HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 300/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ- TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Công văn số 6099/BTC-NSNN ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc thông báo bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bố nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 476/BC-KTNS ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022, với các nội dung sau:
1. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ nhất, khoản 4 Điều 1 thành:
Nguồn vốn năm 2021, phân bổ hết theo kế hoạch vốn năm 2021 chuyển sang năm 2022 cho các huyện, thị xã, thành phố, đảm bảo việc giải ngân kịp thời, hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 theo quy định; từ năm 2023, bố trí vốn cho các xã đảm bảo đủ định mức giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Bổ sung khoản 4 vào Điều 2 như sau:
“4. Về nguồn vốn: Từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia”.
3. Bổ sung khoản 5 vào Điều 3 như sau:
“5. Giao vốn ngân sách trung ương năm 2022 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phương thức ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 đến danh mục và mức vốn của từng dự án khi có đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định”.
Điều 2. Thay thế một số phụ lục tại Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III (Chi tiết có các Phụ kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức thực hiện, sử dụng có hiệu quả nguồn vốn được hỗ trợ.
2. Căn cứ Nghị quyết này và Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh để giao vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương hỗ trợ năm 2022 của Chương trình cho Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phương thức ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để triển khai thực hiện.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 VÀ GIAI ĐOẠN
2022 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (THEO NGUYÊN
TẮC)
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Tổng số xã XD NTM |
Xã đạt chuẩn NTM |
Trong đó |
Đối tượng, tiêu chí, hệ số phân bổ (trừ xã NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu) |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||
NTM nâng cao |
Trong đó: NTM kiểu mẫu |
Xã ĐBKK |
Xã đạt dưới 15 TC NTM |
Xã đạt từ 15-18 TC |
Xã còn lại |
Huyện phấn NTM |
Năm 2021 |
Giai đoạn 2022-2025 |
HTX + NV phát sinh |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 = 13+14+15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng (A+B): |
465 |
346 |
56 |
9 |
20 |
53 |
46 |
290 |
7 |
1.920.500 |
338.690 |
1.331.810 |
250.000 |
|
A |
Số vốn phân bổ chi tiết |
465 |
346 |
56 |
9 |
20 |
53 |
46 |
290 |
7 |
1.670.500 |
338.690 |
1.331.810 |
|
|
I |
Các huyện đồng bằng ven biển |
126 |
117 |
19 |
2 |
1 |
4 |
4 |
98 |
2 |
314.205 |
78.008 |
236.197 |
|
|
1 |
Quảng Xương |
25 |
25 |
7 |
1 |
|
|
|
18 |
|
45.331 |
12.627 |
32.704 |
|
Huyện NTM |
2 |
TX. Bỉm Sơn |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2.519 |
702 |
1.817 |
|
Phấn đấu hoàn thành NTM |
3 |
TP Thanh Hóa |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
5.038 |
1.404 |
3.634 |
|
Hoàn thành NTM |
4 |
Hoằng Hóa |
36 |
36 |
5 |
1 |
|
|
|
31 |
|
78.070 |
21.746 |
56.324 |
|
Huyện NTM |
5 |
Nga Sơn |
23 |
23 |
2 |
|
|
|
|
21 |
|
52.886 |
14.732 |
38.155 |
|
Huyện NTM |
6 |
Hậu Lộc |
21 |
18 |
3 |
|
|
|
3 |
15 |
1 |
56.864 |
13.258 |
43.606 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
7 |
Tp. Sầm Sơn |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
|
3 |
|
7.555 |
2.105 |
5.451 |
|
Hoàn thành NTM |
8 |
TX. Nghi Sơn |
13 |
7 |
0 |
|
7 |
4 |
1 |
7 |
|
65.941 |
11.434 |
54.507 |
|
|
II |
Các huyện đồng bằng, trung du |
176 |
171 |
32 |
7 |
0 |
0 |
5 |
139 |
1 |
381.870 |
102.067 |
279.803 |
|
|
9 |
Yên Định |
22 |
22 |
5 |
2 |
|
|
|
17 |
|
42.812 |
11.925 |
30.887 |
|
Huyện NTM |
10 |
Đông Sơn |
13 |
13 |
3 |
2 |
|
|
|
10 |
|
25.184 |
7.015 |
18.169 |
|
Huyện NTM |
11 |
Thọ Xuân |
26 |
26 |
10 |
2 |
|
|
|
16 |
|
40.294 |
11.224 |
29.070 |
|
Huyện NTM |
12 |
Thiệu Hóa |
24 |
24 |
1 |
|
|
|
|
23 |
|
57.923 |
16.134 |
41.789 |
|
Huyện NTM |
13 |
Nông Cống |
28 |
28 |
4 |
1 |
|
|
|
24 |
|
60.442 |
16.836 |
43.606 |
|
Huyện NTM |
14 |
Vĩnh Lộc |
12 |
12 |
3 |
|
|
|
|
9 |
|
22.665 |
6.313 |
16.352 |
|
Huyện NTM |
15 |
Hà Trung |
19 |
14 |
3 |
|
|
|
5 |
11 |
1 |
59.516 |
12.276 |
47.239 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
16 |
Triệu Sơn |
32 |
32 |
3 |
|
|
|
|
29 |
|
73.034 |
20.344 |
52.690 |
|
Huyện NTM |
III |
Các huyện miền núi |
163 |
58 |
5 |
0 |
19 |
49 |
37 |
53 |
4 |
974.425 |
158.615 |
815.810 |
|
|
17 |
Thạch Thành |
23 |
9 |
1 |
|
|
6 |
8 |
8 |
1 |
129.764 |
17.117 |
112.648 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
18 |
Như Thanh |
13 |
9 |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
7 |
1 |
75.727 |
12.136 |
63.592 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
19 |
Cẩm Thủy |
16 |
9 |
0 |
|
|
1 |
6 |
9 |
1 |
106.988 |
12.487 |
94.501 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
20 |
Ngọc Lặc |
20 |
12 |
1 |
|
|
2 |
6 |
11 |
1 |
85.450 |
14.591 |
70.859 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
21 |
Thường Xuân |
15 |
6 |
1 |
|
1 |
6 |
2 |
5 |
|
86.839 |
12.346 |
74.493 |
|
|
22 |
Quan Hóa |
14 |
1 |
0 |
|
|
12 |
1 |
1 |
|
126.313 |
10.031 |
116.282 |
|
|
23 |
Quan Sơn |
11 |
2 |
0 |
|
2 |
|
7 |
2 |
|
55.187 |
13.399 |
41.789 |
|
|
24 |
Như Xuân |
15 |
5 |
0 |
|
5 |
1 |
4 |
5 |
|
61.859 |
21.887 |
39.972 |
|
|
25 |
Lang Chánh |
9 |
2 |
0 |
|
1 |
5 |
1 |
2 |
|
63.135 |
8.628 |
54.507 |
|
|
26 |
Bá Thước |
20 |
3 |
0 |
|
1 |
15 |
1 |
3 |
|
163.514 |
16.345 |
147.169 |
|
|
27 |
Mường Lát |
7 |
0 |
0 |
|
7 |
|
|
|
|
19.648 |
19.648 |
0 |
|
|
B |
Số vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
250.000 |
Giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh theo quy định |
|
Hỗ trợ phát triển KT tập thể, HTX; thực hiện các nhiệm vụ phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
250.000 |
PHỤ LỤC II:
PHÂN
BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA (BAO GỒM NĂM 2021 CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM 2022 THỰC HIỆN)
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Tổng số xã XD NTM |
Xã đạt chuẩn NTM |
Trong đó |
Đối tượng, tiêu chí, hệ số phân bổ (trừ 56 xã NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu) |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 |
Ghi chú |
|||||||
NTM nâng cao |
Trong đó NTM kiểu mẫu |
Xã ĐBKK |
Xã đạt dưới 15 TC NTM |
Xã đạt từ 15-18 TC |
Xã còn lại |
Huyện phấn NTM |
Tổng |
Năm 2021 chuyển nguồn 2022 |
Năm 2022 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng: |
465 |
346 |
56 |
9 |
20 |
53 |
46 |
290 |
7 |
564.660 |
338.690 |
225.970 |
|
I |
Các huyện đồng bằng ven biển |
126 |
117 |
19 |
2 |
1 |
4 |
4 |
98 |
2 |
106.755 |
78.008 |
28.747 |
|
1 |
Quảng Xương |
25 |
25 |
7 |
1 |
|
|
|
18 |
|
12.627 |
12.627 |
|
Huyện NTM |
2 |
TX. Bỉm Sơn |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
702 |
702 |
|
Phấn đấu huyện NTM |
3 |
TP Thanh Hóa |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
1.404 |
1.404 |
|
Hoàn thành NTM |
4 |
Hoằng Hóa |
36 |
36 |
5 |
1 |
|
|
|
31 |
|
21.746 |
21.746 |
|
Huyện NTM |
5 |
Nga Sơn |
23 |
23 |
2 |
|
|
|
|
21 |
|
14.732 |
14.732 |
|
Huyện NTM |
6 |
Hậu Lộc |
21 |
18 |
3 |
|
|
|
3 |
15 |
1 |
30.378 |
13.258 |
17.120 |
Phấn đấu huyện NTM |
7 |
Tp. Sầm Sơn |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
2.105 |
2.105 |
|
Hoàn thành NTM |
8 |
TX. Nghi Sơn |
13 |
7 |
|
|
1 |
4 |
1 |
7 |
|
23.061 |
11.434 |
11.627 |
|
II |
Các huyện đồng bằng, trung du |
