2.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
1.500 |
3 |
XÃ QUẢNG VĂN |
|
|
3.3.1 |
Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm |
600 |
2.000 |
3.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
500 |
4 |
XÃ QUẢNG LONG |
|
|
4.1.1 |
Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã Quảng Yên |
1.200 |
4.000 |
4.1.2 |
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long |
800 |
2.500 |
4.1.4 |
Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa |
600 |
2.500 |
4.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
350 |
500 |
5 |
XÃ QUẢNG LĨNH cũ (Nay là xã Tiên Trang) |
|
|
5.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
700 |
6 |
XÃ QUẢNG GIAO |
|
|
6.1.3 |
Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4 A |
1.300 |
5.000 |
6.1.2 |
Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ giáp 4A đến hết địa phận xã Quảng Giao |
1.300 |
4.000 |
6.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
800 |
7 |
XÃ QUẢNG NGỌC |
|
|
7.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
800 |
8 |
XÃ QUẢNG HÒA |
|
|
8.1.1 |
Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp |
700 |
2.000 |
8.1.2 |
Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng Hoà đến giáp địa phận xã Quảng Yên) |
700 |
3.000 |
8.1.3 |
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã Quảng Hoà) |
1.000 |
3.000 |
8.1.4 |
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa |
800 |
2.000 |
9 |
XÃ QUẢNG ĐỨC |
|
|
9.1.1 |
Đường từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong |
700 |
2.500 |
9.1.2 |
Đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa. |
700 |
2.500 |
9.1.3 |
Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định. |
1.000 |
3.500 |
9.1.4 |
Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) |
2.500 |
4.000 |
9.1.5 |
Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận xã Quảng Đức |
2.000 |
4.000 |
10 |
XÃ QUẢNG PHONG (Nay là thị trấn Tân Phong) |
|
|
10.1.1 |
Từ QL 1A (Cống Dễ) đi đến nhà ông Trung làng Mới |
1.000 |
2.500 |
10.1.2 |
Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh Trung |
1.200 |
3.000 |
10.1.5 |
Đường Tri Hòa - Quảng Long: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q.Phong (cũ) |
2.000 |
4.000 |
10.1.6 |
Đường Thanh Niên: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q. Phong (cũ) |
2.500 |
6.000 |
10.2 |
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên |
600 |
2.000 |
12 |
XÃ QUẢNG YÊN |
|
|
12.1 |
Các tuyến đường trong xã |
|
|
12.1.1 |
Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh lộ 504 |
700 |
4.400 |
12.1.2 |
Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên) |
700 |
4.900 |
12.1.3 |
Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ |
700 |
3.000 |
12.1.4 |
Đường liên thôn Khang Bình - Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45 |
700 |
2.500 |
12.1.5 |
Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2 |
700 |
4.600 |
12.1.6 |
Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực 2 đi lên sông Lý |
700 |
2.500 |
13 |
XÃ QUẢNG TRẠCH |
|
|
13.1 |
Các tuyến đường trong xã |
|
|
13.1.1 |
Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch (thôn Câu Đồng) đi Đa Phú |
1.200 |
2.500 |
13.1.2 |
Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45 |
600 |
5.000 |
13.1.3 |
Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch) |
2.200 |
5.000 |
13.1.2 |
Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45 |
600 |
5.000 |
13.1.4 |
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1 |
1.200 |
2.000 |
13.1.5 |
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2 |
900 |
1.500 |
13.1.6 |
Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng Vòng |
500 |
1.200 |
13.1.7 |
Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích |
500 |
1.200 |
13.1.8 |
Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng Phong |
500 |
1.200 |
13.1.9 |
Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa |
500 |
1.200 |
13.1.10 |
Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà ông Chính |
500 |
1.200 |
13.1.11 |
Nhà bà Quang (Câu Đồng) - sông Tân Trạch |
500 |
1.200 |
13.1.12 |
Đường trong khu dân cư mới phía Tây Nam đường Tân Trạch |
1.200 |
2.000 |
13.1.13 |
Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ Trạch) |
500 |
1.200 |
13.1.14 |
Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng Văn |
500 |
1.200 |
13.1.15 |
Quốc lộ 45 cũ |
500 |
1.200 |
13.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
1.000 |
15 |
XÃ QUẢNG NHAM |
|
|
15.1.5 |
Đường 257 (Từ nhà anh Nông đến nhà Hà Ngoan) |
600 |
5.000 |
15.1.7 |
Đường đê Sông Yên (từ giáp xã Quảng Thạch đến đầu thôn Tân) |
500 |
4.000 |
15.1.10 |
Đường Thạch Nham |
2.000 |
4.000 |
15.1.11 |
Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đến đường 257 xã Quảng Nham |
3.000 |
5.000 |
16 |
XÃ QUẢNG KHÊ |
|
|
16.1.1 |
Đường từ Âu Hòa Trường đi cầu xã |
600 |
1.500 |
16.1.2 |
Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã) |
700 |
2.000 |
16.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
500 |
17 |
XÃ QUẢNG HỢP |
|
|
17.1.1 |
Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh |
1.000 |
2.000 |
17.1.2 |
Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực |
800 |
1.000 |
18 |
XÃ QUẢNG BÌNH |
|
|
18.1.1 |
Đường Lưu- Bình- Thái: Từ quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Bình |
2.500 |
5.000 |
18.1.2 |
Đường Bình Trường |
800 |
1.500 |
18.1.3 |
Đường Trần Cầu |
800 |
1.500 |
18.1.4 |
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái |
2.500 |
5.000 |
18.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
500 |
19 |
XÃ QUẢNG NHÂN |
|
|
19.1.1 |
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A |
1.000 |
3.000 |
19.1.2 |
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân |
1.000 |
3.000 |
19.13 |
Đường Ninh - Nhân - Hải (Bắc Cung): Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A |
1.000 |
3.000 |
19.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
700 |
20 |
XÃ QUẢNG NINH |
|
|
20.1.1 |
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung). |
1.000 |
3.000 |
20.1.4 |
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km). |
700 |
3.000 |
20.1.5 |
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh |
1.000 |
3.000 |
20.1.6 |
Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh |
700 |
2.000 |
21 |
XÃ QUẢNG VỌNG cũ (Nay là xã Quảng Phúc) |
|
|
21.1.1 |
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ giáp Quảng Ngọc đến cầu sông Hoàng Quảng Phúc |
800 |
1.500 |
21.1.2 |
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ cầu sông hoàng đến đê sông yên xã Quảng Phúc. |
600 |
1.000 |
21.1.3 |
Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống |
500 |
800 |
21.1.4 |
Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng Trường |
500 |
800 |
22 |
XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị trấn Tân Phong) |
|
|
|
Ven đường Tân Định |
|
|
22.1.11 |
Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2 |
3.200 |
4.000 |
22.1.13 |
Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB 81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 6 |
3.200 |
4.000 |
22.1.15 |
Đường từ huyện đội (hộ ông Duy) đến nối đường Tân Định |
2.500 |
3.500 |
23 |
XÃ QUẢNG LỘC |
|
|
23.1 |
Các tuyến đường trong xã |
|
|
23.1.1 |
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B |
1.000 |
3.000 |
23.1.2 |
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc |
800 |
3.000 |
23.1.3 |
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc) |
1.000 |
1.500 |
23.1.4 |
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Kênh Bắc đến Quảng Thái) |
1.000 |
1.500 |
24 |
XÃ QUẢNG THẠCH |
|
|
24.1.2 |
Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B (xã Quảng Thạch) |
1.000 |
3.000 |
24.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
800 |
25 |
XÃ QUẢNG ĐỊNH |
|
|
25.1 |
Các tuyến đường trong xã |
|
|
25.1.1 |
Đường Ba Voi đi Sầm Sơn (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định) |
2.000 |
6.000 |
25.1.2 |
Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định) |
1.000 |
3.000 |
25.1.3 |
Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH |
1.200 |
2.500 |
25.1.4 |
Đường Đông-Định-Đức: Từ giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định |
1.600 |
5.000 |
25.1.5 |
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài |
2.000 |
4.000 |
25.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
600 |
1.500 |
26 |
XÃ QUẢNG HẢI |
|
|
26.1 |
Các tuyến đường trong xã |
|
|
26.1.1 |
Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 10 |
1.100 |
5.000 |
26.1.2 |
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C |
1.000 |
3.000 |
26.1.3 |
Đường chợ Đai đi thôn 9 |
1.000 |
3.000 |
26.1.4 |
Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng Giao |
1.000 |
4.000 |
26.1.5 |
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu) |
1.500 |
4.000 |
26.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
1.000 |
28 |
XÃ QUẢNG LƯU |
|
|
28.1 |
Tuyến đường trong xã |
|
|
28.1.1 |
Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu |
2.000 |
5.000 |
28.1.2 |
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái) |
1.200 |
4.000 |
28.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
1.000 |
29 |
XÃ QUẢNG CHÍNH |
|
|
29.1.2 |
Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch) |
1.000 |
2.000 |
29.1.3 |
Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường THCS Quảng Chính |
2.000 |
3.000 |
29.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
700 |
30 |
XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã Tiên Trang) |
|
|
30.1 |
Tuyến đường trong xã (cũ) |
|
|
30.1.1 |
Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C |
2.000 |
4.000 |
30.1.2 |
Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên Trang) qua UBND xã đến đường 4C |
3.000 |
5.500 |
|
|
|
|
V |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B: |
|
|
5 |
Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường QL10 (Nga Yên) |
1.200 |
2.000 |
VI |
ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN: |
|
|
3 |
XÃ NGA YÊN |
|
|
3.9 |
Đoạn từ trường trung cấp nghề đi Trạm y tế xã Nga Yên |
2.000 |
3.000 |
3.15 |
Đoạn từ ông Chiến đến nhà máy nước |
3.000 |
4.000 |
3.16 |
Đoạn từ nhà máy nước đến hết đất Nga Yên |
3.000 |
4.000 |
3.20 |
Đoan từ QL10 đi ngã tư Chiến Hoà |
2.000 |
2.500 |
|
|
|
|
I |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
1 |
QUỐC LỘ 1A |
|
|
1.1 |
Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng Hoá đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc) |
3.300 |
4.500 |
2 |
QUỐC LỘ 10 |
|
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Sài xã Thuần Lộc đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang |
1.400 |
2.500 |
2.3 |
Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh Anh đến cổng sân vận động xã Văn Lộc |
2.400 |
3.000 |
2.4 |
Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc đến đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc). |
2.200 |
2.500 |
2.6 |
Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc |
5.500 |
6.000 |
2.7 |
Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) đến cầu Nước Xanh |
7.000 |
9.000 |
2.8 |
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc) |
6.500 |
7.500 |
2.9 |
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc) đến đường rẽ trại lợn cũ |
4.000 |
5.500 |
2.12 |
Cầu Đầm Giò (xã Hoa Lộc) đến đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc) |
2.000 |
3.000 |
2.13 |
Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc) |
1.200 |
1.800 |
2.15 |
Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc đến cầu Thắm (đường QL10) |
1.200 |
1.800 |
3 |
TỈNH LỘ |
|
|
3.1 |
Đường thị trấn - Quán Dốc huyện |
|
|
3.1.1 |
Từ giáp Quốc lộ 1A đến Làng nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiên Lộc) |
2.000 |
3.500 |
3.1.2 |
Từ làng nghề xã Tiến Lộc đến Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân (xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân) |
1.600 |
3.000 |
3.1.3 |
Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân) |
2.600 |
5.000 |
3.1.4 |
Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc |
7.000 |
8.000 |
3.1.5 |
Phía Bắc đường thị trấn - Quán Dốc: Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m |
1.300 |
2.000 |
3.2 |
Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc |
|
|
3.2.1 |
Từ giáp Quốc Lộ 1A đến cây xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc) |
1.900 |
2.500 |
3.2.2 |
Từ cây xăng Tịnh Lợi đến đường rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc) |
1.500 |
2.000 |
3.2.3 |
Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã Thành Lộc) đến Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) |
1.300 |
1.500 |
3.2.4 |
Đoạn đường mới: Từ cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) |
800 |
1.500 |
3.2.5 |
Đường cũ: Từ Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc) |
700 |
1.300 |
3.2.6 |
Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc) |
1.000 |
2.000 |
3.2.7 |
Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m đến Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc) |
2.000 |
3.000 |
3.2.8 |
Từ trạm bơm Phú Lộc đến Trường cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc) |
1.300 |
2.000 |
3.2.9 |
Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc) |
900 |
2.000 |
3.2.10 |
Từ Ngã tư Bái Trung đến Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền |
1.000 |
2.500 |
3.2.11 |
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng cá (đường mới) |
1.300 |
2.000 |
3.2.12 |
Từ UBND xã Hoà Lộc đi Cảng cá Hoà Lộc (đường cũ) |
1.300 |
1.500 |
3.3 |
Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) |
|
|
3.3.1 |
Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) |
2.200 |
3.000 |
3.3.2 |
Từ ngã 4 chợ cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) |
3.200 |
4.000 |
3.3.3 |
Ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m đến Cầu De (xã Hoa Lộc) |
2.300 |
2.500 |
3.3.4 |
Từ Cầu De đến ngã tư hộ ông Tuyết Trường (xã Minh Lộc) |
1.600 |
3.000 |
3.3.5 |
Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc) |
1.600 |
4.500 |
3.3.6 |
Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở đến đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc) |
4.500 |
6.000 |
3.3.7 |
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc) |
4.500 |
6.000 |
3.4 |
Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc |
|
|
3.4.1 |
Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc) |
2.600 |
6.000 |
3.4.2 |
Từ ngã tư Minh Lộc + 200m đến giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) |
2.600 |
4.500 |
3.4.3 |
Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích |
2.000 |
3000 |
3.4.4 |
Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích đến ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên |
1.500 |
2.200 |
3.4.5 |
Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên đến hết thôn Y Bích |
1.200 |
1.800 |
3.4.6 |
Từ hết thôn Y Bích đến phủ Trường Nam |
1.000 |
1.500 |
3.5 |
Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc |
|
|
3.5.1 |
Từ ngã tư Minh Lộc đến Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m. |
3.000 |
6.000 |
3.5.2 |
Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc |
2.000 |
5.000 |
3.5.3 |
Tư hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc |
1.300 |
3.500 |
3.5.4 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc) |
1.400 |
2.500 |
3.5.5 |
Từ UBND xã Đa Lộc + 200m đến đê Sông Lèn (xã Đa Lộc) |
900 |
1.800 |
4 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
4.1 |
Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc |
|
|
4.1.1 |
Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn) |
1.000 |
1.800 |
4.1.2 |
Từ Kênh Bắc đến Mương 10 xã - 300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc) |
800 |
1.000 |
4.1.3 |
Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Miễu xã Thành Lộc (xã Thành Lộc) |
600 |
1.000 |
4.1.4 |
Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc |
500 |
700 |
4.1.5 |
Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc - Đồng Lộc đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc |
500 |
600 |
4.2 |
Đường Tân - Phong: |
|
|
4.2.1 |
Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc) |
400 |
900 |
4.2.2 |
Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc đến đường Tỉnh lộ 526 |
400 |
1.500 |
4.2.3 |
Từ đường Tỉnh lộ 526 đến kênh Bắc |
400 |
1.500 |
4.3 |
Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc |
|
|
4.3.1 |
Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước Xanh) đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc) |
1.300 |
2.000 |
4.3.2 |
Đầu thôn 13, xã Phú Lộc đến Cầu Máng, xã Xuân Lộc |
700 |
1.500 |
4.3.3 |
Từ Cầu Máng đến Ngã tư thôn Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc |
700 |
2.000 |
4.4 |
Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy |
|
|
4.4.1 |
Từ giáp QL1A (Quán Dốc) đến khu TĐC Đồng Kẽm (xã Triệu Lộc, Châu Lộc) |
1.300 |
2.000 |
4.4.2 |
Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà Triệu), đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba Bông). |
1.500 |
2.000 |
4.5 |
Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc |
|
|
4.5.1 |
Từ cầu Tống Ngọc đến kênh Bắc |
700 |
1.500 |
4.5.2 |
Từ kênh Bắc đến hết đất Lộc Tân |
1.000 |
1.500 |
4.5.3 |
Hết đất Lộc Tân đến đầu đường mương Mười xã |
800 |
1.500 |
4.6 |
Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng |
|
|
4.6.1 |
Từ Cầu Máng đến hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội |
1.300 |
3.500 |
4.6.2 |
Từ hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội đến Ngã tư Ivory |
1.300 |
5.000 |
4.6.3 |
Từ Ngã tư Ivory đến Ngã 4 Bưu điện (Quốc lộ 10) |
3.900 |
8.000 |
II |
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN HẬU LỘC |
|
|
1.1 |
Từ phía Nam cầu Nước Xanh đến cầu Máng |
2.000 |
2.500 |
1.2 |
Đi thôn Phú Cường: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường. |
2.000 |
2.500 |
1.3 |
Đường Hữu sông Trà Giang (cầu huyện đội) |
1.100 |
2.200 |
1.4 |
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m |
1.300 |
1.500 |
1.5 |
Từ Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m đến hết đoạn đường |
1.000 |
1.500 |
1.6 |
Các trục chính tiếp giáp Quốc lộ 10 còn lại (phía Bắc QL10) |
800 |
1.500 |
1.7 |
Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10. |
|
|
1.7.1 |
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m |
1.300 |
1.500 |
1.7.2 |
Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m đến hết đường. |
900 |
1.000 |
1.7.3 |
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ La + kéo dài đi 526B |
1.300 |
1.500 |
1.7.4 |
Đường chợ Dâu đến nhà Hải Định +100 m |
1.300 |
1.500 |
1.7.5 |
Từ nhà Hải Định +100 m đến hết đường + kéo dài Đường vành đai đi 526B |
900 |
1.500 |
1.7.6 |
Từ đông Tượng đài đi Cây đa ông Bồi + 150 m |
1.300 |
1.500 |
1.7.7 |
Từ Cây đa ông Bồi + 150 m đến hết đường + kéo dài đi 526B |
900 |
1.500 |
1.7.8 |
Phía Tây Tượng đài thị trấn đi ngõ Ba + 150 m |
1.300 |
1.500 |
1.7.9 |
Từ ngõ Ba + 150 m đến hết đất |
800 |
900 |
1.7.10 |
Đường ngõ Mụ |
900 |
1.000 |
1.7.11 |
Đường Ngõ Hát |
1.100 |
1.500 |
1.7.12 |
Đường Ngõ Thảo |
1.100 |
1.200 |
1.7.13 |
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m |
2.000 |
3.000 |
1.7.14 |
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương |
1.300 |
3.000 |
1.7.15 |
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương đến Ngã tư IV ORY |
2.000 |
3.000 |
1.7.16 |
Ngã tư IVORY đi Hòa Lan Xuân Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc |
1.100 |
2.000 |
1.7.17 |
Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m |
1.300 |
2.000 |
1.7.18 |
Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m đến hết đất |
1.100 |
2.000 |
1.7.19 |
Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m |
1.100 |
1.200 |
1.7.20 |
Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m đến hết đất |
800 |
1.000 |
1.7.21 |
Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m |
1.000 |
1.200 |
1.7.22 |
Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m đến hết đất |
800 |
1.000 |
1.7.23 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
600 |
800 |
|
Các tuyến đường thuộc xã Lộc Tân (cũ) |
|
|
14.1 |
Đi thôn Phú Cường và Công Minh: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân. |
2.000 |
2.500 |
14.5 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
500 |
|
Các tuyến đường thuộc xã Thịnh Lộc (cũ) |
|
|
16.1 |
Từ chợ lúa đến Trạm bơm Yên Hòa (qua UBND xã) |
1.000 |
1.500 |
16.2 |
Từ chợ Lúa Thịnh Lộc đến Trạm bơm Yên Hòa đến cầu Hà Phấn |
500 |
1.000 |
16.3 |
Từ chợ lúa Thịnh Lộc đến kênh Bắc sông Mã B11a |
500 |
1.000 |
16.4 |
Từ ông Chung đến ông Chinh (Làng Do Trung Phú) |
350 |
600 |
16.5 |
Từ ông Thọ đến kênh B14 (trục giữa thôn Yên Nội) |
350 |
600 |
16.6 |
Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích) |
400 |
600 |
16.7 |
Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội |
400 |
600 |
16.8 |
Từ Nghè đến Anh Tuấn (đường trong làng thôn Hòa Bình) |
400 |
600 |
16.9 |
Từ bà Tiền đến ông Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình) |
300 |
600 |
16.10 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
500 |
3 |
XÃ TRIỆU LỘC |
|
|
3.2 |
Từ Nghè thôn Phú Gia đến hết thôn Gia Lương |
350 |
500 |
3.3 |
Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng đến đền Bà Triệu |
350 |
500 |
3.4 |
Cầu Bái Sen đến Nghè Eo |
350 |
500 |
3.5 |
Từ cầu Mới đến vườn Sang giáp Châu Lộc |
350 |
500 |
3.6 |
Từ cầu Phủ thôn Gia Lương đến ngã ba đường hộ ông Nho |
350 |
500 |
3.7 |
Từ cầu Phủ Gia Lương đến ngã ba Nhà máy gạch |
350 |
500 |
3.8 |
Nghè Eo đến hết khu Đồng Cửa |
350 |
500 |
|
Các tuyến đường thuộc xã Châu Lộc (cũ) |
|
|
2.1 |
Từ ông Nam Bình đến Trạm y tế xã Châu Lộc |
400 |
600 |
2.2 |
Từ tái định cư Đồng Kẽm đến đê Sông Lèn. |
300 |
600 |
2.5 |
Từ hội trường thôn 2 Tam Phong đến đền Cô Tám |
300 |
600 |
2.6 |
Từ hội trường thôn đến ông Hòa Bồi (thôn Châu Tử) |
350 |
500 |
2.8 |
Từ Mầm non đến ông Ngà (thôn Châu Tử) |
350 |
