HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 4724/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 4); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các dự án đủ điều kiện theo quy định Luật Đầu tư công được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Điều 2 Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 149.000 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 166.439 triệu đồng, bố trí cho 07 dự án.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 34.800 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ, tám trăm triệu đồng), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 34.800 triệu đồng, của 01 dự án và vốn đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
+ Điều chỉnh tăng 34.800 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 22.568 triệu đồng (Hai mươi hai tỷ, năm trăm sáu mươi tám triệu đồng), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 22.568 triệu đồng, của 08 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 22.568 triệu đồng, bố trí cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 5.593 triệu đồng (Năm tỷ, năm trăm chín mươi ba triệu đồng), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 5.593 triệu đồng, của 01 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 5.593 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
a) Giao bổ sung 138.101 triệu đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ, một trăm lẻ một triệu đồng) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, như sau:
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023: Giao bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 134.800 triệu đồng, bố trí cho 03 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Nguồn vốn khác (vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm y tế xã Nguyệt Hóa): Giao bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 3.301 triệu đồng để hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành.
b) Thông qua danh mục và dự kiến số vốn là 115.200 triệu đồng (Một trăm mười lăm tỷ, hai trăm triệu đồng), bố trí cho 06 dự án khởi công mới (các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định) bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 để làm cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án theo quy định.
(Đính kèm theo Phụ lục I, II, III, IV)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
704.144 |
697.644 |
315.439 |
|
A |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
362.697 |
356.197 |
149.000 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
362.697 |
356.197 |
149.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
362.697 |
356.197 |
149.000 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
339.697 |
333.197 |
126.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
339.697 |
333.197 |
126.500 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
13.000 |
6.500 |
6.500 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
Duyên Hải |
Cấp III |
2023-2025 |
2415/QĐ-BQP 27/7/2021; 1416/UBND 07/4/2023 |
13.000 |
6.500 |
6.500 |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng thực hiện BT GPMB |
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
326.697 |
326.697 |
120.000 |
|
|
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Trên địa bàn tỉnh |
XD 46 Trụ sở làm việc |
2024-2027 |
1400/QĐ-UBND 18/9/2023 |
326.697 |
326.697 |
120.000 |
|
2) |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 |
VP Tỉnh ủy và các cơ quan Đảng |
Phần cứng và phần mềm |
2023-2025 |
1510/QĐ-UBND 06/10/2023 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
3) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
|
Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải |
TPTV |
Cấp III |
2023-2025 |
1327/QĐ-UBND 06/9/2023 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
341.447 |
341.447 |
166.439 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
341.447 |
341.447 |
166.439 |
|
1) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
54.747 |
54.747 |
19.939 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
54.747 |
54.747 |
19.939 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt chuẩn |
Châu Thành |
Cấp III |
2023-2025 |
1361/QĐ-UBND 12/9/2023 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
49.247 |
49.247 |
14.939 |
|
|
Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
TPTV |
Cấp III |
2024-2027 |
1503/QĐ-UBND 05/10/2023 |
49.247 |
49.247 |
14.939 |
|
2) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
286.700 |
286.700 |
146.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
286.700 |
286.700 |
146.500 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
46.700 |
46.700 |
43.500 |
|
1 |
Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà) |
Trà Cú |
Cầu BTCT |
2023-2025 |
1328/QĐ-UBND 06/9/2023 |
13.500 |
13.500 |
12.500 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2023-2025 |
1369/QĐ-UBND 13/9/2023 |
19.200 |
19.200 |
18.000 |
|
3 |
Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Chiều dài 100m và các hạng mục phụ trợ |
2023-2025 |
1360/QĐ-UBND 11/9/2023 |
14.000 |
14.000 |
13.000 |
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
103.000 |
|
1 |
Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Đê bao kết hợp giao thông và cống ngang đê |
2024-2027 |
1401/QĐ-UBND 18/9/2023 |
140.000 |
140.000 |
53.000 |
|
2 |
Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng |
TPTV |
Cấp III |
2024-2027 |
1491/QĐ-UBND 03/10/2023 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng năm ban hành |