176 |
171 |
32 |
7 |
|
|
5 |
139 |
1 |
118.277 |
102.067 |
16.210 |
|
9 |
Yên Định |
22 |
22 |
5 |
2 |
|
|
|
17 |
|
11.925 |
11.925 |
|
Huyện NTM |
10 |
Đông Sơn |
13 |
13 |
3 |
2 |
|
|
|
10 |
|
7.015 |
7.015 |
|
Huyện NTM |
11 |
Thọ Xuân |
26 |
26 |
10 |
2 |
|
|
|
16 |
|
11.224 |
11.224 |
|
Huyện NTM |
12 |
Thiệu Hóa |
24 |
24 |
1 |
|
|
|
|
23 |
|
16.134 |
16.134 |
|
Huyện NTM |
13 |
Nông Cống |
28 |
28 |
4 |
1 |
|
|
|
24 |
|
16.836 |
16.836 |
|
Huyện NTM |
14 |
Vĩnh Lộc |
12 |
12 |
3 |
|
|
|
|
9 |
|
6.313 |
6.313 |
|
Huyện NTM |
15 |
Hà Trung |
19 |
14 |
3 |
|
|
|
5 |
11 |
1 |
28.486 |
12.276 |
16.210 |
Phấn đấu huyện NTM |
16 |
Triệu Sơn |
32 |
32 |
3 |
|
|
|
|
29 |
|
20.344 |
20.344 |
|
Huyện NTM |
III |
Các huyện miền núi |
163 |
58 |
5 |
|
19 |
49 |
37 |
53 |
4 |
339.628 |
158.615 |
181.013 |
|
17 |
Thạch Thành |
23 |
9 |
1 |
|
|
6 |
8 |
8 |
1 |
26.090 |
17.117 |
8.973 |
Phấn đấu huyện NTM |
18 |
Như Thanh |
13 |
9 |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
7 |
1 |
25.765 |
12.136 |
13.629 |
Phấn đấu huyện NTM |
19 |
Cẩm Thủy |
16 |
9 |
|
|
|
1 |
6 |
9 |
1 |
46.314 |
12.487 |
33.827 |
Phấn đấu huyện NTM |
20 |
Ngọc Lặc |
20 |
12 |
1 |
|
|
2 |
6 |
11 |
1 |
41.600 |
14.591 |
27.009 |
Phấn đấu huyện NTM |
21 |
Thường Xuân |
15 |
6 |
1 |
|
1 |
6 |
2 |
5 |
|
25.768 |
12.346 |
13.422 |
|
22 |
Quan Hóa |
14 |
1 |
|
|
|
12 |
1 |
1 |
|
36.931 |
10.031 |
26.900 |
|
23 |
Quan Sơn |
11 |
2 |
|
|
2 |
|
7 |
2 |
|
21.699 |
13.399 |
8.300 |
|
24 |
Như Xuân |
15 |
5 |
|
|
5 |
1 |
4 |
5 |
|
44.880 |
21.887 |
22.993 |
|
25 |
Lang Chánh |
9 |
2 |
|
|
1 |
5 |
1 |
2 |
|
18.378 |
8.628 |
9.750 |
|
26 |
Bá Thước |
20 |
3 |
|
|
1 |
15 |
1 |
3 |
|
32.555 |
16.345 |
16.210 |
|
27 |
Mường Lát |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
19.648 |
19.648 |
|
|
PHỤ LỤC III:
PHÂN
BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(bao gồm năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 thực hiện)
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương |
|||
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Năm 2022 |
|||||
Tổng |
Năm 2021 (chuyển nguồn năm 2022) |
Năm 2022 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
852.540 |
564.660 |
338.690 |
225.970 |
I |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
26.090 |
26.090 |
17.117 |
8.973 |
1 |
Xã Thành Minh |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Đường GTNT thôn Mỹ Đảm và thôn Mục Long |
UBND xã Thành Minh |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
2 |
Xã Thạch Lâm |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường THCS |
UBND xã Thạch Lâm |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
3 |
Xã Thành Công |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Đống Đa đến thôn Bất Mê, xã Thành Công |
UBND xã Thành Công |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
4 |
Xã Thành Tân |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
XD mới nhà hiệu bộ, khối phòng bộ môn trường THCS xã Thành Tân |
UBND xã Thành Tân |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
5 |
Xã Thạch Cẩm |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
Xây dựng đường GTNT thôn Thành Quang, thôn cẩm Lợi 1, xã Thạch Cẩm |
UBND xã Thạch Cẩm |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
6 |
Xã Ngọc Trạo |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non, xã Ngọc Trạo |
UBND xã Ngọc Trạo |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
7 |
Xã Thành Thọ |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
Đường giao thông nông thôn thôn Đự xã Thành Thọ |
UBND xã Thành Thọ |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
8 |
Xã Thạch Tượng |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã |
UBND xã Thạch Tượng |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
9 |
Xã Thành Yên |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Đường GTNT thôn Thành Tân xã Thành Yên |
UBND xã Thành Yên |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
10 |
Xã Thành Tiến |
|
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
- |
Xây dựng phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Thành Tiến |
UBND xã Thành Tiến |
1.720 |
1.720 |
1.200 |
520 |
11 |
Xã Thạch Quảng |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Nhà lớp học Trường THCS Thạch Quảng |
UBND xã Thạch Quảng |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
12 |
Xã Thành Mỹ |
|
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Xây dựng Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học xã Thành Mỹ huyện Thạch Thành |
UBND xã Thành Mỹ |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
800 |
13 |
Xã Thạch Long |
|
1.670 |
1.670 |
1.200 |
470 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa nền mặt đường GTNT thôn 1 đi Thôn 3 xã Thạch Long |
UBND xã Thạch Long |
1.670 |
1.670 |
1.200 |
470 |
14 |
Xã Thành Vinh |
|
2.100 |
2.100 |
1.517 |
583 |
- |
Sân vận động xã Thành Vinh |
|
1.100 |
1.100 |
800 |
300 |
- |
Đường Giao thông nông thôn thôn Mỹ Lợi xã Thành Vinh |
UBND xã Thành Vinh |
1.000 |
1.000 |
717 |
283 |
II |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
25.765 |
25.765 |
12.136 |
13.629 |
1 |
Xã Thanh Kỳ |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nâng cấp đường Thanh Sơn đi Đồng Ván, xã Thanh Kỳ |
UBND xã Thanh Kỳ |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
2 |
Xã Xuân Thái |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Trường Tiểu học Xuân Thái |
UBND xã Xuân Thái |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
3 |
Xã Phượng Nghi |
|
5.300 |
5.300 |
2.100 |
3.200 |
- |
Nâng cấp tuyến đường từ thôn Bái Đa 1 đi Bãi Hưng; từ tỉnh lộ 520 đi thôn Cộng Thành và từ thôn Bãi Hưng đi Rộc Môn - Mậu Lâm |
UBND xã Phượng Nghi |
1.800 |
1.800 |
1.000 |
800 |
- |
Trường tiểu học khu lẻ xã Phượng Nghi |
3.500 |
3.500 |
1.100 |
2.400 |
|
4 |
Xã Thanh Tân |
|
7.350 |
7.350 |
1.000 |
6.350 |
- |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Thanh Tân |
UBND xã Thanh Tân |
7.350 |
7.350 |
1.000 |
6.350 |
5 |
Xã Xuân Du |
|
2.475 |
2.475 |
1.400 |
1.075 |
- |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn (hạng mục rãnh thoát nước dọc) trên địa bàn xã Xuân Du |
UBND xã Xuân Du |
2.475 |
2.475 |
1.400 |
1.075 |
6 |
Xã Yên Lạc |
|
2.520 |
2.520 |
1.000 |
1.520 |
- |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thôn Đồng Trung đi Cư Phú xã Công Liêm |
UBND xã Yên Lạc |
2.520 |
2.520 |
1.000 |
1.520 |
7 |
Xã Xuân Phúc |
|
2.520 |
2.520 |
1.036 |
1.484 |
- |
Kênh mương thôn Bái Thất đi Phúc Minh, xã Xuân Phúc |
UBND xã |
2.520 |
2.520 |
1.036 |
1.484 |
III |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
49.370 |
46.314 |
12.487 |
33.827 |
1 |
Xã Cẩm Thạch |
|
6.300 |
5.197 |
1.267 |
3.930 |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
UBND xã Cẩm Thạch |
4.700 |
3.630 |
500 |
3.130 |
- |
XD bãi rác thải tập trung |
1.600 |
1.567 |
767 |
800 |
|
2 |
Xã Cẩm Châu |
|
6.320 |
6.120 |
1.700 |
4.420 |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
UBND xã Cẩm Châu |
2.000 |
1.900 |
700 |
1.200 |
- |
Dự án nước sạch tập trung |
3.800 |
3.700 |
700 |
3.000 |
|
- |
Đường giao thông nông thôn |
|
520 |
520 |
300 |
220 |
3 |
Xã Cẩm Phú |
|
3.100 |
3.000 |
1.600 |
1.400 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Phú |
1.500 |
1.400 |
700 |
700 |
- |
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung |
800 |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Xây mới kênh mương |
800 |
800 |
400 |
400 |
|
4 |
Xã Cẩm Ngọc |
|
2.475 |
2.395 |
720 |
1.675 |
- |
XD nước sạch tập trung |
UBND xã Cẩm Ngọc |
2.475 |
2.395 |
720 |
1.675 |
5 |
Xã Cẩm Tú |
|
2.475 |
2.395 |
720 |