500 |
2.9 |
Từ anh Tuấn đến ông Chung Liên (thôn Châu Tử) |
350 |
500 |
2.10 |
Từ ông Hùng đến ông Hòa (thôn Quyết Thắng) |
350 |
500 |
2.11 |
Từ hội trường thôn đến ông Chính Tòng (thôn Quyết Thắng) |
350 |
500 |
2.12 |
Từ ông Hà đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến (thôn Quyết Thắng) |
350 |
500 |
2.13 |
Từ ông Khuyên đến ông Nhung (Phong Mục) |
350 |
500 |
2.14 |
Từ ông Quãng đến ông Kiêu (Phong Mục) |
350 |
500 |
2.15 |
Từ anh Thiêm đến ông Thuấn (Phong Mục) |
350 |
500 |
2.16 |
Từ bà Vinh đến anh Dự (Phong Mục) |
350 |
500 |
2.18 |
Từ tái định cư đến xóm Đồi ông Thành (Tam Đa) |
350 |
500 |
2.20 |
Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ + 200 m đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa) |
350 |
500 |
2.21 |
Từ ông Nhượng đến ông Cư (thôn Châu Tử) |
350 |
500 |
2.22 |
Từ ông Thế đến giáp xã Đại Lộc (thôn Quyết Thắng) |
350 |
500 |
2.23 |
Từ ông Lâm đến ông Quang (thôn Quyết Thắng) |
350 |
500 |
4 |
XÃ ĐẠI LỘC |
|
|
4.1 |
Từ hộ ông Long (P. Ngọc) đến kho xăng Quốc phòng |
350 |
500 |
4.2 |
Từ hộ ông Thật (Tân Thành) đến hội trường thôn |
350 |
500 |
4.4 |
Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) đến đê Lèn |
350 |
500 |
4.6 |
Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn |
350 |
500 |
4.10 |
Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) đến hội trường thôn |
350 |
500 |
4.11 |
Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) đến đê sông Lèn |
350 |
500 |
4.12 |
Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn |
350 |
500 |
5 |
XÃ ĐỒNG LỘC |
|
|
5.8 |
Tuyến đường từ nhà bà Hảo đến nhà ông Đặng |
350 |
500 |
6 |
XÃ THÀNH LỘC |
|
|
6.6 |
Thành Đông (ông Túc) đến Thành Tây (ông Dũng) |
350 |
500 |
6.7 |
Làng Phú Đông đến làng Linh Xá (thôn Thành Phú) |
350 |
500 |
6.8 |
Thôn Thành Sơn đến thôn Thị Trang (Tiến Lộc) |
350 |
500 |
6.9 |
Cống Khang Ninh đến anh Triệu (Thành Ninh) |
350 |
500 |
6.10 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
400 |
7 |
XÃ CẦU LỘC |
|
|
7.1 |
Từ đầu đường Mương 10 xã đến Trường Trung học cơ sở |
500 |
1.500 |
7.2 |
Từ nhà ông Toàn Tính đến hộ ông Thành thôn Thiều Xá 2 |
400 |
1.000 |
7.3 |
Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) đến nhà ông Đồng (Cầu Thọ) |
350 |
1.000 |
7.4 |
Từ nhà ông Thành Sánh đến nhà ông Xiêm (Đông thôn 1) |
350 |
500 |
7.5 |
Từ nhà ông Dân thôn cầu Thôn đến ông Tha (Thiều Xá 1) |
350 |
500 |
7.6 |
Từ nhà ông Hạo thôn cầu Thôn đến nhà ông Dìn (Đông thôn 2) |
350 |
500 |
7.7 |
Từ nhà ông Thành Can đến bà Nhi |
350 |
500 |
7.8 |
Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 đến cửa đền Thánh thôn Thiều Xá 2 |
350 |
500 |
7.9 |
Từ nhà ông Đường thôn Cầu Tài đi đến nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn |
400 |
500 |
7.10 |
Tuyến đê Sông Lèn: Từ giáp địa giới đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc |
350 |
500 |
7.11 |
Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn đến hộ bà Lành thôn Cầu Tài |
400 |
500 |
7.12 |
Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn 2 đến cống ông Thành Sánh |
400 |
1.000 |
8 |
XÃ TUY LỘC |
|
|
8.4 |
Từ cầu Đọ đi đến ngã ba Đồng Cun |
1.100 |
1.500 |
8.5 |
Đoạn nhà ông Quân đi đến ao ông Toàn (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.6 |
Đoạn nhà bà Hệnh đi đến ông Toát (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.7 |
Đoạn nhà ông Thao đi đến ông Huấn (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.8 |
Đoạn nhà ông Hanh đi đến bà Ơn (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.10 |
Đoạn nhà ông Định đi đến ông Phiên (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.11 |
Đoạn nhà ông Thuần đi đến ông Tấn (thôn Đồng Tiến) |
350 |
500 |
8.12 |
Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu (thôn Phú Đa) |
400 |
500 |
8.13 |
Đoạn nhà ông Học đi đến ông Đỉnh (thôn Phú Đa) |
350 |
500 |
8.14 |
Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu (thôn Phú Đa) |
350 |
500 |
8.15 |
Từ ông Luyến đi ông Nguyện (thôn Phú Đa) |
350 |
500 |
8.17 |
Từ ông Tới đi ông Tập Giang (thôn Phú Đa) |
350 |
500 |
8.18 |
Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn Phú Đa ) |
350 |
500 |
8.20 |
Từ nhà ông Đợi đi đến ông Tá (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.21 |
Từ nhà ông Tuyền đến ông Lanh (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.22 |
Từ nhà bà Tuynh đi đến ông Vẽ (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.23 |
Từ đường trục chính đi đến ông Chinh (thôn Phú Thọ) |
400 |
500 |
8.24 |
Từ ao ông Hưng đi đến ông Lan (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.25 |
Từ nhà ông Thực đi đến ông Định (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.26 |
Từ nhà ông Hải Mỵ đi đến ông Hùng (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.27 |
Từ nhà ông Quý đi đến ông Kim (thôn Cách) |
400 |
500 |
8.28 |
Từ nhà ông Kiều đi đến bà Khuyên (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.29 |
Từ nhà ông Đỗ Ngân đi đến ông Ngà (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.30 |
Từ nhà bà Gấm đi đến Bà Pha (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.31 |
Từ nhà ông Hoàng Lệ đi đến Ngọc Quyến (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.32 |
Từ nhà ông Văn Cường đi đến Văn Trường (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.33 |
Từ nhà ông Ngọc Liên đi đến Văn Sơn (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.34 |
Từ nhà ông Lường Dũng đi đến Văn Vinh (thôn Cách) |
350 |
500 |
8.37 |
Từ ông Thông đi đến ông Phán (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.38 |
Từ bà Kế đi đến bà Quân (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.39 |
Từ bà Khoái đi đến ông Hoành (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.40 |
Từ ông Cử đi đến ông Luật (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.41 |
Từ bà Tô đi đến ông Đổng (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.42 |
Từ ông Mậu đi đến bà Hàng (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.43 |
Từ ông Mạnh đi đến ông Điền (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.44 |
Từ bà Duyên đi đến ngã ba Quyên Tùng (thôn Phú Thọ) |
350 |
500 |
8.46 |
Từ nhà bà Phin đi đến ông Khánh (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.47 |
Từ nhà bà Nga đi đến ông Lộc (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.48 |
Từ nhà ông Sỹ đi đến bà Lực (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.49 |
Từ nhà ông Dung đi đến ao ông Nho (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
8.50 |
Từ nhà ông Sửu đi đến ao ông Bình (thôn Trung Hà) |
350 |
500 |
11 |
XÃ THUẦN LỘC |
|
|
11.1 |
Đầu thôn Nhuệ thôn đến hết thôn Bộ Đầu |
400 |
500 |
11.2 |
Từ hộ Minh Hảo đến cây gạo trước đình thôn Nhuệ Thôn |
350 |
500 |
11.3 |
Từ ngõ ông Phẩm đi Mã Đồng đến cây gạo ngoài thôn Yên thượng |
350 |
500 |
11.4 |
Phủ Bật đến Ván Quan Bộ Đầu |
350 |
500 |
11.5 |
Cổng Lam Hạ đến ngõ ba Lam Hạ |
350 |
500 |
|
Các tuyến đường thuộc xã Văn Lộc (cũ) |
|
|
10.1 |
Từ đầu QL10 thôn Tinh Anh đền ngã ba đường rẽ đi Hà Xuân |
700 |
1.500 |
10.2 |
Từ Ngã tư Bách hóa đến ngã ba đường vào Trường THP. HL 2 |
800 |
1.500 |
10.9 |
Từ đê tả Lạch Trường (thôn Mỹ Quang cũ) đến đê tả Lạch Trường (thôn Hà Mát cũ) |
400 |
600 |
10.12 |
Đường vào xóm Đồn (từ nhà Lan Vượng đền nhà ông Lâm Thi) |
400 |
500 |
12 |
XÃ MỸ LỘC |
|
|
12.1 |
Từ kho B04 đi ngã tư Hàng thôn Hà Liên |
500 |
700 |
12.2 |
Đầu QL10 thôn Đại Hữu đi xã Văn Lộc |
500 |
700 |
12.3 |
Đầu QL10 thôn Trần Phú đi thôn Minh Quy, đi mộ ăn mày, đi ngã tư hàng thôn Hà Liên |
400 |
600 |
12.4 |
Từ cầu Rào đến hết thôn Hà Liên |
600 |
700 |
13 |
XÃ TIẾN LỘC |
|
|
13.1 |
Từ Cầu Sơn đến Trường Tiểu học (Làng Sơn) |
800 |
1.200 |
13.2 |
Từ nhà ông Chung Khuê đến Đường 526B (Xuân Hội) |
500 |
600 |
13.3 |
Từ nhà ông Sơn Lờ đến hết xóm Trại (thôn Bùi) |
600 |
1.200 |
13.4 |
Từ cửa Chuông thôn Bùi đến ngã tư Nghè, thôn Thị Trang |
500 |
1.000 |
13.5 |
Từ giáp đất Mỹ Lộc đến ông Chiến Lan (thôn Ngọ) |
1.000 |
1.500 |
13.6 |
Từ ông Thỉnh Thuận đến cống ông Lâm Lăng (thôn Ngọ) |
1.300 |
2.000 |
13.7 |
Từ cống ông Lâm Lăng đến Đường 526B |
1.500 |
2.500 |
13.8 |
Từ ông Tư Kỳ đến giáp thôn Xuân Hội (thôn Bùi) |
600 |
1.000 |
13.9 |
Từ ông Hà Duyên đến nhà Hạnh Ngân (xóm núi thôn Bùi) |
500 |
600 |
13.10 |
Từ giáp thôn Bùi đến K57 (thôn Xuân Hội) |
500 |
800 |
13.11 |
Từ cầu Khe Máng đến cầu Máng 1 (thôn Xuân Hội) |
400 |
500 |
13.12 |
Phía Bắc và phía Đông khu vực chợ Sơn |
1.200 |
1.500 |
13.13 |
Từ nhà Nương Định thôn Ngọ đến Mương B4.5 |
1.200 |
1.500 |
13.14 |
Đường phía Tây làng nghề thôn Ngọ |
1.200 |
2.000 |
13.15 |
Từ ông Bình Mầu đến Trạm biến áp II (thôn Ngọ) |
600 |
1.000 |
13.16 |
Từ cầu làng nghề đến ông Gia thôn Sơn |
600 |
1.200 |
13.17 |
Từ nhà ông Sướng thôn Thị Trang đến ông Tứ Lài (giáp xã Thành Lộc) |
500 |
1.000 |
13.18 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
400 |
17 |
XÃ XUÂN LỘC |
|
|
17.1 |
Đường Tây sông Xanh: Từ Cống Nguyễn đến cầu Máng |
800 |
1.500 |
17.2 |
Đê Trung ương từ đầu Đông Phú Mỹ đi Cống Nguyễn |
500 |
1.000 |
17.3 |
Đê Trung ương từ Cống Nguyễn đi hết đất Đông Hòa |
500 |
1.000 |
17.4 |
Từ Trường THCS đến ngõ anh Hoài Thuyết, thôn Đông Hòa |
500 |
1.500 |
17.5 |
Từ cổng làng Đông Thịnh đến ngõ bà Sánh |
400 |
500 |
17.6 |
Từ cầu Đông Thịnh đi UBND xã |
400 |
1.000 |
17.7 |
Từ sau Sinh Quý đi đến nhà anh Hoàn Hà, xóm 7 cũ |
500 |
700 |
17.8 |
Từ nhà anh Hoàn Hà xóm 7 cũ, đi Tuấn Hiền thôn Xuân Phú |
500 |
700 |
17.9 |
Từ cầu Xi trước UBND xã đi cống Tiểu thôn Phú Mỹ |
400 |
1.500 |
17.10 |
Từ cống Tiểu đi ngõ chị Đào thôn Phú Mỹ |
400 |
1.000 |
17.11 |
Đường Đông sông Xanh, từ cống Nguyễn đến cầu Máng |
800 |
1.500 |
17.12 |
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đi giáp đất thị trấn Hậu Lộc |
800 |
1.000 |
17.13 |
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đến ngõ anh Vinh Cúc lên đê TW thôn Đông Hòa |
500 |
1.000 |
17.14 |
Đường phân lô dọc vải thôn Đông Thịnh |
700 |
1.500 |
17.15 |
Đường phân lô Cồn Kiêu - Học trò, thôn Phú Mỹ |
600 |
1.200 |
17.16 |
Đường phân lô khu 5 tấn Hữu Nghĩa |
500 |
1.000 |
17.17 |
Từ ngã tư cống Gạch đi gốc đa thôn Đông Hòa |
500 |
1.000 |
17.18 |
Từ ngã ba đình Đông Thượng đi dốc đê TW (ngõ ông Huỳnh thôn Bái Hà Xuân) |
500 |
800 |
17.19 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
250 |
400 |
19 |
XÃ QUANG LỘC |
|
|
19.11 |
Từ đầu đường nhựa hộ anh Thiện đến ao Đông |
700 |
800 |
20 |
XÃ HOA LỘC |
|
|
20.1 |
Từ Trường tiểu học đến ngõ ông Bào (thôn Hoa Trường) |
600 |
800 |
20.2 |
Từ ao cá Bác Hồ đến Ao Đồn |
500 |
600 |
20.3 |
Từ hộ ông Soạn đến hộ ông Đài thôn Hoa Trung |
500 |
600 |
20.4 |
Từ ngã ngã ba rẽ UBND đến hết khu dân cư thôn Hoa Trường |
600 |
700 |
20.6 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
500 |
21 |
XÃ PHÚ LỘC |
|
|
21.9 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
400 |
22 |
XÃ HÒA LỘC |
|
|
22.1 |
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi thôn Phú Đa, xã Phú Lộc |
700 |
1.000 |
22.2 |
Từ ngã tư Bái Trung đến xưởng thuyền cũ |
|
|
22.2.1 |
Từ ngã tư Bái Trung đến hộ ông Chinh |
500 |
2.500 |
22.2.2 |
Từ hộ ông Chinh đến xưởng thuyền cũ |
500 |
1.800 |
22.3 |
Ngã tư Hòa Lộc đến xưởng thuyền cũ |
700 |
1.000 |
22.4 |
Chợ Hòa Lộc đến gốc đa Hòa Hải |
700 |
1.000 |
22.5 |
Đường đê chắn sóng từ Hoà Ngư đi Hoà Phú |
800 |
900 |
22.6 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
450 |
23 |
XÃ MINH LỘC |
|
|
23.1 |
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Thịnh |
1.000 |
|
23.1.1 |
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Hùng |
1.000 |
1.500 |
23.1.2 |
Từ hội trường thôn Minh Hùng đến hết hộ ông Thạc |
1.000 |
2.000 |
23.1.3 |
Từ hết hộ ông Thạc đến ngã tư cây xăng Minh Thịnh |
1.000 |
3.000 |
23.2 |
Từ ngã tư cây xăng Minh Thịnh đến cống đá Minh Thịnh |
2.000 |
3.000 |
23.13 |
Từ Trường cấp 1,2 Minh Lộc đi bãi rác |
|
1.500 |
23.19 |
Từ ngã ba hộ ông Ca đến cụm Đền Phủ, thôn Phú Thành |
400 |
600 |
23.20 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
500 |
24 |
XÃ HƯNG LỘC |
|
|
24.12 |
Từ Ông Soái đến chùa Phú Nhi |
400 |
600 |
24.14 |
Từ đình làng Kiến Long đến đê sông Lèn |
400 |
600 |
24.18 |
Từ bà Tuyết đến chị Sen Duyện |
400 |
600 |
24.22 |
Từ Cây Dừa 1 đến ông Tuyến |
400 |
600 |
24.23 |
Ngã ba Mô thôn Phú Nhi đến sau chùa Nhú Nhi |
400 |
600 |
24.24 |
Từ ông Tường đến ông Thự |
400 |
600 |
24.25 |
Từ ông Dương đến sân bóng Phú Nhi |
400 |
600 |
24.26 |
Từ sân bóng đến đường Cống Gỗ |
400 |
600 |
24.27 |
Từ ông Tẩn đến Cồn Đô |
400 |
600 |
24.43 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
500 |
26 |
XÃ ĐA LỘC |
|
|
26.1 |
Từ Ông Hưng Phương đi đê Biển |
400 |
500 |
26.2 |
Từ ngã tư chợ Đa Lộc đến đê Biển |
400 |
500 |
26.3 |
Từ ngõ ông Hải đến đê Biển |
400 |
500 |
26.6 |
Từ ông Trâm đến đê Kè (PAM) |
400 |
500 |
26.7 |
Từ ngõ ông Độ đến Trạm bơm Mỹ Điền |
400 |
500 |
26.8 |
Từ sau ông Đạt đến cống Đồng Sú |
400 |
500 |
26.9 |
Ông Trung đi ông An Vận |
350 |
500 |
26.10 |
Ông Cự đi hội trường thôn Vạn Thắng |
350 |
500 |
26.11 |
Ông Sang Bình đi ông Hong |
350 |
500 |
26.12 |
Ông Khánh đi đồn Biên Phòng |
350 |
500 |
26.13 |
Ông Trung Bạc đi ông Nhuận |
300 |
1.000 |
26.14 |
Ông Nhuận Ái đến ông Thực |
350 |
1.000 |
26.15 |
Ông Tính đi ngã tư ông Thủy Tuyết |
400 |
500 |
26.16 |
Từ Thủy Tuyết đi ông Phổ Huệ |
350 |
500 |
26.17 |
Trạm Biên Phòng đi mương 10 m |
350 |
500 |
26.18 |
Ông Tư Gấm đi chùa Liên Hoa |
300 |
500 |
26.19 |
Ông Thắng đến bà Lơ Ninh Phú (Chòm cống) |
300 |
500 |
26.20 |
Bà Yến Ưng đi Trường Mầm non |
300 |
500 |
26.21 |
Ông Tán Hân đi bến đò |
300 |
500 |
26.22 |
Ông Dương Tuyến đi ông Trình |
300 |
500 |
26.23 |
Ông Hồng đi ông Cẩn Lâm |
350 |
500 |
26.24 |
Ông Phán Mận đi ông Huyền Chạnh |
350 |
500 |
26.25 |
Ông Hưng Thanh đi ông Mạnh Oánh |
350 |
500 |
26.26 |
Ông Hoa Phước đi đường công vụ số 1 |
350 |
500 |
26.27 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
300 |
400 |
27 |
XÃ HẢI LỘC |
|
|
27.3 |
Đoạn từ nhà ông Liên Y Bích đến Trạm điện 3 Tân Lộc |
600 |
1.200 |
27.8 |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên |
320 |
400 |
|
|
|
|
A |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: |
|
|
I |
QUỐC LỘ 1A |
|
|
8 |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
|
8.1 |
Từ giáp Thị Trấn đến Cây xăng Hải Hoà |
10.000 |
13.000 |
8.2 |
Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến Cống đồng Sanh |
9.000 |
12.250 |
8.3 |
Từ giáp Cống đồng Sanh đến mương cầu Nhớt |
8.000 |
10.000 |
8.4 |
Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp c.ty TNHH Kim Anh |
7.000 |
8.750 |
8.5 |
Từ c.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường |
6.500 |
8.125 |
8.6 |
Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã Ninh Hải |
6.000 |
7.500 |
III |
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
|
1 |
ĐƯỜNG 2B |
|
|
1.5 |
XÃ TRÚC LÂM |
|
|
1.5.1 |
Đoạn từ giáp phường Xuân Lâm đến phía đông đường sắt |
2.500 |
3.500 |
1.5.2 |
Đoạn từ phía tây đường sắt đến hộ bà Phạm Thị Oanh |
2.000 |
2.800 |
1.5.3 |
Đoạn từ hộ bà phạm Thị Oanh đến giáp xã Phú Lâm |
1.700 |
2.380 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
XIV |
PHƯỜNG NINH HẢI |
|
|
1 |
Các đường chính |
|
|
1.1 |
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến xã Hải Hòa |
|
|
1.1.2 |
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) |
3.000 |
4.000 |
1.1.3 |
Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội trường thôn Thống Nhất |
4.000 |
4.500 |
1.1.4 |
Từ hội trường thôn Đại tiến đến hội trường thôn thống nhất |
4.000 |
4.500 |
1.1.5 |
Từ giáp Hội trường thôn Thống Nhất đến giáp xã Hải Hoà |
3.000 |
4.000 |
2 |
Đường liên thôn |
|
|
2.13 |
Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) |
2.000 |
2.800 |
2.14 |
Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) |
3.000 |
4.200 |
2.15 |
Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) |
3.000 |
4.200 |
2.16 |
Giáp đường 4B (nhà anh Quyết Đại Tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến) |
3.000 |
4.200 |
2.17 |
Giáp đường 4B (Hội trường thôn Đại Tiến ) ra Biển (thôn Đại Tiến) |
3.000 |
4.200 |
2.18 |
Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung) |
3.000 |
4.200 |
2.19 |
Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung) |
3.000 |
4.200 |
2.20 |
Giáp đường 4B (nhà ông Chinh Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) |
3.000 |
4.200 |
2.21 |
Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) |
3.000 |
4.200 |
2.22 |
Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) |
3.000 |
4.200 |
2.23 |
Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) |
3.000 |
4.200 |
2.24 |
Giáp đường 4B (Hội Trường Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) |
3.000 |
4.200 |
2.25 |
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế |
2.000 |
2.800 |
2.26 |
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tạo ra Biển |
2.000 |
2.800 |
2.27 |
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển |
2.000 |
2.800 |
2.28 |
Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống Nhất) đến nhà ông Tin ra Biển |
2.000 |
2.800 |
2.29 |
Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung) |
2.500 |
3.500 |
2.3 |
Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải) |
2.500 |
3.500 |
3 |
Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên |
1.500 |
1.800 |
XV |
XÃ HẢI NHÂN |
|
|
1 |
Trục đường chính |
|
|
1.1 |
Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao Quan |
|
|
1.1.10 |
Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do |
1.500 |
3.000 |
1.1.11 |
Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên |
1.500 |
3.000 |
1.1.12 |
Từ trường Mầm non đến trước cửa ông Thuận |
1.500 |
2.200 |
1.4 |
Tuyến giáp thị trấn đường Đỗ Chanh đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan |
|
|
1.4.5 |
Từ ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan |
1.500 |
2.500 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp |
|
|
1.6.1 |
Từ ngã 3 ông Hàn đến NVH thôn Bắc Hải |
1.600 |
2.500 |
1.6.2 |
Từ NVH thôn Bắc Hải đến kênh N3 |
1.500 |
2.300 |
XVI |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
|
1 |
Các đường chính trong xã |
|
|
1.1 |
Đường ngã tư thị trấn đi biển |
|
|
1.1.1 |
Từ giáp Thị Trấn (nhà ông Ngầu thửa 436 tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432 tờ BĐ số 12) |
7.000 |
8.400 |
1.1.2 |
Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa 432 tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt |
6.500 |
7.800 |
1.1.3 |
Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện |
6.000 |
7.200 |
1.1.4 |
Từ giáp ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện đến Trường mầm non |
5.500 |
6.800 |
1.1.5 |
Từ Trường mầm non đến Cầu Nồi |
5.000 |
6.500 |
1.1.6 |
Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân Hưng |
5.000 |
7.500 |
1.1.7 |
Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 |
7.500 |
9.750 |
1.1.8 |
Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 đến khu du lịch |
7.500 |
12.000 |
1.2 |
Đường Bưu điện đi Biển: |
|
|
1.2.1 |
Giáp Thị Trấn đến nhà ông Sinh (ngã ba) |
6.000 |
7.500 |
1.2.2 |
Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết |
5.700 |
7.000 |
1.2.3 |
Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường vào Trạm Y tế xã |
5.400 |
6.700 |
1.2.4 |
Giáp ngã ba đường vào Trạm Y Tế xã đến ngã Tư Nhân Hưng |
5.000 |
6.400 |
1.2.5 |
Từ giáp ngã tư Nhân Hưng đến hết khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513, tờ BĐ số 48) |
7.000 |
7.500 |
1.2.6 |
Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513, tờ BĐ số 48) đến khu du lịch |
7.000 |
10.500 |
1.3 |
Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viện |
5.000 |
6.000 |
1.4 |
Đường Thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp Thị trấn đến giáp xã Bình Minh |
7.000 |
8.400 |
1.5 |
Đường Gồ cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay |
3.000 |
3.900 |
1.6 |
Đường thôn Giang sơn đi Đình Làng Chay |
2.500 |
3.000 |
1.7 |
Đường nhà ông Hạnh đến đường nhà ông Đôi |
3.000 |
3.600 |
1.8 |
Từ trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn lốc thôn Tiền Phong |
2.500 |
3.000 |
1.9 |
Đường liên thôn: từ giáp núi Nồi đến giáp núi Chay |
3.000 |
3.600 |
1.1 |
Đường cổng bệnh viện đi xã Bình Minh (cũ): |
|
|
1.10.1 |
Giáp đường vào cổng bệnh viện đến giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi Biển |
5.000 |
6.000 |
1.10.2 |
Giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi biển đến giáp đường Bưu điện đi Biển |
4.500 |
5.400 |
1.10.3 |
Giáp đường Bưu điện đi Biển đến giáp xã Bình Minh |
4.000 |
4.800 |
1.10.4 |
Đoạn giáp nhà ông Quyết đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển |
3.500 |
4.200 |
1.10.5 |
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trạm Y Tế đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển |
2.500 |
3.000 |
1.10.6 |
Đường dân cư (Trùng đường BB3 khu Du Lịch) |
7.000 |
10.500 |
2 |
Các tuyến đường còn lại trong xã |
2.000 |
2.400 |
XVII |
PHƯỜNG BÌNH MINH |
|
|
1 |
Các trục đường giao thông chính |
|
|
1.1 |
Đường thị trấn đi xã Hải Thanh |
|
|
1.1.1 |
Từ giáp xã Hải Hoà đến đường vào Hội người mù |
6.000 |
8.400 |
1.1.2 |
Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu Đò Bè |
5.000 |
7.000 |
2 |
Các đường chính |
|
|
2.1 |
Thôn Đông Hải |
|
|
2.1.1 |
Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải |
2.500 |
3.500 |
2.1.2 |
Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải Hoà |
2.700 |
3.780 |
2.1.16 |
Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện |
1.800 |
2.520 |
2.3 |
Thôn Phú Minh |
|
|
2.3.1 |
Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý |
2.100 |
2.940 |
2.3.3 |
Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà |
1.900 |
2.660 |
2.5 |
Thôn Quý Hải |
|
|
2.5.1 |
Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh) |
2.100 |
2.940 |
2.5.2 |
Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng |
1.700 |
2.380 |
2.5.11 |
Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ |
1.900 |
2.660 |
XIX |