TMĐT |
Giảm |
Tăng |
Ý khác |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
958.123 |
758.385 |
417.137 |
417.137 |
62.961 |
62.961 |
|
A |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
155.076 |
46.838 |
44.000 |
44.000 |
34.800 |
34.800 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
155.076 |
46.838 |
44.000 |
44.000 |
34.800 |
34.800 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
155.076 |
46.838 |
44.000 |
44.000 |
34.800 |
34.800 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
- |
6.000 |
24.000 |
- |
18.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
- |
- |
6.000 |
24.000 |
- |
18.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
- |
- |
6.000 |
24.000 |
- |
18.000 |
|
|
Xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Tiểu Cần/Bộ CHQS tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
|
|
2145/QĐ-BQP 27/7/2021 |
|
|
6.000 |
24.000 |
|
18.000 |
Đối ứng BT GPMB với Bộ Quốc phòng |
2) |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh |
TX. Duyên Hải |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
2410/QĐ-UBND 26/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
3) |
Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
135.076 |
26.838 |
20.000 |
20.000 |
16.800 |
16.800 |
|
(1) |
Số vốn chưa giao chi tiết |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
3.200 |
16.800 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
135.076 |
26.838 |
- |
16.800 |
- |
16.800 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
135.076 |
26.838 |
- |
16.800 |
- |
16.800 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp III |
2022-2024 |
1064/QĐ-UBND 13/7/2023 |
12.892 |
2.251 |
|
1.600 |
|
1.600 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2022-2024 |
1042/QĐ-UBND 10/7/2023 |
14.049 |
2.964 |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Cấp III |
2022-2024 |
969/QĐ-UBND 23/6/2023 |
14.500 |
3.160 |
|
1.800 |
|
1.800 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Cấp III |
2022-2024 |
177/QĐ-SKHĐT 27/6/2023 |
6.508 |
1.418 |
|
800 |
|
800 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2022-2024 |
974/QĐ-UBND 26/6/2023 |
14.504 |
2.975 |
|
1.800 |
|
1.800 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2022-2024 |
1470/QĐ-UBND 29/9/2023 |
12.958 |
2.824 |
|
1.600 |
|
1.600 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2022-2024 |
1309/QĐ-UBND 29/8/2023 |
11.936 |
2.387 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2022-2024 |
1309/QĐ-UBND 29/8/2023 |
13.463 |
3.148 |
|
1.600 |
|
1.600 |
|
9 |
Di tích Danh thắng Quốc gia Ao Bà Om |
thành phố Trà Vinh |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
294/QĐ-SKHĐT 04/10/2023 |
3.784 |
631 |
|
500 |
|
500 |
|
10 |
Bảo dưỡng, sửa chữa Làng bích họa "Không gian ký ức" |
Châu Thành |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
20/QĐ-SKHĐT 16/02/2023 |
2.400 |
400 |
|
300 |
|
300 |
|
11 |
Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
2208/QĐ-UBND 14/11/2022 |
2.226 |
371 |
|
300 |
|
300 |
|
12 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối) |
Duyên Hải |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
2208/QĐ-UBND 14/11/2022 |
1.200 |
200 |
|
150 |
|
150 |
|
13 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om |
thành phố Trà Vinh |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
2208/QĐ-UBND 14/11/2022 |
2.216 |
369 |
|
300 |
|
300 |
|
14 |
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
Các ấp thuộc 59 xã vùng đồng dân tộc thiểu số |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
747/QĐ-UBND 17/5/2023 |
21.240 |
3.540 |
|
2.700 |
|
2.700 |
|
15 |
Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng, Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
2208/QĐ-UBND 14/11/2022 |
1.200 |
200 |
|
150 |
|
150 |
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
318.897 |
318.897 |
317.437 |
317.437 |
22.568 |
22.568 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
318.897 |
318.897 |
317.437 |
317.437 |
22.568 |
22.568 |
|
1) |
Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
82.568 |
|
22.568 |
|
2) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
97.535 |
97.535 |
75.937 |
73.858 |
2.079 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
97.535 |
97.535 |
75.937 |
73.858 |
2.079 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
97.535 |
97.535 |
75.937 |
73.858 |
2.079 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2021-2023 |
3825/QĐ-UBND 01/12/2020 |
42.000 |
42.000 |
31.437 |
31.058 |
379 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
Châu Thành |
Cấp III |
2021-2024 |
3828/QĐ-UBND 01/12/2020 |
55.535 |
55.535 |
44.500 |
42.800 |
1.700 |
|
|
3) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
221.362 |
221.362 |
181.500 |
161.011 |
20.489 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
221.362 |
221.362 |
181.500 |
161.011 |
20.489 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
221.362 |
221.362 |
181.500 |
161.011 |
20.489 |
- |
|
1 |
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Hạ tầng thủy lợi |
2021-2024 |
3728/QĐ-UBND 20/11/2020 |
69.162 |
69.162 |
58.000 |
45.167 |
12.833 |
|
|
2 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Đường GTNT; Chiều dài 18 km |
2021-2023 |
3815/QĐ-UBND 30/11/2020 |
32.000 |
32.000 |
24.500 |
23.850 |
650 |
|
|
3 |
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
GTNT |
2022-2024 |
2683/QĐ-UBND 18/11/2021 |
45.500 |
45.500 |
40.000 |