1.675 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Tú |
2.475 |
2.395 |
720 |
1.675 |
6 |
Xã Cẩm Tâm |
|
6.300 |
5.240 |
720 |
4.520 |
- |
Đường giao thông liên xã đi Cẩm Yên |
UBND xã Cẩm Tâm |
6.300 |
5.240 |
720 |
4.520 |
7 |
Xã Cẩm Liên |
|
4.000 |
4.000 |
720 |
3.280 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Liên |
4.000 |
4.000 |
720 |
3.280 |
8 |
Xã Cẩm Lương |
|
2.500 |
2.420 |
720 |
1.700 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Lương |
2.500 |
2.420 |
720 |
1.700 |
9 |
Xã Cẩm Long |
|
3.300 |
3.220 |
720 |
2.500 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Long |
3.300 |
3.220 |
720 |
2.500 |
10 |
Xã Cẩm Thành |
|
2.520 |
2.440 |
720 |
1.720 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cẩm Thành |
2.520 |
2.440 |
720 |
1.720 |
11 |
Xã Cẩm Tân |
|
2.520 |
2.440 |
720 |
1.720 |
- |
Đường giao thông nông thôn từ thôn Do Trung đi thôn Phúc Mỹ - xã Cẩm Tân |
UBND xã Cẩm Tân |
2.520 |
2.440 |
720 |
1.720 |
12 |
Xã Cẩm Quý |
|
2.520 |
2.454 |
720 |
1.734 |
- |
Nhà lớp học trường TH khu Nè |
UBND xã Cẩm Quý |
2.520 |
2.454 |
720 |
1.734 |
13 |
Xã Cẩm Giang |
|
2.520 |
2.473 |
720 |
1.753 |
- |
Đường giao thông |
UBND xã Cẩm Giang |
2.520 |
2.473 |
720 |
1.753 |
14 |
Xã Cẩm Bình |
|
2.520 |
2.520 |
720 |
1.800 |
- |
Bãi tập kết và xử lý rác |
UBND xã Cẩm Bình |
2.520 |
2.520 |
720 |
1.800 |
IV |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
41.600 |
41.600 |
14.591 |
27.009 |
I |
Xã Thúy Sơn |
|
4.900 |
4.900 |
1.900 |
3.000 |
- |
Đường giao thông thôn Giang Sơn |
UBND xã Thúy Sơn |
960 |
960 |
960 |
0 |
- |
Xây dựng nhà lớp học Trường tiểu học Thúy Sơn 1 |
3.940 |
1940 |
940 |
3.000 |
|
2 |
Xã Minh Sơn |
|
4.800 |
4.800 |
1.800 |
3.000 |
- |
Đường giao thông thôn Minh Thọ |
UBND xã Minh Sơn |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã |
3.800 |
3.800 |
800 |
3.000 |
|
3 |
Xã Cao Ngọc |
|
5.300 |
5.300 |
1.800 |
3.500 |
- |
Đường giao thông thôn Lò |
UBND xã Cao Ngọc |
800 |
800 |
800 |
0 |
- |
Trung tâm thể thao nhà văn hóa xã |
4.500 |
4.500 |
1.000 |
3.500 |
|
4 |
Nguyệt Ấn |
|
5.300 |
5.300 |
1.800 |
3.500 |
- |
Đường giao thông thôn Môn Tía |
UBND xã Nguyệt Ấn |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã |
4.100 |
4.100 |
600 |
3.500 |
|
5 |
Xã Minh Tiến |
|
5.300 |
5.300 |
1.800 |
3.500 |
- |
Đường giao thông thôn Minh Thành |
UBND xã Minh Tiến |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Nhà văn hóa xã |
4.100 |
4.100 |
600 |
3.500 |
|
6 |
Xã Phùng Minh |
|
5.300 |
5.300 |
1.800 |
3.500 |
- |
Đường giao thông thôn Mui |
UBND xã Phùng Minh |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Nhà văn hóa xã |
4.100 |
4.100 |
600 |
3.500 |
|
7 |
Xã Phùng Giáo |
|
5.300 |
5.300 |
1.800 |
3.500 |
- |
Đường giao thông thôn Bứa |
UBND Xã Phùng Giáo |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Xây dựng nhà lớp học Trường Tiểu học |
4.100 |
4.100 |
600 |
3.500 |
|
8 |
Xã Vân Am |
|
5.400 |
5.400 |
1.891 |
3.509 |
- |
Nhà văn hóa thôn Thuận Bà |
UBND xã Vân Am |
1 091 |
1.091 |
1.091 |
0 |
- |
Đường giao thông thôn Tráng- Thôn Mết -Thôn Rẻ |
4.309 |
4.309 |
800 |
3.509 |
|
V |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
28.310 |
25.768 |
12.346 |
13.422 |
1 |
Xã Tân Thành |
|
7.560 |
7.560 |
3.600 |
3.960 |
- |
Đường GT thôn Thành Hạ, thôn Thành Lợi, thôn Thành Lai, xã Tân Thành |
UBND xã Tân Thành |
4.660 |
4.660 |
2.200 |
2.460 |
- |
Kênh mương nội đồng thôn Thành Hạ, xã Tân Thành |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Kênh mương nội đồng thôn Thành Sơn, xã Tân Thành |
900 |
900 |
400 |
500 |
|
2 |
Xã Xuân Thắng |
|
4.500 |
4.500 |
2.160 |
2.340 |
- |
Nhà văn hóa xã Xuân Thắng. |
UBND xã Xuân Thắng |
4.500 |
4.500 |
2.160 |
2.340 |
3 |
Xã Xuân Chinh |
|
4.500 |
4.500 |
2.160 |
2.340 |
- |
Đường giao thông thôn Tú Ạc, xã Xuân Chinh |
UBND xã Xuân Chinh |
4.500 |
4.500 |
2.160 |
2.340 |
4 |
Xã Xuân Cao |
|
5.500 |
5.500 |
2.620 |
2.880 |
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thôn Quyết Thắng đi thôn Vinh Quang, xã Xuân Cao. |
UBND xã Xuân Cao |
1.500 |
1.500 |
720 |
780 |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Xuân Cao |
4.000 |
4.000 |
1.900 |
2.100 |
|
5 |
Xã Thọ Thanh |
|
2.500 |
2.000 |
960 |
1.040 |
- |
Đường giao thông thôn Đông Xuân, xã Thọ Thanh |
UBND xã Thọ Thanh |
2.500 |
2.000 |
960 |
1.040 |
6 |
Xã Xuân Lộc |
|
3.750 |
1.708 |
846 |
862 |
- |
Đường giao thông nông thôn vào khu dân cư Hón Bà - thôn Vành, xã Xuân Lộc |
UBND xã Xuân Lộc |
3.750 |
1.708 |
846 |
862 |
VI |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
105.890 |
36.931 |
10.031 |
26.900 |
1 |
Xã Hiền Chung |
|
9.000 |
2.820 |
720 |
2.100 |
- |
Tràn Suối Khiết Bản Hai đi Bản Hán xã Hiền Chung |
UBND xã Hiền Chung |
2.500 |
800 |
200 |
600 |
- |
Tràn Suối Khiết Bản Bó xã Hiền Chung |
2.500 |
700 |
200 |
500 |
|
- |
Tràn Suối Khiết Bản Lóp Hai xã Hiền Chung |
2.500 |
700 |
200 |
500 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Bó xã Hiền Chung, Huyện Quan Hóa |
1.500 |
620 |
120 |
500 |
|
2 |
Xã Hiền Kiệt |
|
7 000 |
3.220 |
720 |
2.500 |
- |
Nâng cấp đường giao thông nội thôn Bản Cháo, xã Hiền Kiệt |
UBND xã Hiền Kiệt |
2.000 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa mương, ống dẫn nước bản Cháo, xã Hiền Kiệt |
1.000 |
700 |
200 |
500 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa mương bản Ho, xã Hiền Kiệt |
1.000 |
600 |
100 |
500 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Ho xã Hiền Kiệt |
1.500 |
600 |
100 |
500 |
|
- |
Nhà văn hóa bản Pọng 1, xã Hiền Kiệt |
1.500 |
620 |
120 |
500 |
|
3 |
Xã Nam Động |
|
7.500 |
2.720 |
720 |
2.000 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Chiềng xã Nam Động, huyện Quan Hóa |
|
3.000 |
700 |
200 |
500 |
- |
Xây mới đập, mương bản Bâu xã Nam Động |
|
2.000 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Bất, xã Nam Động |
UBND xã Nam Động |
1.500 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản khương làng, Nam Động |
|
1.000 |
620 |
120 |
500 |
4 |
Xã Nam Tiến |
|
5.000 |
2.315 |
715 |
1.600 |
- |
Đường giao thôn nội thôn Bản Khang xã Nam Tiến |
UBND xã Nam Tiến |
1.500 |
500 |
200 |
300 |
- |
Đường giao thôn nội thôn Bản Ngà xã Nam Tiến |
1.500 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Xây mới nước sinh hoạt tập trung bản Phố Mới xã Nam Tiến |
2.000 |
1.315 |
315 |
1.000 |
|
5 |
Xã Nam Xuân |
|
9.320 |
2.511 |
711 |
1.800 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp tràn suối hố bản Nam Tân xã Nam Xuân |
UBND xã Nam Xuân |
1.500 |
800 |
200 |
600 |
- |
Nước sinh hoạt bản Bút, bản Bút xuân xuân xã Nam Xuân |
6.000 |
900 |
300 |
600 |
|
- |
Xây mới nước sinh hoạt xóm 4 bản Khuông xã Nam Xuân |
1.820 |
811 |
211 |
600 |
|
6 |
Xã Phú Lệ |
|
7.400 |
3.220 |
720 |
2.500 |
- |
Nâng cấp đường giao thông Nà mạ bản sai, xã Phú Lệ |
UBND xã Phú Lệ |
2.000 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Tân Phúc, xã Phú Lệ |
|
1.500 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Đuốm, xã Phú Lệ |
|
1.500 |
600 |
100 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa Nước sinh hoạt bản Hang xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa |
|
1.500 |
600 |
100 |
500 |
- |
Xây mới Nhà văn hóa bàn Sại xã Phú Lệ |
|
900 |
620 |
120 |
500 |
7 |
Xã Phú Sơn |
|
9.500 |
3.120 |
720 |
2.400 |
- |
Đường vào khu sản xuất bản Tai Giác xã Phú Sơn |
UBND xã Phú Sơn |
5.000 |
2.000 |
200 |
1.800 |
- |
Làm mới đường giao thông nông thôn bản Ôn, xã Phú Sơn |
2.000 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Chiềng, xã Phú Sơn |
2.500 |
620 |
320 |
300 |
|
8 |
Xã Phú Thanh |
|
9.800 |
3.115 |
715 |
2.400 |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu cứng bản Páng đi nhà văn bản Páng, xã Phú Thanh |