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH |
|
|
1 |
Các đường trong xã |
|
|
1.1 |
Thôn Sơn Thắng |
|
|
1.1.2 |
Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân |
1.500 |
2.100 |
1.1.3 |
Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn |
2.000 |
2.500 |
1.1.4 |
Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút |
1.600 |
2.240 |
1.2 |
Thôn Vạn Thắng |
|
|
1.2.1 |
Từ giáp huyện Đội đến đường sắt |
1.600 |
2.240 |
1.5 |
Tuyến mới bổ sung |
|
|
1.5.9 |
Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh) |
1.500 |
2.100 |
1.5.10 |
Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng |
1.500 |
2.100 |
1.5.12 |
Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y |
1.500 |
2.100 |
XXVIII |
PHƯỜNG MAI LÂM |
|
|
4 |
Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên |
1.500 |
2.000 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
1 |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45 |
|
|
1.1 |
Đoạn xã Hoàng Giang |
|
|
1.1.1 |
Từ cầu Vạy mới đến giáp ngã tư (giao với đường Huyện lộ) |
2.700 |
4.500 |
1.1.2 |
Đoạn tiếp theo từ sau ngã tư đến đường sắt |
2.500 |
5.000 |
1.1.3 |
Từ qua đường sắt đến giáp xã Hoàng Sơn |
2.400 |
4.500 |
1.2 |
Đoạn xã Hoàng Sơn |
|
|
1.2.1 |
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông Thành (thôn Hồi Cù) |
3.000 |
4.000 |
1.2.2 |
Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính |
3.500 |
4.600 |
1.3 |
Đoạn xã Trung Chính |
|
|
1.3.1 |
Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng |
4.000 |
5.500 |
1.3.2 |
Từ sau cầu Lăng đến cống sông |
4.100 |
5.800 |
1.3.3 |
Từ qua cống sông đến giáp ông Cương (cạnh đê thôn Vi Kiều) |
4.300 |
5.700 |
1.3.4 |
Từ qua đê (ông Đức thôn Vi Kiều) đến Cầu Quan |
5.000 |
7.000 |
1.4 |
Đoạn xã Trung Ý (cũ) |
|
|
1.4.1 |
Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1) |
5.000 |
7.000 |
1.5 |
Đoạn xã Trung Thành |
|
|
1.5.1 |
Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu huyện |
3.500 |
5.000 |
1.5.2 |
Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục 3/2 (phía Tây) |
2.800 |
3.700 |
1.5.3 |
Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê) |
2.400 |
3.200 |
1.5.4 |
Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê Mã Lương (phía Tây) |
2.100 |
2.800 |
1.5.5 |
Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương (phía Đông, ngoại đê) |
1.800 |
2.400 |
1.5.6 |
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Tây) |
1.900 |
2.600 |
1.5.7 |
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê) |
1.600 |
2.200 |
1.6 |
Đoạn xã Tế Thắng |
|
|
1.6.1 |
Từ ông Thư (thôn 7) đến Bắc kênh 38A |
1.700 |
2.200 |
1.6.2 |
Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn Thổ Vị |
1.900 |
2.500 |
1.6.3 |
Tiếp theo đến ông Vệ (thôn 6) giáp kênh tiêu |
2.500 |
3.000 |
1.6.4 |
Tiếp theo đến ông Bốn 4B (thôn 4) đường vào Giá Mai |
2.100 |
3.000 |
1.6.5 |
Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1 |
2.000 |
2.600 |
1.7 |
Đoạn xã Tế Lợi |
|
|
1.7.1 |
Tư cấu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông |
3.200 |
3.900 |
1.7.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2 |
4.000 |
4.500 |
1.7.3 |
Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường (thôn Trường Thọ) |
4.200 |
5.000 |
1.7.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm |
3.300 |
4.000 |
1.8 |
Đoạn thị trấn Nông Cống |
|
|
1.8.1 |
Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hòa |
5.000 |
12.500 |
1.8.2 |
Từ ngã 3 Thái Hòa đến cầu chuối mới |
6.000 |
13.500 |
1.8.3 |
Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã ba đường đi Tượng Sơn |
6.000 |
13.500 |
1.8.4 |
Từ qua ngã ba đi Tượng Sơn (ông Sinh) đến đường vào TK Đông Hòa |
7.000 |
14.000 |
1.8.5 |
Tiếp giáp từ đường vào TK Đông Hòa đến ngã 3 tỉnh lộ 505 |
8.000 |
14.000 |
1.8.6 |
Tiếp giáp ngã 3 tỉnh lộ 505 đến cầu Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa) |
8.500 |
15.000 |
1.9 |
Đoạn xã Vạn Hoà |
|
|
1.9.1 |
Từ Nam cầu Ban đến đường vào thôn Thọ Sơn |
6.000 |
6.900 |
1.9.2 |
Từ qua đường vào Thọ Sơn đến hết cây xăng Vạn Hoà |
4.500 |
6.500 |
1.9.3 |
Tiếp theo từ ông Phùng đến đường vào thôn Đồng Thọ (ông Nghĩa) |
4.000 |
5.500 |
1.9.4 |
Tiếp theo từ sau đường vào Đồng Thọ đến đường vào thôn Thiện Na |
3.500 |
5.000 |
1.9.5 |
Tiếp theo từ ông Phương (Kỳ) đến giáp xã Vạn Thắng |
3.000 |
4.500 |
1.1 |
Đoạn xã Vạn Thắng |
|
|
1.10.1 |
Từ giáp xã Vạn Hoà đến kênh Bắc |
3.000 |
5.000 |
1.10.2 |
Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào Cty Giấy Lam Sơn |
4.000 |
6.000 |
1.10.3 |
Từ qua ngã ba vào Cty Giấy Lam Sơn đến Ô.Khánh (Ban Thọ) |
2.900 |
5.500 |
1.10.4 |
Từ ông Quynh đến giáp Như Thanh (cách đoạn trên đồng lúa) |
2.600 |
5.000 |
2 |
Tỉnh lộ 505 |
|
|
2.1 |
Đoạn thị trấn Nông Cống |
|
|
2.1.1 |
Từ doanh nghiệp Thanh Niên (tiếp giáp đường Lam Sơn) đến bà Mơ (ngõ 47) |
6.000 |
12.000 |
2.1.2 |
Tiếp theo từ sau nhà bà Mơ (ngõ 47) đến phía bắc cầu Gạo |
5.000 |
10.000 |
2.1.3 |
Từ phía Nam cầu Gạo đến cầu Khe ngang |
3.000 |
8.500 |
2.2 |
Đoạn xã Thăng Long |
|
|
2.2.1 |
Từ cầu Khe Ngang ông Chung |
3.000 |
6.500 |
2.2.2 |
Tiếp theo (Sau nhà ông Chung) đến UBND xã |
5.000 |
7.000 |
2.2.3 |
Từ sau UBND xã đến ông Đa (thôn Tân Đại) |
4.000 |
5.000 |
2.2.4 |
Đoạn ông Thành (tân Đại) đến cây xăng Thôn Ngọc Chẩm (cây xăng Phạm Văn Chung) |
4.500 |
5.200 |
2.2.5 |
Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến giáp Thăng Thọ |
5.000 |
6.000 |
2.3 |
Đoạn xã Thăng Thọ |
|
|
2.3.1 |
Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống cao |
4.000 |
5.000 |
2.3.2 |
Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công Liêm |
3.500 |
4.000 |
2.4 |
Đoạn xã Công Liêm |
|
|
2.4.1 |
Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi Đoài Đạo |
3.200 |
4.500 |
2.4.2 |
Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường đi Hậu Áng |
3.500 |
5.000 |
2.4.3 |
Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía đường |
4.500 |
6.000 |
2.4.4 |
Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa (Tuy Yên) |
3.400 |
5.000 |
2.4.5 |
Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học Công Liêm 2 |
3.000 |
4.000 |
2.4.6 |
Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến ông Long |
1.800 |
2.500 |
2.5 |
Đoạn xã Công Chính (cách Công Liêm đồng lúa) |
|
|
2.5.1 |
Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo (giáp đường vào thôn) |
1.400 |
2.200 |
2.5.2 |
Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến cầu Tân Luật |
1.600 |
2.200 |
2.5.3 |
Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn |
1.200 |
1.900 |
2.6 |
Đoạn xã Công Bình (cũ) |
|
|
2.6.1 |
Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng) |
1.500 |
4.000 |
2.6.2 |
Tiếp theo đến Bưu điện xã |
2.000 |
5.000 |
2.6.3 |
Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn |
3.000 |
5.500 |
2.7 |
Đoạn xã Yên Mỹ |
|
|
2.7.1 |
Từ ông Bảo (Bình) đến giáp ông Thành (Hương) (cả 2 bên đường) |
2.000 |
5.500 |
2.7.2 |
Từ ông Thành (Hương) đến đập chính hồ Yên Mỹ (Cả 2 bên đường) |
1.600 |
5.500 |
2.7.3 |
Từ đập chính hồ Yên Mỹ đến ông Thanh (Lan) (cả 2 bên đường) |
1.800 |
5.000 |
2.7.4 |
Từ ông Thanh (Lan) đến bà Hoài (Nhất) (cả 2 bên đường) |
1.400 |
4.500 |
3 |
Tỉnh lộ 525 |
|
|
3.1 |
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống) |
|
|
3.1.1 |
Từ ngã tư Chi nhánh điện đến ngã tư QL45 mới |
5.000 |
8.000 |
3.1.2 |
Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến áp 110KV |
3.500 |
6.000 |
3.1.3 |
Từ sau Trạm biến áp 110 KV đến giáp xã Minh Nghĩa |
3.000 |
6.000 |
3.2 |
Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọ đồng lúa) |
|
|
3.2.1 |
Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường) |
2.500 |
5.000 |
3.2.2 |
Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường) |
3.000 |
5.000 |
3.2.3 |
Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến giáp Minh Khôi |
2.500 |
5.000 |
3.3 |
Đoạn xã Minh Khôi |
|
|
3.3.1 |
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba đi UBND xã |
2.700 |
4.000 |
3.3.2 |
Từ ngã 3 đi UBND xã đến đường sắt |
2.400 |
3.000 |
3.3.3 |
Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm |
1.200 |
2.700 |
3.4 |
Đoạn xã Trường Minh: |
|
|
3.4.1 |
Từ trạm bơm Bến Mắm đến ông Thiện (phía Bắc, cách kênh tưới) |
1.000 |
2.000 |
3.5 |
Đoạn xã Trường Trung: |
|
|
3.5.1 |
Từ cầu bến Mắm đến giáp xã Trường Sơn (phía Nam) |
1.500 |
3.000 |
3.6 |
Đoạn xã Trường Sơn |
|
|
3.6.1 |
Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan (giáp kênh Nam) |
1.500 |
3.000 |
3.6.2 |
Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng (giáp đường vào thôn Yên Minh) |
2.000 |
4.000 |
3.6.3 |
Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến núi sắm (ông Trí) |
1.500 |
3.000 |
3.6.4 |
Từ sau núi sắm đến giáp xã Tượng Văn (đường đi Thọ Xương) |
1.200 |
3.000 |
3.7 |
Đoạn xã Tượng Văn |
|
|
3.7.1 |
Từ ông Kỳ đến đường cứu nạn |
1.000 |
3.000 |
3.7.2 |
Tiếp theo từ sau đường cứu nạn đến Cống Bi |
1.000 |
3.000 |
3.7.3 |
Tiếp theo từ sau đê quốc gia (ông Pha) đến cầu Đò Trạp |
800 |
1.500 |
4 |
Tỉnh lộ 506 (QL47C) |
|
|
4.1 |
Đoạn xã Trung Chính |
|
|
4.1.1 |
Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống |
1.700 |
3.500 |
4.1.2 |
Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài liệt sỹ |
1.400 |
3.000 |
4.1.3 |
Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài |
1.200 |
2.500 |
4.1.4 |
Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân Khang |
1.000 |
2.000 |
4.2 |
Đoạn xã Tân Khang |
|
|
4.2.1 |
Từ Trạm thủy nông đến bà Việt |
600 |
1.000 |
4.2.2 |
Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy (Xóm 8) |
700 |
1.200 |
4.2.3 |
Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông Dũng Vụ |
1.000 |
1.500 |
4.2.4 |
Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm y tế xã |
900 |
1.300 |
4.2.5 |
Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông Dũng Hân |
1.000 |
1.500 |
4.2.6 |
Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy |
2.000 |
2.500 |
4.2.7 |
Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn Luận |
900 |
1.300 |
4.2.8 |
Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn |
1.500 |
1.700 |
4.2.9 |
Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn (giáp xã Tân Thọ) |
1.000 |
1.500 |
4.3 |
Đoạn xã Tân Thọ |
|
|
4.3.1 |
Từ ông Thảo đến ông Ninh |
1.000 |
2.000 |
4.3.2 |
Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu |
1.200 |
2.500 |
4.3.3 |
Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu Sơn |
1.500 |
3.000 |
5 |
Đường Nghi Sơn - Sao vàng |
|
|
5.1 |
Đoạn xã Tân Thọ |
|
|
5.1.1 |
Từ cụm công nghiệp đến giáp xã Tân Phúc |
2.000 |
3.000 |
5.2 |
Đoạn xã Tân Phúc |
3.000 |
3.500 |
5.3 |
Đoạn xã Trung Chính |
2.700 |
4.000 |
5.4 |
Đoạn xã Hoàng Sơn |
|
|
5.4.1 |
Từ giáp xã Tân Phúc đến giáp ông Việt |
2.500 |
3.500 |
5.4.2 |
Từ ông Việt đến giáp Trung Ý (cũ) |
3.000 |
4.000 |
5.5 |
Đoạn xã Trung Ý (cũ) |
2.500 |
4.000 |
5.6 |
Đoạn Xã Tế Thắng |
2.000 |
3.500 |
5.7 |
Đoạn xã Tế Tân (cũ) |
2.000 |
3.500 |
5.8 |
Đoạn xã Tế Nông |
|
|
5.8.1 |
Từ giáp Tế Tân đến cầu Sông Nhơm |
2.000 |
3.500 |
5.8.2 |
Tiếp theo đến giáp xã Minh Khôi |
2.200 |
3.500 |
5.9 |
Đoạn xã Minh Khôi |
|
|
5.9.1 |
Từ giáp Tế Nông đến ông Hoan (đường vào UBND xã) |
2.000 |
3.500 |
5.9.2 |
Từ sau ông Hoan (đường vào UBND xã) đến giáp Trường Minh |
3.500 |
5.000 |
5.10 |
Đoạn xã Trường Minh: |
2.000 |
3.500 |
5.11 |
Đoạn xã Tượng Lĩnh |
2.000 |
3.500 |
5.12 |
Đoạn xã Tượng Sơn |
|
|
5.12.1 |
Đoạn từ ông Hoạt thôn Phú Triều đến đoạn nhà ông Nông thôn Vinh Sơn (đường NS-SV) |
2.200 |
4.000 |
5.12.2 |
Đoạn từ ông Nông thôn Vinh Sơn đi đến nhà ông Vang thôn Cát Sơn (đường NS-SV) |
2.500 |
4.500 |
5.12.3 |
Đoạn từ ông Vang thôn Cát Sơn đến ông Triệu Thái Tượng (đường NS-S V) |
2.200 |
4.500 |
5.12.4 |
Đoạn từ ông Triệu thôn Thái Tượng đến cầu Thị Long mới (đường NS-SV) |
2.000 |
4.000 |
6 |
Đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang (liên xã) |
|
|
6.1 |
Đoạn xã Hoàng Giang |
|
|
6.1.1 |
Từ ngã tư (Quốc lộ 45) đến Trạm y tế xã |
1.200 |
4.500 |
6.1.2 |
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm y tế xã đến cổng chào làng Cao Hậu |
1.000 |
4.000 |
6.1.3 |
Tiếp theo từ cổng chào làng Cao Hậu đến nhà văn hóa thôn |
800 |
3.000 |
6.1.4 |
Tiếp theo từ NVH thôn Cao Hậu đến giáp xã Tế Tân |
600 |
2.000 |
6.2 |
Đoạn xã Tế Tân (cũ) |
|
|
6.2.1 |
Từ giáp Hoàng Giang đến đường điện Thôn 3 |
450 |
1.000 |
6.2.2 |
Từ đường điện Thôn 3 đến ông Vương |
800 |
1.300 |
6.2.3 |
Tiếp theo đến giáp xã Tế Nông |
600 |
1.100 |
6.3 |
Đoạn xã Tế Nông |
|
|
6.3.1 |
Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc |
900 |
1.300 |
6.3.2 |
Từ sau cầu Lạc đến núi Chay |
1.100 |
1.500 |
6.4 |
Đoạn xã Tế Lợi |
|
|
6.4.1 |
Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường) |
1.100 |
1.600 |
6.5 |
Đoạn xã Minh Nghĩa |
|
|
6.5.1 |
Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh Khôi |
1.500 |
2.500 |
6.6 |
Đoạn xã Minh Khôi |
|
|
6.6.1 |
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh Khôi (giáp TL525) |
2.000 |
2.700 |
7 |
Đường Vạn Thiện đi Tượng Sơn (Tỉnh lộ 512 kéo dài) |
|
|
7.1 |
Đoạn thị trấn Nông Cống |
|
|
7.1.1 |
Từ ngã 3 đi Tượng Sơn đến giáp Vạn Thiện |
4.000 |
6.000 |
7.2 |
Đoạn xã Vạn Thiện |
|
|
7.2.1 |
Từ ngã ba giáp thị trấn Nông Cống đến ông Long (thôn Cao Nhuận) |
3.500 |
5.500 |
7.2.2 |
Tiếp theo tư giáp ông Long (thôn Cao Nhuận) đến UBND xã |
2.600 |
4.500 |
7.2.3 |
Từ Sau UBND xã đến ngã ba làng Trù |
2.100 |
3.500 |
7.2.4 |
Sau ngã ba làng Trù đến ông Vui (Làng Mật) |
1.500 |
3.500 |
7.2.5 |
Tiếp theo đến ông Mùa (Làng Mật) |
1.000 |
3.500 |
7.2.6 |
Tiếp theo đến cầu Đò Bòn |
1.000 |
3.500 |
7.3 |
Đoạn xã Thăng Bình |
|
|
7.3.1 |
Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên Thành (thôn Mỹ Giang) |
800 |
1.500 |
7.3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại (thôn Mỹ Giang) |
1.000 |
1.200 |
7.3.3 |
Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành (thôn Hồng Sơn) |
1.300 |
2.500 |
7.3.4 |
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ (thôn Lý Bắc) |
1.700 |
2.700 |
7.3.5 |
Đoạn từ ông Quân (thôn Lý Bắc) đến ông Thiết (thôn Lý Đông) (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài) |
1.100 |
2.200 |
7.3.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh |
900 |
1.700 |
7.4 |
Đoạn xã Tượng Lĩnh |
|
|
7.4.1 |
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Sơn |
1.000 |
2.000 |
7.5 |
Đoạn xã Tượng Sơn |
|
|
7.5.1 |
Từ đê Tượng Lĩnh đến thôn Cát Lễ |
1.000 |
2.000 |
7.5.2 |
Từ sau ngã ba Cát Lễ đến ngã ba Thị Long |
1.100 |
2.500 |
7.5.3 |
Từ sau ngã ba Thị Long đến giáp Tỉnh lộ 512 |
700 |
2.000 |
7.5.4 |
Đoạn từ Cầu Phà đến cầu Hạnh Phúc (đoạn TL 512) |
800 |
2.000 |
8 |
Đường Thăng Thọ đi Tượng Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài) |
|
|
8.1 |
Đoạn xã Thăng Thọ |
|
|
8.1.1 |
Từ giáp TL505 đến ông Trung (Thôn 2 Thọ Khang) |
2.000 |
2.500 |
8.1.2 |
Tiếp theo từ ông Xây (Thôn 2 Thọ Khang) đến ông Sâm (Thôn 3 Thọ Khang) |
1.500 |
2.200 |
8.1.3 |
Tiếp theo từ ông Cần (Thôn 3 Thọ Khang) đến cầu Chéo |
1.100 |
1.500 |
8.1.4 |
Tiếp theo từ sau cầu Chéo đến giáp Thăng Bình |
900 |
1.100 |
8.2 |
Đoạn xã Thăng Bình |
|
|
8.2.1 |
Từ giáp xã Thăng Thọ đến ông Thường Tất (thôn Hồng Sơn) |
800 |
1.100 |
8.2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ông Dinh Huệ (thôn Ngọ Hạ) |
1.000 |
1.400 |
8.2.3 |
Đoạn tiếp theo đến bà Báu (thôn Hồng Sơn) |
1.100 |
1.500 |
8.2.4 |
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ |
1.600 |
2.700 |
8.2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ông Quân (thôn Lý Bắc) |
1.600 |
2.700 |
8.2.6 |
Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh (thôn Lý Bắc) |
1.100 |
1.500 |
8.2.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh |
900 |
1.300 |
8.3 |
Đoạn xã Tượng Lĩnh |
|
|
8.3.1 |
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Văn |
1.000 |
2.000 |
8.4 |
Đoạn xã Tượng Văn (cách đồng lúa) |
|
|
8.4.1 |
Từ bà Thanh (Tượng Lĩnh) đến ông Đáp |
1.000 |
2.000 |
8.4.2 |
Đoạn tiếp theo đến ông Thái |
1.100 |
1.700 |
8.4.3 |
Đoạn tiếp theo từ ông Chinh đến ông Đức |
1.200 |
1.900 |
8.4.4 |
Đoạn tiếp theo từ ông Sử đến Trạm biến áp xã |
1.500 |
2.200 |
8.4.5 |
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm biến áp xã đến Cống Bi (bà Dục) |
1.600 |
2.500 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG |
|
|
1.1 |
Đường nội thị (đường Bà Triệu) - QL 45 cũ |
|
|
1.1.1 |
Từ ngã 3 Thái Hòa đến đường và bệnh viện đa khoa |
6.000 |
9.000 |
1.1.2 |
Từ đường vào bệnh viện đa khoa đến phía bắc cầu chuối cũ |
8.000 |
11.000 |
1.1.3 |
Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối cũ đến bà Thanh (ngã ba QL45) |
8.000 |
11.000 |
1.2 |
Đường liên huyện (đi Phú Nhuận, Như Thanh) |
|
|
1.2.1 |
Từ ngã ba QL 45 cũ đến cổng chào Tập Cát 1 |
4.000 |
7.000 |
1.2.2 |
Tiếp theo từ sau cổng chào Tập Cát 1 đến dốc đê (ông Thảo) |
3.000 |
5.000 |
1.2.3 |
Đường Đông Tây 6 (17,5m) |
2.500 |
9.000 |
1.3 |
Các tuyến TK Vũ Yên |
|
|
1.3.1 |
Từ cổng làng Vũ Yên đến cầu kênh Bắc (bà Lộc) |
1.000 |
2.000 |
1.3.2 |
Từ NVH thôn Vũ Yên 2 đến ông Nhàn (Vũ Yên 3) |
500 |
1.000 |
1.3.3 |
Tiếp giáp nhà ông Nhàn đến nhà ông Cảnh |
500 |
1.000 |
1.3.4 |
Từ cổng làng Vũ Yên đến ông Minh (Vũ Yên 3) |
700 |
1.500 |
1.3.5 |
Từ bà Hanh đến đường vào nhà ông Sỹ (Vũ Yên 3) |
400 |
1.000 |
1.3.6 |
Từ ông Lương đến NVH thôn Thái Hoà 1 |
500 |
1.200 |
1.3.7 |
Các tuyến đường còn lại của TK Vũ Yên |
300 |
900 |
1.4 |
Các tuyến TK Tập Cát 1 |
|
|
1.4.1 |
Từ cổng chào Tập Cát 1 đến ông Vinh (kéo dài đoạn đường) |
700 |
1.300 |
1.4.2 |
Từ ông Siêu đến ông An |
500 |
900 |
1.4.3 |
Từ ông Thành đến bà Hợp |
500 |
900 |
1.4.4 |
Đường đê từ Cổng chào Tập Cát 2 đến ông Dũng (Tập Cát 1) |
600 |
1.100 |
1.4.5 |
Từ ông Ninh đến ông Thanh (Tập Cát 1) |
500 |
900 |
1.4.6 |
Từ nhà ông Tân đến nhà ông Hạnh |
500 |
900 |
1.4.7 |
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến đê bối |
600 |
1.100 |
1.4.8 |
Các tuyến đường còn lại của TK Tập Cát 1 |
400 |
700 |
1.5 |
Các tuyến TK Tập Cát 2 |
|
|
1.5.1 |
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến ông Nhuận |
700 |
1.300 |
1.5.2 |
Từ cổng trào Tập Cát 2 đến ông Sửu |
2.000 |
3.500 |
1.5.3 |
Từ ông Trác đến ông Hùng |
2.000 |
3.500 |
1.5.4 |
Từ ngã ba Trường Trần Phú đến bà Vân đi cầu Chuối cũ |
2.000 |
3.500 |
1.5.5 |
Từ ông Cao đến ông Thắng |
700 |
1.300 |
1.5.6 |
Đoạn từ ông Sửu Nguyên đến ông Thưa |
1.500 |
2.600 |
1.5.7 |
Từ ông Mạnh đến ông Tuấn (Hồng) |
2.000 |
3.500 |
1.5.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
900 |
1.6 |
Các tuyến TK Thái Hòa |
|
|
1.6.1 |
Từ QL 45 đến nhà văn hóa Thái Hòa 1 (cũ) |
2.000 |
3.500 |
1.6.2 |
Từ QL 45 đến ngã 4 đường TK |
1.000 |
1.700 |
1.6.3 |
Từ ông Khắc đến ông Phương (Thái Hoà 1 cũ) |
500 |
900 |
1.6.4 |
Từ ông An đến ông Quyết (Thái Hoà 1 cũ) |
800 |
1.400 |
1.6.5 |
Từ QL 45 đến ông Cống (Thái Hoà 2 cũ) |
500 |
900 |
1.6.6 |
Từ ông Át đến QL45 cũ |
800 |
1.400 |
1.6.7 |
Từ ông Hào đến ông Định (QL45 cũ đến QL45) |
1.000 |
1.700 |
1.6.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
700 |
1.7 |
Các tuyến TK Lê Xá 1 |
|
|
1.7.1 |
Từ QL45 đến NVH TK Lê Xá 1 |
800 |
1.400 |
1.7.2 |
Từ cầu Chuối mới đến Kho B04 |
1.000 |
1.700 |
1.7.3 |
Từ cầu Chuối mới đến trạm bơm Đa Cáo |
800 |
1.400 |
1.7.4 |
Từ Trạm biến áp xã đến trạm bơm Đa Cáo |
600 |
1.100 |
1.7.5 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
700 |
1.8 |
Các tuyến đường QH mới |
|
|
1.8.1 |
Đường Đông Tây 6 (17,5m) |
3.000 |
9.000 |
1.8.2 |
Đường Đông Tây 3 (36 m) |
4.500 |
10.000 |
1.8.3 |
Đường Đông Tây 7 (12,5 m) |
4.000 |
9.000 |
1.8.4 |
Đường Đông Tây 8 (5,5 m) |
3.000 |
8.000 |
1.8.5 |
Đường Đông Tây 9 (5,5 m) |
3.000 |
8.000 |
1.8.6 |
Đường Đông Tây 4 (20,5 m) |
4.000 |
10.000 |
1.8.7 |
Đường Đông Tây 11 (17,5m) |
4.000 |
10.000 |
1.8.8 |
Đường Đông Tây 1 (16,5m) |
4.000 |
10.000 |
1.8.9 |
Đường Bắc Nam 6 (11,6 m) |
3.000 |
9.000 |
1.8.10 |
Đường Bắc Nam 7 (17 m) |
3.000 |
9.000 |
1.9 |
Các Tuyến Tiểu khu Lê Xá 2 |
|
|
1.9.1 |
Từ Trạm bơm đa cào đến ông Ngọc |
500 |
900 |
1.9.2 |
Từ ông Dưỡng đến ông Ngọc (đê ông Đồng Cổ) |
500 |
900 |
1.9.3 |
Từ ông Lành đến cổng chào Lê Xá 2 |
500 |
900 |
1.9.4 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
550 |
1.10 |
Đường Tiểu khu Bắc Giang |
|
|
1.10.1 |
Từ giáp đường Bà Triệu (ông Nga) đến đường tỉnh lộ 525 (Đỗ Bí) ngõ 313 |
2.000 |
3.500 |
1.10.2 |
Từ đường Bà Triệu (ông Tiến) đến ông Tạo (ngõ 532) |
2.000 |
3.500 |
1.10.3 |
Từ đường Bà Triệu (bà Lài) đến ông Thành |
2.000 |
3.500 |
1.10.4 |
Đoạn đường đê (phía Đông và phía Tây đường bà Triệu |
1.500 |
2.600 |
1.10.5 |
Từ giáp đường Bà Triệu (ông Lân) đến ông Tiếp (ngõ 333) |
2.000 |
3.500 |
1.10.6 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
900 |
1.11 |
Đường TK Nam Giang |
|
|
1.11.1 |
Từ Hạt kiểm lâm đến ông Hùng |
2.500 |
4.400 |
1.11.2 |
Từ ông Huệ đến giáp QL 45 mới |
2.000 |
3.500 |
1.11.3 |
Đường 18 tháng 2 |
2.500 |
4.400 |
1.11.4 |
Đường ĐT NTT 5 (trước trường mầm non Hoa Mai) |
3.000 |
8.000 |
1.11.5 |
Đường BN NTT 2 |
2.500 |
7.000 |
1.11.6 |
Tiếp giáp đường Bà Triệu đến ông Thanh (phố Nam Giang) |
3.000 |
5.300 |
1.11.7 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
900 |
1.12 |
Đường TK Đông Hoà |
|
|
1.12.1 |
Từ QL45 đến Nhà văn hóa Tiểu khu (phố Đông Hoà) |
2.000 |
3.500 |
1.12.2 |
Từ Nhà văn hóa Tiểu khu đến ông Giáp |
1.500 |
2.600 |
1.12.3 |
Ngõ ông Lợi đến ông Lương |
600 |
1.100 |
1.12.4 |
Ngõ ông Trường đến ông Hảo |
600 |
1.100 |
1.12.5 |
Ngõ ông Bình đến bà Thảo |
500 |
900 |
1.12.6 |
Ngõ ông Nghĩa đến ông Kỳ |
500 |
900 |
1.12.7 |
Ngõ ông Đào đến ông Giới |
500 |
900 |
1.12.8 |
Từ giáp QL45 đến ông Dân (phố Xuân Hoà) |
2.000 |
3.500 |
1.12.9 |
Đoạn tiếp theo từ ông Khải đến ông Chính |
1.500 |
2.600 |
1.12.10 |
Đoạn tiếp theo từ ông Thiết đến ông Sơn |
1.000 |
1.800 |
1.12.11 |
Ngõ ông Dân đến bà Mơ |
600 |
1.100 |
1.12.12 |
Ngõ ông Đấu đến ông Thêm |
600 |
1.100 |
1.12.13 |
Ngõ ông Chính đến ông Quý |
600 |
1.100 |
1.12.14 |
Ngõ ông Sơn đến ông Hiệu |
500 |
900 |
1.12.15 |
Từ ông Giáp đến ông Sắc |
600 |
1.100 |
1.12.16 |
