HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 475/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Mục II Điều I Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 1 Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Thu ngân sách địa phương:
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2023 là 15.029,190 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.390,740 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.710,450 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.710,282 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 2.000,168 tỷ đồng.
- Thu từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương:
2.2.1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng, bằng 122,38% dự toán năm 2022, cụ thể như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 5.294,925 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 654,081 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.000,000 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.800,000 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.674,300 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 157,344 tỷ đồng;
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 9,200 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 8.410,721 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hoạt động kinh tế: 965,777 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp môi trường: 145,180 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.492,028 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 756,878 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 95,857 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 42,105 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 48,653 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 758,440 tỷ đồng;
- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.384,183 tỷ đồng;
- Chi quốc phòng - an ninh: 303,438 tỷ đồng;
- Chi khác: 380,872 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 70,078 tỷ đồng;
e) Chi từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 98,446 tỷ đồng, gồm có:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 38,814 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 59,632 tỷ đồng.
g) Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.
2.2.2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 8.001,234 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.037,156 tỷ đồng.
2.3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài:
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài để thực hiện ghi thu, ghi chi nguồn viện trợ nguồn viện trợ không hoàn lại là 12.371 triệu đồng”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.286.979 |
18.386.988 |
15.029.190 |
-3.357.798 |
81,74 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.914.600 |
9.789.382 |
9.390.740 |
-398.642 |
95,93 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.845.000 |
3.799.442 |
3.405.940 |
-393.502 |
89,64 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.069.600 |
5.989.940 |
5.984.800 |
-5.140 |
99,91 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.372.379 |
5.321.502 |
4.710.450 |
-611.052 |
88,52 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.226.127 |
3.226.127 |
2.710.282 |
-515.845 |
84,01 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.146.252 |
2.095.375 |
2.000.168 |
-95.207 |
95,46 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
25.373 |
|
-25.373 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.250.731 |
928.000 |
-2.322.731 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.287.879 |
17.910.518 |
15.038.390 |
-2.872.128 |
83,96 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.141.627 |
16.519.622 |
13.038.222 |
-4.409.400 |
78,93 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.870.242 |
4.780.268 |
3.463.281 |
-1.316.987 |
72,45 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
9.204.546 |
8.410.721 |
-793.825 |
91,38 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
0 |
|
0 |
0 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
222.815 |
235.220 |
12.405 |
105,57 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
2.310.993 |
0 |
-2.310.993 |
0,00 |
7 |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
|
|
928.000 |
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.146.252 |
1.390.896 |
2.000.168 |
609.272 |
143,80 |
1 |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.070.454 |
1.070.454 |
1.674.300 |
603.846 |
156,41 |
2 |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
75.798 |
94.998 |
70.078 |
-24.920 |
73,77 |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
225.444 |
255.790 |
30.346 |
113,46 |
a |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
0 |
199.400 |
192.274 |
-7.126 |
96,43 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
0 |
156.950 |
153.460 |
-3.490 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
0 |
42.450 |
38.814 |
-3.636 |
91,43 |
b |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
26.044 |
63.516 |
37.472 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
0 |
1.106 |
3.884 |
2.778 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
0 |
24.938 |
59.632 |
34.694 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
900 |
|
9.200 |
9.200 |
|
D |
BỘI THU NSĐP |
|
|
|
0 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.900 |
3.772 |
2.200 |
-1.572 |
58,32 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
3.900 |
3.160 |
2.200 |
-960 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
612 |
0 |
-612 |
|
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
4.800 |
3.160 |
11.400 |
8.240 |
360,76 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
900 |
|
9.200 |
9.200 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
3.900 |
3.160 |
2.200 |
-960 |
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.287.879 |
15.038.390 |
2.750.511 |
122,38 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.141.627 |
13.038.222 |
968.595 |
117,02 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.870.242 |
3.463.281 |
593.039 |
120,66 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.870.242 |
3.463.281 |
593.039 |
120,66 |
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
622.342 |
654.081 |
31.739 |
105,10 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
1.000.000 |
300.000 |
142,86 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
1.800.000 |
253.000 |
116,35 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
900 |
9.200 |
8.300 |
1022,22 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
8.410.721 |
363.151 |
104,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.412.705 |
3.492.028 |
79.323 |
102,32 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
36.117 |
37.309 |
1.192 |
103,30 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
235.220 |
12.405 |
105,57 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
VII |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
|
928.000 |
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.146.252 |
2.000.168 |
853.916 |
174,50 |
I |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.070.454 |
1.674.300 |
603.846 |
156,41 |
II |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
75.798 |
70.078 |
-5.720 |
92,45 |
III |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
255.790 |
255.790 |
|
1 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
0 |
192.274 |
192.274 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
|
153.460 |
153.460 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
|
38.814 |
38.814 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
63.516 |
63.516 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
|
3.884 |
3.884 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
|
59.632 |
59.632 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.