UBND xã Phú Thanh |
1.500 |
500 |
200 |
300 |
- |
Nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Phú Thanh |
|
3.000 |
900 |
200 |
700 |
- |
Sân vận động xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa |
|
3.800 |
1.000 |
200 |
800 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Đỏ, xã Phú Thanh |
|
1.500 |
715 |
115 |
600 |
9 |
Xã Phú Xuân |
|
9.500 |
2.515 |
715 |
1.800 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Mi xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
2.000 |
800 |
200 |
600 |
- |
Nhà văn hóa bản Thu Đông, xã Phú Xuân |
1.500 |
800 |
200 |
600 |
|
- |
Trường Mầm non Thanh Xuân xã Phú Xuân |
6.000 |
915 |
315 |
600 |
|
10 |
Xã Thành Sơn |
|
7.000 |
3.115 |
715 |
2.400 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa đường vào trung tâm xã Thành Sơn |
UBND xã Thành Sơn |
3.000 |
1.700 |
200 |
1.500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa mương bản Bước, xã Thành Sơn |
1.000 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Nâng cấp mương bản Thành Tân xã Thành Sơn |
1.500 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Xây mới nhà văn hóa bản Bai |
1.500 |
415 |
115 |
300 |
|
11 |
Xã Trung Sơn |
|
7.000 |
2.515 |
715 |
1.800 |
- |
Nâng cấp đường giao thông bản Co Me, xã Trung Sơn |
UBND xã Trung Sơn |
1.500 |
700 |
200 |
500 |
- |
Nâng cấp, sửa chữa mương bản Bó, xã Trung Sơn |
1.500 |
700 |
200 |
500 |
|
- |
Xây mới Chợ Trung Sơn |
4.000 |
1.115 |
315 |
800 |
|
12 |
Xã Trung Thành |
|
9.000 |
2.515 |
715 |
1.800 |
- |
Xây mới công trình nước sinh hoạt bàn Tiến Thắng, xã Trung Thành. |
UBND xã Trung Thành |
2.500 |
800 |
200 |
600 |
- |
Xây mới công trình nước sinh hoạt bản Buốc Hiềng, xã Trung Thành |
5.000 |
815 |
215 |
600 |
|
- |
Nhà văn hóa bản Chiềng, xã Trung Thành |
1.500 |
900 |
300 |
600 |
|
13 |
Xã Thiên Phủ |
|
6.350 |
1.915 |
715 |
1.200 |
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ bản Sài đi bản Dôi, xã Thiên Phủ |
UBND xã Thiên Phủ |
3.500 |
1.000 |
400 |
600 |
- |
Sân vận động xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa |
2.850 |
915 |
315 |
600 |
|
14 |
Xã Phú Nghiêm |
|
2.520 |
1.315 |
715 |
600 |
- |
Sân thể thao xã Phú Nghiêm |
UBND xã Phú Nghiêm |
2.520 |
1.315 |
715 |
600 |
VII |
HUYỆN QUAN SƠN |
|
55.050 |
21.699 |
13.399 |
8.300 |
1 |
Xã Na Mèo |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nước sinh hoạt tập trung bản Na Pọng, xã Na Mèo |
UBND xã Na Mèo |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
2 |
Xã Sơn Thủy |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy |
UBND xã Sơn Thủy |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
3 |
Xã Mường Mìn |
|
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
- |
Nước sinh hoạt tập trung trung tâm xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn |
UBND xã Mường Mìn |
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
4 |
Xã Trung Tiến |
|
6.350 |
2.500 |
900 |
1.600 |
- |
Nhà văn hóa bản Lốc, xã Trung Tiến |
UBND xã Trung Tiến |
3.200 |
1.300 |
500 |
800 |
- |
Nhà văn hóa bản Cum, xã Trung Tiến |
3.150 |
1.200 |
400 |
800 |
|
5 |
Xã Tam Thanh |
|
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
- |
Sân vận động xã Tam Thanh |
UBND xã Tam Thanh |
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
6 |
Xã Trung Xuân |
|
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
- |
Đường giao thông bản Mòn đi bản Cạn, xã Trung Xuân |
UBND xã Trung Xuân |
6.350 |
1.760 |
860 |
900 |
7 |
Xã Trung Hạ |
|
6.350 |
1.879 |
879 |
1.000 |
- |
Đường giao thông nội đồng bản Bá, xã Trung Hạ |
UBND xã Trung Hạ |
3.000 |
1.000 |
500 |
500 |
- |
Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ |
3.350 |
879 |
379 |
500 |
|
8 |
Xã Trung Thượng |
|
6.350 |
1.860 |
860 |
1.000 |
- |
Sân vận động xã Trung Thượng |
UBND xã Trung Thượng |
6.350 |
1.860 |
860 |
1.000 |
9 |
Xã Sơn Điện |
|
6.350 |
1.860 |
860 |
1.000 |
- |
Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện |
UBND xã Sơn Điện |
6.350 |
1.860 |
860 |
1.000 |
10 |
Xã Tam Lư |
|
2.500 |
1.360 |
860 |
500 |
- |
Nhà văn hóa bản Hát, xã Tam Lư |
UBND xã Tam Lư |
2.500 |
1.360 |
860 |
500 |
11 |
Xã Sơn Hà |
|
2.500 |
1.360 |
860 |
500 |
- |
Nhà văn hoá bản Hạ, xã Sơn Hà |
UBND xã Sơn Hà |
2.500 |
1.360 |
860 |
500 |
VIII |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
52.700 |
44.880 |
21.887 |
22.993 |
1 |
Xã Thanh Hòa |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường giao thông nội đồng Đồng Lồm thôn Tân Thành |
UBND xã Thanh Hòa |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
2 |
Xã Thanh Lâm |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường giao thông nông thôn Làng Chảo |
UBND xã Thanh Lâm |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
3 |
Xã Thanh Phong |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường GTNT xã Thanh Phong đoạn Ná Cò, thôn Tân Phong đi thôn Hai Huân |
UBND xã Thanh Phong |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
4 |
Xã Thanh Sơn |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng |
UBND xã Thanh Sơn |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa, xây dựng khu thể thao thôn Kẻ Mạnh 1, Quăn 1, Đồng Sán, Hón Tinh |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
|
6 |
Xã Thanh Quân |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường giao thông nông thôn xã Thanh Quân đoạn thôn Lâu Quán và đoạn Kè Lạn đi Thanh Tiến |
UBND xã Thanh Quân |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
6 |
Xã Thanh Xuân |
|
4.500 |
4.500 |
780 |
3.720 |
- |
Đường giao thông Từ nhà ao nhà anh Hòa đi nhà ông Chiến - hội trường Thanh Thủy |
UBND xã Thanh Xuân |
4.500 |
4.500 |
780 |
3.720 |
7 |
Xã Bình Lương |
|
6.340 |
6.100 |
780 |
5.320 |
- |
Đường Giao thông Thắng Lộc đi Làng Gió: Đoạn Mỏ đá đến đường tỉnh Lộ 520C (Km2+680) |
UBND xã Bình Lương |
3.000 |
2.980 |
300 |
2.680 |
- |
Mở rộng đường, xây dựng rãnh thoát nước Đường Bình Lương -Yên Cát: Đoạn trạm Y tế xã Bình Lương đến khu phố 1 Thị trấn Yên Cát. |
3.340 |
3.120 |
480 |
2.640 |
|
8 |
Xã Thượng Ninh |
|
3.200 |
5.200 |
780 |
4.420 |
- |
Đường giao thông Đồng Minh - Đông Xuân |
UBND xã Thượng Ninh |
5.200 |
5.200 |
780 |
4.420 |
9 |
Xã Xuân Hòa |
|
5.040 |
4.713 |
780 |
3.933 |
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khu Trung tâm xã Xuân Hòa |
UBND xã Xuân Hòa |
5.040 |
4.713 |
780 |
3.933 |
10 |
Xã Tân Bình |
|
6.340 |
4.080 |
780 |
3.300 |
- |
Đường giao thông thôn Mai Thắng |
UBND xã Tân Bình |
3.500 |
2.300 |
300 |
2.000 |
- |
Đường giao thông nội thôn Đức Bình đi thôn Rọc Nái cũ |
2.840 |
1.780 |
480 |
1.300 |
|
11 |
Xã Xuân Bình |
|
2.470 |
1.080 |
780 |
300 |
- |
Đường GTNT xã Xuân Bình: Đoạn từ thôn Mơ đi thôn Sim và đoạn từ thôn 5 đi thôn Hào |
UBND xã Xuân Bình |
2.470 |
1.080 |
780 |
300 |
12 |
Xã Bãi Trành |
|
2.470 |
1.280 |
780 |
500 |
- |
Nâng cấp Đường GTNT xã Bãi Trành đoạn nhà bà Thúy Lộc thôn 3 đến nhà bà Hậu thiết thôn Nhà Máy |
UBND xã Vãi Trành |
2.470 |
1.280 |
780 |
500 |
13 |
Xã Cát Vân |
|
1.400 |
1.280 |
780 |
500 |
- |
Tràn Vân Bình (Đầu tuyến đường Vân Bình (từ nhà bà Loan đến Ông Tuyên)) |
UBND xã Cát Vân |
1.400 |
1.280 |
780 |
500 |
14 |
Xã Cát Tân |
|
2.470 |
1.280 |
780 |
500 |
- |
Mở rộng lề đường 2m + kè rãnh thoát nước đoạn khu vực công sở (Từ nhà ông Sáng thôn Cát Xuân đến nhà Ông Hàng thôn Cát Lợi) |
UBND xã Cát Tân |
2.470 |
1.280 |
780 |
500 |
15 |
Xã Hóa Quỳ |
|
2.470 |
1.367 |
867 |
500 |
- |
Đường giao thông nông thôn Thanh Lương đi Trường Bắn |
UBND xã Hóa Quỳ |
2.470 |
1.367 |
867 |
500 |
IX |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
53.270 |
18.378 |
8.628 |
9.750 |
1 |