Từ ông Sắc đến sông khe ngang |
500 |
900 |
1.12.17 |
Từ nhà ông Tấm đến ông Sáu (chân núi Én) |
1.000 |
1.800 |
1.12.18 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
400 |
700 |
1.13 |
Đường TK Nam Tiến |
|
|
1.13.1 |
Từ giáp QL45 đến ông Văn |
2.000 |
3.500 |
1.13.2 |
Tiếp theo từ sau ông Văn đến Nhà văn hóa Tiểu khu |
1.000 |
1.800 |
1.13.3 |
Từ tỉnh lộ 505 đến NVH của thôn Thiệu Sơn |
1.500 |
2.600 |
1.13.4 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
900 |
1.14 |
Đường TK Bái Đa |
|
|
1.14.1 |
Từ QL 45 đến nhà văn hóa TK Bái Đa |
2.500 |
4.400 |
1.14.2 |
Từ cầu Chuối cũ (ông Long) đến ông Tuấn (bờ sông) |
1.000 |
1.800 |
1.14.3 |
Từ ông Vâm đen ông Tuấn |
2.000 |
3.500 |
1.14.4 |
Từ ông Lưu đến ông Long |
1.500 |
2.600 |
1.14.5 |
Tiếp giáp từ nhà văn hóa TK Bái Đa đến nhà ông Thanh |
600 |
1.100 |
1.14.6 |
Từ nhà văn hóa hợp nhất cũ đến ông Hòa |
1.500 |
2.600 |
1.14.7 |
Từ ông Bình đến ông Lưu |
600 |
1.100 |
1.14.8 |
Từ giáp đường Bà Triệu (Hội người mù) đến ông Niên |
1.300 |
2.300 |
1.14.9 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
500 |
900 |
2 |
XÃ HOÀNG GIANG |
|
|
2.1 |
Đoạn đường QL 45 cũ |
|
|
2.1.1 |
Từ cầu Vạy cũ đến ông Hay (Kim Sơn) |
1.000 |
2.000 |
2.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ga Yên Thái |
1.300 |
3.000 |
2.1.3 |
Từ sau ga Yên Thái đến giáp xã Hoàng Sơn |
1.000 |
2.500 |
2.2 |
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Yên Thái) |
800 |
3.000 |
2.3 |
Đoạn từ QL45 cũ đến Chùa Vĩnh Thái (thôn Yên Thái) |
700 |
2.000 |
2.4 |
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Kim Sơn) |
1.300 |
3.000 |
2.5 |
Từ QL45 cũ đến Trung tâm 05-06 (thôn Kim Sơn) |
700 |
2.000 |
2.6 |
Từ ngã 3 Tháp Lĩnh đến đê (Ngọc Tháp) |
700 |
2.000 |
2.7 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
800 |
3 |
XÃ HOÀNG SƠN |
|
|
3.1 |
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ngã ba QL45 (QL45 cũ) |
800 |
1.100 |
3.2 |
Từ ông Nuôi (Hồi Cù) đến ông Bê (Thanh Liêm) |
500 |
650 |
3.3 |
Từ ông Bê đến ông Thưởng (Yên Mỗ) |
500 |
650 |
3.4 |
Từ ông Thưởng đến cầu Đá Bàn |
400 |
550 |
3.5 |
Từ sau cầu Đá Bàn đến trạm bơm Nham Cát |
400 |
550 |
3.6 |
Từ ông Bê đến giáp cụm công nghiệp Hoàng Sơn |
500 |
650 |
3.7 |
Từ ông Bê đến ngã ba Hoàng Sơn |
1.200 |
1.600 |
3.8 |
Từ ông Chính Chữ đến ông Hợi Vân |
300 |
400 |
3.9 |
Từ ông Hoàng Ánh đến ông Vẻ |
300 |
400 |
3.10 |
Từ ông Đức đến ông Khắc |
400 |
550 |
3.11 |
Từ ông Khiêm đến giáp ông Sự |
400 |
550 |
3.12 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
4 |
XÃ TÂN THỌ |
|
|
4.1 |
Từ Ông Ninh đến ông Hưng (đường Trung Chính - Tân Phúc) |
800 |
1.100 |
4.2 |
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến UBND xã |
500 |
700 |
4.3 |
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến ông Xô (thôn Phú Quý) |
500 |
700 |
4.4 |
Tiếp theo đến Cầu Đa |
400 |
550 |
4.5 |
Từ Cầu Chợ đến ông Ân (thôn Phú Quý) |
500 |
700 |
4.6 |
Từ bà Hương (thôn Phú Quý) đến Cầu Tre |
500 |
700 |
4.7 |
Từ UBND xã đi cầu Đa |
400 |
550 |
4.8 |
Từ ông Quế (thôn Mỹ Thanh) đến cầu Tân Thọ |
400 |
550 |
4.9 |
Từ ông Hiền (thôn Thái Bình) đến ông Kiên (Thông Thái Bình) |
300 |
450 |
4.10 |
Từ Cầu tre đến QL 47c |
600 |
800 |
4.11 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
5 |
XÃ TÂN PHÚC |
|
|
5.1 |
Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ (đường liên xã) |
1.000 |
1.400 |
5.2 |
Đường vào khu khai thác đá |
650 |
900 |
5.3 |
Từ ông Phước đến ông Nghị (Thôn Thái Sơn) |
500 |
700 |
5.4 |
Từ bà Hương đến ông Nên (Thôn Thái Sơn) |
500 |
700 |
5.5 |
Từ bà Hai đến ông Đài (Thôn Thái Sơn) |
500 |
700 |
5.6 |
Từ ông Hay đến ông An (Thôn Thái Sơn) |
500 |
700 |
5.7 |
Từ ông An đến ông Đông (Thôn Thái Sơn) |
500 |
700 |
5.8 |
Từ ông Trạo đến ông Nam (Thôn Ngọc Uyên) |
500 |
700 |
5.9 |
Từ đường Nấp Cáo đến Đê thôn Trinh Khiết |
400 |
550 |
5.10 |
Từ Cống chéo đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn |
800 |
1.100 |
5.11 |
Từ ông Hồi đến bà Nghênh |
500 |
700 |
5.12 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
6 |
XÃ TÂN KHANG |
|
|
6.1 |
Từ Ông Ka đến cầu Tân Hùng |
250 |
350 |
6.2 |
Từ UBND xã đến cầu Lai |
250 |
350 |
6.3 |
Từ ông Yên đến cầu Đá |
250 |
350 |
6.4 |
Từ ông Thảo đến Cầu mới |
300 |
450 |
6.5 |
Từ cầu Trạm y tế đến Cây đa |
400 |
550 |
6.6 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
7 |
XÃ TRUNG CHÍNH |
|
|
7.1 |
Từ Bà Thược (thôn Thanh Sơn) đến kênh Nam |
500 |
700 |
7.2 |
Từ Kênh Nam đến giáp xã Tân Phúc |
400 |
550 |
7.3 |
Từ QL45 đến giáp xã Hoàng Sơn |
500 |
700 |
7.4 |
Từ Bà Lan (Thôn Tống Sở) đến kênh Nam |
350 |
500 |
7.5 |
Từ kênh Nam đến ông Chiến (Mau Giáp) |
300 |
450 |
7.6 |
Từ chợ Thượng đến Kênh Nam |
350 |
500 |
7.7 |
Từ kênh Nam đến ông Ban (thông Mau Giáp) |
300 |
450 |
7.8 |
Từ ông Lý (thôn Mau Giáp) đến Đường đi xã Hoàng Sơn |
300 |
450 |
7.9 |
Từ bà Oanh (thôn Đông Thắng) đến ông Vui (thôn Đông Cao) |
350 |
500 |
7.10 |
Từ ông Ngọc (thôn bi kiều) đến kênh nam |
350 |
500 |
7.11 |
Từ nhà ông Thành (thôn bi Kiều) đến giáp xã Trung Ý |
350 |
500 |
7.12 |
Từ bệnh viện Tâm Đức (cầu quan) đến khu quy hoạch đô thị ở mới |
800 |
1.100 |
7.13 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
8 |
XÃ TRUNG THÀNH |
|
|
8.1 |
Từ ngã ba QL45 đến Cầu Huyện |
800 |
1.100 |
8.2 |
Từ ông Quân đến đường đi Lương Mộng |
600 |
800 |
8.3 |
Từ ông Huấn đến đường đi Đông Yên |
500 |
700 |
8.4 |
Từ ông Quyên đến đường đi Yên Dân |
500 |
700 |
8.5 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
9 |
XÃ TRUNG Ý (Nay là xã Trung Chính) |
|
|
9.1 |
Từ bà Hằng đến ông Trường Vang (Thôn 1) |
1.100 |
1.500 |
9.2 |
Từ ông Thuận đến bà Vinh (Thôn 1) |
1.100 |
1.500 |
9.3 |
Từ sân vận động xã đến ông Hiền (Thôn 1) |
750 |
1.000 |
9.4 |
Từ ông Thuần đến ông Lợi (Thôn 1) |
750 |
1.000 |
9.5 |
Từ ông Thương (Thôn 2) đến ông Tuấn (Thôn 6) |
450 |
600 |
9.6 |
Từ bà Cúc (Thôn 2) đến ông Chuyên (Thôn 4) |
450 |
600 |
9.7 |
Từ ông Hưng (Thôn 1) đến ông Bảy (Thôn 1) |
500 |
700 |
9.8 |
Từ bà Sử (Thôn 2) đến ông Đồng (Thôn 5) |
300 |
450 |
9.9 |
Từ ông Đồng (Thôn 5) đến ông Chung (Thôn 6) |
300 |
450 |
9.10 |
Từ ông Lương (Thôn 2) đến ông Đồng (Thôn 5) |
300 |
450 |
9.11 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
10 |
XÃ TẾ TÂN (nay là xã Tế Nông) |
|
|
10.1 |
Từ ông Du đến ông Vậy (Thôn 3) |
650 |
900 |
10.2 |
Từ bà Mau (thôn Đạt Tiến 2) đến đường sắt |
400 |
550 |
10.3 |
Từ ông Võ (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Hiếu (Thôn Đạt Tiến 2) |
300 |
450 |
10.4 |
Từ ông Hiếu (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Danh (Thôn Đông Hưng) |
300 |
450 |
10.5 |
Từ bà Tâm (thôn Đạt Tiến 2) đến giếng làng (Đạt Tiến 1) |
300 |
450 |
10.6 |
Từ giáp ông Danh (thôn Đông Hưng) đến giáp xã tế Nông |
300 |
450 |
10.7 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
11 |
XÃ TẾ NÔNG |
|
|
11.1 |
Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã) |
|
|
11.1.1 |
Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt (Thôn 5) |
1.200 |
1.600 |
11.1.2 |
Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào |
1.000 |
1.400 |
11.1.3 |
Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ) |
900 |
1.200 |
11.1.4 |
Tiếp theo đến đê Sông Hoàng |
400 |
550 |
11.1.5 |
Từ Ông Hùng đến Đường Nghi Sơn |
1.100 |
1.500 |
11.1.6 |
Đường thôn Tế Độ (ông Tuấn đến ông Quân) |
350 |
500 |
11.2 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
12 |
XÃ TẾ THẮNG |
|
|
12.1 |
Từ bà Lài (Đội 6) đến đê Dừa |
700 |
900 |
12.2 |
Từ ông Bông (Đội 6) đến ông Nhựa (Đội 7) |
650 |
900 |
12.3 |
Từ ông Hoàng (4B) đến ông Chính (Đội 7) |
450 |
600 |
12.4 |
Từ ông Nguyên (Đội 5) đến ông Cầu (Đội 5) |
450 |
600 |
12.5 |
Từ ông Nhựa (Đội 7) đến ông Hợp (Đội 9) |
300 |
450 |
12.6 |
Từ ông Hùng (Đội 7) đến dọc theo 38A |
300 |
450 |
12.7 |
Từ ông Ánh (2B) đến ông Bình (2A) |
300 |
450 |
12.8 |
Từ ông Thước 4B đến ông Thành 4A |
400 |
550 |
12.9 |
Từ ông 38B đến ông Chính 4A |
300 |
450 |
12.10 |
Từ ông Thập 2B đến ông Bình 2A |
300 |
450 |
12.11 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
13 |
XÃ TẾ LỢI |
|
|
13.1 |
Đường trục xã (nhựa) |
|
|
13.1.1 |
Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế xã |
1.900 |
2.600 |
13.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi |
1.500 |
2.100 |
13.1.3 |
Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê Sông Nhơm |
1.400 |
1.900 |
13.1.4 |
Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang |
800 |
1.100 |
13.2 |
Đoạn từ bà Ba đến ông Lâm (Trường Thọ) |
300 |
450 |
13.3 |
Đoạn từ ông Bảo đến ông Tình (Trường Thọ) |
300 |
450 |
13.4 |
Đoạn từ NVH thôn Yên Bái đến ông Văn |
300 |
450 |
13.5 |
Đoạn từ ông Thiết đến ông Thanh (Hữu Cần) |
350 |
500 |
13.6 |
Đoạn từ ông Dương đến bà Dần (Hữu Kiệm) |
300 |
450 |
13.7 |
Đoạn từ bà Hà đến ông An (Liêm Chính) |
300 |
450 |
13.8 |
Đoạn từ thôn Côn Cương I đến thôn Côn Cương II |
350 |
550 |
13.9 |
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến Văn phòng Công ty Serpentine |
500 |
900 |
13.10 |
Đoạn từ QL 45 mới đến ông Bàn (QL 45 cũ) |
350 |
500 |
13.11 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
14 |
XÃ TRƯỜNG GIANG |
|
|
14.1 |
Từ Cổng xã (thôn 5 cũ) đến đình làng Yên Lai (DHN03) |
900 |
1.200 |
14.2 |
Từ giáp xã Trường Sơn đến Đình Lang Yên Lai |
750 |
1.000 |
14.3 |
Từ Đình Lang Yên Lai đến Ao Bắp thôn Yên Tuấn (thôn 2 củ) |
600 |
800 |
14.4 |
Từ ngã tư UBND xã đến cầu sông Hoàng |
650 |
900 |
14.5 |
Từ ông Lợi thôn Đông Hòa đến sân vận động xã |
700 |
900 |
14.6 |
Từ ngã tư UBND xã đến ông Nguyễn Loan (thôn Đông Hòa) |
500 |
700 |
14.7 |
Từ sân vận động xã đến đê quốc gia |
400 |
550 |
14.8 |
Từ ông Vinh Quế đến ông Thông Văn (thôn Trường Thành) |
400 |
550 |
14.9 |
Từ ông Minh Dần đến ông Định Thuận (thôn Thượng Hòa) |
600 |
800 |
14.10 |
Từ nhà văn hóa thôn Trường thành cũ đến Lăng Cụ Chánh |
500 |
700 |
14.11 |
Từ ông Giang (thôn Trường Thành) đến ông Nhơn (thôn Đông Hòa) |
500 |
700 |
14.12 |
Từ cầu Sông Hoàng đến cầu Quảng Vọng |
550 |
750 |
14.13 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
15 |
XÃ MINH NGHĨA |
|
|
15.1 |
Đường từ Đồng Chua đến bờ đê (ông Tuân thôn Trường Quang) |
1.000 |
1.400 |
15.2 |
Đường từ TL525 đến ao ông Hoè (thôn Trường Quang) |
1.000 |
1.400 |
15.3 |
Từ NVH thôn Xuân Thành đến NVH thôn Minh Xuân (cũ) |
500 |
700 |
15.4 |
Đường từ bà Khanh (thôn Cung Đền) đến ông Kỳ (thôn Cung Đền) |
800 |
1.100 |
15.5 |
Đường từ NVH thôn đến ông Hỷ (thôn Cung Điền) |
300 |
450 |
15.6 |
Đường từ ông Sản (thôn Tiền Châu) đến trạm bơm (Minh Châu) |
500 |
700 |
15.7 |
Đường từ giáp ông Minh (thôn Cung Điền) đến trạm bơm Cầu Bậu |
300 |
450 |
15.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
16 |
XÃ MINH KHÔI |
|
|
16.1 |
Từ phía Đông Đội thuế đến ga Minh Khôi |
1.000 |
1.400 |
16.2 |
Từ ngã ba ông Hương T10 đến UBND xã |
800 |
1.100 |
16.3 |
Từ ngã ba ông Thành T10 đến ông Chất (Thôn 9) |
350 |
500 |
16.4 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
17 |
XÃ VẠN HOÀ |
|
|
17.1 |
Từ QL45 đi thôn Thanh Ban |
1.000 |
1.400 |
17.2 |
Các tuyến đường thôn Thanh Ban còn lại |
700 |
900 |
17.3 |
Từ QL45 đi NVH thôn Vạn Thọ |
1.000 |
1.400 |
17.4 |
Các tuyến đường thôn Vạn Thọ còn lại |
400 |
550 |
17.5 |
Từ QL45 đi thôn Đồng Lương |
1.000 |
1.400 |
17.6 |
Từ QL45 đi thôn Tân Dân (khu Đồng Bái, trại nái cũ) |
800 |
1.100 |
17.7 |
Các tuyến đường còn lại thôn Tân Dân |
400 |
550 |
17.8 |
Từ QL45 đi thôn Đồng Thọ |
1.000 |
1.400 |
17.9 |
Các tuyến đường Đồng Thọ còn lại |
1.000 |
1.100 |
17.10 |
Các tuyến đường thôn Đồng Thanh |
600 |
800 |
17.11 |
Từ Đồng Thanh đến Đồng Lương |
700 |
900 |
17.12 |
Đường thôn Đồng Lương đi cầu Vạn Hoà |
800 |
1.100 |
17.13 |
Các tuyến đường thôn Đồng Lương còn lại |
400 |
550 |
17.14 |
Từ cầu Vạn Hoà đến NVH thôn Cẩm |
800 |
1.100 |
17.15 |
Từ NVH thôn Cẩm đến cống thác Cẩm Phúc |
600 |
800 |
17.16 |
Đường thôn Ngọc Bản |
500 |
700 |
17.17 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
18 |
XÃ VẠN THẮNG |
|
|
18.1 |
Từ kênh bắc sông Nhuệ đến kênh tiêu nội đồng |
900 |
3.000 |
18.2 |
Từ kênh tiêu nội đồng đến cây đa Lăng Thôn |
600 |
2.000 |
18.3 |
Từ cây đa Lăng Thôn đến giáp Như Thanh |
600 |
2.000 |
18.4 |
Từ Khe Trén đến đầu Bàu Sen |
1.200 |
3.000 |
18.5 |
Các tuyến đường vào các thôn |
300 |
1.500 |
18.6 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
1.000 |
19 |
XÃ VẠN THIỆN |
|
|
19.1 |
Từ ông Hòa đến ông Lô (Cộng Hoà) |
500 |
1.500 |
19.2 |
Từ ông Đạt đến ông Quý (Cao Nhuận) |
350 |
1.500 |
19.3 |
Từ ông Nghĩa đến bà Thắm (Cao Nhuận) |
350 |
1.000 |
19.4 |
Từ nhà ông Lô đến bà Phấn (thôn làng trù) |
300 |
1.000 |
19.5 |
Từ ông Mùa đến cầu Liên Minh (thôn làng mật) |
250 |
1.000 |
19.6 |
Từ ông Quán đến ông Bốn (Liên Minh) |
300 |
700 |
19.7 |
Phía Nam từ khu dân cư giáp nhà ông Toàn (thôn cao nhuận) đến giáp mương thanh lai (hết đường quy hoạch) |
1.450 |
3.500 |
19.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
350 |
20 |
XÃ THĂNG LONG |
|
|
20.1 |
Tuyến đường Cầu Chậm - Như Thanh (Thập Lý) |
|
|
20.1.1 |
Từ Cầu Chậm đến ông Tình (thôn Thẩm Lý) |
1.800 |
2.400 |
20.1.2 |
Tiếp theo đến giáp Như Thanh |
1.000 |
1.400 |
20.2 |
Tuyến đường Chợ Chiều - Như Thanh (Vạn Thành) |
|
|
20.2.1 |
Từ ông Tình (thôn Chẩm) đến ông Phúc (thôn Ngọc Chẩm) |
4.000 |
4.500 |
20.2.2 |
Tiếp theo từ bà Xoan (thôn Vạn Thành) đến ông Chinh (thôn Vạn Thành) |
1.500 |
2.000 |
20.2.3 |
Tiếp theo từ ông Vân (thôn Mỹ Quang) đến bà Sớm (thôn Mỹ Quang) |
600 |
800 |
20.2.4 |
Tiếp theo từ ông Chung (thôn Mỹ Quang) đến ông Huy (thôn Mỹ Quang) |
400 |
550 |
20.3 |
Các tuyến đường thôn |
|
|
20.3.1 |
Từ ông Quang đến ông Quyên (Đại Bản) |
250 |
350 |
20.3.2 |
Từ bà Nghĩa đến ông Tý (Ngư Thôn Đại Bản) |
700 |
900 |
20.3.3 |
Từ ông Toản đến ông Thơ (thôn Ân Phú) |
900 |
1.200 |
20.3.4 |
Từ ông Đa đến ông Khởi (thôn Tân Đại) |
700 |
900 |
20.3.5 |
Từ ông Long đến ông Tùng (thôn Tân Đại) |
500 |
700 |
20.3.6 |
Từ ông Giang đến ông Hoa (thôn Ngọc Chẩm) |
800 |
1.100 |
20.3.7 |
Từ ông Sơn đến ông Vinh (Ngọc Chẩm) |
700 |
900 |
20.3.8 |
Từ ông Khải đến Nhà thờ (Vạn Thành) |
400 |
550 |
20.3.9 |
Từ NVH thôn Ốc Thôn đến đất kè ông Nắp (Ốc Thôn) |
300 |
450 |
20.3.10 |
Từ ông Vinh đến ông Lâm (Tân Giao) |
500 |
900 |
20.3.11 |
Từ ông Quyên đến ông Tuấn (Ngư Thôn Đại Bản) |
500 |
700 |
20.3.12 |
Từ ông Tâm đến nhà Văn hóa (ốc Thôn) |
900 |
1.200 |
20.3.13 |
Từ ông Định đến ông Lân (Thôn Ân Phú) |
700 |
900 |
20.3.14 |
Từ ông Hoa đến ông Tùng (Tân Giao) |
700 |
900 |
20.3.15 |
Từ ông Thắng đến ông Dưởng (Tân Giao) |
500 |
700 |
20.3.16 |
Từ ông Hùng đến nhà văn hóa (thôn Tân Vinh) |
650 |
900 |
20.3.17 |
Từ ông Hoa đến ông Hiền (thôn Ngọc Chẩm) |
500 |
700 |
20.3.18 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
21 |
XÃ THĂNG THỌ |
|
|
21.1 |
Khu vực thôn Thọ Thượng |
|
|
21.1.1 |
Từ ông E (xóm 1 Thọ Thượng) đến ông Lâm (xóm 2 Thọ Thượng) |
700 |
900 |
21.1.2 |
Từ ông Duẩn (xóm 2 Thọ Thượng) đến ông Thặt (xóm 3 Thọ Thượng) |
500 |
700 |
21.1.3 |
Từ ông Hợp đến ông Minh; ông Liên đến ông Vần (xóm 1 Thọ Thượng) |
400 |
550 |
21.1.4 |
Từ ông Duệ đến bà Quyết; ông Đạt đến ông Cả (xóm 2 Thọ Thượng) |
350 |
500 |
21.1.5 |
Từ ông Lâm đến ông Điệp (xóm 2 Thọ Thượng) |
350 |
500 |
21.1.6 |
Từ ông Tước (xóm 2 Thọ Thượng); ông Sinh (xóm 2 Thọ Thượng) đền đồng cồn |
300 |
450 |
21.1.7 |
Từ ông Tường đến ông Quới (xóm 2 Thọ Thượng); ông Chung đến ông Khuê (xóm 2 Thọ Thượng) |
300 |
450 |
21.1.8 |
Từ ông Thặt đến bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng) |
300 |
450 |
21.1.9 |
Từ ông Sánh (xóm 1 Thọ Thượng) đến bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng) |
500 |
700 |
21.1.10 |
Từ ông Đài đến bà Nga; ông Uyên đến ông Hưng (Xóm 1 Thọ Thượng) |
400 |
550 |
21.1.11 |
Từ ông Hiên đến ông Hồng (Xóm 1 Thọ Thượng); ông Mãn (Xóm 3 Thọ Thượng) |
400 |
550 |
21.1.12 |
Từ TL 525 kéo dài đến ông Khắc (xóm 3 Thọ Thượng); TL 525 đến ông Thường (xóm 3 Thọ Thượng) |
400 |
550 |
21.1.13 |
Từ ông Kỳ đến ông Chương (Xóm 3 Thọ Thượng) |
300 |
450 |
21.1.14 |
Từ ông Xắc đến ông Thược (Xóm 4 Thọ Thượng) |
400 |
550 |
21.1.15 |
Từ sau ông Thược đến ông Luật; ông Khoát đến bà Hợi (Xóm 4 Thọ Thượng) |
300 |
450 |
21.1.16 |
Từ ông Trung đến bà Hoà (Xóm 4 Thọ Thượng) |
220 |
300 |
21.1.17 |
Từ ông Xắc (Xóm 4 Thọ Thượng) đến nhà trẻ |
300 |
450 |
21.1.18 |
Từ ông Minh đến ông Tiến; ông Loa đến ông Thành (Xóm 3 Thọ Thượng) |
250 |
350 |
21.1.19 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
180 |
240 |
21.2 |
Khu vực thôn Thọ Khang |
|
|
21.2.1 |
Từ ông Hoà đến ông Lệ (Xóm 1) |
500 |
700 |
21.2.2 |
Từ ông Quý đến ông Sánh (Xóm 1); ông Xuây đến ông Huế (Xóm 2) |
400 |
550 |
21.2.3 |
Từ ông Vinh (Xóm 2) đến ông Đăng (Xóm 3); ông Liền (Xóm 3) đến ông Kiệm (Xóm 4) |
400 |
550 |
21.2.4 |
Từ ông Sâm (Xóm 3) đến ông Ánh (Xóm 4); ông Thắng đến ông Phòng (Xóm 5) |
400 |
550 |
21.2.5 |
Từ ông Hạnh đến ông Chúng (Xóm 5) |
400 |
550 |
21.2.6 |
Từ ông Khuyến (Xóm 2) đến ông Thống (Xóm 3); ông Dư đến ông Hội (Xóm 4) |
300 |
450 |
21.2.7 |
Từ ông Vương đến ông Xanh (Xóm 5); ông Hoà đến ông Lọc (Xóm 3) |
300 |
450 |
21.2.8 |
Từ ông Giao đến ông Xê (Xóm 5); ông Đậu đến ông Thao (Xóm 5) |
400 |
550 |
21.2.9 |
Từ ông Ri đến ông Thanh; ông Tiệm (Xóm 1); ông Xơn đến ông Xanh (Xóm 4) |
300 |
450 |
21.2.10 |
Từ ông Xinh đến ông Tường (Xóm 4); ông Toại đến bà Hương (Xóm 4) |
300 |
450 |
21.2.11 |
Từ ông Tuyên (Xóm 3) đến ông Thệ (Xóm 5) |
400 |
550 |
21.2.12 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
21.3 |
Khu vực thôn Thọ Đông |
|
|
21.3.1 |
Từ TL505 đến bà Quyết (Xóm 1) |
700 |
900 |
21.3.2 |
Từ ông Công đến ông Hợi (Xóm 2) |
500 |
700 |
21.3.3 |
Từ ông Cúc (Xóm 2) đến ông Kỳ (Xóm 1) |
500 |
700 |
21.3.4 |
Từ ông Nhen đến ông Kiều (Xóm 2) |
350 |
500 |
21.3.5 |
Từ ông Niên đến ông Hường (Xóm 2) |
300 |
450 |
21.3.6 |
Từ bà Quyết đến bà Hiển (Xóm 1) |
500 |
700 |
21.3.7 |
Từ bà Lễ đến ông Thả; ông Ký (Xóm 2) |
300 |
450 |
21.3.8 |
Từ ông Khoát đến ông Trình (Xóm 2); Từ ông Thành đến ông Bính (Xóm 1) |
300 |
450 |
21.3.9 |
Từ ông Á đến bà Quyết, ông Đàn (Xóm 1); Từ ông Tuyển đến ông Thuật, ô. Á (Xóm 1) |
350 |
500 |
21.3.10 |
Từ ông Hoan đến bà Quyển(Xóm 1); Từ ông Thiệp đến ông Hanh (Xóm 1) |
350 |
500 |
21.3.11 |
Từ ông Hường đến ông Vương (Xóm 1) |
300 |
450 |
21.3.12 |
Từ ông Âu đến ông Mật (Xóm 2) |
300 |
450 |
21.4 |
Các tuyến còn lại trong xã |
250 |
350 |
22 |
XÃ THĂNG BÌNH |
|
|
22.1 |
Thôn Thái Giai |
|
|
22.1.1 |
Đoạn từ ông Trong Thành đến ông Ngung |
700 |
900 |
22.1.2 |
Đoạn từ ông Ngung đến ngã ba Làng Thái (Thái Giai) |
500 |
700 |
22.2 |
Thôn Ngọ Hạ |
|
|
22.2.1 |
Từ ông Dần đến ông Vanh |
400 |
550 |
22.2.2 |
Ông Dinh đến ông Khuông |
400 |
550 |
22.2.3 |
Từ ông Khuông đến NVH Ngọ Thượng (thôn 13 cũ) |
350 |
500 |
22.2.4 |
Đoạn từ NVH thôn 13 đến ông Thông (Ngọ Thượng) |
300 |
450 |
22.3 |
Thôn Mỹ Giang (thôn Mỹ Trí cũ) |
|
|
22.4 |
Từ ông Vui đến ông Út |
300 |
450 |
22.5 |
Thôn Thái Lai |
|
|
22.6 |
Từ ông Lễnh đến ông Thủy |
400 |
550 |
22.7 |
Từ ông Út đến bờ đê (đường xuống xã Trường Minh) |
400 |
550 |
22.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
23 |
XÃ CÔNG LIÊM |
|
|
23.1 |
Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo) |
800 |
1.100 |
23.2 |
Từ Trường THCS Công Liêm đến cống tiêu (Lộc Tuy) |
850 |
1.200 |
23.3 |
Từ ông Khang (Hậu Áng) đến Mã Ròng |
500 |
700 |
23.4 |
Từ ông Hợi đến ông Ân (Tuy Yên) |
350 |
500 |
23.5 |
Từ cổng làng Sơn Thành đến ông Tranh |
400 |
550 |
23.6 |
Từ đập tràn Sơn Thành đến ông Quý (Phú Đa) |
300 |
450 |
23.7 |
Từ đập tràn Nỗ Cái đến ông Duyên |
400 |
550 |
23.8 |
Từ ông Sinh đến Khe Trùng |
300 |
450 |
23.9 |
Từ NVH thôn Tân Kỳ đến đập Đồng Đông |
350 |
500 |
23.10 |
Từ ông Nhật đến ông Quyền |
850 |
1.200 |
23.11 |
Từ bà Nhượng đến SVĐ Cự Phú |
300 |
450 |
23.12 |
Từ NVH thôn Phú Sơn đến đập Đồng Khuỷnh |
270 |
350 |
23.13 |
Từ ông Khảm đến Kênh N2 |
400 |
550 |
23.14 |
Từ ông An đến ông Hồng |
300 |
450 |
23.15 |
Từ ông Tám đến ông Ngơm |
350 |
500 |
23.16 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
24 |
XÃ CÔNG CHÍNH |
|
|
24.1 |
Đường 327 |
|
|
24.1.1 |
Từ TL505 đến ao Hòa Trung |
800 |
1.400 |
24.1.2 |
Ao Hòa Trung đến ông Nam (thôn Tam Hòa) |
650 |
900 |
24.1.3 |
Ông Nam đến nhà ông Thường |
450 |
700 |
24.2 |
Từ Tân Luật đi lên núi Voi |
450 |
700 |
24.3 |
Đường thôn Tân Luật (từ giáp đường 327 đến ông Tình (Màu)) |
1.000 |
1.400 |
24.4 |
Từ Hoà Giáo đi lên núi Voi |
400 |
550 |
24.5 |
Từ Tân Chính đi lên núi Voi |
400 |
550 |
24.6 |
Từ Hoà Giáo đi Giải trại |
|
|
24.6.1 |
Từ giáp TL 505 đến cống Bửu |
600 |
800 |
24.6.2 |
Từ Cống Bửu đến ông Dũng |
400 |
550 |
24.7 |
Đường thôn Hoà Luật, Hoà Trung |
400 |
550 |
24.8 |
Từ Cống Bửu đến ao lớn Hòa Trung |
600 |
800 |
24.9 |
Đường thôn Thái Sơn |
300 |
450 |
24.10 |
Từ Thái Sơn đến Tân Tiến (Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng) |
250 |
400 |
24.11 |
Đường thôn Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng (thôn Tân Tiến) |
280 |
450 |
24.12 |
Từ Thái Yên đi Tân Tiến |
250 |
400 |
24.13 |
Đường thôn Hồng Thái, Thái Yên |
280 |
400 |
24.14 |
Đường thôn Rọc Năn |
220 |
350 |
24.15 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
25 |
XÃ CÔNG BÌNH (nay là xã Yên Mỹ) |
|
|
25.1 |
Từ Mỹ Hưng đi khe Tre |
700 |
1.500 |
25.2 |
Từ Yên Lai đến Yên Hoà - Tân Bình |
600 |
1.400 |
25.3 |
Từ Yên Nam 1 đến Mỹ Hưng |
600 |
1.400 |
25.4 |
Từ Yên Phú đến Ổn Lâm 1 |
400 |
800 |
25.5 |
Từ Ổn Lâm 2 đến Phú Đa |
400 |
800 |
25.6 |
Từ Ổn Lâm 1 đến Thôn Ná |
400 |
800 |
25.7 |
Từ Yên Nẫm 3 đến Yên Nẫm 2 |
400 |
800 |
25.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
500 |
26 |
XÃ YÊN MỸ |
|
|
26.1 |
Từ bà Sen đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa) |
500 |
1.000 |
26.2 |
Từ bà Mơ đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa) |
500 |
1.000 |
26.3 |
Từ TL 505 (trường Mầm non) đến giáp ông Lộc (hoa) (thôn Xuân Thịnh) (cả 2 bên đường) |
700 |
1.500 |
26.4 |
Từ ông Lộc (Hoa) đến ông Trường (Mai) (cả 2 bên đường) (thôn Xuân Thịnh) |
500 |
1.000 |
26.5 |
Từ TL505 đến chợ Đồn |
1.000 |
2.000 |
26.6 |
Từ TL505 đến NVH thôn Trung Tâm |
1.000 |
2.000 |
