HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2020 của thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng bổ sung năm 2020 của thành phố Đà Nẵng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2020 của thành phố Đà Nẵng theo nội dung Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2020 để thực hiện dự án Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý từ 13,1521 ha (theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) thành thu hồi diện tích 13,2829 ha.
1. Giao Uỷ ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả tốt.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 15 thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THÔNG
QUA CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tổ chức đề nghị |
Địa điểm (phường, xã) |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Diện tích đất dự kiến thu hồi đất bổ sung 2020 (m2) |
Chủ trương thực hiện |
Mục đích sử dụng |
1 |
UBND quận Thanh Khê |
Xuân Hà |
16.320,00 |
603,80 |
Quyết định số 5884/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND thành phố |
Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm cơ sở mới |
2 |
UBND quận Thanh Khê |
Thanh Khê Tây |
32.583,00 |
32.583,00 |
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND thành phố |
Khu Công viên cây xanh, Thiết chế văn hóa và Trường Mẫu giáo (Khu đất Bệnh viện Bưu điện III cũ) |
3 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Khương, Hòa Phong, Hòa Nhơn |
136.843,00 |
136.843,00 |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố |
Tuyến số 2 nối từ đường vành đai phía Nam đến đường Hòa Thọ Tây - Hòa Nhơn |
4 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên, Hòa Bắc |
75.451,80 |
75.451,80 |
Công văn số 1593/BGTVT-CQLXD ngày 09/02/2018 của Bộ Giao thông Vận tải |
Các hạng mục phụ trợ dự án đường Hồ Chí Minh (27 vị trí) |
5 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên |
157.906,00 |
152.906,00 |
Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND thành phố |
Khu TĐC Tân Ninh mở rộng giai đoạn 2 |
6 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Phước, Hòa Phú, Hòa Nhơn |
13.000,00 |
13.000,00 |
Quyết định số 4885/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố |
Đầu tư nâng cấp các kè khẩn cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
7 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Khương, Hòa Tiến |
85.358,00 |
85.358,00 |
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố |
Kè chống sạt lở khẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên |
8 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Bắc |
17.159,00 |
17.159,00 |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND thành phố |
Trạm bơm; mở rộng các Công trình phụ trợ Nhà máy nước Hòa Liên (mở rộng hạ lưu, xây kè, rọ đá, hành lang bảo vệ kè, đất cây xanh) |
9 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên |
16.131,00 |
16.131,00 |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 của UBND thành phố |
Trường Tiểu học số 2 Hòa Liên |
10 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Sơn |
1.300,00 |
1.300,00 |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND thành phố |
Khu vực tưởng niệm Bia chiến tích đèo Đại La |
11 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên |
7.200,00 |
7.200,00 |
Quyết định số 5781/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND thành phố |
Cảnh quan nghĩa trang liệt sĩ xã Hòa Liên |
12 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Khuê Mỹ |
800,00 |
800,00 |
Quyết định số 5587/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 và Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND thành phố |
Thu hồi đất để bố trí 03 nhà thờ Tộc Nguyễn - Tộc Hồ - Tộc Đặng |
13 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Hiệp Bắc |
4.999,00 |
4.999,00 |
Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND thành phố |
Trung tâm Văn hóa thể thao B1.1 phường Hòa Hiệp Bắc |
14 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Nam |
54.462,00 |
54.462,00 |
Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố |
Xây dựng nhà máy nước rỉ rác tại khu vực Bãi rác Khánh Sơn |
15 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Minh |
48.645,00 |
48.645,00 |
Quyết định số 7695/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thành phố |
Khu dân cư đầu tuyến Hoàng Văn Thái |
16 |
UBND quận Hải Châu |
Hòa Cường Bắc, Hòa Thuận Đông |
Điều chỉnh tổng diện tích dự án từ 131.521 lên thành 132.829 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 131.521 lên thành 132.829 |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 và Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý |
17 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Nhơn |
56.577,00 |
56.577,00 |
Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 |
Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường DH2 mở rộng |
Tổng |
857.563,80 |
836.847,60 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2020
((Ban hành kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT |
Tổ chức đề nghị |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Trong đó |
Mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ (m2) |
Đất rừng đặc dụng (m2) |
Các loại đất khác (m2) |
|||||
1 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Nhơn |
56.577,00 |
50.000,00 |
|
|
6.577,00 |
Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường DH2 mở rộng |
|
Tổng |
56.577,00 |
50.000,00 |
|
|
6.577,00 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.