37.850 |
2.150 |
|
|
4 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Đường đô thị |
2021-2023 |
3836/QĐ-UBND 01/12/2020 |
37.000 |
37.000 |
26.000 |
23.344 |
2.656 |
|
|
5 |
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022-2024 |
2685/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
12.000 |
1.000 |
|
|
6 |
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
dài 7.000m |
2022-2024 |
2686/QĐ-UBND 18/11/2021 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
18.800 |
1.200 |
|
|
C |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022 |
|
|
|
|
484.150 |
392.650 |
55.700 |
55.700 |
5.593 |
5.593 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
484.150 |
392.650 |
55.700 |
55.700 |
5.593 |
5.593 |
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
484.150 |
392.650 |
55.700 |
55.700 |
5.593 |
5.593 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
362.150 |
362.150 |
55.700 |
50.107 |
5.593 |
- |
|
|
Đường tỉnh 915 (đoạn km4+270 đến Km 19+257,84, đoạn từ km44+352 đến km49+797 và các đoạn còn lại), tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú |
Cấp III |
|
1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014; 256/QĐ-UBND 14/02/2019 |
362.150 |
362.150 |
55.700 |
50.107 |
5.593 |
|
|
(2) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
122.000 |
30.500 |
- |
5.593 |
- |
5.593 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
122.000 |
30.500 |
- |
5.593 |
- |
5.593 |
|
|
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Cấp V |
2021-2024 |
3762/QĐ-UBND 25/11/2020 |
122.000 |
30.500 |
|
5.593 |
|
5.593 |
Đối ứng vốn NSTW |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
271.000 |
71.000 |
138.101 |
|
A |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
271.000 |
71.000 |
134.800 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
271.000 |
71.000 |
40.000 |
|
1) |
Y tế |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
|
|
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
CNTT |
2024-2025 |
2679/QĐ-UBND 18/11/2021 |
26.000 |
26.000 |
23.000 |
|
2) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
245.000 |
45.000 |
17.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
245.000 |
45.000 |
17.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
245.000 |
45.000 |
17.000 |
|
1 |
Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại) |
TXDH |
Chiều dài kè khoảng 900m |
2023-2024 |
1289/QĐ-UBND 24/8/2023 |
105.000 |
15.000 |
2.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
TXDH |
Chiều dài kè khoảng 1.700m |
2023-2024 |
1290/QĐ-UBND 24/8/2023 |
140.000 |
30.000 |
15.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
94.800 |
|
1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
29.600 |
|
1 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
26.400 |
|
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
2) |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
- |
- |
46.000 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
24.000 |
Xây dựng Khu giáo dục thể chất dùng chung cho các điểm trường trên địa bàn thành phố Trà Vinh; hoàn thiện tiêu chí đô thị loại II |
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
22.000 |
Hoàn thành tiêu chí đô thị loại III |
3) |
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
19.200 |
|
1 |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
4.700 |
|
2 |
UBND huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Số vốn còn lại chưa giao chi tiết |
|
|
|
|
|
|
11.500 |
Sẽ tiếp tục phân bổ chi tiết cho cấp huyện khi các HTX được thẩm định đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định |
B |
NGUỒN VỐN KHÁC (Vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm Y tế xã Nguyệt Hóa) |
|
|
|
|
- |
- |
3.301 |
|
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
3.301 |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
3.301 |
Hỗ trợ đầu tư lại Trạm Y tế xã Nguyệt Hóa |
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
175.139 |
175.139 |
115.200 |
|
I |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
175.139 |
175.139 |
115.200 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
175.139 |
175.139 |
115.200 |
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
175.139 |
175.139 |
115.200 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
175.139 |
175.139 |
115.200 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
85.639 |
85.639 |
76.200 |
|
1 |
Nạo vét Cảng cá Định An, thị trấn Định An, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
BT GPMB và nạo vét chiều dài 640m |
2023-2025 |
|
25.000 |
25.000 |
22.000 |
|
2 |
Xây dựng Hệ thống quản lý, khai thác, giám sát quy hoạch, kế hoạch tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
CNTT |
2024-2025 |
|
3.955 |
3.955 |
3.200 |
|
3 |
Đầu tư lắp đặt hệ thống cổng chào, đèn trang trí tại Trung tâm thành phố Trà Vinh |
Càng Long và TPTV |
Hệ thống chiếu sáng |
2024-2025 |
|
48.850 |
48.850 |
44.000 |
|
4 |
Mua sắm thiết bị phát sóng kênh Truyền hình Trà Vinh 2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TTB |
2024-2025 |
|
7.834 |
7.834 |
7.000 |
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
89.500 |
89.500 |
39.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
cấp III (quy mô 100 học viên) |
2024-2026 |
|
29.500 |
29.500 |
9.000 |
|
2 |
Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BT GPMB khoảng 02ha SLMB; HTKT đường, điện, nước, PCCC |
2024-2026 |
|
60.000 |
60.000 |
30.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.