26.7 |
Từ TL505 đến thôn Trung Tâm |
1.000 |
2.000 |
26.8 |
Từ TL505 đến ông Đồng thôn Lâm Hoà |
600 |
1.300 |
26.9 |
Từ chợ Đồn đến nhà ông Cúc Hiệp (Xuân Thịnh) |
700 |
1.500 |
26.10 |
Đường thôn Trung Phú: Từ Nhà bà Dân (Vượng) đến Nhà ông Bình (Nga) (cả 2 bên đường) |
1.000 |
2.000 |
26.11 |
Đường thôn Trung Phú: Từ bà Lưu đến bà Hoằng (2 bên đường) |
600 |
1.300 |
26.12 |
Đường thôn Xuân Thịnh: từ gđ ông Bình (Đông) đến ông Huấn Bình (cả 2 bên đường) |
500 |
1.000 |
26.13 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
500 |
27 |
XÃ TƯỢNG SƠN |
|
|
27.1 |
Đường từ ngõ ông Thinh (thôn Thái Tượng) đi xã Công Liêm |
450 |
1.000 |
27.2 |
Từ ông Vệ đến ông Thinh (thôn Thái Tượng) (khu trung tâm) |
400 |
1.500 |
27.3 |
Từ đường Huyện lộ đi Cát Lễ |
300 |
450 |
27.4 |
Từ Thôn 12 đi Thôn Kén |
500 |
700 |
27.5 |
Từ Thôn 13 đi Vinh Sơn |
250 |
500. |
27.6 |
Từ Trung tâm xã đi Núi Nghè |
300 |
1.000 |
27.7 |
Từ hội trường thôn Bòng đến đường ra Đồng Nạp |
250 |
350 |
27.8 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
28 |
XÃ TƯỢNG VĂN |
|
|
28.1 |
Đường từ UBND xã đi xã Trường Sơn (Nhựa) |
|
|
28.1.1 |
Từ ông Ngự (thôn Quỳnh Tín) đến cầu mới (đường UBND xã đi Trường Sơn) |
1.500 |
2.500 |
28.1.2 |
Tiếp theo từ sau cầu mới đến ông vấn (thôn Phú Thứ) |
1.000 |
2.000 |
28.1.3 |
Tiếp theo từ ông Cẩn đến ông Hùng (thôn Phú Thứ) |
1.000 |
2.000 |
28.2 |
Từ Cổng làng Đa Hậu đến ông Liên (thôn Đa Hậu) |
300 |
450 |
28.3 |
Từ cống ông Xoan (thôn Trí Phú) đến trạm biến áp |
300 |
450 |
28.4 |
Từ Trường THCS đến ông Xoan (thôn Trí Phú) |
200 |
300 |
28.5 |
Từ Trạm biến áp thôn 10 đến ông Đô (thôn Trúc Đại) |
250 |
350 |
28.6 |
Từ ông Nhàn (thôn Trúc Đại) đến ông San (thôn Thọ Xương) (các hộ chân đê) |
300 |
450 |
28.7 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
150 |
300 |
29 |
XÃ TƯỢNG LĨNH |
|
|
29.1 |
Từ Khu trung tâm xã đến đường tỉnh lộ 512 kéo dài |
1.000 |
1.500 |
29.2 |
Từ Trung tâm xã đến giáp xã Tượng Văn |
800 |
1.300 |
29.3 |
Từ trung tâm xã đến NVH thôn Quang Vinh (cũ) |
400 |
800 |
29.4 |
Từ Trung tâm xã đến tỉnh lộ 525 kéo dài |
500 |
1.000 |
29.5 |
Từ ngõ ông Hùng đến kênh Nam sông Mực |
600 |
800 |
29.6 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
30 |
XÃ TRƯỜNG MINH |
|
|
30.1 |
Từ Ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến bà Hồi (thôn Đặng Đỗi (Trung tâm xã) |
800 |
1.100 |
30.2 |
Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến cầu Phú Nẵm |
650 |
900 |
30.3 |
Từ bà Hồi (thôn Đặng Đỗi) đến ông Thiêm (thôn Minh Côi) |
600 |
800 |
30.4 |
Từ ông Tài đến ông Thấn (thôn phúc Đỗi) |
300 |
450 |
30.5 |
Từ ông Vinh (thôn đặng Đỗi) đến ông Thành (thôn phúc Đỗi) |
300 |
450 |
30.6 |
Đường từ nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi (thôn Đỗi Thôn củ) đến khu Cồn Bù |
400 |
550 |
30.7 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
160 |
300 |
31 |
XÃ TRƯỜNG SƠN |
|
|
31.1 |
Từ ngã ba Cồn Đá đến giáp Trường Giang (Bất Nộ - Trường Giang) |
800 |
1.100 |
31.2 |
Từ giáp TL525 đến giáp xã Trường Giang (đường 3/2) |
1.000 |
1.400 |
31.3 |
Từ giáp TL525 đến ngã ba Trường Minh |
600 |
800 |
31.4 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
250 |
350 |
32 |
XÃ TRƯỜNG TRUNG |
|
|
32.1 |
Từ Ông Kiên đến bà Tự (Đ. Bất Nộ - Trường Giang) |
1.200 |
1.600 |
32.2 |
Từ ông Thuật đến ông Hội (Phương Đoài) |
600 |
800 |
32.3 |
Từ NVH Đông Xuân đến ông Tặng (Trung Liệt) |
500 |
700 |
32.4 |
Từ ông Xự (Trung Liệt) đến cổng làng Yên Lăng |
900 |
1.200 |
32.5 |
Từ ông Nga (Trung Liệt) đến ông Thông (Tín Bản) |
500 |
700 |
32.6 |
Từ ông Xân đến bà Phúc (Yên Lăng) |
400 |
550 |
32.7 |
Từ bà Sen đến ngã tư thôn Đông Xuân |
600 |
800 |
32.8 |
Từ ông Khánh đến ông Ước (Đông Xuân) |
350 |
500 |
32.9 |
Từ ông Vi đến ông Thuyết (Trung Liệt) |
500 |
700 |
32.10 |
Từ ông Chữ (Yên Lăng) đến ông Dân (Tín Bản) |
400 |
550 |
32.11 |
Từ dốc đê Trại 1 đến bà Gấm (Trại 1) |
350 |
500 |
32.12 |
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
200 |
300 |
|
|
|
|
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH: |
|
|
1 |
QUỐC LỘ 47 |
|
|
1.1 |
Đoạn qua xã Xuân Sơn (cũ) |
|
|
1.1.2 |
Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ) |
3.000 |
4.000 |
1.2 |
Đoạn qua xã Xuân Thắng (cũ) |
|
|
1.2.1 |
Từ ngã ba đường 506 đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ số 9) |
4.000 |
5.000 |
1.2.2 |
Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ số 9) đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m |
5.500 |
7.000 |
1.2.3 |
Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m |
6.000 |
7.500 |
1.2.4 |
Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m đến Trường cấp 2 Xuân Thắng |
5.500 |
7.000 |
1.2.5 |
Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng đến hết địa phận Xuân Thắng |
4.500 |
5.500 |
1.2.6 |
Quốc lộ 47 đi đường HCM |
4.000 |
5.000 |
1.3 |
Đoạn qua xã Xuân Phú |
|
|
1.3.1 |
Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ số 5) đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới) |
4.000 |
6.000 |
1.4 |
Đoạn qua TT. Sao Vàng |
|
|
1.4.1 |
Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5), Đường Sao Vàng đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội Thuế 50m). |
5.500 |
7.000 |
1.4.2 |
Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 ông Chương, 154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 ông Thanh tờ BĐ số 01) |
6.000 |
7.500 |
1.4.3 |
Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông từ T.88 ông Khâm, T.143 ông Dũng, đến Ngã ba T.84-1 bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) |
5.500 |
7.000 |
1.4.4 |
Từ nhà ông Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông đến Ngã ba vào đội 12 T.72 ông Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). |
5.000 |
6.000 |
1.4.5 |
Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông |
4.500 |
5.500 |
1.4.6 |
Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông |
3.500 |
4.500 |
1.6 |
Đoạn qua xã Thọ Xương |
|
|
1.6.1 |
Đoạn từ Núi trẩu đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43) |
3.000 |
6.000 |
1.6.2 |
Đoạn từ đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42) |
4.000 |
6.000 |
1.6.3 |
Đoạn từ Từ Giáp TT Lam Sơn đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33) |
6.000 |
8.000 |
1.6.4 |
Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí Minh đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá) |
5.000 |
7.000 |
1.6.5 |
Đoạn từ Hội Trường xã Thọ Xương đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36) |
6.000 |
8.000 |
2 |
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH |
|
|
2.1 |
Đoạn qua xã Xuân Phú |
|
|
2.1.1 |
Thôn đội 3 từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5) |
3.500 |
4.500 |
2.1.2 |
Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa 16, tờ BĐ 5) đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5) |
4.000 |
5.500 |
2.1.3 |
Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18) |
3.500 |
4.500 |
2.1.4 |
Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18) đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông. |
2.500 |
3.500 |
10 |
TỈNH LỘ 519 B |
|
|
10.1 |
Đoạn qua xã Xuân Phú |
|
|
11.1.1 |
Đoạn từ Khe ngang thôn 12 đến hộ ông Dân Thúy Cửa Trát (Thửa 303, Tờ BĐ số 14) |
1.300 |
2.300 |
11.1.2 |
Đoạn từ ông Nhận Cửa Trát (Thửa 269, Tờ BĐ số 14) đến ông Khéo Bàn Lai (Thửa 389, Tờ BĐ số 14) |
1.000 |
2.000 |
11.1.3 |
Đoạn từ hộ ông Đệ thôn Bàn Lai (Thửa 80, Tờ BĐ số 21) đến hộ ông Dương Bàn Lai (Thửa 113, Tờ 22) |
800 |
1.500 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN SAO VÀNG |
|
|
1.1 |
Các trục đường giao thông chính |
|
|
1.1.1 |
Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2) |
4.500 |
5.500 |
1.1.2 |
Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông |
4.500 |
5.500 |
1.1.3 |
Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng đến cổng Trung đoàn 923, đường Sao Vàng |
3.500 |
4.500 |
1.1.4 |
Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15; TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân |
3.500 |
4.500 |
1.2 |
Các đường: |
|
|
1.2.1 |
Cổng UBND thị trấn (T 116; T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02) |
4.000 |
5.000 |
1.2.2 |
Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông |
3.500 |
4.500 |
1.2.3 |
Từ nhà ông Toán, đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông |
3.000 |
4.000 |
1.2.4 |
Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng |
3.000 |
4.000 |
1.2.5 |
Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV, T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi ra Quốc lộ 47 T242, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục |
2.500 |
3.500 |
1.2.6 |
Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành |
3.000 |
4.000 |
1.2.7 |
Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) TH5, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng |
2.000 |
2.500 |
1.2.8 |
Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ, T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1, T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ số 2; Từ thửa số 92-3 ngõ Lê Hiến Tông nhà Ô Tâm đến T88a nhà bà Dục tờ BĐ số 01. |
2.200 |
2.500 |
1.2.9 |
Phố Lý Băng đến Nhà văn hoá khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ số 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống. |
2.000 |
2.500 |
1.2.10 |
Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến TS tờ BĐ số 05) pho Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ông Thanh phố Nguyễn Lỗi (T9 tờ BĐ số 01) đến nhà ông Quang Lâm phố Nguyễn Lỗi (T12 tờ BĐ số 01) khu phố 1; Từ ngõ Lê Hiến Tông (T58 tờ BĐ số 1) đến nhà bà Nga ba Thoa (T26,27 tờ BĐ số 01) ngõ Nguyễn Lỗi (T15 TBĐ số 02) phố Lê Tân đến bà Hương (T236 TBĐ số 2) phố Lê Tân; Từ nhà Ô Thành phố Lê Khả Lãng (T110 Tờ BĐ số 1) đến nhà ông Nguyên thửa 179 phố Lê Khả Lãng (Khu phố 1); Từ Nhà văn hóa phố Lê Tranh đến nhà Bà Cam (T145 tờ BĐ số 5) phố Lê Tranh. |
1.500 |
1.800 |
1.3 |
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
1.200 |
1.500 |
|
Các tuyến đường thuộc xã Xuân Thắng (cũ) |
|
|
20.1 |
Các trục đường giao thông chính |
|
|
20.1.1 |
Đoạn từ QL47 đến Cảng hàng không Thọ Xuân |
4.000 |
5.000 |
20.1.2 |
Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa 12 -Tờ số 1) đến nhà ông Hòe (thửa 35-tờ 2) |
3.000 |
4.000 |
20.2.1 |
Các đường: |
|
|
20.2.2 |
Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK đến ông Hùng xóm 2 (Thửa 120-Tờ 4); |
2.000 |
2.700 |
20.2.3 |
Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa 122 - Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3); |
2.000 |
2.700 |
20.2.4 |
Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa 10 - Tờ 3) đến nhà văn hóa xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3); |
1.300 |
2.000 |
20.2.5 |
Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85 - Tờ 3) đến ông Thông xóm 4 (Thửa 412 Tờ số 8) |
1.300 |
2.000 |
20.2.6 |
Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11 - Tờ 8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68 - Tờ 13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 - Tờ 8) đến (Thửa 181 Tờ số 14); Từ nhà bà Hẻo xóm 6 (thửa 12 - Tờ 20) đến (Thửa 334 Tờ số 20); Từ nhà ông Nhất xóm 7 (thửa 45 - Tờ 23) đến nhà văn hóa xóm 8 (Thửa 404 Tờ số 23); Từ nhà ông Thạo xóm 6 (thửa 25 - Tờ 23) đến (Thửa 64 Tờ số 19); Từ nhà ông Lưu xóm 6 (thửa 53 - Tờ 20) đến ngã ba xóm 12 (Thửa 7 Tờ số 23) |
1.500 |
2.000 |
20.2.7 |
Nhà ông Cương xóm 11 thửa 242 đến Nhà ông Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà Ông Căng xóm 11 thửa 9 |
1.500 |
2.300 |
20.2.8 |
Nhà Bà Tân xóm 1 đến Nhà ông Chọi xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà ông Việt xóm 5 thửa 546 tờ 8; từ nhà ông Trọng xóm 10 thửa 76 tờ 10 đến nhà Ông Lan xóm 10 thửa 704 tờ 9; cổng chào xóm 13 đến giáp đường 514; Tư nhà Bà Thìn xóm 2 thửa 226 tờ 9 đến Nhà Ông Quy xóm 2 thửa 290 tờ 4 |
1.300 |
1.800 |
20.2.9 |
Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ 9 đến Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9 |
1.300 |
1.800 |
20.2.10 |
Từ ông Thái (thửa 106 tờ 10) đến ông Toàn Thôn 10 (thửa 119 tờ 10) |
1.300 |
1.800 |
20.2.11 |
Từ ông Vượng (thửa 315 tờ 9) đến bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ ông Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi đường HCM |
1.000 |
1.500 |
20.2.12 |
Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến ông Bạo thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ Trạm điện thôn 7 đến ông Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà Lâm thôn 7 thửa 335 tờ 20 đến ông Hà thôn 7 thửa 88 tờ 24; Từ ông Vị thôn 7 thửa 345 tờ 19 đến ông Thực thôn 7 thửa 335 tờ 19; Từ ông Long thôn 6 Thửa 64 tờ 19 đến ông Thường thôn 9 thửa 7 tờ 12; Từ ông Học thôn 11 đến C.Liên thôn 11; Từ ông Lê Huy Vinh thôn 11 đến bà Phạm Thị Nhung thôn 11; Từ ông Lê Duy Lược thôn 11 đến ông Trần Văn Tơ thôn 11; Từ bà Mai Thị Nghìn thôn 12 đến nhà VH thôn 12; Từ bà Phạm Thị Xinh thôn 12 đến bà Lê Thị Sáu thôn 12;Từ nhà bà Liên thôn 12 đến bà Võ Thị Vân Anh thôn 12;Từ Ngã ba ông Đỗ Viết Nghĩa thôn 14 đến ông Vũ Ngọc Anh thôn 14. |
1.000 |
1.600 |
20.2.15 |
Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự đến hết địa phận Xuân Thắng |
2.500 |
3.000 |
20.2.16 |
Cảng hàng không Thọ Xuân - Nghi Sơn (đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng) |
3.000 |
3.500 |
20.2.17 |
Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4 |
2.500 |
3.000 |
20.2.18 |
Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 đến ông Tỉnh thôn 4 thửa 26 tờ 3 |
500 |
800 |
20.2.19 |
Từ ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ 13 đến ông Ổn thôn 5 thửa 312 tờ 13 |
500 |
800 |
20.2.20 |
Từ ông Cường thôn thửa 432 tờ 13 đến ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12 |
800 |
1.000 |
20.2.21 |
Từ nhà ông Tính thôn 5 đến ông thể thôn 4 |
800 |
1.000 |
20.2.22 |
Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 đến ông Trường xóm 6 |
1.000 |
1.500 |
20.2.26 |
Từ Quốc lộ 47 đến nhà ông Ái thôn 10 thửa 82 tờ 10 |
800 |
1.000 |
20.2.27 |
Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa 22 tờ 14 đến nhà ông Khăm thôn 3 |
1.300 |
1.800 |
20.2.28 |
Từ đường 514 đến bà Lê Thị Vân Anh thôn 12 |
1.300 |
1.800 |
20.2.29 |
Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12 tờ 1 đến nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1 |
800 |
1.200 |
20.2.30 |
Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39 tờ 5 đến nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ |
800 |
1.200 |
20.2.31 |
Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83 tờ 1 đến nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2 |
800 |
1.200 |
20.2.32 |
Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa 259 tờ TĐ 11 đến thửa 282 35 tờ TĐ 11 |
800 |
1.500 |
20.2.34 |
Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497 tờ 8 đến nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8 |
1.000 |
1.500 |
25 |
XÃ XUÂN SINH (xã Xuân Sơn cũ) |
|
|
25.1 |
Các trục đường giao thông chính |
|
|
25.1.1 |
Từ ngã tư TT Xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Tâm 240,278,196,165,105, Tờ số 01 Thửa số 20,21,22, đến 30 giáp địa phận Xuân Giang |
|
|
25.1.1.1 |
Từ ngã tư TT xã nhà Tâm Hiên đến nhà Anh Thiện Hoa |
1.000 |
4.000 |
25.1.1.2 |
Từ nhà bà Hiền đến giáp địa phận Xuân Giang |
1.000 |
3.000 |
25.1.2 |
Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số 440,439,560,559,654,638,818,826,824,887, tiếp giáp đường vành đai |
|
|
25.1.2.1 |
Từ ngã tư TT xã đến cầu Bích Phương |
1.200 |
3.000 |
25.1.2.2 |
Từ cầu Bích Phương (thửa 65, tờ số 10) đến nhà thờ Ngọc Lạp (thửa 530, tờ số 03) |
1.200 |
2.000 |
34 |
XÃ XUÂN PHÚ |
|
|
34.1 |
Các đường: |
|
|
34.1.1 |
Đường xã |
|
|
34.1.1.1 |
Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ 11) đến hộ ông Trung Trình, Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12) |
1.500 |
3.000 |
34.1.1.2 |
Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ 12) đến hộ bà Phú, thôn 12 (Th 44, Tờ 12) |
1.200 |
2.500 |
34.1.1.3 |
Đoạn từ NVH thôn Đồng Luông (Th 629, Tờ 12) đến hộ ông Vận, thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25) |
1.000 |
2.000 |
34.1.1.4 |
Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Luồng (Th 779, tờ 12) đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) - Đường tuyến số 4 mới. |
1.000 |
4.000 |
34.1.2 |
Đường thôn - Đội 3 |
|
|
34.1.2.1 |
Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5) |
700 |
1.500 |
34.1.3 |
Thôn Hố Dăm |
|
|
34.1.3.1 |
Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279, Tờ) đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6) |
1.000 |
2.000 |
34.1.3.2 |
Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá) |
1.000 |
2.000 |
34.1.4 |
Thôn Đồng Luồng |
|
|
34.1.4.1 |
Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) đến hộ bà Chuyển, thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13) |
1.000 |
1.500 |
34.1.4.2 |
Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12) |
700 |
1.200 |
34.1.4.3 |
Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng (Th546, Tờ 13) đến hộ ông Huấn, thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13) |
500 |
1.200 |
34.1.5 |
Thôn Làng Bài |
|
|
34.1.5.1 |
Đoạn từ ông Vĩnh (Th 224, Tờ 18) đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) |
500 |
700 |
34.1.6 |
Thôn Đá Dựng |
|
|
34.1.6.1 |
Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280, Tờ 12) đến ông Hậu, thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6) |
1.000 |
2.500 |
34.1.6.2 |
Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th 334, Tờ 6) đến ông Tuấn, thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13) |
1.000 |
1.500 |
34.1.6.3 |
Đoạn từ ông Chung (Th 51, Tờ 6) đến giáp Xưởng Phân |
500 |
1.000 |
34.1.6.4 |
Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ 6) đến ông Đức, thôn Đồng Cốc (Th60, Tờ 7) |
500 |
1.000 |
34.1.7 |
Thôn Đồng Cốc |
|
|
34.1.7.1 |
Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671, Tờ 7) đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7) |
1.000 |
1.500 |
34.1.7.2 |
Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) đến ông Được (Th 677, Tờ 7) |
500 |
700 |
34.1.7.3 |
Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) đến ông Bình (Th 433, Tờ 13) |
500 |
800 |
34.1.8 |
Thôn Cửa Trát |
|
|
34.1.8.1 |
Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th 849, Tờ 13) đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21) |
600 |
1.000 |
34.1.9 |
Thôn Bàn Lai |
|
|
34.1.9.1 |
Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ 14) đến bà Gan (Th 19, Tờ 21) |
600 |
1.000 |
34.1.9.2 |
Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14) |
600 |
1.000 |
34.1.12 |
Thôn Làng Sung |
|
|
34.1.12.1 |
Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36, Tờ 31) đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36) |
500 |
1.000 |
34.2 |
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên |
300 |
350 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
VII |
TỈNH LỘ 518B |
|
|
1 |
XÃ YÊN TRƯỜNG |
|
|
1.5 |
Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc) - giáp Yên Thọ |
1.000 |
2.000 |
|
|
|
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: |
|
|
8 |
ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN CẨM TÚ - CẨM QUÝ (Tỉnh lộ 523B) |
|
|
8.1 |
Đoạn từ cây xăng Tuấn An đến ngã tư nhà Thái Dung (Cẩm Tú) |
2.000 |
2.600 |
8.2 |
Đoạn từ Ngã tư Thái Dung đến ngã ba thôn Lương Thành (qua chợ) |
1.500 |
1.800 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp nhà ông Nho, thôn Thái Bình |
800 |
1.000 |
8.4 |
Đoạn từ ông Nho, thôn Thái Bình đến hết xã Cẩm Tú |
600 |
800 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
10 |
XÃ CẨM GIANG |
|
|
10.2 |
Từ đầu cầu dốc đò cáp đến Làng Bến giáp với TL 523 E |
300 |
400 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
2 |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A (Đường Lê Hoàn- Đường Phố Cống) |
|
|
2.1 |
Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến Cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, thị trấn Ngọc Lặc) |
300 |
600 |
2.2 |
Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc |
700 |
1.400 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
1 |
THỊ TRẤN NGỌC LẶC |
|
|
1.42 |
Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông) |
2.400 |
3.000 |
1.43 |
Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình |
2.200 |
3.000 |
1.44 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình đến hết đất TT |
1.800 |
2.500 |
1.45 |
Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương đến hết nhà ông Lâm, bà Trang |
1.700 |
2.500 |
1.48 |
Ngõ ngang từ đường 15A (Sau nhà bà Tiến Đính - ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM |
1.300 |
2.000 |
1.49 |
Ngõ ngang từ đường 15A vào khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai) |
2.200 |
2.500 |
1.50 |
Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng |
2.700 |
3.500 |
1.55 |
Đoạn từ đường 519 cũ đến ngã tư (lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải) |
3.200 |
4.000 |
1.59 |
Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn (lô 3, MB 113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang) |
2.700 |
3.500 |
1.60 |
Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22) |
3.000 |
3.500 |
1.61 |
Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến lô 28) |
2.800 |
3.500 |
19 |
XÃ PHÙNG MINH |
|
|
19.1 |
Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã Phúc Thịnh |
300 |
400 |
19.2 |
Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung tâm xã) đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn |
300 |
400 |
|
|
|
|
I |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
D |
Tỉnh Lộ 520 |
|
|
11 |
Địa phận thị trấn Bến Sung (xã Hải Vân cũ) |
|
|
11.1 |
Từ tiếp giáp thị trấn Bến Sung đến phía Bắc cầu Xuân Sơn (thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản đồ số 10) |
5.000 |
6.000 |
11.5 |
Dọc hai bên theo trục đường từ nhà ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ) |