Xã Yên Khương |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường giao thông từ bàn Mè đi bản Chí Lý Nặm Đanh |
UBND xã Yên Khương |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
2 |
Xã Đồng Lương |
|
6.000 |
1.502 |
702 |
800 |
- |
Đường giao thông từ thôn Chiềng Khạt đi thôn Quắc Quyên xã Đồng Lương (đấu nối QL 15a) |
UBND xã Đồng Lương |
6.000 |
1.502 |
702 |
800 |
3 |
Xã Lâm Phú |
|
8.000 |
2.550 |
900 |
1.650 |
- |
Đường nội thôn bản Buốc |
UBND xã Lâm Phú |
8.000 |
2.550 |
900 |
1.650 |
4 |
Xã Yên Thắng |
|
9.800 |
2.500 |
900 |
1.600 |
- |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi cụm dân cư bàn Tráng xa Yên Thắng |
UBND xã Yên Thắng |
9.800 |
2.500 |
900 |
1.600 |
5 |
Xã Tam Văn |
|
9.800 |
2.500 |
900 |
1.600 |
- |
Đường giao thông bàn Phá xã Tam Văn |
UBND xã Tam Văn |
9.800 |
2.500 |
900 |
1.600 |
6 |
Xã Giao Thiện |
|
8.000 |
3000 |
800 |
2.200 |
- |
Nâng cấp đường giao thông thôn Khu 1 |
UBND xã Giao Thiên |
8.000 |
3.000 |
800 |
2.200 |
7 |
Xã Tân Phúc |
|
6.350 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Tuyến đường giao thông từ ngã 3 thôn Tân Tiến, xã Tân Phúc đấu nối QL15a |
UBND xã Tân Phúc |
6.350 |
2.000 |
800 |
1.200 |
8 |
Xã Trí Nang |
|
2.520 |
1.526 |
826 |
700 |
- |
Nâng cấp đường giao thông bản Hắc |
UBND xã Trí Nang |
2.520 |
1.526 |
826 |
700 |
X |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
44.420 |
32.555 |
16.345 |
16.210 |
1 |
Xã Thành Sơn |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nhà văn hóa thôn Kho Mường |
UBND xã Thành Sơn |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nhà văn hóa thôn Nông Công |
700 |
700 |
700 |
|
|
- |
Nhà văn hóa thôn Pà Ban |
700 |
700 |
700 |
|
|
2 |
Xã Ban Công |
|
4.000 |
4 000 |
1.000 |
3.000 |
- |
Sân vận động xã |
UBND xã Ban Công |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
3 |
Xã Lương Trung |
|
6.000 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
- |
Đường giao thông liên thôn Trung Dương đi Chòm Thái |
UBND xã Lương Trung |
6.000 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
4 |
Xã Kỳ Tân |
|
1.600 |
1.600 |
1.000 |
600 |
- |
Nhà văn hóa các thôn Buốc |
UBND xã Kỳ Tân |
1.600 |
1.600 |
1.000 |
600 |
5 |
Xã Điền Quang |
|
4.000 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
- |
Xây mới đường giao thông liên thôn T.Vền ấm khà đi thôn Hồ Quang, Điền Quang |
UBND xã Điền Quang |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
6 |
Xã Thiết Ống |
|
5.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
- |
Đường giao thông thôn Liên Thành đi thôn Thành Công, thôn Sặng, thôn Thuý xã Thiết Ống |
UBND xã Thiết Ống |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
7 |
Xã Lương Nội |
|
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đường giao thông thôn Đôn đi thôn Chông |
UBND xã Lương Nội |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
8 |
Xã Thành Lâm |
|
9.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
- |
Đường GTNT thôn Đôn đi thôn Tân Thành, xã Thành Lâm |
UBND xã Thành Lâm |
9.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
9 |
Xã Lương Ngoại |
|
5.000 |
3.110 |
1.000 |
2.110 |
- |
Đường giao thông liên thôn Ngọc Sinh đi Cốc Cáo |
UBND xã Lương Ngoại |
5.000 |
3.110 |
1.000 |
2.110 |
10 |
Xã Điền Lư |
|
2.520 |
1.545 |
1.045 |
500 |
- |
Đường giao thông phố Điền Lư đi thôn Chiềng Lầm |
UBND xã Điền Lư |
2.520 |
1.545 |
1.045 |
500 |
XI |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
19.648 |
19.648 |
19.648 |
|
1 |
Xã Pù Nhi |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Pù Toong, xã Pù Nhi |
UBND xã Pù Nhi |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Pha Đén, xã Pù Nhi |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
2 |
Xã Trung Lý |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm non xã Trung Lý |
UBND xã Trung Lý |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
3 |
Xã Mường Lý |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Muống 1 |
UBND xã Mường Lý |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nhà Văn hóa Trung Tiến |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
4 |
Xã Tam Chung |
|
2.848 |
2.848 |
2.848 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Lát |
UBND xã Tam Chung |
2.548 |
2.548 |
2.548 |
|
- |
Đường điện phục vụ cho khu tái định cư bản Poọng |
300 |
300 |
300 |
|
|
5 |
Xã Nhi Sơn |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nâng cấp sửa chữa 03 phòng học tiểu học khu Kéo Hượn |
UBND xã Nhi Sơn |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Xây mới 02 phòng học tiểu học khu bản Cặt |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
|
6 |
Xã Mường Chanh |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Đường trục thôn bàn Na Chừa (khu tái định cư mới) nối với đầu cầu cứng Na Chừa. |
UBND xã Mường Chanh |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
7 |
Xã Quang Chiểu |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Pù Đứa |
UBND xã Quang Chiểu |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nhà Văn hóa bản Cúm |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
XII |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
22.320 |
12.627 |
12.627 |
|
1 |
Xã Quảng Hợp |
|
2.475 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Kiên cố hóa tuyến mương tưới thôn Hợp Linh (cũ) |
UBND xã Quảng Hợp |
1.195 |
500 |
500 |
|
- |
Kiên cố hóa tuyến mương cửa cổng (từ NVH thôn Hợp Hưng qua đường tỉnh lộ đi cánh đồng bờ khế) |
1.280 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Xã Quảng Ninh |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trạm bơm Ninh Dụ đi thôn Thọ Thái; Hạng mục: Nền, mặt đường và rãnh thoát nước |
UBND xã Quảng Ninh |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
3 |
Xã Quảng Đức |
|
2.475 |
7.400 |
1.400 |
|
- |
Đường giao thông liên thôn đoạn từ nhà văn hóa cụm dân cư số 3 thôn Phú Đa đến đường bê tông ngõ ông Vân thôn Phú Đa, xã Quảng Đức |
UBND xã Quảng Đức |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
4 |
Xã Quảng Trường |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngõ nhà ông Lê Công Ngữ đi khu vực Đồng Trà, xã Quảng Trường |
UBND xã Quảng Trường |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
5 |
Xã Quảng Trạch |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng, Đa Phú, Nhân Trạch xã Quảng Trạch |
UBND xã Quảng Trạch |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
6 |
Xã Quảng Ngọc |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Cống Bá Thê thôn Uy Nam đi ngõ anh Nhân thôn Thẳng Phú, xã Quảng Ngọc |
UBND xã Quảng Ngọc |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
7 |
Xã Quảng Chính |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Đường giao thông và mương thoát nước từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thuấn Se, xã Quảng Chính |
UBND xã Quảng Chính |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
8 |
Xã Quảng Hòa |
|
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ thôn Hòa Thành đi cầu B22 |
UBND xã Quảng Hòa |
2.475 |
1.400 |
1.400 |
|
9 |
Xã Quảng Nham |
|
2.520 |
1.327 |
1.327 |
|
- |
Trường THCS xã Quảng Nham |
UBND xã Quảng Nham |
2.520 |
1.327 |
1.327 |
|
XIII |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
702 |
702 |
702 |
|
1 |
Xã Quang Trung |
|
702 |
702 |
702 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp cải tạo các phòng học Trường mầm non |
UBND xã Quang Trung |
702 |
702 |
702 |
|
XIV |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
4.800 |
1.404 |
1.404 |
|
1 |
Xã Thiệu Vân |
|
2.400 |
701 |
701 |
|
- |
Đầu tư xây dựng đường ven làng thôn 6, xã Thiệu Vân |
UBND xã Thiệu Vân |
2.400 |
701 |
701 |
|
2 |
Xã Hoằng Quang |
|
2.400 |
703 |
703 |
|
- |