1.000 |
1.500 |
H |
Tuyến Đường nối hai Cảng Thọ Xuân - Nghi Sơn |
|
|
20 |
Địa phận xã Xuân Du |
|
|
20.1 |
Dọc hai bên đường từ đất nhà ông Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông, Tụ thôn 10 |
1.200 |
2.280 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
22 |
THỊ TRẤN BẾN SUNG (xã Hải Vân cũ) |
|
|
22.2 |
Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Vân Thanh đi Bến En |
|
|
22.2.1 |
Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa 55, tờ bản đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa |
800 |
2.000 |
22.2.2 |
Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến hết Bến En |
1.000 |
2.000 |
22.3 |
Dọc 2 bên tuyến đường liên xã, liên thôn |
|
|
22.3.1 |
Dọc hai bên tuyến đường từ nhà Bà Cát đến Trung tâm Y tế dự phòng |
4.000 |
5.000 |
22.3.13 |
Dọc hai bên theo trục đường từ hết đất Trạm Y tế xã đến nhà ông Phú |
800 |
2.000 |
22.3.24 |
Dọc 2 bên ngõ vào từ đất hộ ông Ngô Văn Sáu đến hết đất ông Nguyên Văn Dặn, thôn Xuân Lai |
200 |
500 |
22.3.25 |
Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất ông Bùi Văn Xuyến vào đập Xuân Lai |
200 |
500 |
22.3.26 |
Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông Nguyên Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh, thôn Xuân Lai |
250 |
500 |
22.3.27 |
Dọc hai bên đường từ đất ông Lê Văn Thành vào hết Khu đồng bào, thôn Xuân Lai |
400 |
600 |
22.3.43 |
Từ đất nha ông Doãn Hồng Ngọc đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh, thôn Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Trương Thị Liên |
800 |
1.500 |
22.3.44 |
Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Phan Thị Trí thôn Xuân Phong |
500 |
1.000 |
22.3.45 |
Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường thôn Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong |
700 |
1.000 |
23 |
XÃ HẢI LONG |
|
|
23.1.1 |
Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn (Lê Phú Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky) |
1.500 |
2.000 |
23.1.3 |
Dọc hai bên đường từ đất ông Nguyễn Tiến Nên (thửa 159, tờ BĐ 20) đến giáp đất xã Hải Vân |
1.300 |
2.000 |
23.1.4 |
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp Thị trấn Bến Sung |
800 |
1.500 |
23.3 |
Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long |
|
|
23.3.1 |
Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng) |
400 |
500 |
23.3.2 |
Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh |
300 |
500 |
31 |
XÃ YÊN THỌ |
|
|
31.1 |
Tuyến đường nhựa liên xã từ giáp đường QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống. |
|
|
31.1.2 |
Các khu vực khác còn lại dọc hai bên tuyến đường (Trừ hai khu vực trên). |
1.200 |
1.700 |
31.2 |
Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm Khê |
|
|
31.2.4 |
Dọc hai bên đường từ ngã tư Thống Nhất đến Chợ Đập (cũ). |
500 |
850 |
35 |
XÃ XUÂN PHÚC |
|
|
35.2 |
Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ) |
|
|
35.2.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Lương đất ông Nguyễn Huy Khải. |
150 |
1.300 |
35.2.3 |
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ) |
200 |
1.300 |
|
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
I |
QUỐC LỘ 15 A |
|
|
1.1 |
Đoạn từ hộ ông Trường Phương đến nhà ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương, khu phố Chí Linh, thị trấn Lang Chánh |
3.000 |
3.500 |
1.3 |
Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến nhà ông Hảo đối diện Công ty Lâm nghiệp, thị trấn Lang Chánh |
2.000 |
2.500 |
1.4 |
Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà bà Hằng. Từ Toà Án đến giáp nhà ông Hùng Thiết |
|
|
1.4.1 |
Đoạn từ nhà bà Niên Tuân đến nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh |
1.500 |
1.700 |
1.4.2 |
Từ Tòa án huyện đền hộ ông Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh |
1.500 |
1.950 |
1.5 |
Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp (xã Đồng Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (Khu phố Tỉu) |
1.000 |
1.300 |
1.6 |
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (thôn Tỉu) |
|
|
1.6.1 |
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ bà Tải (Khu phố Tỉu) |
500 |
650 |
1.6.2 |
Đoạn từ tiếp giáp hộ bà Tải (Khu phố Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (Khu phố Tỉu) |
500 |
500 |
1.7 |
Đoạn từ nhà ông Nam (thế) đến hết Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị, thôn Cui, xã Đồng Lương |
1.500 |
1.950 |
1.9 |
Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến hết nhà ông Lợi, thôn Nên Cắm, xã Đồng Lương |
1.000 |
1.300 |
1.10 |
Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến hết hộ bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương |
|
|
1.10.1 |
Đoạn từ hộ ông Hà Văn Mão, thôn Cui đến hộ bà Lê Thị Châu, thôn Quắc Quên, xã Đồng Lương |
800 |
850 |
1.10.2 |
Đoạn từ hộ ông Lê Văn Thao, thôn Quắc Quên đến hộ bà Sét, thôn Cốc Mốc, xã Đồng Lương |
800 |
1.000 |
1.12 |
Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé) làng Cắm đến giáp Ngọc Lặc (xã Đồng Lương) |
|
|
1.12.1 |
Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé), thôn Nê Cắm, đến đường vào bãi rác tập trung của huyện |
500 |
650 |
1.12.2 |
Đoạn từ đường vào bãi rác tập trung của huyện đến địa giới hành chính huyện Ngọc Lặc |
500 |
500 |
2 |
TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN - YÊN KHƯƠNG |
|
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp, thị trấn Lang Chánh |
6.000 |
7.500 |
2.2 |
Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến ngã ba bến xe, thị trấn Lang Chánh |
5.000 |
6.000 |
2.8 |
Đoạn từ cầu cứng Hón Oi đến hết đất ông Phúc Tính (thôn Phống Bàn) |
2.000 |
2.500 |
2.9 |
Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) đến hộ ông Thuận (thôn Trùng) |
1.400 |
1.700 |
2.13 |
Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang) |
700 |
850 |
2.14 |
Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang) |
300 |
380 |
3 |
TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN - LÂM PHÚ |
|
|
3.1 |
Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo |
5.000 |
6.500 |
3.2 |
Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến giáp nhà Nam Lợi |
3.500 |
4.500 |
3.2 |
Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban) |
1.200 |
1.500 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
|
1 |
THỊ TRẤN LANG CHÁNH |
|
|
1.1 |
Đường Thị trấn đi Làng Cui |
|
|
1.1.1 |
Đoạn từ Hiệu sách đến Phòng Giáo dục huyện |
6.000 |
7.500 |
1.1.2 |
Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn) |
3.500 |
4.500 |
1.1.3 |
Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn) |
3.000 |
3.800 |
1.1.4 |
Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã ba làng Cui |
2.000 |
2.500 |
2 |
XÃ QUANG HIẾN (nay là thị trấn Lang Chánh) |
|
|
2.2 |
Đường làng Bàn đi làng Chiếu |
|
|
2.2.2 |
Đoạn từ hộ ông An (Hợp) đến nga 3 vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi |
350 |
450 |
2.2.3 |
Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết đất thôn Phống Bàn |
300 |
350 |
2.2.4 |
Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền |
250 |
300 |
3 |
XÃ ĐỒNG LƯƠNG |
|
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân Phúc Đồng Lương: Đoạn tiếp giáp hộ ông Lưu đến hộ ông Thanh, làng Mốc |
350 |
400 |
4 |
XÃ TÂN PHÚC |
|
|
4.1 |
Đường Thị Trấn đi Lâm Phú: |
|
|
4.1.1 |
Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân Thành) đến ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang |
630 |
750 |
6 |
XÃ TRÍ NANG |
|
|
6.1 |
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn) |
|
|
6.1.1 |
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hộ bà Hiền (Bản Giàng Vìn) |
300 |
360 |
6.1.2 |
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ đoạn tiếp giáp hộ Bà Hiền đến hộ ông Tom (bản Giàng Vìn) |
300 |
300 |
6.5 |
Đoạn từ nhà ông Néng đến hết bản Năng Cát |
150 |
190 |
6.7.1 |
Ngõ ngách bản Năng Cát |
100 |
130 |
7 |
XÃ GIAO AN |
|
|
7.2 |
Từ Đập tràn làng Chiềng Nang đến hô ông Hùng Làng Viên |
350 |
400 |
8 |
XÃ GIAO THIỆN |
|
|
8.1 |
Đường Giao Thiện đi Lương Sơn huyện Thường Xuân: |
|
|
8.1.1 |
Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba làng Poọng) đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng) |
900 |
1.000 |
8.1.3 |
Từ cây xăng ông Hùng (làng Poọng) đến cơ sở sản xuất ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng) |
500 |
600 |
BẢNG 02: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất ở bổ sung thời kỳ 2020-2024 |
|
|
|
B |
GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ: |
|
I |
PHƯỜNG NGỌC TRẠO |
|
54 |
Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ QL 1A đến giáp ranh phường Tân Sơn |
18.000 |
II |
PHƯỜNG BA ĐÌNH |
|
52 |
Ngõ 223, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết ngõ |
8.000 |
53 |
Ngõ 358, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết ngõ |
8.000 |
III |
PHƯỜNG LAM SƠN: |
|
57 |
MBQH 4012: |
|
57.1 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5 m) |
6.000 |
57.2 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) |
6.500 |
IV |
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN |
|
64 |
Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện |
4.500 |
65 |
Ngõ 29 Đông Lân |
2.500 |
66 |
Ngõ 15 Phạm Văn Hinh |
3.500 |
67 |
Ngõ 39 Ngô Quyền |
11.000 |
V |
PHƯỜNG ĐÔNG THỌ |
|
150 |
Ngõ 382 Lý Nhân Tông |
4.500 |
151 |
Ngõ 118 Thành Thái |
8.000 |
152 |
Đường Nguyễn Phúc Chu: Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến phường Nam Ngạn |
9.000 |
153 |
Ngõ 195 Lý Nhân Tông |
3.500 |
154 |
Ngõ 87 Lý Nhân Tông |
5.000 |
155 |
Ngõ 30 Ỷ Lan |
3.500 |
156 |
Ngõ 156 Thành Thái |
4.500 |
157 |
Ngõ 110 Thành Thái |
4.500 |
158 |
Ngõ 01 Đông Tác |
4.000 |
159 |
Ngõ 14 Đông Tác |
4.500 |
160 |
Ngõ 22 Đông Tác |
4.500 |
VI |
PHƯỜNG TÂN SƠN |
|
112 |
Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường CSEDP |
18.000 |
VIII |
PHƯỜNG ĐÔNG VỆ |
|
151 |
MBQH 4012: |
|
151.1 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) |
6.000 |
151.2 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) |
6.500 |
152 |
Đại lộ Đông Tây: Từ SN 92 đường Kim Đồng đến đường Phan Bội Châu |
18.000 |
XIX |
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN |
|
114 |
MBQH 4012: |
|
114.1 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) |
6.000 |
114.2 |
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) |
6.500 |
115 |
Ngõ 48 Tản Đà: Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Công Trứ |
5.500 |
116 |
Ngõ 67 Lương Đắc Bằng |
3.000 |
117 |
Ngõ 89 Lương Đắc Bằng |
3.000 |
XI |
PHƯỜNG NAM NGẠN |
|
76 |
MBQH 09: |
|
76.1 |
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m |
7.000 |
76.2 |
Đường nội bộ còn lại |
6.000 |
77 |
Đường Nguyễn Phúc Chu: Đoạn từ giáp phường Đông Thọ đến đường Trần Hưng Đạo |
9.000 |
XIV |
PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG |
|
33 |
Các đường MBQH 1876 (Khu C): |
|
33.1 |
Đường nội bộ lòng đường rộng =< 7,5 m |
6.000 |
33.2 |
Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m |
6.500 |
34 |
Đường nội bộ MBQH 8267 |
4.000 |
35 |
Khu Vinhome |
|
35.1 |
Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan |
35.000 |
35.2 |
Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan |
28.000 |
36 |
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza: |
|
36.1 |
Trục đường đôi |
35.000 |
36.2 |
Đường ngang dọc còn lại |
28.000 |
XV |
PHƯỜNG ĐÔNG HẢI |
|
24 |
Các đường MBQH 199: |
|
24.1 |
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 36 m) |
10.000 |
24.2 |
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 20,5 m) |
9.000 |
24.3 |
Các đường nội bộ còn lại |
8.000 |
25 |
Khu F -MBQH 199: |
|
25.1 |
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 30 m) |
9.500 |
25.2 |
Các đường nội bộ còn lại |
8.500 |
26 |
Khu Vinhome |
|
26.1 |
Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan |
35.000 |
26.2 |
Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan |
28.000 |
27 |
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza: |
|
27.1 |
Trục đường đôi |
35.000 |
27.2 |
Đường ngang dọc còn lại |
28.000 |
28 |
Đường nội bộ MBQH 1168 |
8.000 |
30 |
Đường phố Lai Thành đoạn: Từ ngã ba chung cư Xuân Mai đến giáp đường Dã Tượng |
6.000 |
31 |
Tuyến đường Khu nhà ở xã hội Xuân Mai: |
8.000 |
XVI |
PHƯỜNG QUẢNG HƯNG |
|
37 |
Đường nội bộ MBQH 1808 |
4.000 |
38 |
Đường nội bộ MBQH 204 |
5.000 |
39 |
Đường nội bộ MBQH 11808 |
3.500 |
XVII |
PHƯỜNG QUẢNG THÀNH |
|
32 |
MBQH 3609: |
|
32.1 |
Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m) |
4.000 |
32.2 |
Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m) |
4.500 |
XVIII |
PHƯỜNG QUẢNG THẮNG |
|
32 |
Đường Hà Huy Tập: Từ đường Lê Hưng đến đường Phù Lưu |
4.000 |
33 |
Đường nội bộ MBQH 1409 |
4.000 |
34 |
Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư phía Tây đường CSEDP) |
4.000 |
XIX |
PHƯỜNG ĐÔNG TÂN |
|
19 |
Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân: |
|
19.1 |
Đường nội bộ (Lòng đường rộng > 7,5 m) |
4.000 |
19.2 |
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 7,5 m) |
3.500 |
20 |
Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân: |
|
20.1 |
Đường nội bộ tiếp giáp Đại lộ Đông Tây |
6.500 |
20.2 |
Đường nội bộ còn lại |
4.500 |
XXVI |
PHƯỜNG QUẢNG PHÚ |
|
24 |
Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04) |
3.000 |
XXIX |
PHƯỜNG THIỆU DƯƠNG |
|
15 |
Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8 |
1.000 |
XXX |
PHƯỜNG THIỆU KHÁNH |
|
21 |
Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) |
1.500 |
22 |
Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) |
2.000 |
XXXI |
XÃ THIỆU VÂN |
|
3 |
Đường MBQH 8033: |
|
3.1 |
Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m |
2.000 |
3.2 |
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m |
1.800 |
|
|
|
I |
PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN |
|
48 |
Đường nội bộ MBQH khu dân đô thị và trung tâm thương mại Sầm Sơn |
6.000 |
49 |
MBQH khu tái định cư Đồng Nấp - Đồng Eo |
|
49.1 |
Đường nội bộ lòng đường 9m và 10,5m |
6.200 |
49.2 |
Đường nội bộ còn lại |
5.800 |
III |
PHƯỜNG TRUNG SƠN |
|
33 |
MBQH tái định cư trong khu đô thị Quảng trường biển |
|
33.1 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Thanh Niên cũ đến Thanh niên cải dịch) |
17.000 |
33.2 |
Đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ |
15.942 |
33.3 |
Đường Thanh Niên cải dịch |
16.789 |
33.4 |
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (Đoạn từ phía Đông đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ) |
13.478 |
33.5 |
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (đoạn đường quy hoạch nối Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch) |
13.278 |
33.6 |
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du) |
13.078 |
33.7 |
Đường quy hoạch nội bộ (phía đông đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ) |
13.159 |
33.8 |
Đường quy hoạch nội bộ (đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch) |
12.211 |
33.9 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du |
12.000 |
33.10 |
Đường quy hoạch nội bộ (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du) |
9.000 |
34 |
Đường Nam trục cảnh quan và đường Bắc Trục cảnh quan (Từ Tây đường Nguyễn Du đến đường Trần Hưng Đạo) |
7.000 |
35 |
MBQH khu tái định cư Khanh Tiến |
|
35.1 |
Đường Lý Tự Trọng |
7.000 |
35.2 |
Đường quy hoạch nội bộ còn lại |
5.500 |
36 |
Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH khu tái định cư Bắc Kỳ |
6.000 |
37 |
Đường nội bộ trong MBQH khu tái định cư Thân Thiện (Khu 2); Thân Thiện (Khu 3) |
5.500 |
38 |
MBQH khu tái định cư Vĩnh Thành + MBQH khu tái định cư Xuân Phú |
|
38.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
5.000 |
382 |
Đường quy hoạch nội bộ còn lại |
4.500 |
39 |
MBQH khu tái định cư trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã |
|
39.1 |
Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo) |
7.000 |
39.2 |
Các tuyến đường quy hoạch nội bộ |
6.000 |
IV |
PHƯỜNG QUẢNG TIẾN |
|
34 |
MBQH khu tái định cư trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã |
|
34.1 |
Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo) |
7.000 |
34.2 |
Các tuyến đường quy hoạch nội bộ |
6.000 |
V |
PHƯỜNG QUẢNG CƯ |
|
32 |
Đường nội bộ còn lại thuộc MBQH khu tái định cư Công Vinh |
5.500 |
VI |
PHƯỜNG QUẢNG CHÂU |
|
25 |
MBQH khu tái định cư Châu Chính |
|
25.1 |
Đường Lê Thánh Tông |
7.500 |
25.2 |
Đường Quảng Châu 1 |
5.000 |
25.3 |
Đường quy hoạch nội bộ còn lại |
4.000 |
26 |
MBQH khu tái định cư Châu Thành |
|
26.1 |
Đường Lê Thánh Tông |
7.500 |
26.2 |
Đường quy hoạch nội bộ còn lại |
4.000 |
VII |
PHƯỜNG QUẢNG VINH |
|
15 |
Đường từ Chợ cá Thanh Minh đến nhà ông Lê Quang Chiến |
2.000 |
16 |
Đường 4B đến nhà ông Trần Xuân Mau |
2.000 |
17 |
Đường 4B đến nhà bà Trần Thị Ngãi |
2.000 |
18 |
Đường từ đường trục xã đến nhà ông Hoàng Quốc Lực |
1.500 |
19 |
Đường từ nhà bà Đỗ Thị Thuận đến nhà ông Trần Phi Nam |
1.500 |
20 |
Đường từ nhà ông Trần Thế Thảo đến nhà ông Lê Văn Quang |
1.500 |
VIII |
PHƯỜNG QUẢNG THỌ |
|
38 |
MBQH khu tái định cư Thọ Phú |
|
38.1 |
Đường quy hoạch nội bộ, lòng đường 10,5 m |
6.000 |
38.2 |
Đường nội bộ còn lại |
5.500 |
IX |
XÃ QUẢNG HÙNG |
|
15 |
MBQH khu tái định cư Đồng Hạnh |
|
15.1 |
Đường Ven Sông rào |
5.750 |
15.2 |
Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH tái định cư Đồng Hạnh |
4.600 |
XI |
XÃ QUẢNG MINH |
|
7 |
MBQH khu tái định cư Đồng Su |
|
7.1 |
Đường nội bộ quy hoạch Tuyến 01;02 |
5.000 |
7.2 |
Đường nội bộ quy hoạch Tuyến 03;04;05 |
4.000 |
8 |
Các nhánh nối từ đường trục xã |
|
8.1 |
Từ Ông Nguyễn Quang Châu đến ông Dư Công Đại (Giáp Q. Vinh) |
2.000 |
8.2 |
Từ Ông Nguyễn Đức Tuyết đến Nguyễn Đức Hoạt |
2.000 |
8.3 |
Từ Ông Lê Văn Ngạc đến Hoàng Văn Nhung |
1.300 |
8.4 |
Từ Ông Vũ Văn Tùng đến ông Vũ Văn Thoa |
1.500 |
8.5 |
Từ Ông Hoàng Văn Huệ đến ông Lê Ngọc Lân |
1.300 |
8.6 |
Tuyến đường từ bà Trịnh Thị Phiên (Toàn) đến Bà Lê Thị Mai (Trước trường học) |
2.000 |
8.7 |
Tuyến từ Trường Mầm Non đến ông Ngô Tiến Cảnh (Quảng Cát) |
1.500 |
8.8 |
Từ Ông Lê Doãn Minh đến Nguyễn Trọng Chiến |
1.500 |
8.9 |
Từ Ông Lê Đình Phần đến ông Bùi Ngọc Biên |
1.500 |
8.10 |
Từ Ông Nguyễn Huy Hoa đến bà Đới Thị Nga (Giáp Quảng Cát) |
1.500 |
8.11 |
Từ Bà Trịnh Thị Tích đến Trường Chu Văn An |
1.500 |
9 |
Ngõ của đường 4B |
|
9.1 |
Từ Ông Hoàng Quốc Biện đến ông Hoàng Văn Nho |
1.500 |
9.2 |
Từ Ông Chu Văn Võ đến ông Phạm Viết Loan |
2.000 |
10 |
Ngõ của đường 4A |
|
10.1 |
Từ Ông Đỗ Văn Khôi đến ông Nguyễn Công Thông |
1.500 |
10.2 |
Từ Bà Nguyễn Thị Siểu đến nhà ông Lê Thế Thiện |
1.500 |
10.3 |
Từ Nguyễn Thị Thanh Lý đến bà Lâm Thị Xuân |
1.300 |
10.4 |
Từ ông Phạm Xuân Nhì đến ông Nguyễn Đình Thông |
1.300 |
10.5 |
Từ Bà Đỗ Thị Thảo đến ông Đỗ Văn Khanh |
1.500 |
|
|
|
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG: |
|
1 |
PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
1.47 |
Các đường còn lại thuộc khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4 |
3.100 |
2 |
PHƯỜNG NGỌC TRẠO |
|
2.76 |
Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14: Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc đến hết khu dân cư. |
800 |
3 |
PHƯỜNG PHÚ SƠN |
|
3.18 |
Đường Đặng Dung: Đoạn từ đường Lương Định Của đến phố Ngô Gia Khảm |
1.520 |
3.19 |
Phố Nguyễn Cửu Trường: Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Đặng Quang |
1.500 |
3.2 |
Phố Hoàng Lệ Kha: Đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng |
3.550 |
4 |
PHƯỜNG BA ĐÌNH |
|
4.76 |
Các ngõ còn lại nối đường Trần Phú |
3.800 |
4.77 |
Ngõ vào hộ ông Lam, hộ bà Chung (khu phố 2) |
2.000 |
4.78 |
Ngõ vào hộ bà Lan, bà Thảo, Khu phố 6 |
2.000 |
4.79 |
Ngõ vào Khu dân cư mua nhà thanh lý của Công ty Xây dựng số 5 (từ thửa 26, tờ 169 đến thửa 32, tờ 169), Khu phố 6 |
2.500 |
4.80 |
Ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết: từ sau lô 1 đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 116 tờ bản đồ số 139; Khu phố 8 |
2.500 |
4.81 |
Các, đường ngõ còn lại thuộc Khu phố 10 |
500 |
6 |
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN |
|
6.59 |
Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124 đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7) |
1.000 |
6.60 |
Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124 đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7) |
1.000 |
6.61 |
Từ lô Số A17 đến A34 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Điền Lư, xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư, phường Đông Sơn) |
1.380 |
|
|
|
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
1 |
THỊ TRẤN RỪNG THÔNG |
|
1.34 |
Dọc kênh Bắc khu phố Toàn Tân, khu phố Hàm Hạ |
1.000 |
1.35 |
MBQH 926:Các lô giáp đường BT |
3.700 |
1.36 |
MBQH 926:Các lô còn lại |
3.200 |
1.37 |
MBQH 767 |
3.200 |
1.38 |
MBQH 2652: Vị trí lô 1 giáp đường trục chính |
4.500 |
1.39 |
MBQH 2652: Các lô còn lại |
4.000 |
1.4 |
MBQH 2413 (OM14) các lô tiếp giáp Đại lộ Đông Tây |
6.200 |
1.41 |
MBQH 2413 (OM14) đường còn lại |
4.200 |
1.42 |
Khu TĐC Toàn Tân: Các lô giáp đường trục chính |
4.500 |
1.43 |
Khu TĐC Toàn Tân: Các lô còn lại |
4.000 |
1.44 |
MBQH. 925: Các lô giáp QL47 |
6.000 |
1.45 |
MBQH 925: Các lô giáp đường vào Bệnh viện ĐK Đông Sơn |
5.000 |
1.46 |
MBQH 925: Các lô còn lại |
4.000 |
1.47 |
MBQH 3066: Các lô giáp QL47 |
6.000 |
1.48 |
MBQH 3066: Các lô còn lại |
5.000 |
1.49 |
MBQH 924 |
3.500 |
1.5 |
MBQH (OM19) |
3.500 |
1.51 |
MBQH (OM4-11) |
3.500 |
1.52 |
MBQH 4761 (đường BT) các lô giáp đường BT |
3.700 |
1.53 |
MBQH 4761 (đường BT) các lô còn lại |
3.200 |
1.54 |
Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - cầu đi Trường Nguyễn Chính (KP. Đông Xuân) |
1.500 |
2 |
XÃ ĐÔNG TIẾN |
|
2.23 |
MBQH 4954 (MBQH xây dựng điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Quán, thôn Triệu Tiền) |
1.000 |
2.24 |
MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40 các lô giáp trục chính |
4.500 |
2.25 |
MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40 các lô còn lại |
3.500 |
2.26 |
MBQH điểm dân cư thôn Đồng Ngỗ (Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 08/02/2021) |