Đầu tư tuyến đường sau trường tiểu học xã Hoằng Quang |
UBND xã Hoằng Quang |
2.400 |
703 |
703 |
|
XV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
34.580 |
21.746 |
21.746 |
|
1 |
Xã Hoằng Lưu |
|
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Tuyến đường giao thông từ đường ĐHH 16 đến đường Thắng Lưu |
UBND xã Hoằng Lưu |
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Xã Hoằng Giang |
|
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa |
UBND xã Hoằng Giang |
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
3 |
Xã Hoằng Phong |
|
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Giao thông HP4 đoạn qua thôn Ngọc Long và Phong Mỹ xã Hoằng Phong |
UBND xã Hoằng Phong |
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
4 |
Xã Hoằng Châu |
|
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường ĐH-HH30 đoạn từ nhà ông Đạt thôn Phú Quang đến tiếp giáp xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (xã Hoằng Châu) |
UBND xã Hoằng Châu |
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
5 |
Xã Hoằng Phượng |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Vĩnh Gia 2 đến tiếp giáp cầu ô tô |
UBND xã Hoằng Phượng |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
6 |
Xã Hoằng Hợp |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Xây dựng Trường tiểu học 6 phòng xã Hoằng Hợp |
UBND xã Hoằng Hợp |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
7 |
Xã Hoằng Yến |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Đường giao thông nông thôn thôn Khang Đoài xã Hoằng Yến (Đoạn 1: Tuyến đường từ ĐH-HH.13 đi đến ngõ ông Thiện; Đoạn 2: Tuyến đường từ ĐH- HH.13 đi đến ngõ bà Vui) |
UBND xã Hoằng Yến |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
8 |
Xã Hoằng Trung |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông thôn Xa Vệ đi thôn Xa Vệ 4 và Dương Thanh |
UBND xã Hoằng Trung |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
9 |
Xã Hoằng Kim |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Tuyến đường Kim Xuân Cũ (Từ cống Chéo đi thôn Kim Sơn) |
UBND xã Hoằng Kim |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
10 |
Xã Hoằng Xuyên |
|
2.470 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Kiên cố kênh nội đồng thôn Long Xuân đi Trung Tiến |
UBND xã Hoằng Xuyên |
1.600 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Mương tưới kết hợp tiêu thoát nước có nắp đậy thôn Tây Đại đi Thượng Đại |
UBND xã Hoằng Xuyên |
870 |
400 |
400 |
|
11 |
Xã Hoằng Sơn |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Xây dựng cổng tường rào khu Đền thờ Lê Phụng Hiểu |
UBND xã Hoằng Sơn |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
12 |
Xã Hoằng Đông |
|
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Nâng cấp đường giao thông từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Lâm Lợi, thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông |
UBND xã Hoằng Đông |
2.470 |
1.600 |
1.600 |
|
13 |
Xã Hoằng Hải |
|
2.470 |
1.646 |
1.646 |
|
- |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hải (Đoạn 1: từ nhà văn hóa thôn 4 cũ đi Đền An Lạc; Đoạn 2: từ nhà ông Tố đoạn tiếp giáp đường ĐH HH.13 đi trường Mầm non và đến đường ĐH- HH.24 xã Hoằng Hải) |
UBND xã Hoằng Hải |
2.470 |
1.646 |
1.646 |
|
14 |
Xã Hoằng Tân |
|
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
|
Trạm y tế xã |
UBND xã Hoằng Tân |
2.470 |
1.500 |
1.500 |
|
XVI |
HUYỆN NGA SƠN |
|
23.890 |
14.732 |
14.732 |
|
1 |
Xã Nga Yên |
|
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Yên |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.200 |
900 |
900 |
|
|
2 |
Xã Nga Liên |
|
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Liên |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.200 |
900 |
900 |
|
|
3 |
Xã Nga Bạch |
|
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Bạch |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.200 |
900 |
900 |
|
|
4 |
Xã Nga Hải |
|
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
UBND xã |
1.200 |
900 |
900 |
|
5 |
Xã Nga Phú |
|
2.320 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Phú |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.120 |
900 |
900 |
|
|
6 |
Xã Nga Thạch |
|
2.400 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Thạch |
1.200 |
900 |
900 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.200 |
800 |
800 |
|
|
7 |
Xã Nga Thành |
|
2.250 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Thành |
1.200 |
800 |
800 |
|
- |
Công trình kênh mương nội đồng |
1.050 |
800 |
800 |
|
|
8 |
Nga Trung |
|
2.520 |
800 |
800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Trung |
2.520 |
800 |
800 |
|
9 |
Xã Nga Thắng |
|
2.400 |
800 |
800 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Thắng |
2.400 |
800 |
800 |
|
10 |
Xã Nga Vịnh |
|
2.400 |
832 |
832 |
|
- |
Công trình đường GTNT |
UBND xã Nga Vịnh |
2.400 |
832 |
832 |
|
XVII |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
36.160 |
30.378 |
13.258 |
17.120 |
1 |
Xã Cầu Lộc |
|
5.000 |
4.200 |
2.000 |
2.200 |
- |
Bê tông hoá kênh mương 19/5 |
UBND huyện Hậu Lộc |
5.000 |
4.200 |
2.000 |
2.200 |
2 |
Xã Phong Lộc |
|
5.000 |
4.000 |
1.800 |
2.200 |
- |
Đường giao nông thôn từ thôn Phù Lạc di thôn Lộc động |
UBND huyện Hậu Lộc |
5.000 |
4.000 |
1.800 |
2.200 |
3 |
Xã Đồng Lộc |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
Trường Mầm non |
UBND huyện Hậu Lộc |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Xã Quang Lộc |
|
2.400 |
2.100 |
1.000 |
1.100 |
- |
Đường giao thông tuyến từ cầu Lạt cũ đi đê sông Lèn |
UBND xã Quang Lộc |
2.400 |
2.100 |
1.000 |
1.100 |
5 |
Xã Liên Lộc |
|
2.400 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Đường giao thông tư tỉnh lộ 526 đi thôn 3 |
UBND xã Liên Lộc |
2.400 |
2.000 |
800 |
1.200 |
6 |
Xã Tiến Lộc |
|
2.520 |
2.020 |
800 |
1.220 |
- |
Đường giao thông đoạn từ thôn Bùi đi thôn Thị Trang |
UBND xã Tiến Lộc |
2.520 |
2.020 |
800 |
1.220 |
7 |
Xã Hải Lộc |
|
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Đường giao thông |
UBND xã Hải Lộc |
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
8 |
Xã Xuân Lộc |
|
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Đường giao thông nông thôn từ đông thôn Phú Mỹ đi đường 526 |
UBND xã Xuân Lộc |
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
9 |
Xã Mỹ Lộc |
|
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Kênh mương nội đồng |
UBND xã Mỹ Lộc |
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
10 |
Xã Tuy Lộc |
|
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
|
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Tuy Lộc |
2.450 |
2.000 |
800 |
1.200 |
11 |
Xã Minh Lộc |
|
2.520 |
2.000 |
800 |
1.200 |
- |
Kênh mương nội đồng |
UBND xã Minh Lộc |
2.520 |
2.000 |
800 |
1.200 |
12 |
Xã Thuần Lộc |
|
2.520 |
2.058 |
858 |
1.200 |
- |
Đường giao thông từ thôn Điện Quang đi thôn Hà Xuân |
UBND xã Thuần Lộc |
2.520 |
2.058 |
858 |
1.200 |
XVIII |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
7.560 |
2.105 |
2.105 |
|
1 |
Xã Quảng Đại |
|
2.520 |
702 |
702 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ giáp khu biệt thự Hùng Sơn đến trục đường trung tâm xã Quảng Đại |
UBND xã Quảng Đại |
2.520 |
702 |
702 |
|
2 |
Xã Quảng Hùng |
|
2.520 |
702 |
702 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường 4B đến nhà ông Nguyễn Văn Châu, thôn 4, xã Quảng Hùng |
UBND xã Quảng Hùng |
2.520 |
702 |
702 |
|
3 |
Xã Quảng Minh |
|
2.520 |
701 |
701 |
|
- |
Xây dựng tuyến đường từ trường cấp I, II đi thôn Đà Trung, xã Quảng Minh |
UBND xã Minh |
2.520 |
701 |
701 |
|
XIX |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
38.260 |
23.061 |
11.434 |
11.627 |
1 |
Xã Phú Sơn |
|
7.000 |
3.381 |
854 |
2.527 |
- |
Xây cầu và đường giao thông liên thôn Trung Sơn đi Bắc Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn |
UBND xã Phú Sơn |
7.000 |
3.381 |
854 |
2.527 |
2 |
Xã Trường Lâm |
|
6.360 |
6.060 |
3.200 |
2.860 |
- |
Đường giao thông liên thôn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
UBND xã Trường Lâm |
2.000 |
1.700 |
1.200 |
500 |
- |
Hệ thống kênh tưới, tiêu xã Trường Lâm |
|
4.360 |
4.360 |
2.000 |
2.360 |
3 |
Xã Tùng Lâm |
|
9.800 |
4.640 |
2.000 |
2.640 |
- |
Đường giao thông liên thôn xã Tùng Lâm |
UBND xã Tùng Lâm |
3.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
- |
Trung tâm văn hóa xã Tùng Lâm |
|
6.800 |
2.140 |
1.000 |
1.140 |
4 |
Xã Hải Nhân |
|
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Kênh mương nội đồng xã Hải Nhân |
UBND xã Hải Nhân |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
5 |
Xã Tân Trường |
|
9.800 |
4.680 |
1.580 |
3.100 |
- |
Kênh mương nội đồng xã Tân Trường |
|
1.800 |
1.800 |
700 |
1.100 |
- |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường và xây dựng mương tưới tiêu thôn Quyết Thắng xã Tân Trường |
UBND xã Tân Trường |
8.000 |
2.880 |
880 |
2.000 |
6 |
Xã Nghi Sơn |
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
0 |
- |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Nghi Sơn |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
0 |
XX |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
19.800 |
11.925 |
11.925 |
|
1 |
Xã Định Bình |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Nhà thi đấu đa năng xã Định Bình |
UBND xã Định Bình |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
2 |
Xã Định Hưng |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Đường giao thông nối TL516B đi 516D kết hợp kênh tiêu xã Định Hưng |
UBND xã Định Hưng |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
3 |
Xã Yên Trường |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã Yên Trường |
UBND xã Yên Trường |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
4 |
Xã Yên Thái |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Đường giao thông từ QL 45 đi thôn Phù Hưng 2 |
UBND xã Yên Thái |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
5 |
Xã Yên Trung |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Nhà thi đấu đa năng xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
6 |
Xã Yên Ninh |
|
2.475 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Trung tâm văn hóa xã Yên Ninh |
UBND xã Yên Ninh |
2.475 |
1.000 |
1.000 |
|
7 |
Xã Yên Tâm |
|
2.475 |
800 |
800 |
|
- |
Đường giao thông thôn Xá Lập đi thôn Tân Thành xã Yên Tâm |
UBND xã Yên Tâm |
2.475 |
800 |
800 |
|
8 |
Xã Yên Thịnh |
|
2.475 |
1.125 |
1.125 |
|
- |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 506C nối quốc lộ 47B xã Yên Thịnh |
UBND xã Yên Thịnh |
2.475 |
1.125 |
1.125 |
|
XXI |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
12.500 |
7.015 |
7.015 |
|
1 |
Xã Đông Nam |
|
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết hợp mương thoát nước thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông Nam |
UBND xã Đông Nam |
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
2 |
Xã Đông Yên |
|
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Yên Trường, xã Đông Yên |
UBND xã Đông Yên |
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
3 |
Xã Đông Ninh |
|
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Vạn Lộc, xã Đông Ninh |
UBND xã Đông Ninh |
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
4 |
Xã Đông Tiến |
|
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Hướng đi Núi Đào, xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
2.500 |
1.400 |
1.400 |
|
5 |
Xã Đông Thanh |
|
2.500 |
1.415 |
1.415 |
|
- |
Trạm Y tế xã Đông Thanh |
UBND xã Đông Thanh |
2.500 |
1.415 |
1.415 |
|
XXII |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
19.520 |
11.224 |
11.224 |
|
1 |
Xã Nam Giang |
|
2.000 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Công trình khuôn viên bờ hồ Phúc Thượng. |
UBND xã Nam Giang |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Xã Thọ Lộc |
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Công trình thảm nhựa tuyến đường trục chính của xã |
UBND xã Thọ Lộc |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
3 |
Xã Xuân Sinh |
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng cải tạo nâng cấp khu nhà 2 tầng cũ trường THCS Xuân Sơn (Xã Xuân Sinh) |
UBND xã Xuân Sinh |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
4 |
Xã Phú Xuân |
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Các tuyến dốc vào UBND xã đường 506 B đi thôn 1 |
UBND xã Phú Xuân |
1.500 |
700 |
700 |
|
- |
Tuyến đường từ Bà Thành đi thôn Hạnh Phúc |
1.000 |
800 |
800 |
|
|
5 |
Xã Xuân Minh |
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục xã từ Xuân Lập đến đường QL47 (đường qua UBND xã ) |
UBND xã Xuân Minh |
1.000 |
700 |
700 |
|
- |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục chính xã |
1.500 |
800 |
800 |
|
|
6 |
Xã Xuân Lập |
|
2.500 |
960 |
960 |
|
- |
Nhà thi đấu đa năng |
UBND xã Xuân Lập |
2.500 |
960 |
960 |
|
7 |
Xã Xuân Tín |
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nhà Thi Đấu Đa Năng xã Xuân Tín |
UBND xã Xuân Tín |
1.500 |
700 |
700 |
|
- |
Nhà Đa năng trường Tiểu học Xuân Tín |
1.000 |
800 |
800 |
|
|
8 |
Xã Xuân Hồng |
|
2.520 |
1.264 |
1.264 |
|
- |
Công trình nhà làm việc và các công trình phụ trợ trạm y tế xã |
UBND xã Xuân Hồng |
2.000 |
744 |
744 |
|
- |
Đường từ Chợ Hôm đi Bãi đá thôn 6 |
520 |
520 |
520 |
|
|
XXIII |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
22.295 |
16.134 |
16.134 |
|
1 |
Xã Thiệu Nguyên |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Tuyển đường từ đê sông Chu qua cổng làng xã Nguyên Tiến đến đường Kênh Nam. |
UBND xã Thiệu Nguyên |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
2 |
Xã Thiệu Long |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Tuyến đường từ nhà thi đấu xã Thiệu Long di nhà văn hóa thôn Phú Lai. |
UBND xã Thiệu Long |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
3 |
Xã Thiệu Phú |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Tuyến đường từ ngã ba trường mầm non Thiệu Phú qua làng Tra Thôn đi xã Thiệu Công |
UBND xã Thiệu Phú |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
4 |
Xã Thiệu Phúc |
|
2.475 |
1.800 |
1.800 |
‘ |
- |
Xây dựng Rãnh thoát nước và điện chiếu sáng đường hành lang chân đê đoạn km30 đến km31+725, thôn Đoán Quyết Hạ, xã Thiệu Phúc |
UBND xã Thiệu Phúc |
2.475 |
1.800 |
1.800 |
|
5 |
Xã Thiệu Viên |
|
2.475 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Đường từ UBND xã đi Nhà văn hóa thôn 5 |
UBND xã Thiệu Viên |
2.475 |
1.700 |
1.700 |
|
6 |
Xã Minh Tâm |
|
2.495 |
1.800 |
1.800 |
|
|
Đường trung tâm Hậu Hiền đi Thiệu Minh (cũ) |
UBND xã Minh Tâm |
2.495 |
1.800 |
1.800 |
|
7 |
Xã Thiệu Giao |
|
2.475 |
1.767 |
1.767 |
|
- |
Đường Thống nhất đoạn qua xã Thiệu Giao |
UBND xã Thiệu Giao |
2.475 |
1.767 |
1.767 |
|
8 |
Xã Thiệu Vũ |
|
2.475 |
1.732 |
1.732 |
|
- |
Đường giao thông từ Đường tỉnh 506B đi Thôn 4, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa |
UBND xã Thiệu Vũ |
2.475 |
1.732 |
1.732 |
|
9 |
Xã Thiệu Duy |
|
2.475 |
1.935 |
1.935 |
|
- |
Đường từ đường tỉnh 516C đi thôn Đông Hòa |
UBND xã Thiệu Duy |
2.475 |
1935 |
1.935 |
|
XXIV |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
22.620 |
16.836 |
16.836 |
|
1 |
Xã Trung Chính |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Mở rộng đường giao thông nông thôn và rãnh thoát nước 2 bên |
UBND xã Trung Chính |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
2 |