1.500 |
2.27 |
MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng Khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - đường QL 45 |
3.000 |
2.28 |
MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - các đường còn lại |
1.500 |
3 |
XÃ ĐÔNG THANH |
|
3.11 |
MBQH 4869 lô 2 |
1.500 |
3.12 |
MBQH 3076 lô 2 |
2.000 |
3.13 |
MB Đồng Nếp |
1.000 |
3.14 |
MBQH 1165 |
1.200 |
4 |
XÃ ĐÔNG KHÊ (xã Đông Anh cũ) |
|
4.14 |
MBQH 1879 Nhuệ Sâm (Qua TT Rừng Thông - Đông Anh cũ - Đông Thịnh) |
3.000 |
4.15 |
MBQH 2623 |
3.000 |
4.16 |
MBQH 4324 |
3.000 |
4.17 |
Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh cũ (nay là Đông Khê) |
3.000 |
4.18 |
MBQH Cồn cũ Đa Đôi |
3.000 |
5 |
XÃ ĐÔNG MINH |
|
5.16 |
Tuyến đường bờ sông cầu Ê Trường Tuế |
1.200 |
5.17 |
Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn, Đông Ninh |
2.500 |
5.18 |
MBQH 3696 (Điểm dân cư thôn 5) |
2.000 |
5.19 |
MBQH 3693 (Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1) |
2.000 |
5.20 |
MBQH 3694 (Điểm dân cư Thôn 1) |
2.000 |
5.21 |
MBQH KDC mới Đồng Xỉn, thôn 2 |
3 000 |
5.22 |
MBQH 3695 thôn 3, thôn 4 |
2.000 |
5.23 |
Điểm dân cư đồng Chính Sách + Đồng Tượng |
2.000 |
5.24 |
MBQH 1614 đồng Trổ, đồng Ngang thôn 1, thôn 2 |
2.000 |
6 |
XÃ ĐÔNG KHÊ |
|
6.8 |
MBQH Đông Khê - Đông Ninh (các lô còn lại) |
3.000 |
6.9 |
MBQH đồng Xỉn (Đông Minh - Đông Khê) |
2.000 |
6.1 |
Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn chợ Rủn, xã Đông Khê |
2.500 |
6.11 |
Điểm dân cư giáp chùa Thạch Khê, xã Đông Khê |
1.000 |
6.12 |
MBQH 54 các lô bám đường còn lại |
2.000 |
6.13 |
Đường đi Đông Ninh từ giáp QL47 đến giáp xã Đông Ninh |
2.000 |
6.14 |
MBQH 3320 |
3.000 |
6.15 |
MBQH 898 các lô sau đường QL47 giáp MBQH 8467 (Cồn cũ Đa Đôi) |
3.000 |
7 |
XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
7.4 |
MBQH 3073 |
1.500 |
7.5 |
MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) - Lô 1 |
2.000 |
7.6 |
MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) - Các lô còn lại |
1.500 |
8 |
XÃ ĐÔNG THỊNH |
|
8.11 |
MBQH 3320 |
3.000 |
8.12 |
MBQH hạ tầng khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL 47 |
3.000 |
8.13 |
MBQH điểm dân cư nông thôn mới xã Đông Thịnh (giáp khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL47, gần Trường cấp 3 Đông Sơn) |
2.000 |
8.14 |
MBQH 5361 |
2.000 |
8.15 |
MBQH 1879 Đông Thịnh |
3.000 |
8.16 |
MB Khu dân dọc hai bên đường nối QL 45 - QL 47 đi Quảng Yên, Quảng Xương |
2.000 |
8.17 |
MBQH Khu dân cư thôn Đại Từ, Đông Thịnh (Giáp Công ty Quang Vinh) |
3.000 |
8.18 |
MBQH Khu dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh) |
2.500 |
8.19 |
MBQH Khu dân cư Đồng Miễu |
2.000 |
8.20 |
MBQH từ Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn đến QL47 |
2.500 |
8.21 |
MBQH xen cư thôn Ngọc Lậu |
2.000 |
9 |
XÃ ĐÔNG YÊN |
|
9.6 |
MBQH 1397 các lô giáp đường Tỉnh lộ 517 |
3.000 |
9.7 |
MBQH 837 |
3.000 |
9.8 |
MBQH 3075 |
2.000 |
9.9 |
MBQH Khu dân cư sau sân bóng xã |
2.500 |
9.10 |
MBQH 4918 |
|
9.10.1 |
MBQH 4918 các lô bám đường huyện |
3.000 |
9.10.2 |
MBQH 4918 các lô còn lại không bám đường huyện |
2.000 |
9.11 |
Các điểm xen cư của các thôn không bám đường liên thôn |
1.000 |
9.12 |
Các lô đất bám đường Tỉnh lộ 517 thuộc các MBQH |
3.000 |
9.13 |
MBQH 8496 các lô con lại không bám Tỉnh lộ 517 |
2.000 |
9.14 |
MBQH 535 |
|
9.14.1 |
MBQH 535 các lô bám đường huyện |
3.000 |
9.14.2 |
MBQH 535 các lô còn lại không bám đường huyện |
2.000 |
10 |
XÃ ĐÔNG NINH |
|
10.8 |
MBQH 1395 |
1.000 |
10.9 |
MBQH 3074 |
1.500 |
10.1 |
MBQH sau Nhà máy may |
2.500 |
10.11 |
MBQH điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh |
1.500 |
10.12 |
MBQH xã Đông Khê, Đông Ninh |
2.500 |
11 |
XÃ ĐÔNG HÒA |
|
11.7 |
MBQH 2419 lô 2,3,4 |
800 |
11.8 |
Điểm dân cư đồng Cồng, đồng Dâu thôn Tân Đại |
1.200 |
11.9 |
Điểm dân cư nông thôn giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn |
1.200 |
12 |
XÃ ĐÔNG VĂN |
|
12.14 |
MBQH số 3086 |
2.500 |
12.15 |
MBQH số 4046 |
2.500 |
12.16 |
MBQH số 3554 |
2.500 |
12.17 |
MBQH số 3418 |
2.500 |
13 |
XÃ ĐÔNG PHÚ |
|
13.7 |
Đường từ Chiếu Thượng đi Phú Bình |
3.500 |
13.8 |
Đường từ Trạm bơm đến trang trại ông Hanh |
1.500 |
13.9 |
MBQH điểm dân cư thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú (MBQH 4919) |
2.500 |
13.10 |
MBQH điểm dân cư thôn Phú Bình, xã Đông Phú (MBQH 2248) |
2.500 |
14 |
XÃ ĐÔNG QUANG |
|
14.14 |
MBQH 1,2,3 Thịnh Trị khu A, B, C |
2.500 |
14.15 |
MBQH Đồng đa giác thôn 1 Đức Thắng |
1.000 |
14.16 |
MBQH đồng Rọc Chạm thôn Văn Ba |
1.000 |
15 |
XÃ ĐÔNG NAM |
|
15.8 |
Đường xã từ đường huyện đi hộ ông Sáng Phúc Đoàn, thôn Hạnh Phúc Đoàn |
4.000 |
15.9 |
MBQH 7543 Khu dân cư Đồng chùa thôn Mai Chữ |
4.000 |
|
|
|
A |
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
1 |
Đường Trung ương |
|
1.2 |
Đường Quốc lộ 10 |
|
1.2.17 |
Đoạn từ ngã tư chợ Hoằng Đức đến cầu Gòng 2 |
3.500 |
1.2.18 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư giao nhau với ĐH-HH.40 |
4.000 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
II |
XÃ HOẰNG XUÂN |
|
2.2 |
ĐH-HH.04 (Hoằng Kim-Hoằng Xuân) |
|
2.2.3 |
Từ cầu Vàng mới đến cầu Nga Phú |
1.100 |
2.3 |
Đường xã |
|
2.5 |
Đường nối QL 1A với QL 45 |
|
2.5.1 |
Từ chân cầu qua sông Mã (thôn Hữu Khánh) đến cầu Kênh |
1.800 |
2.5.2 |
Từ cầu Kênh đến giáp địa phận xã Hoằng Kim (Công ty phân bón Thành Nông) |
1.500 |
V |
XÃ HOẰNG PHÚ |
|
5.3 |
Đường xã |
|
5.3.9 |
Từ cống Đồng Mách đi đường ĐH-HH.03 |
1.100 |
5.3.10 |
Đường dọc mương N5 - đoạn tiếp giáp xã Hoàng Hợp đến hết địa phận xã Hoằng Phú |
800 |
5.5 |
ĐH-HH.07 |
|
5.5.1 |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Hoằng Phú |
1.500 |
5.6 |
Đường Kim - Quỳ |
|
5.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim (ĐH-HH.03) đến hết địa phận xã Hoằng Phú |
1.500 |
VI |
XÃ HOÀNG QUÝ |
|
6.5 |
ĐH-HH.01 |
|
6.5.1 |
Đoạn từ tiếp giáp QL 1A đến hết xã Hoằng Quý |
2.500 |
VII |
XÃ HOẰNG KIM |
|
7.4 |
Đường xã |
|
7.6 |
Đường Kim - Quỳ |
|
7.6.1 |
Từ nút giao với đường từ QL 1A đi QL 45 đến ĐH-HH.03; hết địa phận xã Hoằng Kim (tiếp giáp xã Hoằng Phú) |
1.500 |
VIII |
XÃ HOẰNG TRUNG |
|
8.2 |
Đường xã |
|
8.2.22 |
Từ núi Bà Triệu (Hoằng Trinh) đến đền Triệu Việt Vương |
1.000 |
XII |
XÃ HOẰNG XUYÊN |
|
12.3 |
Đường xã |
|
12.2.8 |
Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình (Quốc lộ 10 cũ) |
900 |
12.4 |
Đường Quỳ - Xuyên |
|
12.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Cát đến tiếp giáp Quốc lộ 10 |
2.000 |
XIII |
XÃ HOẰNG CÁT |
|
13.5 |
Đường Quỳ - Xuyên |
|
13.5.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến hết địa phận xã Hoằng Cát (tiếp giáp xã Hoằng Xuyên) |
2.000 |
XV |
XÃ HOẰNG QUỲ |
|
15.4 |
Đường Kim - Quỳ |
|
15.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến tiếp giáp QL1A |
1.400 |
15.5 |
Đường Quỳ - Xuyên |
|
15.5.1 |
Từ tiếp giáp QL 1A đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ (tiếp giáp xã Hoằng Cát) |
2.000 |
XVI |
XÃ HOẰNG HỢP |
|
16.6 |
Đường Kim - Quỳ |
|
16.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoàng Phú đến hết địa phận xã Hoằng Hợp (tiếp giáp xã Hoằng Quỳ) |
1.300 |
XIX |
XÃ HOẰNG ĐỨC |
|
19.3 |
Đường xã |
|
19.3.17 |
Từ nhà ông Quyền đi đường Bãi rác |
1.000 |
19.5 |
Đường huyện từ cầu Bút Sơn đi QL 10 |
|
19.5.1 |
Đoạn từ cầu Bút Sơn đi Ao Quảng |
1.000 |
XX |
XÃ HOẰNG HÀ |
|
20.6 |
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) |
|
20.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt đến hết địa phận xã Hoằng Hà (cầu Cách) |
1.200 |
XXI |
XÃ HOẰNG ĐẠT |
|
21.5 |
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) |
|
21.5.1 |
Từ tiếp giáp TT.Bút Sơn đến hết địa phận xã Hoằng Đạt (tiếp giáp xã Hoằng Hà) |
1.200 |
21.6 |
Đường ĐH-HH.17 |
|
21.6.1 |
Đoạn tiếp theo từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu Lạch Trường |
650 |
XXII |
XÃ HOẰNG ĐẠO |
|
22.6 |
Đường xã |
|
22.6.5 |
Từ Kênh N22 (giáp địa phận TT Bút Sơn) đến tiếp giáp đường ĐH- HH.16 |
2.500 |
XXIII |
XÃ HOẰNG THẮNG |
|
23.6 |
Đường Thịnh - Đông |
|
23.6.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thái đến hết địa phận xã Hoằng Lưu |
1.500 |
23.7 |
Đường từ chùa Hùng Vương nối khu Công nghiệp Nam Gòng |
|
23.7.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thái đến tiếp giáp đường Đạo Thành (chùa Hùng Vương) |
1.500 |
XXVI |
XÃ HOẰNG THỊNH |
|
26.5 |
Đường Thịnh - Đông |
|
26.5.1 |
Từ tiếp giáp QL1A đến ngã tư đi Trạm Y tế xã |
1.500 |
26.5.2 |
Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 510 |
2.000 |
26.5.3 |
Đoạn tiếp theo từ Tỉnh lộ 510 đến hết địa phận xã Hoàng Thịnh (tiếp giáp xã Hoằng Thái) |
2.000 |
XXVII |
XÃ HOẰNG THÁI |
|
27.4 |
Đường Thịnh - Đông |
|
27.4.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thịnh đến hết xã Hoằng Thái (tiếp giáp xã Hoằng Thắng) |
1.500 |
27.5 |
Đường từ chùa Hùng Vương nối khu Công nghiệp Nam Gòng |
|
27.5.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thái (giáp xã Hoằng Thắng) |
1.500 |
XXIX |
XÃ HOẰNG THÀNH |
|
29.6 |
Đường Thành - Tân |
|
29.6.1 |
Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến hết địa phận xã Hoằng Thành (Tiếp giáp xã Hoằng Trạch) |
1.500 |
XXX |
XÃ HOẰNG TRẠCH |
|
30.4 |
Đường Thành - Tân |
|
30.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành đến hết địa phận xã Hoằng Trạch (giáp xã Hoằng Châu) |
1.200 |
XXXI |
XÃ HOẰNG PHONG |
|
31.2 |
Đường xã |
|
31.2.16 |
Đường HP4 - Từ giáp ngõ anh Tiếp (thôn Phong Mỹ) đến giáp đường HP2 |
700 |
31.4 |
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn) |
|
31.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu đến hết địa phận xã Hoàng Phong (tiếp giáp xã Hoằng Châu) |
2.000 |
31.5 |
Đường Thịnh - Đông |
|
31.5.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lưu đến tiếp giáp đường Ven Biển |
1.500 |
XXXII |
XX HOẰNG LƯU |
|
32.6 |
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn) |
|
32.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đông đến hết địa phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong) |
2.000 |
32.7 |
Đường Thịnh - Đông |
|
32.7.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong) |
1.500 |
XXXIII |
XÃ HOẰNG CHÂU |
|
33.2 |
Đường xã |
|
33.2.18 |
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Minh Thái đi đường ĐH-HH.16 đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong) |
500 |
33.4 |
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn) |
|
33.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong đến hết địa phận xã Hoằng Châu |
2.000 |
33.5 |
Đường Thành - Tân |
|
33.5.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến hết địa phận xã Hoằng Châu (giáp xã Hoằng Tân) |
1.000 |
XXXIV |
XÃ HOẰNG TÂN |
|
34.4 |
Đường Thành - Tân |
|
34.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu đến tiếp giáp đê sông Mã |
1.200 |
XXXV |
XÃ HOẰNG YẾN |
|
35.3 |
Đường xã |
|
35.3.13 |
Từ thôn Chuế 1 đi thôn Chuế 2 đến thôn Khang Đoài |
400 |
35.5 |
Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa) |
|
35.5.1 |
Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc đến hết địa phận xã Hoằng Yến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc) |
2.000 |
35.6 |
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) |
|
35.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoàng Hà (cầu Cách) đến tiếp giáp đường Ven Biển |
1.300 |
XXXVI |
XÃ HOẰNG TIẾN |
|
36.5 |
Đường trong khu du lịch |
|
36.5.4 |
Đường 22m - từ cổng nhà khách Hoàng Hoa đến giáp địa phận xã Hoằng Hải |
2.500 |
36.8 |
Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường |
|
36.8.1 |
Từ tiếp giáp TL510B đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Hải) |
2.500 |
XXXVII |
XÃ HOẰNG HẢI |
|
37.6 |
Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường |
|
37.6.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Tiến đến hết địa phận xã Hoằng Hải (Tiếp giáp xã Hoằng Trường) |
2.500 |
XXXVIII |
XÃ HOẰNG TRƯỜNG |
|
38.2 |
Đường trong khu du lịch |
|
38.2.3 |
Đường 22m - Từ Thiên đường Xứ Thanh đến chùa Bụt |
3.000 |
38.5 |
Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường |
|
38.5.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Hải đến Kênh Phúc Ngư |
3.000 |
38.5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Mặt bằng 62 |
4.000 |
38.5.3 |
Đoạn tiếp theo đến núi Linh Trường (xã Hoằng Trường) |
3.000 |
38.6 |
ĐH-HH.13 (TT Bút Sơn - Hoằng Trường) |
|
38.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoàng Hải đến ĐT 510B |
2.000 |
XXXIX |
XÃ HOẰNG ĐÔNG |
|
39.4 |
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn) |
|
39.4.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến hết địa phận xã Hoằng Đông (tiếp giáp xã Hoằng Lưu) |
2.000 |
XXXX |
XẴ HOẰNG THANH |
|
40.5 |
Đường trong khu du lịch |
|
40.5.3 |
Từ tiếp giáp khu sinh thái Đồng Hương đến giáp khách sạn Hoàng Hoa thôn Quang Trung |
2.000 |
XXXXI |
XÃ HOẰNG NGỌC |
|
41.4 |
Đường xã |
|
41.4.25 |
Từ đường Tỉnh lộ 510 đến đường giao thông thôn 3 (Nhà ông Hoạt) |
1.000 |
41.6 |
Đường ĐH.HH.36 |
|
41.6.1 |
Từ Đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng Ngọc (Giáp xã Hoằng Đông) |
1.500 |
41.7 |
Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa) |
|
41.7.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến qua đường ĐH-HH.33 đến tiếp giáp Tỉnh lộ 510 |
2.000 |
41.8 |
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn) |
|
41.8.1 |
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến hết địa phận xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông) |
2.000 |
XXXXIII |
THỊ TRẤN BÚT SƠN |
|
43.5 |
Đường thị trấn |
|
43.5.78 |
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Thắng (phố Phú Vinh Tây) đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (Áp dụng cho đất ở phía Bắc kênh Nam) |
3.500 |
43.5.79 |
Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.19 đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (phía Bắc QL10) |
2.800 |
43.6 |
Đường từ cầu Bút Sơn đi QL 10 |
|
43.6.1 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức đến tiếp giáp Quốc lộ 10 |
1.000 |
43.7 |
Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) |
|
43.7.1 |
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Đức đến ngã 3 Bút Sơn |
2.100 |
43.7.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ) |
3.600 |
43.7.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn |
4.600 |
43.7.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường ĐH-HH.18 |
5.000 |
43.7.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng |
6.500 |
43.7.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng |
7.500 |
43.7.7 |
Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã tư đi cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh Nam) |
9.000 |
43.8 |
Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) |
|
43.8.1 |
Từ tiếp giáp ngã tư đường ĐH-HH.40 đến ngã tư đường rẽ đi trường Tiểu học TT Bút Sơn 1 |
7.500 |
43.8.2 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) |
6.500 |
43.8.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết lô số F17 thuộc Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) |
7.500 |
43.8.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (tiếp giáp QL 1A) |
8.000 |
|
|
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG: |
|
3 |
TỈNH LỘ 4A |
|
3.3 |
Đoạn từ địa phận xã Quảng Giao đến hết địa phận xã Quảng Nhân |
5.000 |
3.4 |
Địa phận xã Quảng Lưu |
5.000 |
5 |
Đường huyện: Đường 4C |
|
5.6 |
Đoạn đường 4C: địa phận xã Quảng Hải |
6.000 |
6 |
TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình(1A) đi Quảng Yên (QL45) |
|
6.9 |
Đoạn qua địa phận xã Quảng Long |
4.500 |
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
1 |
THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong) |
|
1.6 |
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên |
2.000 |
2 |
XÃ QUẢNG THÁI |
|
2.2.6 |
Đường Quảng Lưu - Quảng Thái: Từ địa phận xã Quảng Lưu (Trường Tiểu học) đến đường 4C ngõ ông Tình Quảng Thái. |
2.000 |
6 |
XÃ QUẢNG GIAO |
|
6.1.8 |
Đường Giao - Hùng (Đường nối từ đường 4A đi qua UBND xã Quảng Hùng, đoạn qua địa phận xã Quảng Giao |
4.000 |
7 |
XÃ QUẢNG NGỌC |
|
7.1.7 |
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ đầu núi Văn Trinh đến ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc |
4.000 |
7.1.8 |
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến cầu Sông Hoàng (xã Quảng Phúc) |
2.000 |
7.1.9 |
Tuyến đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến Âu Hòa Trường (xã Quảng Trường) |
2.000 |
9 |
XÃ QUẢNG ĐỨC |
|
9.1.6 |
Đường qua nhà Văn hóa thôn Tiền Thịnh (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp địa phận xã Quảng Định) |
2.000 |
9.1.7 |
Đường qua nhà Văn hóa thôn Quang Tiền (đoạn từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong đến đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa) |
2.000 |
9.1.8 |
Đường kênh Định Ninh (Đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã 3 trước nhà Văn hóa cũ thôn Thần Cốc) |
2.000 |
12 |
XÃ QUẢNG YÊN |
|
12.2 |
Đường, ngõ ngách không thuộc vị trí trên |
1.500 |
12.3 |
Đường từ đầu đường QL 45 thôn Yên Cảnh phía Tây dọc bờ sông Lý |
4.600 |
12.4 |
Đường từ đầu đường QL 45 thôn Yên Cảnh nhà ông Hùng đi nhà ông Thăng |
4.900 |
12.5 |
Đường từ đầu đường QL 45 thôn Đoài Đông nhà ông Phượng đi nhà ông Hoan |
4.900 |
12.6 |
Đường từ đầu đường Tỉnh Lộ 504 đi nhà ông Tánh thôn Yên Cảnh |
4.900 |
12.7 |
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Luyến đi nhà bà Tân |
4.500 |
12.8 |
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà ông Hội |
4.500 |
12.9 |
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Liễu đến nhà ông Nam |
4.500 |
12.10 |
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Vinh |
4.500 |
13 |
XÃ QUẢNG TRẠCH |
|
13.1.16 |
Đường nhà ông Năm Trạch Hồng đi sông B24 |
1.500 |
17 |
XÃ QUẢNG HỢP |
|
17.1.10 |
Các tuyến đường MB 5959 |
1500 |
22 |
XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị trấn Tân Phong) |
|
22.1.20 |
Các đường nhánh khu MB 40 |
3.200 |
22.1.21 |
Các đường nhánh khu MB 23 |
4.500 |
22.1.22 |
Từ gia đình bà Trinh (Bưu điện Quảng Tân cũ) đến nối đường Tân Định |
3.000 |
22.1.23 |
Các đường nhánh khu MB 80, MB 81 |
8.000 |
22.1.24 |
Các đường nhánh khu MB Hải Hà |
8.000 |
22.2 |
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên |
2.000 |
22.3 |
Đường Bùi Sỹ Lâm |
8.000 |
22.4 |
Đường Hoàng Bùi Hoàn (địa phận xã Quảng Tân) |
6.000 |
23 |
XÃ QUẢNG LỘC |
|
23.1.7 |
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: đoạn từ Kênh Bắc đến đường 4A |
2.000 |
23.1.8 |
Đường Triều Công: đoạn từ Kênh Bắc đến đường 4A |
2.000 |
23.1.9 |
Từ đường 4A (nhà ông Hồng Việt) qua đường 4B đến nhà ông Thành |
1.500 |
23.1.10 |
Từ đường 4A (nhà bà Lệ Luật) đến đường 4B |
1.500 |
23.1.11 |
Từ Kênh Bắc qua nhà văn hóa cụm số 8 đến nhà ông Xoan cụm số 6, thôn Nga Linh |
1.500 |
23.1.12 |
Đường từ đường 4A (nhà ông Luyến Xuyến) đến Kênh Bắc |
1.500 |
24 |
XÃ QUẢNG THẠCH |
|
24.1.4 |
Đường MBQH 5146 thôn Ngọc Lâm |
4.000 |
24.1.5 |
Đường Khu TĐC MB 778 |
4.000 |
26 |
XÃ QUẢNG HẢI |
|
26.3 |
Các tuyến đường MB 3367 |
5.000 |
|
|
|
II |
ĐƯỜNG TỈNH Lộ 23 (524): |
|
33 |
Từ Chùa Hà Nga Bạch đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung) |
1.000 |
34 |
Đoạn từ thôn 7 đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái) |
600 |
V |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B |
|
13 |
Đoạn đường từ xóm Cần Thanh đi cầu Yên Hải (Đoạn xã Nga Yên) |
2.000 |
VI |
ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN: |
|
1 |
THỊ TRẤN NGA SƠN |
|
1.54 |
Đường Tuấn Phương Giai đoạn 1 |
|
1.54.1 |
Tây nhà nghỉ Tuấn Phương đến mương tiêu ông Kỷ |
2.000 |
1.54.2 |
Nam đường ông Kỷ đến đường núi sến đi Đình Xuân Đài |
1.800 |
1.55 |
Đường Tuấn Phương Giai đoạn 2 |
|
1.55.1 |
Đất ở ông Lành tiểu khu Yên Hạnh 1 đến mương tiêu ông Kỷ tiểu khu Yên Hạnh 2 |
1.500 |
1.55.2 |
Nam đường ông Kỷ đến đất ở ông Tựa Hồng tiểu khu Yên Hạnh 2 |
1.300 |
1.56 |
Đường Phạm Bành |
|
1.56.1 |
Đoạn từ trạm Bơm đông trường cấp 3 đến giáp xã Nga Yên |
2.500 |
1.57 |
Đường liên xã đi xã Nga Văn |
|
1.57.1 |
Đọan từ Trường tiểu học Thị Trấn II (Nga Mỹ cũ) đến đất ở ông Thang tiểu khu Nga Lộ 1 |
1.200 |
1.58 |
Đường Từ Thức kéo dài |
|
1.58.1 |
Đất ở ông Tuân đến giáp đường Yên Hạnh đi xã Nga Hưng cũ |
6.000 |
1.59 |
Các tuyến đường trong khu dân cư phía nam chợ huyện |
4.500 |
1.6 |
Các tuyến đường trong khu dân cư làng nghề |
4.500 |
1.61 |
Đường Tiên Phước |
|
1.61.1 |
Đoạn từ mương Bà Chiêm đi hết trường Chu Văn An mới |
3.000 |
1.61.2 |
Khu dân cư Mỹ Hưng |
2.500 |
1.61.3 |
Khu dân cư phía nam trạm điện (Nga Mỹ cũ) |
2.000 |
1.61.4 |
Đoạn bà Láy đến cây xăng ông Thạch Tiểu khu 2 |
2.500 |
1.61.5 |
Khu dân cư Mậu Tài Tiểu khu 1 |
3.500 |
1.61.6 |
Khu dân cư mã Bịch |
1.700 |
1.61.7 |
Khu dân cư đồng Ngọc |
1.700 |
1.61.8 |
Khu dân cư đồng Quan |
1.700 |
3 |
XÃ NGA YÊN |
|
3.23 |
Đường trục chính trong khu dân cư bắc làng nghề |
2.000 |
3.24 |
Đường nhánh trong khu dân cư bắc làng nghề |
2.500 |
3.25 |
Đường trục giữa khu dân cư đông trạm Y tế xã Nga Yên |
2.500 |
3.26 |
Đường trong khu dân cư đồng Mắc xóm 8 |
1.800 |
3.27 |
Đường trong khu dân cư trại cá |
3.000 |
3.28 |
Đường từ phía đông trường THCS đến cống ông Thủy xóm 1 |
1.500 |
3.29 |
Đường trong khu dân cư Bắc công sở xã Nga Yên |
1.800 |
3.30 |
Đường trong khư dân cư Nam công sở xã Nga Yên |
1.800 |
3.31 |
Đường trong khu dân cư Bắc trường mầm non xã Nga Yên |
1.800 |
3.32 |
Đường trong khu dân cư Bắc Hưng Long |
1.800 |
3.33 |
Đường trong khu dân cư Đông chùa đống Cao |
2.000 |
3.34 |
Đường trong khu dân cư Mỹ Hưng |
1.800 |
5 |
XÃ NGA THANH |
|
5.11 |
Đường từ kênh Ngang Nam thôn 1 đi đê ngự Hàm 1 |
600 |
5.12 |
Đường tây kênh Ngang Nam (từ cống Thánh Giá đến cầu ông Quyết thôn 3) |
600 |
5.13 |
Đường Từ trạm bơm Nga Hưng cũ đi đến nhà ông Lới xóm 7 Nga Thanh. |
600 |
6 |
XÃ NGA VĂN |
|
6.9 |
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Văn) |
1.000 |
6.10 |
Khu dân cư tây nhà máy WinerVina |
500 |
6.11 |
Khu dân cư phí nam ông Thành thôn 3 |
500 |
7 |
XÃ NGA TRƯỜNG |