Xã Hoàng Giang |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Cải tạo đường giao thông và xây dựng rãnh thoát nước thôn Kim Sơn, xã Hoàng Giang |
UBND xã Hoàng Giang |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
3 |
Xã Trường Trung |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng tuyến kênh B2, xã Trường Trung |
UBND xã Trường Trung |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
4 |
Xã Tượng Văn |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Mương thoát nước dân cư thôn Đa Hậu đi Đa Tiền |
UBND xã Tượng Văn |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
5 |
Xã Minh Nghĩa |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Nâng cấp đường GTNT kết hợp kênh tiêu khu dân cư thôn Tiền Châu xã Minh Nghĩa |
UBND xã Minh Nghĩa |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
6 |
Xã Thăng Thọ |
|
2.580 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Rãnh thoát nước khu dân cư thôn Thọ Đông, Thọ Khang, xã Thăng Thọ |
UBND xã Thăng Thọ |
2.580 |
1.700 |
1.700 |
|
7 |
Xã Trường Giang |
|
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
- |
Rãnh thoát nước khu dân cư từ Yên Tuần đi đê Quốc gia |
UBND xã Trường Giang |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
8 |
Xã Thăng Long |
|
2.520 |
2.500 |
2.500 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giáp tỉnh lộ 505b (thôn Mỹ Quang) đến tuyến đường giáp thôn Tân Đại |
UBND xã Thăng Long |
2.520 |
2.500 |
2.500 |
|
9 |
Xã Tế Thắng |
|
2.520 |
2.436 |
2.436 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường, kết hợp làm mương tiêu thoát nước thôn 2, thôn 6 |
UBND xã Tế Thắng |
2.520 |
2.436 |
2.436 |
|
XXV |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
12.380 |
6.313 |
6.313 |
|
1 |
Xã Vĩnh Hùng |
|
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Đường giao thông nông thôn và mương thoát nước khu dân cư từ thôn Sóc Sơn 2 đến Sóc Sơn 3 |
UBND xã Vĩnh Hùng |
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Đường GTNT đoạn từ làng Trung đến làng Đông xã Vĩnh Thịnh |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
3 |
Xã Vĩnh Yên |
|
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Đường giao thông liên xã, xã Vĩnh Yên |
UBND xã Vĩnh Yên |
2.470 |
1.300 |
1.300 |
|
4 |
Xã Vĩnh Hưng |
|
2.470 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Đường Dốc Eo thôn 4 đi thôn 1 và thôn 1 đi thôn 3 xã Vĩnh Hưng |
UBND xã Vĩnh Hưng |
2.470 |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Xã Vĩnh Quang |
|
2.500 |
1.213 |
1.213 |
|
- |
Đường giao thông Mổ Lội, xã Vĩnh Quang |
UBND xã Vĩnh Quang |
2.500 |
1.213 |
1.213 |
|
XXVI |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
33.820 |
28.486 |
12.276 |
16.210 |
1 |
Xã Hoạt Giang |
|
4.820 |
4.770 |
1.500 |
3.270 |
- |
Bê tông hóa tuyến đường Thanh niên đoạn từ Cầu Cải đến cống ông Sinh |
UBND xã Hoạt Giang |
2.700 |
2.700 |
750 |
1.950 |
- |
Nâng cấp Trạm bơm Đồng Chỏi |
2.120 |
2.070 |
750 |
1.320 |
|
2 |
Xã Hà Ngọc |
|
6.340 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
- |
Xây dựng Đường D1, đoạn từ đường 508B đến cầu sát qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông |
UBND xã Hà Ngọc |
6.340 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
3 |
Xã Hà Giang |
|
5.600 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
- |
Nâng cấp mở rộng trường THCS |
UBND xã Hà Giang |
5.600 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
4 |
Xã Hà Vinh |
|
5.000 |
3.900 |
1.700 |
2.200 |
- |
Nhà văn hóa thôn Đông Thị |
UBND xã Hà Vinh |
500 |
500 |
200 |
300 |
- |
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Tây Vinh |
500 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đông Vinh |
500 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đại Lợi |
500 |
500 |
200 |
300 |
|
- |
Bê tông hóa kênh mương nội đồng từ đường kênh Đảng bộ đến đường Va |
3.000 |
1.900 |
900 |
1.000 |
|
5 |
Xã Hà Hải |
|
4.500 |
3.776 |
1.576 |
2.200 |
- |
Rãnh thoát nước khu dân cư có nắp đậy đoạn từ cầu Mới đi mương nhà thờ Đông Quang |
UBND xã Hà Hải |
1.500 |
1.500 |
800 |
700 |
- |
Bê tông hóa đường GTNT từ UBND xã Hà Hải đi Chùa Long Yên |
3.000 |
2.276 |
776 |
1.500 |
|
6 |
Xã Hà Tiến |
|
2.520 |
2.000 |
1.500 |
500 |
- |
Kiên cố hóa kênh mương Năm Tấn thôn Đồng Ô |
UBND xã Hà Tiến |
2.520 |
2.000 |
1.500 |
500 |
7 |
Xã Lĩnh Toại |
|
2.520 |
2.520 |
1.500 |
1.020 |
- |
Nâng cấp đường trục chính nội đồng |
UBND xã Lĩnh Toại |
2.520 |
2.520 |
1.500 |
1.020 |
8 |
Xã Hà Đông |
|
2.520 |
2.520 |
1.500 |
1.020 |
- |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Hà Đông |
2.520 |
2.520 |
1.500 |
1.020 |
XXVII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
39.220 |
20.344 |
20.344 |
|
1 |
Xã Xuân Thịnh |
|
2.520 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Trường tiểu học và THCS xã Xuân Thịnh |
UBND xã Xuân Thịnh |
2.520 |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Xã Thọ Vực |
|
2.000 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 47C đi hộ ông Hà thôn 3, xã Thọ Vực |
UBND xã Thọ Vực |
1.000 |
700 |
700 |
|
- |
Nâng cấp tuyến đường từ cổng làng Xuân Hòa đi hộ ông Bàn thôn 5, xã Thọ Vực |
1.000 |
600 |
600 |
|
|
3 |
Xã Hợp Thành |
|
2.520 |
1.400 |
1.400 |
|
- |
Trạm y tế xã Hợp Thành |
UBND xã Hợp Thành |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Trường Tiểu học |
520 |
400 |
400 |
|
|
4 |
Xã Dân Lực |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Trường THCS Dân Lực |
UBND xã Dân Lực |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Xã Dân Lý |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Trường THCS xã Dân Lý |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
6 |
Xã Tiến Nông |
|
2.520 |
1.720 |
1.720 |
|
- |
Kênh tiêu từ thôn Hoà Triều đi Đảo Cò |
UBND xã Tiến Nông |
2.000 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thôn Minh Hoà đi đê Sông Hoàng |
520 |
520 |
520 |
|
|
7 |
Xã An Nông |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Kênh tiêu Bồ Đội |
UBND xã An Nông |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
8 |
Xã Nông Trường |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Trường mầm non xã Nông Trường |
UBND xã Nông Trường |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
9 |
Xã Thọ Thế |
|
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Mương nội đồng C216 |
UBND Thọ Thế |
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
10 |
Xã Dân Quyền |
|
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Kênh tưới từ N9 đến đồng Chè |
UBND Dân Quyền |
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
11 |
Xã Thọ Ngọc |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Trường tiểu học xã Thọ Ngọc |
UBND Thọ Ngọc |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
12 |
Xã Khuyến Nông |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Kênh tiêu thôn Quần Thanh đi thôn Quần Truc |
UBND Khuyến Nông |
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
13 |
Xã Hợp Lý |
|
2.520 |
1.200 |
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đi thôn Đông Thành |
UBND Hợp Lý |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
14 |
Xã Thọ Cường |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Trường Tiểu học xã Thọ Cường |
UBND xã Thọ Cường |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
15 |
Xã Minh Sơn |
|
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ tỉnh lộ 515C đi thôn 1, 2, 3 xã Minh Sơn |
UBND xã Minh Sơn |
2.520 |
1.200 |
1.200 |
|
16 |
Xã Xuân Lộc |
|
2.000 |
1.224 |
1.200 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trạm điện UBND xã đi xã Xuân Thịnh |
UBND xã Xuân Lộc |
2.000 |
1.224 |
1.224 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.