|
7.18 |
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Thiện) |
1.200 |
7.19 |
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Văn) |
1.200 |
7.20 |
Khu dân cư Đông ao thôn Đông Kinh |
600 |
7.21 |
Khu dân cư choi ngõ đến đường Đội |
600 |
7.22 |
Khu dân cư phía tây Phủ Trung Điền |
500 |
7.23 |
Khu dân cư rộc (sau Quyết Cường) |
500 |
8 |
XÃ NGA THIỆN |
|
8.13 |
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Thiện) |
1.200 |
8.14 |
Đường từ ông Tảo đi choi Ba |
500 |
9 |
XÃ NGA GIÁP |
|
9.18 |
Đường du lịch qua đoạn Nga Giáp |
350 |
9.19 |
Đường cầu đá đi cống chăn nuôi Nội 1, Nội 2 |
350 |
9.20 |
Đường Từ ông Hùng Nội 1 đi sả Nội |
350 |
10 |
XÃ NGA THÀNH |
|
10.9 |
Đường kênh B6 đi bến tín cầu Vàng |
2.000 |
10.10 |
Đường cửa trỗi đi sông Ngang |
2.000 |
10.11 |
Đường cống ông Thinh đi cửa Đình |
1.000 |
10.12 |
Đoạn từ cầu Bắc Trung đi cống ông Trỗi |
1.000 |
11 |
XÃ NGA HẢI |
|
11.11 |
Đường trong khu dân cư Đông Từ Thức kéo dài (đoạn qua thôn Hải Tiến) |
1.000 |
11.12 |
Đường trong khu dân cư Đông ông Sự thôn Hải Tiến xã Nga Hải (đi qua công sở UBND xã Nga Hải) |
1.000 |
11.13 |
Đường tránh Quốc lộ 10 (đoạn qua xã Nga Hải) |
2.000 |
11.14 |
Đường trong khu dân cư Phía đông ông Sự thôn Hải Tiến |
1.000 |
11.15 |
Đường trong khu dân cư khoanh vùng ngoài thôn Đông Sơn |
700 |
12 |
XÃ NGA LIÊN |
|
12.11 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Kỳ Tại |
1.000 |
12.12 |
Khu dân cư mới từ thôn 2 đi thôn 9 |
1.000 |
13 |
XÃ NGA TIẾN |
|
13.9 |
Đường vành đai ven biển thôn 5,6,7 |
2.000 |
13.10 |
Đường từ cống Phú Sơn đi trạm bơm |
1.200 |
13.11 |
Đường từ Tân Tiến Thái đi nhà văn hóa thôn 1 |
500 |
15 |
XÃ NGA PHÚ |
|
15.4 |
Khu dân cư mới thôn nhân sơn |
1.800 |
16 |
XÃ NGA ĐIỀN |
|
16.12 |
Đường khu dân cư mới xóm 1 |
650 |
17 |
XÃ NGA TRUNG |
|
17.8 |
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (đoạn từ giáp Thị trấn đến kênh Sao Sa) |
2.000 |
18 |
XÃ NGA LĨNH (nay là xã Nga Phượng) |
|
18.4 |
Điểm dân cư giáp Nga Thắng (Đường núi sến Xuân Đài đoạn Từ cầu Thượng Xã Nga Thắng đi tỉnh lộ 508) |
400 |
18.5 |
Khu dân cư thôn Hội Kê, Giải Uấn xã Nga Phượng |
400 |
18.6 |
Điểm dân cư thôn Báo Văn (lô 2 sau nhà nghỉ Trà My) |
400 |
19 |
XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng) |
|
19.14 |
Ông Mai Toản thôn 1 đến ruộng bà Mạnh |
400 |
19.15 |
Ông Hùng thôn 2 đến ông Nhuận thôn 2 |
400 |
19.16 |
Nhà văn hóa thôn 5 đến Ngõ ông Phú thôn 5 |
400 |
19.17 |
Trang trại ông Tuân đến cầu Ngật Vân Hoàn |
400 |
19.18 |
Sân thể thao thôn 5 đi tỉnh lộ 508 |
400 |
19.19 |
Bà Hứu đến ông Hùng thôn 2 |
400 |
19.20 |
Tuyến đường số 4 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy |
1.000 |
19.21 |
Tuyến đường số 5 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy |
1.000 |
19.22 |
Điểm dân cư chợ sy, khu dân cư nông thôn |
1.000 |
19.23 |
Điểm dân cư sau ông Sơn |
350 |
19.24 |
Điểm dân cư Hoa Làng |
350 |
19.25 |
Điểm dân cư phía Tây kênh 19 đoạn từ TL 524 đi Nga Thạch |
400 |
20 |
XÃ NGA THẠCH |
|
20.8 |
Từ QL10 đến nhà Văn Hóa Thôn 4 Hậu Trạch |
500 |
20.9 |
Đường phía Tây kênh 19 (đoạn từ Vùng 6 đông đến giáp xã Nga Phượng) |
500 |
21 |
XÃ NGA THẮNG |
|
21.7 |
Đoạn từ cống ông Lịch đi bờ sông Hoạt |
400 |
21.8 |
Khu dân cư tập trung đồng Giáp |
400 |
21.9 |
Đường từ trường mầm non đi đê sông Hoạt |
400 |
21.10 |
Đường Xã Liễn đi cống Trung |
400 |
23 |
XÃ NGA VỊNH |
|
23.8 |
Đường từ đoạn nhà ông Chiến đi tỉnh lộ 527B |
400 |
23.9 |
Khu dân cư sau UBND xã Nga Vịnh |
400 |
23.10 |
Đường đê sông Hoạt Giang |
400 |
24 |
XÃ NGA THỦY |
|
24.12 |
Đường từ đê Nga Bạch đến cống Hoàng Long 1 |
800 |
25 |
XÃ NGA AN |
|
25.10 |
Đường chân Thông |
400 |
26 |
XÃ NGA BẠCH |
|
26.11 |
Từ cống đồng Bèo đến bà Vận |
1.000 |
26.12 |
Từ ngã ba Nghè Hậu đến nhà Tươi Cường |
700 |
26.13 |
Đoạn từ nhà ông Hoa Thái đến giáp đất xã Nga Phượng |
1.000 |
26.14 |
Đường khu dân cư mới (sau khu hành chính xã) |
1.000 |
26.15 |
Đường khư dân cư mới (Phía nam trường tiểu học) |
1.000 |
26.16 |
Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 đến nhà bà Liêu xóm 2 |
500 |
27 |
XÃ NGA TÂN |
|
27.25 |
Đường quy hoạch khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển |
2.000 |
27.26 |
Đường quy hoạch sau đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển |
1.000 |
|
|
|
II |
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
1 |
THỊ TRẤN HẬU LỘC |
|
1.7 |
Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10. |
|
1.7.24 |
Đường Mẹ Tơm |
2.500 |
1.7.25 |
Khu đô thị sau thuế cũ (xã Lộc Tân) |
3.000 |
1.7.26 |
Khu đô thị Cồn Ve đằng ngang đồng thẳng |
2.500 |
3 |
XÃ TRIỆU LỘC |
|
3.10 |
Từ Cầu Bái Sen đến mô hình ông Lân Hiệu |
500 |
4 |
XÃ ĐẠI LỘC |
|
4.14 |
Từ hộ Ông Duyên (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn |
500 |
4.15 |
Từ ông Ty (Y Ngô) đến ông Huấn |
500 |
4.16 |
Từ nhà ông Hợi (Y Ngô) đến ông Tuấn Tĩnh |
500 |
4.17 |
Từ nhà ông Ngẫu (Y Ngô) đến Thầy Thuấn |
500 |
13 |
XÃ TIẾN LỘC |
|
13.19 |
Từ hết xóm Trại thôn Bùi đến Cửa Chuông, thôn Bùi |
1.000 |
15 |
XÃ LỘC SƠN |
|
15.4 |
Đường trước thôn La Mát (đoạn từ ông Dân đến ông Bốn) |
500 |
26 |
XÃ ĐA LỘC |
|
26.28 |
Dọc tuyến đê biển từ ông Trung Bạc đến tiếp giáp xã Hưng Lộc |
800 |
27 |
XÃ HẢI LỘC |
|
27.9 |
Từ nhà ông Chung (Ngân) đến Ao ông Binh thôn Tân Hải |
850 |
27.10 |
Từ nhà ông Lực (Hưng) đến giáp đê Biển thôn Tân Hải |
850 |
27.11 |
Từ nhà ông Hợp đến nhà ông Tiến (Hoa) thôn Tân Hải |
700 |
27.12 |
Từ nhà ông Tiệp (Thương) đến Ao ông Dương thôn Tân Hải |
1.000 |
27.13 |
Từ nhà ông Sở (Quý) đến nhà ông Lưu thôn Đa Phạn |
1.000 |
27.14 |
Từ nhà ông Tuynh (Lan) đến nhàng Truyền thôn Đa Phạn |
1.000 |
27.15 |
Từ nhà ông Vị đến nhà bà Thể thôn Đa Phạn |
1.000 |
27.16 |
Từ Trạm điện 2 thôn Đa Phạn đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc. |
700 |
27.17 |
Từ nhà ông Dương (Nguyệt) thôn Lạch Trường đến nhà ông Ba (Vần), thôn Tân Lộc |
850 |
27.18 |
Từ nhà ông Lợi (Lài) thôn đến Chùa Vích thôn Tân Lộc |
1.200 |
27.19 |
Từ nhà ông Hào (Thủy) thôn Tân Lộc đến nhà ông Thưởng thôn Lộc Tiên |
850 |
27.20 |
Từ nhà ông Quý (Tần) đến nhà ông Hiên (Hoa) thôn Y Bích |
850 |
27.21 |
Từ nhà ông Linh (Hân) thôn Y Bích đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc |
850 |
27.22 |
Từ nhà ông Đồng (Nghĩa) đến nhà bà Tuyết thôn Trường Nam |
700 |
27.23 |
Từ nhà ông Từ (Toan) đến Nghè Trường Nam |
700 |
|
|
|
A |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: |
|
III |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
2 |
ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường 7 cũ) |
|
2.1 |
XÃ XUÂN LÂM: Giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình. |
|
2.1.3 |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn |
6.000 |
2.1.4 |
Đoạn từ đập tràn đến giáp phường Trúc Lâm |
5.000 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
XII |
PHƯỜNG HẢI LĨNH |
|
3 |
Các đường chính trong xã |
|
3.4 |
Đường Phú Đông 2 |
|
3.4.2 |
Từ ngã tư đường đi Gồ Gạo đến giáp Biển |
2.000 |
3.10 |
Đường Hồng Phong 1 |
|
3.10.2 |
Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Văn Thọ |
2.500 |
XV |
XÃ HẢI NHÂN |
|
1 |
Các đường trục chính trong xã |
|
1.4 |
Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi Ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan |
|
1.4.8 |
Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Hùng Lưu |
3.000 |
1.8 |
Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn Mả me |
|
1.8.1 |
Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Hà |
3.000 |
1.8.2 |
Từ nhà ông Hà đến cồn Mả me |
3.500 |
1.9 |
Các tuyến đường mới trong khu quy hoạch KDC Đồng Tâm mới |
|
1.9.1 |
Tuyến đường giáp kênh Cầu Trắng |
8.000 |
1.9.2 |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư quy hoạch |
7.000 |
1.10 |
Từ NVH thôn Văn Nhân đến nhà ông Lý thôn Văn Nhân |
1.500 |
1.11 |
Từ nhà ông Liên đến đường 2B |
2.500 |
XVI |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
5 |
Các tuyến đường trong khu dân cư |
|
5.1 |
Khu dân cư Trung Chính |
|
5.1.1 |
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 909, tờ 43) đến Nhà Văn hóa Trung Chính |
5.000 |
5.1.2 |
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 907, tờ 43) đến Mặt bằng khu dân cư Cửa Bà Tự (Giáp phía Bắc nhà ông Châu Tình thửa thửa 137, tờ 42) |
4.500 |
5.1.3 |
Đoạn từ nhà ông Châu Tình (thửa 137, tờ 42) đến giáp xã Hải Nhân (Cồn Mả Me) |
5.000 |
5.1.4 |
Từ giáp nhà ông Hường (thửa 165, tờ 42 ) đến nhà bà Thọ (thửa 125, tờ 46) |
5.000 |
5.2 |
Khu dân cư Tân Hòa |
|
5.2.1 |
Đoạn giáp nhà ông Sinh (thửa 1326, tờ 46) đến ngã ba đường Thị trấn đi Biển |
6.000 |
5.3 |
Khu dân cư Đông Hải |
|
5.3.1 |
Từ nhà bà Thủy đến nhà ông Hòa (thửa 85, tờ 48) |
6.000 |
5.3.2 |
Từ nhà bà Lộc đến nhà ông Hồng |
3.000 |
5.4 |
Khu dân cư Giang Sơn |
|
5.4.1 |
Từ nhà bà Lan đến thửa (thửa 788, tờ 48) |
4.500 |
5.5 |
Khu dân cư Tiểu khu 1 |
|
5.5.1 |
Đường Sooc Eo Tiểu khu 1: Đoạn giáp nhà ông Tĩnh (Thửa 77, tờ 23) đến ông Lê Trọng Trung (Thửa 68, tờ 17, bản đồ 2020) |
6.000 |
XVII |
PHƯỜNG BÌNH MINH |
|
2 |
Các đường chính |
|
2.3 |
Tổ dân phố Phú Minh |
|
2.3.9 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Chiện đến nhà ông Nguyễn Văn Nguyên |
3.000 |
2.5 |
Tổ dân phố Quý Hải |
|
2.5.13 |
Từ nhà ông Nguyễn Quý Trung đến nhà ông Trần Quang Sửu |
2.800 |
2.6 |
Tổ dân phố Thanh Khánh |
|
2.6.10 |
Từ nhà ông Trần Đức Thông đến Chùa Khánh |
2.800 |
2.7 |
Tổ dân phố Thanh Đông |
|
2.7.10 |
Từ nhà ông Lê Thế Tuyến đến giáp phường Xuân Lâm |
2.800 |
XIX |
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH |
|
1 |
Các đường trong xã |
|
1.9 |
Tuyến giáp nhà ông Lai, thửa 202 tờ 37 đến nhà ông Song, thửa 193 tờ 38 |
3.500 |
1.10 |
Từ giáp nhà ông Châu, thửa 592 tờ 36 đến nhà ông Côi, thửa 1059 tờ 36 |
2.500 |
XXIV |
XÃ TRÚC LÂM |
|
1 |
Các đường trong xã: |
|
1.7 |
Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Chiến đến hộ ông Lê Văn Ái |
1.800 |
XXVI |
XÃ TÂN TRƯỜNG |
|
1 |
Các đường Liên Thôn |
|
1.14 |
Đường 2B |
|
1.14.1 |
Đoạn từ ngã tư (giáp đường XM Công Thanh ) đến nhà bà Huệ (Bắc sông) đến Trường Mầm non cơ sở mới |
2.500 |
XXVIII |
XÃ MAI LÂM |
|
5 |
TDP Kim Phú |
|
5.1 |
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hải đến giáp nhà ông Văn Huy Đoan |
2.800 |
5.2 |
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Đạc đến giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3 |
2.600 |
5.3 |
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hội đến ngã ba Cồn Lu |
2.700 |
5.4 |
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Ngân đến giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3 |
2.600 |
5.5 |
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà bà Trâm) đến nhà ông Lê Phi Thường |
2.600 |
6 |
TDP Hữu Lại: |
|
6.1 |
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến nhà ông Trịnh Văn Liêu |
3.200 |
XXXI |
PHƯỜNG HẢI BÌNH |
|
5 |
Từ hộ ông Nguyễn Mạnh Hùng (thửa 22 tờ 24) đến hộ ông Hoàng Bá Sơn (thửa 6, tờ 24) |
3.100 |
6 |
Từ hộ bà Bùi Thị Vụ (thửa 28 tờ 24) đến hộ ông Ngô Văn Chính (thửa 173 tờ 24) |
3.100 |
|
|
|
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
1 |
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG |
|
1.6 |
Các tuyến đường tiểu khu Thái Hòa |
|
1.6.9 |
Từ giáp QL 45 cũ đoạn từ ông Hiệu thửa 327 đến ông Mười thửa 238 |
1.300 |
1.7 |
Các tuyến đường tiểu khu Lê Xá 1 |
|
1.7.6 |
Giáp QL45 mới, từ sau ông Long thửa 508 đến ông Chiến thửa 543 |
1.200 |
1.7.7 |
Giáp tỉnh lộ 525 bà Hiền Ban thửa 101 đến ông Lanh thửa 308 |
1.100 |
1.8 |
Đường Quy hoạch mới |
|
1.8.11 |
Đường Bắc - Nam 7 (10,5m) khu Nam Giang |
8.000 |
1.8.12 |
Đường Bắc - Nam 2 (7,5m) khu TT Minh Thọ |
8.000 |
1.8.13 |
Đường Đông - Tây 13 Khu TT Minh Thọ (sau UBND thị trấn) |
7.500 |
1.8.14 |
Đường Đông - Tây 1(đoạn 7,5m) khu TT Minh Thọ (sau UBND thị trấn) |
7.000 |
1.8.15 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 1 |
6.000 |
1.8.16 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 2 |
4.500 |
1.8.17 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 3 |
5.000 |
1.8.18 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 5 |
5.500 |
1.8.19 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 6 |
4.500 |
1.8.20 |
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 7 |
4.500 |
1.9 |
Các tuyến tiểu khu Lê Xá 2 |
|
1.9.5 |
Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Nhất thửa 274 đến ông Bùi thửa 24 (dọc kênh N8) |
1.000 |
1.9.6 |
Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Biên thửa 268 đến ông Luận thửa 15 |
800 |
1.13 |
Đường tiểu khu Nam Tiến |
|
1.13.5 |
Từ Ông Mai thửa 273 đến ông Mạnh thửa 372 |
1.500 |
1.13.6 |
Từ ông Vũ thửa 435 đến ông Phúc thửa 438 |
1.500 |
1.13.7 |
Từ ông Thước thửa 221 đến ông Miền thửa 04, (hai bên đường) |
1.400 |
7 |
XÃ TRUNG CHÍNH |
|
7.14 |
Đoạn đường từ ông Thành (Dinh) đến nhà văn Hóa thôn Bi Kiều |
800 |
17 |
XÃ VẠN HÒA |
|
17.18 |
Đoạn đường khu dân cư mới Đồng Bái thôn Thanh Ban, Đồng Thọ |
2.500 |
17.19 |
Đoạn từ cầu Vạn Hòa đến cổng làng Ngọc Bản |
1.700 |
19 |
XÃ VẠN THIỆN |
|
19.9 |
Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông Triệu) đến nhà ông Nguyễn Khắc Ngôn |
800 |
19.10 |
Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông Triệu) đến hết nhà ông Trường dọc theo Kênh N8 |
900 |
19.11 |
Từ nhà ông Hòa (thôn Cộng Hòa) đến nhà ông Lê Thanh Hùng (thị trấn) |
1.500 |
20 |
XÃ THĂNG LONG |
|
20.3 |
Các tuyến đường thôn |
|
20.3.19 |
Từ tỉnh lộ 505 đến NVH thôn Đại Bản |
550 |
20.3.20 |
Từ ông Nhân đến bà Tài |
800 |
20.3.21 |
Từ Ông Duy đến ông Thắng Dung |
700 |
20.3.22 |
Từ ông Năm đến ông Tăng (Ân Phú) |
700 |
30 |
XÃ TRƯỜNG MINH |
|
30.8 |
Đoạn từ Bà Đà đến trường tiểu học |
500 |
|
|
|
A |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: |
|
VII |
TỈNH LỘ 515 C |
|
2 |
Địa phận xã Xuân Lộc |
|
2.3 |
Đoạn từ hộ ông Tuấn đến Quốc Lộ 47C |
1.400 |
2.4 |
Đoạn từ hộ ông Phiên đến hộ ông Thuấn |
550 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN: |
|
I |
THỊ TRẤN TRIỆU SƠN |
|
1 |
Đường phố Lê Lợi |
|
1.7 |
Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp đến hộ ông Thi |
3.500 |
1.8 |
Các ngõ, ngách còn lại |
600 |
2 |
Đường Phố Bà Triệu |
|
2.27 |
Các ngõ, ngách còn lại |
600 |
3 |
Đường Phố Tân Phong |
|
3.8 |
Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông Thịnh |
2.000 |
3.9 |
Đoạn từ hộ bà Tráng, ông Tòng đến hộ ông Tho, ông Sơn |
1.200 |
3.10 |
Đoạn từ hộ ông Trịnh Thắng đến hộ ông Bình (Hoa) |
1.200 |
3.11 |
Đoạn từ hộ ông Giang đến hộ bà Loan |
1.200 |
3.12 |
Các ngõ, ngách còn lại |
1.000 |
5 |
Đường Phố Tân Thanh |
|
5.8 |
Các Ngõ, ngách còn lại |
600 |
6 |
Đường Phố Tô Vĩnh Diện |
|
6.1 |
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ bà Phượng |
2.500 |
6.2 |
Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ ông Toàn (Nam) |
1.200 |
6.3 |
Đoạn từ hộ ông Thống đến hộ ông Dũng |
2.500 |
6.4 |
Đoạn từ hộ ông Viện đến hộ ông Xuân Dũng |
2.500 |
6.5 |
Đoạn từ hộ ông Dân, bà Minh đến hộ ông Long, ông Dự |
2.500 |
6.6 |
Đoạn từ hộ bà Phúc đến hộ ông Dương |
2.500 |
6.7 |
Đoạn từ hộ bà Huyền đến hộ ông Tôn |
3.500 |
6.8 |
Đoạn đường vào xã Minh Dân cũ |
3.500 |
6.9 |
Đoạn từ hộ ông Duy Sơn đến hộ ông Thắng |
1.800 |
6.10 |
Các Ngõ, ngách còn lại |
1.800 |
IV |
XÃ MINH SƠN |
|
9 |
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Tài Thi (t1) đến cổng sau Bệnh viện huyện Triệu Sơn |
800 |
10 |
Đoạn từ hộ ông Tức, ông Ngoan đến hộ bà Tuyết |
500 |
11 |
Đoạn Mặt bằng Quy hoạch thôn 8 |
850 |
XI |
XÃ THỌ SƠN |
|
7 |
Đường số 04 (đường quy hoạch Vành đai phía Nam khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng); Đoạn từ hộ Hà Văn Mạnh đến hộ Lê Kim Thuấn |
2.000 |
XIII |
XÃ TRIỆU THÀNH |
|
2 |
MBQH năm 2018 tại Thôn 3, Thôn 4, |
700 |
XIV |
THỊ TRẤN NƯA |
|
10 |
Đường liên xã đi Thái Hòa |
|
10.1 |
Đoạn từ giáp xã Thái Hòa đến Kênh N8 |
500 |
10.2 |
Đoạn từ cầu Kênh N8 đến hộ ông Nguyệt |
500 |
XXI |
XÃ THỌ VỰC |
|
6 |
MBQH khu dân cư chợ Chua năm 2015 |
|
6.1 |
Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Duy |
600 |
6.2 |
Đoạn từ hộ ông Tới đến hộ ông Mạnh (Dãy 2 MBQH chợ Chua cũ) |
300 |
7 |
MBQH khu dân cư thôn 1, năm 2020 |
|
7.1 |
Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Phúc |
1.000 |
7.2 |
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Tằn |
300 |
XXV |
XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
7 |
Đường nội bộ MBQH khu dân cư Trúc Chuẩn 4 năm 2018 (nay là thôn Trúc Chuẩn 2) |
1.100 |
XXVI |
XÃ DÂN QUYỀN |
|
1 |
Đường bê tông liên xã |
|
1.14 |
Đoạn từ hộ ông Lan đến hộ ông Hạnh |
600 |
1.15 |
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Bình |
600 |
XXXVI |
XÃ AN NÔNG |
|
1 |
Đường liên thôn |
|
1.15 |
Đoạn từ hộ ông Ninh đến hộ Bà Gấm |
450 |
XXXVII |
KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN |
|
1 |
Nhà phố thương mại, liền kế |
|
1.1 |
Các lô đất bám đường đôi rộng 14m |
3.200 |
1.2 |
Các lô đất bám đường rộng 10,5m |
3.100 |
1.3 |
Các lô đất bám đường rộng 7,5 m |
2.900 |
2 |
Biệt thự |
|
2.1 |
Các lô đất bám đường rộng 10,5m |
2.800 |
2.2 |
Các lô đất bám đường rộng 7,5m |
2.600 |
|
|
|
B |
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ: |
|
8 |
XÃ XUÂN MINH |
|
8.4 |
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09 |
6.400 |
8.5 |
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18 |
4.500 |
8.6 |
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 01 đến 16 |
6.000 |
8.7 |
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35 |
3.500 |
13 |
XÃ THỌ LẬP |
|
13.4 |
Đường dọc hàng thôn 3 Phúc Bồi (từ thửa 1805 tờ 10 đến thửa 1810 tờ 10) |
500 |
13.5 |
Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) |
350 |
13.6 |
Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 |
350 |
13.7 |
Đường trục thôn 1 Yên trường: Đoạn đường Cây Cậy, Cổ Bù thôn 1 Yên Trương từ lô 01 (thửa 2000) đến lô 29 (thửa 1972) |
800 |
13.8 |
Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc |
350 |
14 |
XÃ XUÂN TÍN |
|
14.6 |
Tuyến từ ông Nhung xóm 27 (Thửa 1353, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B |
1.500 |
14.7 |
Tuyến từ ông Hào Loan xóm 26 (Thửa 1006, tờ 14) đến Tỉnh lộ 506B |
1.000 |
14.8 |
Tuyến ông Mạnh Toàn xóm 26 (Thửa 1195, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B |
1.000 |
29 |
XÃ TÂY HỒ |
|
29.5 |
Đoạn từ giáp Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân đến nhà ông Cường Hòa |
500 |
31 |
XÃ XUÂN HỒNG (xã Xuân Thành cũ) |
|
31.5 |
Đường thôn |
|
31.5.1 |
Đoạn đường trong Mặt bằng, đồng Bông, Lò Gạch, Cổng Xóm, Ruộng Mẫu. (Xuân Thành cụm 1) |
1.100 |
31.5.2 |
Đoạn đường trong mặt Bằng Đồng Dạc (Thọ Nguyên cũ) |
1.800 |
31.5.3 |
Đoạn đường Sau trường thôn Vân Lộ (Thọ Nguyên cũ) |
700 |
31.5.4 |
Đoạn đường từ cầu Tây đến hết địa phận xã Xuân Khánh về phía Xuân Phong |
700 |
31.5.5 |
Đoạn đường từ Trường THCS Xuân Khánh về phía cầu Gỗ |
500 |
31.5.6 |
Đoạn đồng Hẩu Mã Quan |
500 |
34 |
XÃ XUÂN PHÚ |
|
34.1 |
Các đường: |
|
34.1.3 |
Thôn Hố Dăm |
|
34.1.3.3 |
Từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tiến |
500 |
34.1.3.4 |
Từ nhà Thiện Anh đến trại gà Phú Gia |
500 |
34.1.3.5 |
Từ nhà bà Cành đến nhà anh Năm Mùi |
500 |
34.1.4 |
Thôn Đồng Luồng |
|
34.1.4.4 |
Từ nhà ông Thuận đến nhà ông Hòa ( Đường ra Trạm Y tế xã) |
1.500 |
34.1.4.5 |
Từ nhà ông Bộ đến nhà ông Lập |
1.000 |
34.1.4.6 |
từ nhà ông Tiễn đến nhà ông Kiệm |
500 |
34.1.5 |
Thôn Làng Bài |
|
34.1.5.2 |
Từ nhà anh Quang Thanh đến dầu dốc 81 (cũ) |
700 |
34.1.5.3 |
Từ nhà anh Đô đến nhà ông Hữu |
500 |
34.1.6 |
Thôn Đá Dựng |
|
34.1.6.5 |
Từ nhà ông Đức đến nhà ông Đường |
700 |
34.1.6.6 |
Từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Đạo Ơn |
500 |
34.1.6.7 |
Từ nhà bà Thủy Hải đến nhà ông Sáu Tám |
700 |
34.1.6.8 |
Từ nhà bà Vân Quý đến nhà bà Cúc |
500 |
34.1.7 |
Thôn Đồng Cốc |
|
34.1.7.4 |
Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hậu |
1.500 |
34.1.7.5 |
Từ nhà Việt đến nhà ông Hùng Minh |
1.500 |
34.1.8 |
Thôn Cửa Trát |
|
34.1.8.2 |
Từ nhà ông Thực đến nhà ông Chiều |
1.000 |
34.1.8.3 |
Từ nhà ông Dân Thúy đến nhà ông Sinh Tâm |
1.000 |
34.1.9 |
Thôn Bàn Lai |
|
34.1.9.3 |
Từ nhà ông Phú đến chị Lợi |
1.000 |
37 |
XÃ XUÂN HÒA |
|
37.3 |
Tuyến từ cống làng Phúc Thượng (thửa 1865, tờ 7) đến NVH thôn Tho Khang (thửa 1894, tờ 7) |
450 |
|
|
|
B |
ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ: |
|
I |
THỊ TRẤN THIỆU HÓA |
|
1.26 |
Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) |
|
1.26.1 |
Đường Bắc Nam 1 (Từ đường Tỉnh lộ 506B đi đường Đông Tây 1) |
3.500 |
1.26.2 |
Đường Đông Tây 1 (Từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú) |
3.500 |
1.26.3 |
Các tuyến còn lại trong khu đô thị Tây Bắc TT Thiệu Hóa |
3.000 |
|
Các tuyến thuộc xã Thiệu Đô cũ |
|
15 |
Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) |
|
15.1 |
Đường Đông Tây 1 |
3.500 |
15.2 |
Đường Đông Tây 6 |
3.500 |
15.3 |
Các tuyến còn lai trong khu dân cư |
|
IV |
XÃ THIỆU VÂN |
|
5 |
Đường nhánh từ UBND xã đến cầu kênh B9 |
1.500 |
XXV |
XÃ THIỆU THÀNH |
|
6 |
Đường từ nhà ông Quế đến nhà ông Sử, thôn Thành Tiến |
400 |
7 |
Đường từ nhà ông Biền thôn Thành Đông đi thôn Xuân Quan |
550 |
|
|
|
II |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN: |
|
21 |
THỊ TRẤN BẾN SUNG |
|
21.10 |
Khu dân cư mới khu phố Xuân Điền thuộc MBQH năm 2019 (đối diện nhà ông Thắng Tứ) |
1.500 |
24 |
XÃ CÁN KHÊ |
|
24.8 |
Tuyến đường trước làng thôn 5 (từ nhà ông Nhượng đi bà Hường giáp xã Triệu Thành, Triệu Sơn) |
300 |
24.9 |
Tuyến đường Bến Đá, thôn 9 đi thôn 12 giáp xã Thọ Bình, Triệu Sơn |
300 |
24.10 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
150 |
24.11 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
130 |
24.12 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
110 |
34 |
XÃ THANH KỲ |
|
34.12 |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bái Ổi (cũ) đến đất nhà ông Lương Hồng Kích |
250 |
35 |
XÃ XUÂN PHÚC |
|
35.11 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
150 |
35.12 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
120 |
35.13 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.